Ghi chú:
(1) Mức dụng cụ cho các loại khó khăn tính theo hệ số mức trong sau:
KK
|
Cấp xã
|
Cấp huyện
|
Văn phòng ĐKQSDĐ cấp tỉnh và Sở TNMT
|
1
|
1,00
|
1,00
|
0,80
|
2
|
1,00
|
1,00
|
0,90
|
3
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
4
|
1,00
|
1,00
|
1,15
|
5
|
1,00
|
1,00
|
1,35
|
(2) Hệ số mức dụng cụ tại Văn phòng ĐKQSDĐ cấp tỉnh và Sở TNMT: Văn phòng ĐKQSDĐ cấp tỉnh 0,95 và Sở TNMT 0,05 mức trên.
II. THIẾT BỊ
Ca/hồ sơ
TT
|
Danh mục thiết bị
|
ĐVT
|
Công suất (kW/h)
|
Định mức
|
1
|
Cấp xã
|
|
|
|
2
|
Cấp huyện
|
|
|
|
3
|
Văn phòng ĐKQSDĐ cấp tỉnh và Sở TNMT
|
|
Máy vi tính
|
Cái
|
0,40
|
0,115
|
|
Máy in laser A4
|
Cái
|
0,60
|
0,011
|
|
Máy in laser A3
|
Cái
|
0,60
|
0,006
|
|
Điều hòa nhiệt độ
|
Cái
|
2,20
|
0,040
|
|
Máy photocopy
|
Cái
|
1,50
|
0,030
|
|
Điện năng
|
kW
|
|
1,585
|
Ghi chú: Hệ số mức thiết bị tại Văn phòng ĐKQSDĐ cấp tỉnh và Sở TNMT:
(1) Văn phòng ĐKQSDĐ cấp tỉnh 0,95.
(2) Sở TNMT là 0,05 mức trên.
TT
|
Danh mục vật liệu
|
ĐVT
|
Cấp xã
|
Cấp huyện
|
Văn phòng ĐKQSDĐ cấp tỉnh và Sở TNMT
|
1
|
Cặp để tài liệu
|
Cái
|
0,001
|
0,001
|
0,003
|
2
|
Ghim vòng
|
Hộp
|
0,010
|
0,010
|
0,030
|
3
|
Ghim dập
|
Hộp
|
|
|
0,040
|
4
|
Mực in laser (A4)
|
Hộp
|
|
|
0,003
|
5
|
Mực máy photocopy
|
Hộp
|
|
|
0,005
|
6
|
Mực in laser (A3)
|
Hộp
|
|
|
0,003
|
7
|
Mẫu trích lục bản đồ
|
Tờ
|
|
|
1,00
|
8
|
Giấy CNQSDĐ
|
Bộ
|
|
|
1,00
|
9
|
Đơn đăng ký QSDĐ
|
Tờ
|
|
|
1,00
|
10
|
Giấy A4
|
Ram
|
0,006
|
0,006
|
0,040
|
11
|
Giấy A3
|
Ram
|
|
|
0,004
|
12
|
Sổ công tác
|
Quyển
|
|
|
0,003
|
13
|
Bút bi
|
Chiếc
|
0,010
|
0,010
|
0,015
|
14
|
Bút xóa
|
Cái
|
|
|
0,002
|
15
|
Bút đánh dấu
|
Cái
|
|
|
0,002
|
16
|
Giấy làm bìa hồ sơ (A3)
|
Tờ
|
|
|
1,00
|
III. VẬT LIỆU
Tính cho 1 hồ sơ
Ghi chú: Hệ số mức vật liệu tại Văn phòng ĐKQSDĐ cấp tỉnh và Sở TNMT: Văn phòng ĐKQSDĐ cấp tỉnh 0,95 và và Sở TNMT 0,05 mức trên.
E. Cấp lại, cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho người sử dụng đất thuộc diện Ủy ban nhân dân cấp huyện cấp giấy (trong trường hợp hồ sơ nộp tại Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện hoặc phòng Tài nguyên và Môi trường).
I. DỤNG CỤ
Ca/hồ sơ
TT
|
Danh mục dụng cụ
|
ĐVT
|
Thời hạn (tháng)
|
Cấp xã
|
Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện & Phòng TNMT
|
Văn phòng ĐKQSDĐ cấp tỉnh
|
1
|
Đồng hồ treo tường
|
Cái
|
36
|
0,003
|
0,329
|
0,013
|
2
|
Ghế tựa
|
Cái
|
60
|
0,012
|
1,314
|
0,054
|
3
|
Bàn làm việc
|
Cái
|
60
|
0,012
|
1,314
|
0,054
|
4
|
Tủ tài liệu
|
Cái
|
60
|
0,003
|
0,329
|
0,013
|
5
|
Thước nhựa 30 cm
|
Cái
|
24
|
|
0,151
|
|
6
|
Máy tính tay
|
Cái
|
36
|
|
0,029
|
|
7
|
Bàn đục lỗ
|
Cái
|
12
|
|
0,007
|
|
8
|
Bàn dập ghim bé
|
Cái
|
12
|
|
0,310
|
0,010
|
9
|
Bàn dập ghim to
|
Cái
|
12
|
|
0,100
|
|
10
|
Kéo cắt giấy
|
Cái
|
9
|
|
0,048
|
|
11
|
Áo blu
|
Cái
|
12
|
0,012
|
1,314
|
0,054
|
12
|
Dép xốp
|
Đôi
|
6
|
0,012
|
1,314
|
0,054
|
13
|
Cặp tài liệu (trình ký)
|
Cái
|
12
|
|
0,100
|
|
14
|
Quạt trần 100W
|
Cái
|
36
|
0,003
|
0,220
|
0,010
|
15
|
Đèn neon 40W
|
Bộ
|
30
|
0,012
|
1,314
|
0,054
|
16
|
Điện năng
|
kW
|
|
0,006
|
0,626
|
0,026
|
Ghi chú:
(1) Mức dụng cụ cho các loại khó khăn tính theo hệ số mức trong bảng bên
|
|
KK
|
Cấp xã
|
Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện & Phòng TNMT
|
Văn phòng ĐKQSDĐ cấp tỉnh
|
|
1
|
1,00
|
0,95
|
1,00
|
|
2
|
1,00
|
0,98
|
1,00
|
|
3
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
(2) Hệ số mức dụng cụ tại Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện và Phòng TNMT:
- Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện 0,95;
- Phòng TNMT 0,05 mức trên.
II. THIẾT BỊ
Ca/hồ sơ
TT
|
Danh mục thiết bị
|
ĐVT
|
Công suất (kW/h)
|
Định mức
|
1
|
Cấp xã
|
2
|
Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện và Phòng TNMT
|
|
Máy vi tính
|
Cái
|
0,400
|
0,105
|
|
Máy in laser A4
|
Cái
|
0,600
|
0,011
|
|
Máy in laser A3
|
Cái
|
0,600
|
0,006
|
|
Điều hòa nhiệt độ
|
Cái
|
2,200
|
0,036
|
|
Máy photocopy
|
Cái
|
1,500
|
0,020
|
|
Điện năng
|
kW
|
|
1,360
|
3
|
Văn phòng ĐKQSDĐ cấp tỉnh
|
|
Máy vi tính
|
Cái
|
0,400
|
0,015
|
|
Máy in laser A4
|
Cái
|
0,600
|
0,002
|
|
Điều hòa nhiệt độ
|
Cái
|
2,200
|
0,006
|
|
Máy photocopy
|
Cái
|
1,500
|
0,008
|
|
Điện năng
|
kW
|
|
0,270
|
Ghi chú: Hệ số mức thiết bị tại Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện và Phòng TNMT:
(1) Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện 0,95.
(2) Phòng TNMT 0,05 mức trên.
III. VẬT LIỆU
Tính cho 1 hồ sơ
TT
|
Danh mục vật liệu
|
ĐVT
|
Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện & Phòng TNMT
|
1
|
Cặp để tài liệu
|
Cái
|
0,005
|
2
|
Ghim vòng
|
Hộp
|
0,002
|
3
|
Ghim dập
|
Hộp
|
0,004
|
4
|
Mực in laser (A4)
|
Hộp
|
0,001
|
5
|
Mực máy photocopy
|
Hộp
|
0,0015
|
6
|
Mực in laser (A3)
|
Hộp
|
0,0003
|
7
|
Mẫu trích lục bản đồ
|
Tờ
|
1,00
|
8
|
Giấy CNQSDĐ
|
Bộ
|
1,00
|
9
|
Đơn đăng ký QSDĐ
|
Tờ
|
1,00
|
10
|
Giấy A4
|
Ram
|
0,025
|
11
|
Giấy A3
|
Ram
|
0,0025
|
12
|
Sổ công tác
|
Quyển
|
0,0025
|
13
|
Bút bi
|
Chiếc
|
0,020
|
14
|
Bút xóa
|
Cái
|
0,0025
|
15
|
Bút đánh dấu
|
Cái
|
0,0025
|
16
|
Đĩa mềm
|
Đĩa
|
0,003
|
17
|
Giấy làm bìa hồ sơ (A3)
|
Tờ
|
1,00
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |