BỘ TÀi nguyên và MÔi trưỜng số: 10/2008/QĐ-btnmt



trang19/27
Chuyển đổi dữ liệu04.08.2016
Kích5 Mb.
#12553
1   ...   15   16   17   18   19   20   21   22   ...   27

(2) Mức dụng cụ cấp xã tính cho trường hợp “Thẩm tra tình trạng thửa đất” là 10% số thửa (800 thửa/xã). Khi thay đổi số lượng thửa phải thẩm tra thì cứ 100 thửa tính thêm 0,03 mức trên.

(3) Hệ số mức dụng cụ tại Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện & Phòng TNMT huyện: Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện 0,95 và Phòng TNMT 0,05 mức trên.

(4) Trường hợp phải chuẩn bị Hợp đồng cho thuê đất, mức dụng cụ tính bằng 0,003% mức dụng cụ của VPĐK QSDĐ cấp huyện (mức này được áp dụng chung cho các trường hợp lập Hợp đồng cho thuê đất).

(5) Khi số hồ sơ, GCN và số thửa thay đổi, tính lại mức theo tỷ lệ thuận.

(6) Trường hợp nhiều thửa đất nông nghiệp được cấp chung trong một giấy chứng nhận quyền sử dụng đất thì ngoài mức được tính ở trên cứ mỗi thửa đất tăng thêm được tính bằng 0,20 đối với cấp xã và 0,30 đối với Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện và Phòng TNMT huyện.

(7) Trường hợp các hồ sơ không đủ điều kiện cấp GCN được tính mức dụng cụ cho cấp xã.

II. THIẾT BỊ



Ca/xã (8000GCN)

TT

Danh mục thiết bị

ĐVT

Công suất (kW/h)

Định mức

1

Cấp xã




Máy vi tính

Cái

0,40

3,60




Máy in laser A4

Cái

0,60

0,45




Điều hòa nhiệt độ

Cái

2,20

1,15




Máy photocopy A0

Cái

1,50

1,00




Điện năng

kW




48,22

2

Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện




Máy vi tính

Cái

0,40

582,23




Máy in laser A4

Cái

0,60

58,07




Máy in laser A3

cái

0,60

6,32




Điều hòa nhiệt độ

Cái

2,20

169,55




Máy photocopy

Cái

1,50

96,00




Điện năng

kW




6623,58

3

Văn phòng ĐKQSDĐ cấp tỉnh




Máy vi tính

Cái

0,40

22,20




Máy in laser A4

Cái

0,60

22,20




Điều hòa nhiệt độ

Cái

2,20

5,55




Máy photocopy

Cái

1,50

4,07




Máy in phun A0

Cái

0,40

1,33




Điện năng

kW




278,24

Ghi chú:


(1) Mức Máy in phun A0 trên tính cho 45 tờ bản đồ, khi số lượng bản đồ thay đổi tính lại mức theo tỷ lệ thuận.

(2) Hệ số mức thiết bị tại Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện và Phòng TNMT: Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện là 0,90 và Phòng TNMT là 0,10 mức trên.

(3) Khi số hồ sơ, GCN và số thửa thay đổi, tính lại mức theo tỷ lệ thuận;

(4) Trường hợp nhiều thửa đất nông nghiệp được cấp chung trong một giấy chứng nhận quyền sử dụng đất thì ngoài mức được tính ở trên cứ mỗi thửa đất tăng thêm được tính bằng 0,20 đối với cấp xã và 0,30 đối với Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện và Phòng TNMT huyện.

(5) Trường hợp các hồ sơ không đủ điều kiện cấp GCN được tính mức thiết bị cho cấp xã

III. VẬT LIỆU



Tính cho 1 xã (8000GCN)

STT

Danh mục vật liệu

ĐVT

Cấp xã

Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện

Văn phòng ĐKQSDĐ cấp tỉnh

1

Cặp để tài liệu

Cái

5,00

45,00

5,00

2

Ghim vòng

Hộp

1,00

18,00

1,00

3

Ghim dập

Hộp

2,00

30,00

5,00

4

Mực in laser (A4)

Hộp

1,00

7,00

1,00

5

Mực máy photocopy A3

Hộp




4,00

8,00

6

Mực in laser (A3)

Hộp




7,00

2,00

7

Mẫu trích lục bản đồ

Tờ




8000,00




8

Giấy CNQSDĐ

Bộ




8000,00




9

Đơn xin cấp GCNQSDĐ

Tờ

8000,00







10

Giấy A4

Ram

5,00

25,00

4,00

11

Giấy A3

Ram




2,00

27,00

12

Sổ công tác

Quyển

2,00

25,00

5,00

13

Bút bi

Chiếc

50,00

30,00

10,00

14

Bút xóa

Cái

5,00

15,00

1,00

15

Bút đánh dấu

Cái

5,00

15,00

1,00

16

Bìa sổ A3

Cặp







64,00

17

Đĩa CD

Đĩa




5,00

10,00

18

Túi đựng hồ sơ

Cái

8000,00







19

Mực in cho máy Plotter

Hộp







0,12

20

Giấy in bản đồ A0

Tờ

40,00




12,00

21

Mực photocopy A0

Hộp

0,04






Ghi chú:


(1) Mức vật liệu trên tính cho xã trung bình 8000 Giấy chứng nhận. Khi số lượng GCN thay đổi thì tính lại mức theo tỷ lệ thuận với sự thay đổi số lượng Giấy chứng nhận;

(2) Trường hợp phải chuẩn bị Hợp đồng cho thuê đất, mức vật liệu là: 0,02 Ram giấy A4 và 0,004 hộp mực A4 (mức này được áp dụng chung cho các trường hợp lập Hợp đồng cho thuê đất);

(3) Trường hợp các hồ sơ không đủ điều kiện cấp GCN được tính mức vật liệu cho cấp xã.

B. Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu, lập hồ sơ địa chính, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư và người Việt Nam định cư ở nước ngoài được mua nhà ở gắn liền với đất ở (gọi chung là người sử dụng đất) tại phường cho trường hợp thực hiện đăng ký cấp giấy và xét cấp giấy cho nhiều người sử dụng đất ở phường (gọi tắt là đăng ký, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đồng loạt ở phường)


I. DỤNG CỤ



Ca/phường (5000 GCN)

TT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

Thời hạn (tháng)

Phường

Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện & Phòng TNMT

Văn phòng ĐKQSDĐ cấp tỉnh

1

Đồng hồ treo tường

Cái

36

1,00

1338,00

130,00

2

Ghế tựa

Cái

60

2,40

5352,00

574,00

3

Bàn làm việc

Cái

60

2,40

5352,00

574,00

4

Tủ tài liệu

Cái

60

0,60

1338,00

130,00

5

Thước nhựa 30m

Cái

24




396,00

6,27

6

Máy tính tay

Cái

36




77,00

1,32

7

Bàn đục lỗ

Cái

12




19,25

0,33

8

Bàn dập ghim bé

Cái

12

0,10

90,75

13,20

9

Bàn dập ghim to

Cái

12




262,35

4,95

10

Kéo cắt giấy

Cái

9




126,50

2,31

11

Áo blu

Cái

12

3,00

5352,00

574,00

12

Dép xốp

Đôi

6

3,00

5352,00

574,00

13

Cặp tài liệu (trình ký)

Cái

12




265,85




14

Quạt trần 100W

Cái

36

1,00

896,00

91,00

15

Đèn neon 40W

Bộ

30

3,00

5352,00

574,00

16

Điện năng

kW




1,85

2550,00

269,00

Ghi chú:


(1) Mức dụng cụ cho các loại khó khăn tính theo hệ số mức trong bảng sau:



KK

Phường

Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện & Phòng TNMT

Văn phòng ĐKQSDĐ cấp tỉnh

1

1,00

0,90

1,00

2

1,00

1,00

1,00

3

1,00

1,10

1,00

4

1,00

1,15

1,00

Каталог: 3cms -> upload -> stnmtbd -> File
upload -> BỘ TÀi nguyên và MÔi trưỜng
upload -> Ủy ban nhân dân cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam
upload -> BỘ TÀi chính bộ TƯ pháP
upload -> Thủ tục: Đăng ký hợp đồng cá nhân đối với lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài a Trình tự thực hiện
upload -> CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc ĐƠN ĐỀ nghị
File -> LỊch làm việc theo tuần sở TÀi nguyên môi trưỜng
File -> Căn cứ Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12
File -> V/v: Tăng cường quản lý thực hiện dự án "Nước sạch và vệ sinh nông thôn vùng đồng bằng sông Hồng"
File -> Điều Sửa đổi, bổ sung Khoản 3 Điều 39 Nghị định số 29/2011/NĐ-cp ngày 18 tháng 4 năm 2011 của Chính phủ quy định về đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường


Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   15   16   17   18   19   20   21   22   ...   27




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương