Ghi chú: Mức dụng cụ cho các loại khó khăn khác nhau là như nhau.
5.2. Thiết bị
Ca/mảnh
TT
|
Danh mục
|
ĐVT
|
Số lượng
|
C/suất (kW/h)
|
ĐM
|
1
|
Bản đồ tỷ lệ 1/200
|
|
|
|
|
|
Máy vi tính PC
|
Cái
|
1
|
0,35
|
0,31
|
|
Máy in phun A0
|
Cái
|
1
|
0,40
|
0,05
|
|
Điều hòa
|
Cái
|
1
|
2,20
|
0,08
|
|
Điện
|
Kw
|
|
|
2,60
|
2
|
Bản đồ tỷ lệ 1/500
|
|
|
|
|
|
Máy vi tính PC
|
Cái
|
1
|
0,35
|
0,36
|
|
Máy in phun A0
|
Cái
|
1
|
0,40
|
0,05
|
|
Điều hòa
|
Cái
|
1
|
2,20
|
0,10
|
|
Điện
|
Kw
|
|
|
3,00
|
3
|
Bản đồ tỷ lệ 1/1000
|
|
|
|
|
|
Máy vi tính PC
|
Cái
|
1
|
0,35
|
0,41
|
|
Máy in phun A0
|
Cái
|
1
|
0,40
|
0,05
|
|
Điều hòa
|
Cái
|
1
|
2,20
|
0,11
|
|
Điện
|
Kw
|
|
|
3,40
|
4
|
Bản đồ tỷ lệ 1/2000
|
|
|
|
|
|
Máy vi tính PC
|
Cái
|
1
|
0,35
|
0,46
|
|
Máy in phun A0
|
Cái
|
1
|
0,40
|
0,05
|
|
Điều hòa
|
Cái
|
1
|
2,20
|
0,12
|
|
Điện
|
Kw
|
|
|
3,80
|
5
|
Bản đồ tỷ lệ 1/5000
|
|
|
|
|
|
Máy vi tính PC
|
Cái
|
1
|
0,35
|
0,51
|
|
Máy in phun A0
|
Cái
|
1
|
0,40
|
0,05
|
|
Điều hòa
|
Cái
|
1
|
2,20
|
0,14
|
|
Điện
|
Kw
|
|
|
4,20
|
Ghi chú: Mức thiết bị cho các loại khó khăn khác nhau là như nhau.
5.3. Vật liệu
Mảnh
TT
|
Danh mục
|
ĐVT
|
1/200
|
1/500
|
1/1000
|
1/2000
|
1/5000
|
1
|
Biên bản bàn giao TQ
|
Tờ
|
4,00
|
4,00
|
4,00
|
4,00
|
4,00
|
2
|
Đĩa CD
|
Đĩa
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
3
|
Giấy Kroky
|
Tờ
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
4
|
Giấy A4
|
Ram
|
0,30
|
0,30
|
0,25
|
0,20
|
0,15
|
5
|
Mực in laser
|
Hộp
|
0,06
|
0,06
|
0,05
|
0,04
|
0,03
|
6
|
Giấy gói hàng
|
Tờ
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
7
|
Sổ ghi chép
|
Quyển
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
8
|
Mực in plotter 4 màu
|
Hộp
|
0,02
|
0,01
|
0,003
|
0,002
|
0,001
|
9
|
Bảng thống kê hiện trạng ĐĐĐC các loại đất
|
Bộ
|
0,20
|
0,20
|
0,20
|
0,20
|
0,20
|
Ghi chú: Mức vật liệu cho các loại khó khăn khác nhau là như nhau.
Đ. TRÍCH ĐO ĐỊA CHÍNH THỬA ĐẤT
Mức vật tư và thiết bị cho trích đo thửa đất tính như sau:
1. Đất ngoài khu vực đô thị: Mức cho trích đo thửa đất dưới 100m2, tính bằng 0,02 mức vật tư, thiết bị (ngoại và nội nghiệp) của đo vẽ BĐĐC gốc tỷ lệ 1/500 loại khó khăn 3. Các thửa khác tính tăng theo hệ số (tỷ lệ giữa mức lao động của thửa đất khác này với mức lao động của thửa đất dưới 100m2).
2. Đất đô thị: Mức cho trích đo thửa đất dưới 100m2, tính bằng 0,02 mức vật tư, thiết bị (ngoại và nội nghiệp) của đo vẽ BĐĐC gốc tỷ lệ 1/500 loại khó khăn 4. Các thửa khác tính tăng theo hệ số (tỷ lệ giữa mức lao động của thửa đất khác này với mức lao động của thửa đất dưới 100m2).
3. Mức trích đo thửa đất lớn hơn 10.000m2 (1ha) như sau:
- Mức trích đo thửa đất từ trên 1 ha đến 10ha tính bằng 1,20 định mức trích đo thửa đất từ trên 3.000m2 đến 10.000m2;
- Mức trích đo thửa đất từ trên 10ha đến 50ha tính bằng 1,30 định mức trích đo thửa đất từ trên 3.000m2 đến 10.000m2;
- Mức trích đo thửa đất từ trên 50ha đến 100ha tính bằng 1,40 định mức trích đo thửa đất từ trên 3.000m2 đến 10.000m2;
- Mức trích đo thửa đất từ trên 100ha đến 500ha tính bằng 1,60 định mức trích đo thửa đất từ trên 3.000m2 đến 10.000m2;
- Mức trích đo thửa đất từ trên 500ha đến 1000ha tính bằng 1,80 định mức trích đo thửa đất từ trên 3.000m2 đến 10.000m2;
- Mức trích đo thửa đất từ trên 1000ha: Cứ 1km đường ranh giới sử dụng đất được tính 0,40 công nhóm;
4. Mức trích đo trong bảng tại phần công lao động tính cho trường hợp trích đo độc lập (không đo nối với lưới tọa độ nhà nước).
5. Trường hợp khi trích đo phải đo nối với lưới tọa độ nhà nước thì tính thêm mức đo lưới khống chế đo vẽ trên nguyên tắc khoảng 5km đường ranh giới sử đụng đất bố trí một cặp điểm đo bằng công nghệ GPS; mức đo tính bằng 50% mức số 6 mục A chương I phần III.
E. ĐO ĐẠC, CHỈNH LÝ BẢN TRÍCH LỤC BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH, BẢN TRÍCH LỤC TRÍCH ĐO ĐỊA CHÍNH
Được tính bằng 0,50 mức trích đo địa chính thửa đất (mục Đ); Trường hợp chỉnh lý do yếu tố quy hoạch tính bằng 0,30 mức này.
G. ĐO ĐẠC BỔ SUNG TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT
1. Đo đạc tài sản gắn liền với đất là nhà và các công trình xây dựng khác: Được tính bằng 0,70 mức trích đo thửa đất (mục Đ).
2. Đo đạc tài sản gắn liền với đất nhưng không phải là nhà, các công trình xây dựng khác: Được tính bằng 0,30 mức trích đo thửa đất (mục Đ).
Chương II
ĐĂNG KÝ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, LẬP HỒ SƠ ĐỊA CHÍNH
A. Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu, lập hồ sơ địa chính, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư và người Việt Nam định cư ở nước ngoài được mua nhà ở gắn liền với đất ở (gọi chung là người sử dụng đất) tại xã, thị trấn (gọi chung là cấp xã) cho trường hợp thực hiện đăng ký và xét cấp giấy cho nhiều người sử dụng đất ở cấp xã (gọi tắt là đăng ký, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đồng loạt ở xã)
I. DỤNG CỤ
Ca/xã (8000 GCN)
TT
|
Danh mục dụng cụ
|
ĐVT
|
Thời hạn (tháng)
|
Cấp xã
|
Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện & Phòng TNMT
|
Văn phòng ĐKQSDĐ cấp tỉnh
|
1
|
Đồng hồ treo tường
|
Cái
|
36
|
1186
|
476
|
108
|
2
|
Ghế tựa
|
Cái
|
60
|
4742
|
1904
|
434
|
3
|
Bàn làm việc
|
Cái
|
60
|
4742
|
1904
|
434
|
4
|
Tủ tài liệu
|
Cái
|
60
|
1186
|
476
|
108
|
5
|
Thước nhựa 30cm
|
Cái
|
24
|
123
|
171
|
8
|
6
|
Máy tính tay
|
Cái
|
36
|
24
|
34
|
2
|
7
|
Bàn đục lỗ
|
Cái
|
12
|
6
|
8
|
1
|
8
|
Bàn dập ghim bé
|
Cái
|
12
|
246
|
339
|
16
|
9
|
Bàn dập ghim to
|
Cái
|
12
|
81
|
115
|
6
|
10
|
Kéo cắt giấy
|
Cái
|
9
|
42
|
55
|
3
|
11
|
Áo blu
|
Cái
|
12
|
4742
|
1904
|
434
|
12
|
Dép xốp
|
Đôi
|
6
|
4742
|
1904
|
434
|
13
|
Cặp tài liệu (trình ký)
|
Cái
|
12
|
81
|
107
|
|
14
|
Quạt trần 100W
|
Cái
|
36
|
795
|
320
|
72
|
15
|
Đèn neon 40W
|
Bộ
|
30
|
4742
|
1904
|
434
|
16
|
Điện năng
|
kW
|
|
2261
|
908
|
206
|
Ghi chú:
(1) Mức dụng cụ cho các loại khó khăn tính theo hệ số mức trong bảng bên
|
KK
|
Cấp xã
|
VP ĐKQSDĐ cấp huyện & Phòng TNMT
|
Văn phòng ĐKQSDĐ cấp tỉnh
|
1
|
0,85
|
1,00
|
1,00
|
2
|
0,90
|
1,00
|
1,00
|
3
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |