(2) Mức dụng cụ ở phường tính cho trường hợp “Thẩm tra tình trạng thửa đất” là 10% số thửa (800 thửa/phường), khi thay đổi số lượng thửa phải thẩm tra thì cứ 100 thửa tính thêm 0,03 mức trên.
(3) Hệ số mức dụng cụ tại Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện và Phòng TNMT: Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện 0,90 và Phòng TNMT 0,10 mức trên.
(4) Khi số hồ sơ, GCN và số thửa thay đổi, tính lại mức theo tỷ lệ thuận.
(5) Trường hợp phải chuẩn bị Hợp đồng cho thuê đất, mức dụng cụ tính bằng 0,25 mức dụng cụ của VPĐK QSDĐ cấp huyện.
(6) Trường hợp các hồ sơ không đủ điều kiện cấp GCN được tính mức dụng cụ bằng 0,7 mức dụng cụ cho Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện và Phòng TNMT.
(7) Trường hợp nhiều thửa đất nông nghiệp được cấp chung trong một giấy chứng nhận quyền sử dụng đất thì ngoài mức được tính ở trên cứ mỗi thửa đất tăng thêm được tính bằng 0,30 làn mức Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện và Phòng TNMT.
II. THIẾT BỊ
Ca/phường (5000GCN)
TT
|
Danh mục thiết bị
|
ĐVT
|
Công suất (kW/h)
|
Định mức
|
1
|
Phường
|
|
Máy vi tính
|
Cái
|
0,40
|
8,00
|
|
Máy in laser A4
|
Cái
|
0,60
|
1,00
|
|
Điều hòa nhiệt độ
|
Cái
|
2,20
|
2,25
|
|
Điện năng
|
kW
|
|
74,00
|
2
|
Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện và Phòng TNMT
|
|
Máy vi tính
|
Cái
|
0,40
|
745,00
|
|
Máy in laser A4
|
Cái
|
0,60
|
74,50
|
|
Máy in laser A3
|
cái
|
0,60
|
8,00
|
|
Điều hòa nhiệt độ
|
Cái
|
2,20
|
337,00
|
|
Máy photocopy
|
Cái
|
1,50
|
121,50
|
|
Điện năng
|
kW
|
|
8834,00
|
3
|
Văn phòng ĐKQSDĐ cấp tỉnh
|
|
Máy vi tính
|
Cái
|
0,40
|
82,00
|
|
Máy in laser A4
|
Cái
|
0,60
|
8,00
|
|
Điều hòa nhiệt độ
|
Cái
|
2,20
|
27,00
|
|
Máy photocopy
|
Cái
|
1,50
|
15,00
|
|
Máy in phun A0
|
Cái
|
0,40
|
5,00
|
|
Điện năng
|
kW
|
|
1035,00
|
Ghi chú:
(1) Mức Máy in phun A0 trên tính cho 45 tờ bản đồ, khi số lượng bản đồ thay đổi tính lại mức theo tỷ lệ thuận.
(2) Hệ số mức thiết bị tại Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện và Phòng TNMT: Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện 0,90 và Phòng TNMT 0,10 mức trên.
(3) Trường hợp các hồ sơ không đủ điều kiện cấp GCN được tính mức thiết bị bằng 0,70 mức thiết bị cho Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện và Phòng TNMT.
(4) Trường hợp nhiều thửa đất nông nghiệp được cấp chung trong một giấy chứng nhận quyền sử dụng đất thì ngoài mức được tính ở trên cứ mỗi thửa đất tăng thêm được tính bằng 0,30 lần mức Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện và Phòng TNMT.
III. VẬT LIỆU
Tính cho 1 phường (5000GCN)
STT
|
Danh mục vật liệu
|
ĐVT
|
Phường
|
Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện & Phòng TNMT
|
Văn phòng ĐKQSDĐ cấp tỉnh
|
1
|
Cặp để tài liệu
|
Cái
|
1,00
|
50,00
|
5,00
|
2
|
Ghim vòng
|
Hộp
|
1,00
|
20,00
|
1,00
|
3
|
Ghim dập
|
Hộp
|
1,00
|
32,00
|
5,00
|
4
|
Mực in laser (A4)
|
Hộp
|
|
10,00
|
3,00
|
5
|
Mực máy photocopy
|
Hộp
|
|
12,00
|
4,00
|
6
|
Mực in laser (A3)
|
Hộp
|
|
2,00
|
1,00
|
7
|
Mẫu trích lục bản đồ
|
Tờ
|
|
5000,00
|
|
8
|
Giấy CNQSDĐ
|
Bộ
|
|
5000,00
|
|
9
|
Đơn đăng ký QSDĐ
|
Tờ
|
|
5000,00
|
|
10
|
Giấy A4
|
Ram
|
0,10
|
20,00
|
5,00
|
11
|
Giấy A3
|
Ram
|
|
2,00
|
34,00
|
12
|
Sổ công tác
|
Quyển
|
1,00
|
23,00
|
5,00
|
13
|
Bút bi
|
Chiếc
|
1,00
|
160,00
|
10,00
|
14
|
Bút xóa
|
Cái
|
|
20,00
|
1,00
|
15
|
Bút đánh dấu
|
Cái
|
|
20,00
|
1,00
|
16
|
Bìa sổ (2 tờ/sổ = Cặp)
|
Cặp
|
|
|
188,00
|
17
|
Đĩa mềm, CD
|
Đĩa
|
|
35,00
|
5,00
|
18
|
Túi đựng hồ sơ
|
Cái
|
5000,00
|
|
|
19
|
Mực in cho máy Plooter
|
Hộp
|
|
|
0,12
|
20
|
Giấy in bản đồ A0
|
Tờ
|
|
|
45,00
|
21
|
Mực photocopy A0
|
Hộp
|
0,04
|
|
|
Ghi chú:
(1) Mức vật liệu trên tính cho phường trung bình 5000 GCN, khi số lượng GCN thay đổi thì tính lại mức cho phù hợp (tính tỷ lệ thuận).
(2) Hệ số mức vật liệu tại Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện và Phòng TNMT: Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện 0,85 và Phòng TNMT 0,15 mức trên.
(3) Trường hợp các hồ sơ không đủ điều kiện cấp GCN được tính mức vật liệu bằng 0,70 mức vật liệu cho Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện và Phòng TNMT.
C. Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, bổ sung trong Hồ sơ địa chính đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư và người Việt Nam định cư ở nước ngoài được mua nhà ở gắn liền với đất ở (gọi chung là người sử dụng đất) tại xã, thị trấn (gọi tắt là đăng ký, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đơn lẻ ở xã).
I. DỤNG CỤ
Ca/hồ sơ
TT
|
Danh mục dụng cụ
|
ĐVT
|
Thời hạn (tháng)
|
Cấp xã
|
Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện & Phòng TNMT
|
Văn phòng ĐKQSDĐ cấp tỉnh
|
1
|
Đồng hồ treo tường
|
Cái
|
36
|
0,71
|
0,116
|
0,019
|
2
|
Ghế tựa
|
Cái
|
60
|
2,83
|
0,466
|
0,074
|
3
|
Bàn làm việc
|
Cái
|
60
|
2,83
|
0,466
|
0,074
|
4
|
Tủ tài liệu
|
Cái
|
60
|
0,71
|
0,116
|
0,019
|
5
|
Máy tính tay
|
Cái
|
36
|
0,01
|
0,005
|
0,005
|
6
|
Bàn dập ghim bé
|
Cái
|
12
|
0,01
|
0,010
|
0,005
|
7
|
Kéo cắt giấy
|
Cái
|
9
|
0,01
|
0,005
|
|
8
|
Áo blu
|
Cái
|
12
|
2,83
|
0,466
|
0,074
|
9
|
Dép xốp
|
Đôi
|
6
|
2,83
|
0,466
|
0,074
|
10
|
Cặp tài liệu (trình ký)
|
Cái
|
12
|
0,05
|
0,050
|
|
11
|
Quạt trần 100W
|
Cái
|
36
|
0,47
|
0,078
|
0,012
|
12
|
Đèn neon 40W
|
Bộ
|
30
|
2,83
|
0,466
|
0,074
|
13
|
Điện năng
|
kW
|
|
1,3
|
0,222
|
0,035
|
Ghi chú:
(1) Mức dụng cụ cho các loại khó khăn tính theo hệ số mức trong bảng bên
|
KK
|
Cấp xã
|
Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện & Phòng TNMT
|
Văn phòng ĐKQSDĐ cấp tỉnh
|
1
|
0,80
|
1,00
|
1,00
|
2
|
0,90
|
1,00
|
1,00
|
3
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
(2) Hệ số mức dụng cụ tại Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện và Phòng TNMT: Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện 0,95 và Phòng TNMT 0,05 mức trên.
II. THIẾT BỊ
Ca/hồ sơ
TT
|
Danh mục thiết bị
|
ĐVT
|
Công suất (kW/h)
|
Định mức
|
1
|
Cấp xã
|
|
Máy vi tính
|
Cái
|
0.400
|
0,020
|
|
Máy in laser A4
|
Cái
|
0,600
|
0,002
|
|
Điều hòa nhiệt độ
|
Cái
|
2,200
|
0,005
|
|
Điện năng
|
KW
|
|
0,170
|
2
|
Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện và Phòng TNMT
|
|
Máy vi tính
|
Cái
|
0,400
|
0,163
|
|
Máy in laser A4
|
Cái
|
0,600
|
0,016
|
|
Máy in laser A3
|
Cái
|
0,600
|
0,006
|
|
Điều hòa nhiệt độ
|
Cái
|
2,200
|
0,050
|
|
Máy photocopy
|
Cái
|
1,500
|
0,018
|
|
Điện năng
|
kW
|
|
1,810
|
3
|
Văn phòng ĐKQSDĐ cấp tỉnh
|
|
Điều hòa nhiệt độ
|
Cái
|
2,200
|
0,002
|
|
Máy photocopy
|
Cái
|
1,500
|
0,010
|
|
Điện năng
|
kW
|
|
1,165
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |