BỘ TÀi nguyên và MÔi trưỜng số: 10/2008/QĐ-btnmt



trang17/27
Chuyển đổi dữ liệu04.08.2016
Kích5 Mb.
#12553
1   ...   13   14   15   16   17   18   19   20   ...   27

3.3. Vật liệu



Tính cho 100 thửa

TT

Danh mục

ĐVT

1/200

1/500

1/1000

1/2000

1/5000

1

Bản đồ địa hình

Tờ

0,01

0,01

0,01

0,01

0,02

2

Bản đồ ĐGHC

Tờ

0,01

0,01

0,01

0,01

0,02

3

Bảng tổng hợp thành quả

Tờ

3,00

3,00

3,00

3,00

3,00

4

Bảng tính toán

Tờ

3,00

3,00

3,00

3,00

3,00

5

Băng dính loại vừa

Cuộn

0,15

0,15

0,15

0,15

0,15

6

Bìa đóng sổ

Cái

2,00

2,00

2,00

2,00

2,00

7

Biên bản bàn giao

Tờ

4,00

4,00

4,00

4,00

4,00

8

Giấy A4

Ram

1,50

1,50

1,50

1,50

1,50

9

Mực in laser

Hộp

0,30

0,30

0,30

0,30

0,30

10

Giấy gói hàng

Tờ

2,00

2,00

2,00

2,00

2,00

11

Sổ ghi chép

Quyển

0,10

0,10

0,10

0,10

0,10

12

Bảng thống kê hiện trạng ĐĐĐC các loại đất

Bộ

0,20

0,20

0,20

0,20

0,20

Ghi chú:


(1) Mức dụng cụ và vật liệu cho lập bản vẽ truyền thống tính như mức dụng cụ và vật liệu cho bản đồ số.

(2) Khi số thửa đất thay đổi, mức tính lại theo tỷ lệ thuận cho phù hợp.

4. Bổ sung Sổ mục kê

4.1. Dụng cụ



Ca/100 thửa

TT

Danh mục

ĐVT

Thời hạn (tháng)

1/200

1/500

1/1000

1/2000

1/5000

1

Áo blu

Cái

9

2,08

2,08

2,08

2,08

2,08

2

Dép xốp

Đôi

6

2,08

2,08

2,08

2,08

2,08

3

Bàn làm việc

Cái

60

1,04

1,04

1,04

1,04

1,04

4

Ghế tựa

Cái

60

1,04

1,04

1,04

1,04

1,04

5

Giá để tài liệu

Cái

60

0,78

0,78

0,78

0,78

0,78

6

Tủ đựng tài liệu

Cái

60

0,78

0,78

0,78

0,78

0,78

7

Đèn neon 40W

Bộ

30

2,08

2,08

2,08

2,08

2,08

8

Ổn áp (chung) 10A

Cái

60

1,56

1,56

1,56

1,56

1,56

9

Đồng hồ treo tường

Cái

36

0,52

0,52

0,52

0,52

0,52

10

Quạt thông gió 40W

Cái

36

0,26

0,26

0,26

0,26

0,26

11

Quạt trần 100W

Cái

36

0,26

0,26

0,26

0,26

0,26

12

Đèn bàn 100W

Bộ

12

2,08

2,08

2,08

2,08

2,08

13

Điện

kW




2,90

2,90

2,90

2,90

2,90

4.2. Thiết bị

Ca/100 thửa

TT

Danh mục

ĐVT

Số lượng

C/suất (kW/h)

ĐM

1

Máy vi tính PC

Cái

1

0,35

1,56

2

Điều hòa

Cái

1

2,20

0,42

3

Điện

Kw







12,30

Ghi chú:


Mức thiết bị tính cho các loại tỷ lệ khác nhau, các loại khó khăn khác nhau là như nhau.

4.3. Vật liệu

Tính cho 100 thửa

TT

Danh mục

ĐVT

ĐM

1

Bảng tổng hợp thành quả

Tờ

3,00

2

Bìa đóng sổ

Cái

2,00

3

Biên bản bàn giao TQ

Tờ

4,00

4

Giấy A4

Ram

0,30

5

Mực in laser

Hộp

0,06

6

Sổ Mục kê tạm

Quyển

0,05

7

Sổ ghi chép

Quyển

0,01

8

Bảng thống kê hiện trạng đo đạc ĐC các loại đất

Bộ

0,20

Ghi chú:


- Mức vật liệu tính cho các loại tỷ lệ khác nhau, các loại khó khăn khác nhau là như nhau.

- Khi số thửa đất thay đổi, mức tính lại theo tỷ lệ thuận cho phù hợp.

5. Biên tập bản đồ, in bản đồ, xác nhận hồ sơ các cấp, giao nộp sản phẩm

5.1. Dụng cụ



Ca/mảnh

TT

Danh mục

ĐVT

Thời hạn (tháng)

1/200

1/500

1/1000

1/2000

1/5000

1

Áo blu

Cái

9

0,89

1,97

2,54

3,53

4,76

2

Dép xốp

Đôi

6

0,89

1,97

2,54

3,53

4,76

3

Bàn làm việc

Cái

60

0,40

0,73

0,93

1,26

1,70

4

Ghế tựa

Cái

60

0,40

0,73

0,93

1,26

1,70

5

Bàn vẽ kỹ thuật

Cái

60

0,40

0,73

0,93

1,26

1,70

6

Giá để tài liệu

Cái

60

0,10

0,18

0,23

0,31

0,43

7

Tủ đựng tài liệu

Cái

60

0,10

0,18

0,23

0,31

0,43

8

Đèn neon 40W

Bộ

30

0,81

1,46

1,86

2,51

3,40

9

Ổn áp (chung) 10A

Cái

60

0,61

1,10

1,40

1,88

2,55

10

Đồng hồ treo tường

Cái

36

0,20

0,37

0,47

0,63

0,85

11

Quy phạm

Quyển

48

0,01

0,02

0,02

0,03

0,04

12

Ký hiệu bản đồ

Quyển

48

0,01

0,02

0,02

0,03

0,04

13

Quạt trần 100W

Cái

36

0,10

0,18

0,23

0,31

0,43

14

Điện

kW




0,30

0,50

0,60

0,80

1,10

Каталог: 3cms -> upload -> stnmtbd -> File
upload -> BỘ TÀi nguyên và MÔi trưỜng
upload -> Ủy ban nhân dân cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam
upload -> BỘ TÀi chính bộ TƯ pháP
upload -> Thủ tục: Đăng ký hợp đồng cá nhân đối với lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài a Trình tự thực hiện
upload -> CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc ĐƠN ĐỀ nghị
File -> LỊch làm việc theo tuần sở TÀi nguyên môi trưỜng
File -> Căn cứ Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12
File -> V/v: Tăng cường quản lý thực hiện dự án "Nước sạch và vệ sinh nông thôn vùng đồng bằng sông Hồng"
File -> Điều Sửa đổi, bổ sung Khoản 3 Điều 39 Nghị định số 29/2011/NĐ-cp ngày 18 tháng 4 năm 2011 của Chính phủ quy định về đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường


Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   13   14   15   16   17   18   19   20   ...   27




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương