Ghi chú: Hệ số mức thiết bị tại Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện và Phòng TNMT:
(1) Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện 0,95
(2) Phòng TNMT 0,05 mức trên.
III. VẬT LIỆU
Tính cho 1 hồ sơ
TT
|
Danh mục vật liệu
|
ĐVT
|
Cấp xã
|
Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện & Phòng TNMT
|
Văn phòng ĐKQSDĐ cấp tỉnh
|
1
|
Cặp để tài liệu
|
Cái
|
0,001
|
0,002
|
0,001
|
2
|
Ghim vòng
|
Hộp
|
0,010
|
0,020
|
0,010
|
3
|
Ghim dập
|
Hộp
|
0,020
|
0,040
|
0,020
|
4
|
Mực in laser (A4)
|
Hộp
|
0,001
|
0,003
|
|
5
|
Mực máy photocopy
|
Hộp
|
|
0,005
|
0,001
|
6
|
Mực in laser (A3)
|
Hộp
|
|
0,003
|
|
7
|
Mẫu trích lục bản đồ
|
Tờ
|
|
1,00
|
|
8
|
Giấy CNQSDĐ
|
Bộ
|
|
1,00
|
|
9
|
Đơn đăng ký QSDĐ
|
Tờ
|
1,00
|
|
|
10
|
Giấy A4
|
Ram
|
0,010
|
0,0225
|
0,006
|
11
|
Giấy A3
|
Ram
|
|
0,0025
|
0,001
|
12
|
Sổ công tác
|
Quyển
|
|
0,0025
|
0,001
|
13
|
Bút bi
|
Chiếc
|
0,010
|
0,016
|
0,001
|
14
|
Bút xóa
|
Cái
|
|
0,002
|
|
15
|
Bút đánh dấu
|
Cái
|
|
0,002
|
|
16
|
Đĩa mềm
|
Đĩa
|
|
0,003
|
|
17
|
Giấy làm bìa hồ sơ (A3)
|
Tờ
|
1,00
|
|
|
Ghi chú:
Hệ số mức vật liệu tại Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện và Phòng TNMT:
(1) Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện 0,95
(2) Phòng TNMT 0,05 mức trên.
D. Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, bổ sung trong Hồ sơ địa chính đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư và người Việt Nam định cư ở nước ngoài được mua nhà ở gắn liền với đất ở (gọi chung là người sử dụng đất) tại phường (gọi tắt là đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đơn lẻ ở phường).
I. DỤNG CỤ
Ca/hồ sơ
TT
|
Danh mục dụng cụ
|
ĐVT
|
Thời hạn (tháng)
|
Phường
|
Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện & Phòng TNMT
|
Văn phòng ĐKQSDĐ cấp tỉnh
|
1
|
Đồng hồ treo tường
|
Cái
|
36
|
0,002
|
0,905
|
0,017
|
2
|
Ghế tựa
|
Cái
|
60
|
0,008
|
3,621
|
0,075
|
3
|
Bàn làm việc
|
Cái
|
60
|
0,008
|
3,621
|
0,075
|
4
|
Tủ tài liệu
|
Cái
|
60
|
0,002
|
0,905
|
0,017
|
5
|
Thước nhựa 30 cm
|
Cái
|
24
|
|
0,050
|
|
6
|
Máy tính tay
|
Cái
|
36
|
|
0,010
|
0,005
|
7
|
Bàn đục lỗ
|
Cái
|
12
|
|
0,005
|
|
8
|
Bàn dập ghim bé
|
Cái
|
12
|
0,010
|
0,015
|
0,005
|
9
|
Bàn dập ghim to
|
Cái
|
12
|
|
0,005
|
|
10
|
Kéo cắt giấy
|
Cái
|
9
|
|
0,010
|
|
11
|
Áo blu
|
Cái
|
12
|
0,008
|
3,621
|
0,075
|
12
|
Dép xốp
|
Đôi
|
6
|
0,008
|
3,621
|
0,075
|
13
|
Cặp tài liệu (trình ký)
|
Cái
|
12
|
|
0,100
|
|
14
|
Quạt trần 100W
|
Cái
|
36
|
0,002
|
0,606
|
0,017
|
15
|
Đèn neon 40W
|
Bộ
|
30
|
0,008
|
3,621
|
0,070
|
16
|
Điện năng
|
kW
|
|
0,005
|
1,726
|
0,040
|
Ghi chú:
(1) Mức dụng cụ cho các loại khó khăn tính theo hệ số mức trong bảng bên
|
|
KK
|
Phường
|
Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện & Phòng TNMT
|
Văn phòng ĐKQSDĐ cấp tỉnh
|
|
2
|
1,00
|
0,90
|
1,00
|
|
3
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
|
4
|
1,00
|
1,15
|
1,00
|
|
5
|
1,00
|
1,30
|
1,00
|
(2) Hệ số mức dụng cụ tại Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện và Phòng TNMT: Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện 0,95 và Phòng TNMT 0,05 mức trên.
II. THIẾT BỊ
Ca/hồ sơ
TT
|
Danh mục thiết bị
|
ĐVT
|
Công suất (kW/h)
|
Định mức
|
1
|
Phường
|
|
|
|
2
|
Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện và Phòng TNMT
|
|
Máy vi tính
|
Cái
|
0,40
|
0,183
|
|
Máy in laser A4
|
Cái
|
0,60
|
0,018
|
|
Điều hòa nhiệt độ
|
Cái
|
2,20
|
0,056
|
|
Máy photocopy
|
Cái
|
1,50
|
0,018
|
|
Máy in laser A3
|
Cái
|
0,60
|
0,006
|
|
Điện năng
|
kW
|
|
2,000
|
3
|
Văn phòng ĐKQSDĐ cấp tỉnh
|
|
Điều hòa nhiệt độ
|
Cái
|
2,20
|
0,002
|
|
Máy photocopy
|
Cái
|
1,50
|
0,010
|
|
Điện năng
|
kW
|
|
0,165
|
Ghi chú: Hệ số mức thiết bị tại Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện và Phòng TNMT:
(1) Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện 0,95.
(2) Phòng TNMT 0,05 mức trên.
III. VẬT LIỆU
Tính cho 1 hồ sơ
TT
|
Danh mục vật liệu
|
ĐVT
|
Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện & Phòng TNMT
|
Văn phòng ĐKQSDĐ cấp tỉnh
|
1
|
Cặp để tài liệu
|
Cái
|
0,003
|
0,001
|
2
|
Ghim vòng
|
Hộp
|
0,030
|
0,010
|
3
|
Ghim dập
|
Hộp
|
0,060
|
0,020
|
4
|
Mực in laser (A4)
|
Hộp
|
0,004
|
0,001
|
5
|
Mực máy photocopy
|
Hộp
|
0,005
|
|
6
|
Mực in laser (A3)
|
Hộp
|
0,003
|
|
7
|
Mẫu trích lục bản đồ
|
Tờ
|
1,00
|
|
8
|
Giấy CNQSDĐ
|
Bộ
|
1,00
|
|
9
|
Đơn đăng ký QSDĐ
|
Tờ
|
1,00
|
|
10
|
Giấy A4
|
Ram
|
0,0325
|
|
11
|
Giấy A3
|
Ram
|
0,0025
|
|
12
|
Sổ công tác
|
Quyển
|
0,0025
|
|
13
|
Bút bi
|
Chiếc
|
0,036
|
0,010
|
14
|
Bút xóa
|
Cái
|
0,002
|
|
15
|
Bút đánh dấu
|
Cái
|
0,002
|
|
16
|
Đĩa mềm
|
Đĩa
|
0,003
|
|
17
|
Giấy làm bìa hồ sơ (A3)
|
Tờ
|
1,00
|
|
Ghi chú:
(1) Mức vật liệu cho công việc ở phường tính bằng 0,50 mức vật liệu cho công việc ở phòng TNMT.
(2) Hệ số mức vật liệu tại Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện và Phòng TNMT: Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện 0,85 và và Phòng TNMT 0,15 mức trên.
Đ. Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính cho người sử dụng đất thuộc diện Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương cấp giấy.
I. DỤNG CỤ
Ca/hồ sơ
TT
|
Danh mục dụng cụ
|
ĐVT
|
Thời hạn (tháng)
|
Cấp xã
|
Cấp huyện
|
Văn phòng ĐKQSDĐ cấp tỉnh và Sở TNMT
|
1
|
Đồng hồ treo tường
|
Cái
|
36
|
0,004
|
0,004
|
1,155
|
2
|
Ghế tựa
|
Cái
|
60
|
0,017
|
0,017
|
4,618
|
3
|
Bàn làm việc
|
Cái
|
60
|
0,017
|
0,017
|
4,618
|
4
|
Tủ tài liệu
|
Cái
|
60
|
0,004
|
0,004
|
1,155
|
5
|
Thước nhựa 30 cm
|
Cái
|
24
|
|
|
0,050
|
6
|
Máy tính tay
|
Cái
|
36
|
|
|
0,050
|
7
|
Bàn dập ghim bé
|
Cái
|
12
|
|
|
0,010
|
8
|
Áo blu
|
Cái
|
12
|
0,017
|
0,017
|
4,618
|
9
|
Dép xốp
|
Đôi
|
6
|
0,017
|
0,017
|
4,618
|
10
|
Cặp tài liệu (trình ký)
|
Cái
|
12
|
|
|
0,100
|
11
|
Quạt trần 100W
|
Cái
|
36
|
0,004
|
0,004
|
0,774
|
12
|
Đèn neon 40W
|
Bộ
|
30
|
0,017
|
0,017
|
4,618
|
13
|
Điện năng
|
kW
|
|
0,009
|
0,009
|
2,202
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |