Ghi chú:
(1) Hệ số mức vật liệu thực hiện tại Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện và Phòng TNMT:
- Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện 0,98.
- Phòng TNMT 0,02 mức trên.
(2) Trường hợp chỉnh lý trên giấy chứng nhận cũ thì không tính Mức 8.
K. Cấp lại, cấp đổi giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho người sử dụng đất khi thực hiện chủ trương “dồn điền, đổi thửa”.
I. DỤNG CỤ
Ca/xã (8000 hồ sơ)
TT
|
Danh mục dụng cụ
|
ĐVT
|
Thời hạn (tháng)
|
Cấp xã
|
Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện & Phòng TNMT
|
Văn phòng ĐKQSDĐ cấp tỉnh
|
1
|
Đồng hồ treo tường
|
Cái
|
36
|
536,00
|
252,00
|
58,00
|
2
|
Ghế tựa
|
Cái
|
60
|
2146,00
|
1008,00
|
230,00
|
3
|
Bàn làm việc
|
Cái
|
60
|
2146,00
|
1008,00
|
230,00
|
4
|
Tủ tài liệu
|
Cái
|
60
|
0,536
|
252,00
|
58,00
|
5
|
Thước nhựa 30 cm
|
Cái
|
24
|
205,00
|
90,00
|
14,00
|
6
|
Máy tính tay
|
Cái
|
36
|
40,00
|
18,00
|
3,00
|
7
|
Bàn đục lỗ
|
Cái
|
12
|
10,00
|
5,00
|
1,00
|
8
|
Bàn dập ghim bé
|
Cái
|
12
|
410,00
|
180,00
|
30,00
|
9
|
Bàn dập ghim to
|
Cái
|
12
|
135,00
|
60,00
|
11,00
|
10
|
Kéo cắt giấy
|
Cái
|
9
|
70,00
|
30,00
|
5,00
|
11
|
Áo blu
|
Cái
|
12
|
2146,00
|
1008,00
|
230,00
|
12
|
Dép xốp
|
Đôi
|
6
|
2146,00
|
1008,00
|
230,00
|
13
|
Cặp tài liệu (trình ký)
|
Cái
|
12
|
2,00
|
|
|
14
|
Quạt trần 100W
|
Cái
|
36
|
360,00
|
169,00
|
58,00
|
15
|
Đèn neon 40W
|
Bộ
|
30
|
2146,00
|
1008,00
|
230,00
|
16
|
Điện năng
|
kW
|
|
1023,00
|
480,00
|
126,00
|
:
Ghi chú
(1) Mức dụng cụ cho các loại khó khăn tính theo hệ số mức trong bảng bên
|
|
KK
|
Cấp xã
|
Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện & Phòng TNMT
|
Văn phòng ĐKQSDĐ cấp tỉnh
|
|
1
|
0,70
|
1,00
|
1,00
|
|
2
|
0,90
|
1,00
|
1,00
|
|
3
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
(2) Hệ số mức dụng cụ tại Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện và Phòng TNMT:
- Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện 0,90.
- Phòng TNMT 0,10 mức trên.
(3) Khi số hồ sơ, GCN và số thửa thay đổi, tính lại mức theo tỷ lệ thuận.
(4) Trường hợp nhiều thửa đất nông nghiệp được cấp chung trong một giấy chứng nhận quyền sử dụng đất thì ngoài mức được tính ở trên cứ mỗi thửa đất tăng thêm được tính bằng 0,30 lần định mức Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện & Phòng TNMT.
II. THIẾT BỊ
Ca/xã (8000 hồ sơ)
TT
|
Danh mục thiết bị
|
ĐVT
|
Công suất (kW/h)
|
Định mức
|
1
|
Cấp xã
|
|
Máy vi tính
|
Cái
|
0,40
|
8,00
|
|
Máy in laser A4
|
Cái
|
0,60
|
1,00
|
|
Điều hòa nhiệt độ
|
Cái
|
2,20
|
2,25
|
|
Điện năng
|
KW
|
|
74,00
|
2
|
Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện và Phòng TNMT
|
|
Máy vi tính
|
Cái
|
0,40
|
735,00
|
|
Máy in laser A4
|
Cái
|
0,60
|
73,50
|
|
Máy in laser A3
|
Cái
|
0,60
|
8,00
|
|
Điều hòa nhiệt độ
|
Cái
|
2,20
|
233,00
|
|
Máy photocopy
|
Cái
|
1,50
|
121,50
|
|
Điện năng
|
kW
|
|
8717,00
|
3
|
Văn phòng ĐKQSDĐ cấp tỉnh
|
|
Máy vi tính
|
Cái
|
0,40
|
60,00
|
|
Máy in laser A4
|
Cái
|
0,60
|
6,00
|
|
Điều hòa nhiệt độ
|
Cái
|
2,20
|
17,00
|
|
Máy photocopy
|
Cái
|
1,50
|
3,00
|
|
Điện năng
|
kW
|
|
603,00
|
Ghi chú: Hệ số mức thiết bị tại Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện và PhòngTNMT:
- Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện 0,90.
- Phòng TNMT 0,10 mức trên.
(2) Khi số hồ sơ, GCN và số thửa thay đổi, tính lại mức theo tỷ lệ thuận.
(3) Trường hợp nhiều thửa đất nông nghiệp được cấp chung trong một giấy chứng nhận quyền sử dụng đất thì ngoài mức được tính ở trên cứ mỗi thửa đất tăng thêm được tính bằng 0,30 lần định mức Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện và Phòng TNMT.
III. VẬT LIỆU
Tính cho 1 xã (8000 hồ sơ)
TT
|
Danh mục vật liệu
|
ĐVT
|
Cấp xã
|
Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện & Phòng TNMT
|
Văn phòng ĐKQSDĐ cấp tỉnh
|
1
|
Cặp để tài liệu
|
Cái
|
5,00
|
45,00
|
5,00
|
2
|
Ghim vòng
|
Hộp
|
1,00
|
19,00
|
1,00
|
3
|
Ghim dập
|
Hộp
|
2,00
|
31,00
|
5,00
|
4
|
Mực in laser (A4)
|
Hộp
|
0,1
|
10,00
|
3,00
|
5
|
Mực máy photocopy
|
Hộp
|
|
12,00
|
4,00
|
6
|
Mực in laser (A3)
|
Hộp
|
|
2,00
|
1,00
|
7
|
Mẫu trích lục bản đồ
|
Tờ
|
|
8000,00
|
|
8
|
Giấy CNQSDĐ
|
Bộ
|
|
8000,00
|
|
9
|
Đơn đăng ký QSDĐ
|
Tờ
|
8000,00
|
|
|
10
|
Giấy A4
|
Ram
|
0,50
|
200,00
|
50,00
|
11
|
Giấy A3
|
Ram
|
|
20,00
|
10,00
|
12
|
Sổ công tác
|
Quyển
|
2,00
|
23,00
|
5,00
|
13
|
Bút bi
|
Cái
|
100,00
|
60,00
|
10,00
|
14
|
Bút xóa
|
Cái
|
5,00
|
15,00
|
1,00
|
15
|
Bút đánh dấu
|
Cái
|
5,00
|
15,00
|
1,00
|
16
|
Bìa sổ (2 tờ/sổ=Cặp)
|
Cặp
|
|
|
188,00
|
17
|
Đĩa mềm
|
Đĩa
|
5,00
|
30,00
|
5,00
|
18
|
Giấy in bản đồ
|
Tờ
|
|
|
45,00
|
Ghi chú:
(1) Hệ số mức vật liệu tại Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện và Phòng TNMT:
- Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện 0,95.
- Phòng TNMT 0,05 mức trên.
(2) Khi số hồ sơ, GCN và số thửa thay đổi, tính lại mức theo tỷ lệ thuận.
L. Cấp đổi hoặc chỉnh lý Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho người sử dụng đất khi chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp giữa hai hộ gia đình, cá nhân.
I. DỤNG CỤ
Ca/hồ sơ
TT
|
Danh mục dụng cụ
|
ĐVT
|
Thời hạn (tháng)
|
Cấp xã
|
Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện & Phòng TNMT
|
Văn phòng ĐKQSDĐ cấp tỉnh
|
1
|
Đồng hồ treo tường
|
Cái
|
36
|
0,133
|
0,117
|
0,016
|
2
|
Ghế tựa
|
Cái
|
60
|
0,532
|
0,466
|
0,066
|
3
|
Bàn làm việc
|
Cái
|
60
|
0,532
|
0,466
|
0,066
|
4
|
Tủ tài liệu
|
Cái
|
60
|
0,133
|
0,117
|
0,016
|
5
|
Thước nhựa 30 cm
|
Cái
|
24
|
0,010
|
0,023
|
|
6
|
Máy tính tay
|
Cái
|
36
|
0,010
|
0,004
|
|
7
|
Bàn đục lỗ
|
Cái
|
12
|
|
0,001
|
|
8
|
Bàn dập ghim bé
|
Cái
|
12
|
0,005
|
0,050
|
0,010
|
9
|
Bàn dập ghim to
|
Cái
|
12
|
|
0,015
|
|
10
|
Kéo cắt giấy
|
Cái
|
9
|
|
0,007
|
|
11
|
Áo blu
|
Cái
|
12
|
0,532
|
0,466
|
0,066
|
12
|
Dép xốp
|
Đôi
|
6
|
0,532
|
0,466
|
0,066
|
13
|
Cặp tài liệu (trình ký)
|
Cái
|
12
|
|
0,015
|
|
14
|
Quạt trần 100W
|
Cái
|
36
|
0,089
|
0,078
|
0,016
|
15
|
Đèn neon 40W
|
Bộ
|
30
|
0,532
|
0,466
|
0,066
|
16
|
Điện năng
|
kW
|
|
0,254
|
0,222
|
0,037
|
Ghi chú:
(1) Mức dụng cụ cho các loại khó khăn tính theo hệ số mức trong bảng bên
|
|
KK
|
Cấp xã
|
Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện & Phòng TNMT
|
Văn phòng ĐKQSDĐ cấp tỉnh
|
|
1
|
0,85
|
1,00
|
1,00
|
|
2
|
0,95
|
1,00
|
1,00
|
|
3
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |