BỘ y tế HƯỚng dẫn quản lý ĐIỀu trị VÀ chăm sóc hiv/aids


Phụ lục 3: Sơ đồ chẩn đoán sớm nhiễm HIV ở trẻ



tải về 0.89 Mb.
trang19/21
Chuyển đổi dữ liệu30.08.2016
Kích0.89 Mb.
#29170
1   ...   13   14   15   16   17   18   19   20   21

Phụ lục 3: Sơ đồ chẩn đoán sớm nhiễm HIV ở trẻ <18 tháng



canvas 407

a Đối với trẻ mới sinh, xét nghiệm đầu tiên khi sinh hoặc ở lần khám sau sinh đầu tiên (thường 4-6 tuần).

b Bắt đầu ARV nếu có chỉ định mà không trì hoãn. Cùng thời gian đó, làm lại xét nghiệm để khẳng định.

c Nguy cơ lây truyền HIV vẫn còn khi tiếp tục cho con bú.




Phụ lục 4: Liều lượng của các thuốc ARV cho người lớn và trẻ > 35 kg


Tên chung

Liều lượng

Ức chế sao chép ngược nucleoside (NRTIs)/ Ức chế sao chép ngược nucleotide (NtRTIs)

Abacavir (ABC)

300 mg 2 lần mỗi ngày hoặc 600 mg 1 lần trong ngày

Didanosine (ddI)

400 mg 1 lần trong ngày (>60 kg) 250 mg 1 lần trong ngày (60 kg)

Emtricitabine (FTC)

200 mg 1 lần trong ngày

Lamivudine (3TC)

150 mg 2 lần mỗi ngày hoặc 300 mg 1 lần trong ngày

Zidovudine (AZT)

250−300 mg 2 lần mỗi ngày

Tenofovir (TDF)

300 mg 1 lần trong ngày

Ức chế sao chép ngược không-nucleoside (NNRTIs)

Efavirenz (EFV)

600 mg 1 lần trong ngày

Etravirine (ETV)

200 mg 2 lần mỗi ngày

Nevirapine (NVP)

200 mg 1 lần trong ngày trong 14 ngày, sau đó 200 mg 2 lần mỗi ngày

Ức chế Proteases (PIs)

Atazanavir + ritonavir (ATV/r)

300 mg + 100 mg 1 lần trong ngày

Darunavir + ritonavir (DRV/r)

800 mg + 100 mg 1 lần trong ngày hoặc 600mg + 100 mg 2 lần mỗi ngày

Lopinavir/ritonavir (LPV/r)

400 mg/100 mg 2 lần mỗi ngày

Cân nhắc đối với những người có điều trị lao

Nếu có rifabutin, không cần thiết điều chỉnh liều.

Nếu có rifampicin, điều chỉnh liều LPV/r (LPV 800 mg + RTV 200 mg hai lần mỗi ngày hoặc LPV 400 mg + RTV 400 mg hai lần mỗi ngày) hoặc SQV/r (SQV 400 mg + RTV 400 mg hai lần mỗi ngày), theo dõi chặt chẽ



Ức chế vận chuyển chuỗi (INSTIs)

Raltegravir (RAL)

400 mg 2 lần mỗi ngày


Phụ lục 5: Liều thuốc viên cố định dùng 2 lần mỗi ngày cho trẻ em




Thuốc

Hàm lượng thuốc (mg)

Số viên thuốc tính theo cân nặng, sáng và tối

Hàm lượng viên thuốc cho người lớn (mg)

Số lượng viên thuốc theo cân nặng







3–5.9 kg

6–9.9 kg

10-13,9 kg

14–19.9 kg

20–24.9 kg

25–34.9 kg







Sáng

Chiều

Sáng

Chiều

Sáng

Chiều

Sáng

Chiều

Sáng

Chiều

Sáng

Chiều

AZT/3TC

Viên nén (phân tán) 60 mg/30 mg

1

1

1.5

1.5

2

2

2.5

2.5

3

3

300/150

1

1

AZT/3TC/ NVP

Viên nén (phân tán) 60 mg/30 mg/50 mg

1

1

1.5

1.5

2

2

2.5

2.5

3

3

300/150/200

1

1

ABC/ AZT/3TC

Viên nén (phân tán) 60 mg/60 mg/30 mg

1

1

1.5

1.5

2

2

2.5

2.5

3

3

300/300/150

1

1

ABC/3TC

Viên nén (phân tán) 60 mg/30 mg

1

1

1.5

1.5

2

2

2.5

2.5

3

3

600/300

0.5

0.5




tải về 0.89 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   13   14   15   16   17   18   19   20   21




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương