BỘ TÀi nguyên và MÔi trưỜng số: 10/2008/QĐ-btnmt



trang21/27
Chuyển đổi dữ liệu04.08.2016
Kích5 Mb.
#12553
1   ...   17   18   19   20   21   22   23   24   ...   27

Ghi chú: Hệ số mức thiết bị tại Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện và Phòng TNMT:

(1) Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện 0,95

(2) Phòng TNMT 0,05 mức trên.


III. VẬT LIỆU



Tính cho 1 hồ sơ

TT

Danh mục vật liệu

ĐVT

Cấp xã

Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện & Phòng TNMT

Văn phòng ĐKQSDĐ cấp tỉnh

1

Cặp để tài liệu

Cái

0,001

0,002

0,001

2

Ghim vòng

Hộp

0,010

0,020

0,010

3

Ghim dập

Hộp

0,020

0,040

0,020

4

Mực in laser (A4)

Hộp

0,001

0,003




5

Mực máy photocopy

Hộp




0,005

0,001

6

Mực in laser (A3)

Hộp




0,003




7

Mẫu trích lục bản đồ

Tờ




1,00




8

Giấy CNQSDĐ

Bộ




1,00




9

Đơn đăng ký QSDĐ

Tờ

1,00







10

Giấy A4

Ram

0,010

0,0225

0,006

11

Giấy A3

Ram




0,0025

0,001

12

Sổ công tác

Quyển




0,0025

0,001

13

Bút bi

Chiếc

0,010

0,016

0,001

14

Bút xóa

Cái




0,002




15

Bút đánh dấu

Cái




0,002




16

Đĩa mềm

Đĩa




0,003




17

Giấy làm bìa hồ sơ (A3)

Tờ

1,00






Ghi chú:

Hệ số mức vật liệu tại Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện và Phòng TNMT:

(1) Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện 0,95

(2) Phòng TNMT 0,05 mức trên.

D. Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, bổ sung trong Hồ sơ địa chính đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư và người Việt Nam định cư ở nước ngoài được mua nhà ở gắn liền với đất ở (gọi chung là người sử dụng đất) tại phường (gọi tắt là đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đơn lẻ ở phường).


I. DỤNG CỤ

Ca/hồ sơ



TT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

Thời hạn (tháng)

Phường

Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện & Phòng TNMT

Văn phòng ĐKQSDĐ cấp tỉnh

1

Đồng hồ treo tường

Cái

36

0,002

0,905

0,017

2

Ghế tựa

Cái

60

0,008

3,621

0,075

3

Bàn làm việc

Cái

60

0,008

3,621

0,075

4

Tủ tài liệu

Cái

60

0,002

0,905

0,017

5

Thước nhựa 30 cm

Cái

24




0,050




6

Máy tính tay

Cái

36




0,010

0,005

7

Bàn đục lỗ

Cái

12




0,005




8

Bàn dập ghim bé

Cái

12

0,010

0,015

0,005

9

Bàn dập ghim to

Cái

12




0,005




10

Kéo cắt giấy

Cái

9




0,010




11

Áo blu

Cái

12

0,008

3,621

0,075

12

Dép xốp

Đôi

6

0,008

3,621

0,075

13

Cặp tài liệu (trình ký)

Cái

12




0,100




14

Quạt trần 100W

Cái

36

0,002

0,606

0,017

15

Đèn neon 40W

Bộ

30

0,008

3,621

0,070

16

Điện năng

kW




0,005

1,726

0,040




Ghi chú:

(1) Mức dụng cụ cho các loại khó khăn tính theo hệ số mức trong bảng bên






KK

Phường

Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện & Phòng TNMT

Văn phòng ĐKQSDĐ cấp tỉnh




2

1,00

0,90

1,00




3

1,00

1,00

1,00




4

1,00

1,15

1,00




5

1,00

1,30

1,00

(2) Hệ số mức dụng cụ tại Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện và Phòng TNMT: Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện 0,95 và Phòng TNMT 0,05 mức trên.

II. THIẾT BỊ


Ca/hồ sơ


TT

Danh mục thiết bị

ĐVT

Công suất (kW/h)

Định mức

1

Phường









2

Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện và Phòng TNMT




Máy vi tính

Cái

0,40

0,183




Máy in laser A4

Cái

0,60

0,018




Điều hòa nhiệt độ

Cái

2,20

0,056




Máy photocopy

Cái

1,50

0,018




Máy in laser A3

Cái

0,60

0,006




Điện năng

kW




2,000

3

Văn phòng ĐKQSDĐ cấp tỉnh




Điều hòa nhiệt độ

Cái

2,20

0,002




Máy photocopy

Cái

1,50

0,010




Điện năng

kW




0,165

Ghi chú: Hệ số mức thiết bị tại Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện và Phòng TNMT:

(1) Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện 0,95.

(2) Phòng TNMT 0,05 mức trên.


III. VẬT LIỆU

Tính cho 1 hồ sơ



TT

Danh mục vật liệu

ĐVT

Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện & Phòng TNMT

Văn phòng ĐKQSDĐ cấp tỉnh

1

Cặp để tài liệu

Cái

0,003

0,001

2

Ghim vòng

Hộp

0,030

0,010

3

Ghim dập

Hộp

0,060

0,020

4

Mực in laser (A4)

Hộp

0,004

0,001

5

Mực máy photocopy

Hộp

0,005




6

Mực in laser (A3)

Hộp

0,003




7

Mẫu trích lục bản đồ

Tờ

1,00




8

Giấy CNQSDĐ

Bộ

1,00




9

Đơn đăng ký QSDĐ

Tờ

1,00




10

Giấy A4

Ram

0,0325




11

Giấy A3

Ram

0,0025




12

Sổ công tác

Quyển

0,0025




13

Bút bi

Chiếc

0,036

0,010

14

Bút xóa

Cái

0,002




15

Bút đánh dấu

Cái

0,002




16

Đĩa mềm

Đĩa

0,003




17

Giấy làm bìa hồ sơ (A3)

Tờ

1,00



Ghi chú:

(1) Mức vật liệu cho công việc ở phường tính bằng 0,50 mức vật liệu cho công việc ở phòng TNMT.

(2) Hệ số mức vật liệu tại Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện và Phòng TNMT: Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện 0,85 và và Phòng TNMT 0,15 mức trên.

Đ. Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính cho người sử dụng đất thuộc diện Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương cấp giấy.
I. DỤNG CỤ

Ca/hồ sơ



TT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

Thời hạn (tháng)

Cấp xã

Cấp huyện

Văn phòng ĐKQSDĐ cấp tỉnh và Sở TNMT

1

Đồng hồ treo tường

Cái

36

0,004

0,004

1,155

2

Ghế tựa

Cái

60

0,017

0,017

4,618

3

Bàn làm việc

Cái

60

0,017

0,017

4,618

4

Tủ tài liệu

Cái

60

0,004

0,004

1,155

5

Thước nhựa 30 cm

Cái

24







0,050

6

Máy tính tay

Cái

36







0,050

7

Bàn dập ghim bé

Cái

12







0,010

8

Áo blu

Cái

12

0,017

0,017

4,618

9

Dép xốp

Đôi

6

0,017

0,017

4,618

10

Cặp tài liệu (trình ký)

Cái

12







0,100

11

Quạt trần 100W

Cái

36

0,004

0,004

0,774

12

Đèn neon 40W

Bộ

30

0,017

0,017

4,618

13

Điện năng

kW




0,009

0,009

2,202

Каталог: 3cms -> upload -> stnmtbd -> File
upload -> BỘ TÀi nguyên và MÔi trưỜng
upload -> Ủy ban nhân dân cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam
upload -> BỘ TÀi chính bộ TƯ pháP
upload -> Thủ tục: Đăng ký hợp đồng cá nhân đối với lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài a Trình tự thực hiện
upload -> CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc ĐƠN ĐỀ nghị
File -> LỊch làm việc theo tuần sở TÀi nguyên môi trưỜng
File -> Căn cứ Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12
File -> V/v: Tăng cường quản lý thực hiện dự án "Nước sạch và vệ sinh nông thôn vùng đồng bằng sông Hồng"
File -> Điều Sửa đổi, bổ sung Khoản 3 Điều 39 Nghị định số 29/2011/NĐ-cp ngày 18 tháng 4 năm 2011 của Chính phủ quy định về đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường


Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   17   18   19   20   21   22   23   24   ...   27




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương