BỘ TÀi nguyên và MÔi trưỜng số: 10/2008/QĐ-btnmt



trang26/27
Chuyển đổi dữ liệu04.08.2016
Kích5 Mb.
#12553
1   ...   19   20   21   22   23   24   25   26   27

(2) Hệ số mức dụng cụ tại Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện và Phòng TNMT:

- Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện 0,99.

- Phòng TNMT 0,01 mức trên.


II. THIẾT BỊ

Ca/hồ sơ

TT

Danh mục thiết bị

ĐVT

Công suất (kW/h)

Định mức

1

Cấp xã

2

Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện và Phòng TNMT




Máy vi tính

Cái

0,400

0,088




Máy in laser A4

Cái

0,600

0,009




Máy in laser A3

Cái

0,600

0,006




Điều hòa nhiệt độ

Cái

2,200

0,031




Máy photocopy

Cái

1,500

0,010




Điện năng

KW




1,070

3

Văn phòng ĐKQSDĐ cấp tỉnh




Máy vi tính

Cái

0,400

0,015




Máy in laser A4

Cái

0,600

0,002




Điều hòa nhiệt độ

Cái

2,200

0,006




Máy photocopy

Cái

1,500

0,008




Điện năng

KW




0,270

Ghi chú: Hệ số mức thiết bị tại Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện và PhòngTNMT:

(1) Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện 0,95.

(2) Phòng TNMT 0,05 mức trên.


III. VẬT LIỆU



Tính cho 1 hồ sơ


TT

Danh mục vật liệu

ĐVT

Cấp xã

Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện & Phòng TNMT

Văn phòng ĐKQSDĐ cấp tỉnh

1

Cặp để tài liệu

Cái

0,001

0,004

0,001

2

Ghim vòng

Hộp




0,001




3

Ghim dập

Hộp

0,01

0,002




4

Mực in laser (A4)

Hộp




0,001




5

Mực máy photocopy

Hộp




0,0015




6

Mực in laser (A3)

Hộp




0,0005

0,002

7

Mẫu trích lục bản đồ

Tờ




1,00




8

Giấy CNQSDĐ

Bộ




1,00




9

Đơn đăng ký QSDĐ

Tờ

1,00







10

Giấy A4

Ram

0,006

0,029

0,020

11

Giấy A3

Ram




0,004




12

Sổ công tác

Quyển




0,003




13

Bút bi

Cái

0,010

0,021

0,010

14

Bút xóa

Cái




0,005




15

Bút đánh dấu

Cái




0,005




16

Đĩa mềm

Đĩa




0,003




17

Giấy làm bìa hồ sơ (A3)

Tờ

1,00







Ghi chú:

Hệ số mức vật liệu tại Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện và Phòng TNMT:

(1) Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện 0,95.

(2) Phòng TNMT 0,05 mức trên.

M. Đăng ký biến động về quyền sử dụng đất cho người sử dụng đất thuộc diện Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất.


I. DỤNG CỤ



Ca/hồ sơ

TT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

Thời hạn (tháng)

Cấp xã

Cấp huyện

Văn phòng ĐKQSDĐ cấp tỉnh

1

Đồng hồ treo tường

Cái

36

0,005

0,005

0,344

2

Ghế tựa (bàn làm việc)

Cái

60

0,020

0,020

1,374

3

Bàn làm việc

Cái

60

0,020

0,020

1,374

4

Tủ tài liệu

Cái

60

0,005

0,005

0,344

5

Bàn dập ghim bé

Cái

12

0,005

0,005

0,010

6

Áo blu

Cái

12

0,020

0,020

1,374

7

Dép xốp

Đôi

6

0,020

0,020

1,374

8

Cặp tài liệu (trình ký)

Cái

12




0,010




9

Quạt trần 100W

Cái

36

0,005

0,005

0,230

10

Đèn neon 40W

Bộ

30

0,020

0,020

1,374

11

Điện năng

kW




0,011

0,011

0,655




Ghi chú: Mức dụng cụ cho các loại khó khăn tính theo hệ số mức trong bảng bên




KK

Cấp xã

Cấp huyện

Văn phòng ĐKQSDĐ cấp tỉnh




1

1,00

1,00

0,95




2

1,00

1,00

1,00




3

1,00

1,00

1,00




4

1,00

1,00

1,05




5

1,00

1,00

1,10

II. THIẾT BỊ

Ca/hồ sơ

TT

Danh mục thiết bị

ĐVT

Công suất (kW/h)

Định mức

1

Cấp xã

2

Cấp huyện

3

Văn phòng ĐKQSDĐ cấp tỉnh




Máy vi tính

Cái

0,40

0,085




Máy in laser A4

Cái

0,60

0,009




Máy in laser A3

Cái

0,60

0,006




Điều hòa nhiệt độ

Cái

2,20

0,029




Máy photocopy

Cái

1,50

0,015




Điện năng

kW




1,090

III. VẬT LIỆU

Tính cho 1 hồ sơ

TT

Danh mục vật liệu

ĐVT

Văn phòng ĐKQSDĐ cấp tỉnh

1

Cặp để tài liệu

Cái

0,005

2

Ghim vòng

Hộp

0,002

3

Ghim dập

Hộp

0,004

4

Mực in laser (A4)

Hộp

0,001

5

Mực máy photocopy

Hộp

0,002

6

Mực in laser (A3)

Hộp

0,001

7

Mẫu trích lục bản đồ

Tờ

1,00

8

Giấy CNQSDĐ

Bộ

1,00

9

Đơn đăng ký QSDĐ

Tờ

1,00

10

Giấy A4

Ram

0,025

11

Giấy A3

Ram

0,004

12

Sổ công tác

Quyển

0,003

13

Bút bi

Cái

0,020

14

Bút xóa

Cái

0,003

15

Bút đánh dấu

Cái

0,003

16

Giấy làm bìa hồ sơ (A3)

Tờ

1,00

Ghi chú:

Mức vật liệu cho công việc ở cấp xã và cấp huyện tính bằng 0,02 mức trên cho mỗi cấp.

N. Cấp đổi giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, lập lại hồ sơ địa chính đồng thời cho nhiều hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư và người Việt Nam định cư ở nước ngoài được mua nhà ở gắn liền với đất ở tại xã sau khi đo vẽ bản đồ địa chính chính quy thay thế cho tài liệu đo đạc cũ.


I. DỤNG CỤ



Ca/xã (8000 GCN)

TT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

Thời hạn (tháng)

Cấp xã

Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện

Văn phòng ĐKQSDĐ cấp tỉnh

1

Đồng hồ treo tường

Cái

36

560,00

244,00

71,40

2

Ghế tựa

Cái

60

2238,00

976,00

285,60

3

Bàn làm việc

Cái

60

2238,00

976,00

285,60

4

Tủ tài liệu

Cái

60

560,00

244,00

71,40

5

Thước nhựa 30 cm

Cái

24

41,00

91,14

1,71

6

Máy tính tay

Cái

36

8,00

18,06

0,36

7

Bàn đục lỗ

Cái

12

2,00

4,20

0,09

8

Bàn dập ghim bé

Cái

12

82,00

180,60

3,60

9

Bàn dập ghim to

Cái

12

27,00

60,90

1,35

10

Kéo cắt giấy

Cái

9

14,00

29,40

0,63

11

Áo blu

Cái

12

2238,00

976,00

285,60

12

Dép xốp

Đôi

6

2238,00

976,00

285,60

13

Cặp tài liệu (trình ký)

Cái

12

27,00

56,70




14

Quạt trần 100W

Cái

36

375,00

163,00

47,8

15

Đèn neon 40W

Bộ

30

2238,00

976,00

285,60

16

Điện năng

kW




1066,00

465,00

136,00

Ghi chú:

(1) Mức dụng cụ cho các loại khó khăn tính theo hệ số mức trong bảng sau:



KK

Cấp xã

VP ĐKQSDĐ cấp huyện

VP ĐKQSDĐ cấp tỉnh

1

0,90

1,00

1,00

2

0,95

1,00

1,00

3

1,00

1,00

1,00

(2) Mức dụng cụ cấp xã tính cho trường hợp “Thẩm tra tình trạng thửa đất ngoài thực địa” là 20% số thửa (1600 thửa/xã). Khi số lượng thửa phải thẩm tra tăng lên thì cứ 100 thửa tính thêm 0,03 mức trên.

(3) Khi số hồ sơ, Giấy chứng nhận và số thửa thay đổi, tính lại mức theo tỷ lệ thuận với số lượng thay đổi.

(4) Trường hợp nhiều thửa đất nông nghiệp được cấp chung trong một giấy chứng nhận quyền sử dụng đất thì ngoài mức được tính ở trên cứ mỗi thửa đất tăng thêm được tính bằng 0,30 lần định mức cấp xã và Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện.


II. THIẾT BỊ



Ca/xã (8000GCN)

TT

Danh mục thiết bị

ĐVT

Công suất (kW/h)

Định mức

1

Cấp xã




Máy vi tính

Cái

0,40

1,60




Máy in laser A4

Cái

0,60

0,20




Điều hòa nhiệt độ

Cái

2,20

0,45




Máy photocopy A0

Cái




1,00




Điện năng

kW




14,70

2

Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện




Máy vi tính

Cái

0,40

309,54




Máy in laser A4

Cái

0,60

30,87




Máy in laser A3

Cái

0,60

3,36




Điều hòa nhiệt độ

Cái

2,20

98,70




Máy photocopy A3

Cái

1,50

51,03




Điện năng

kW




3679,62

3

Văn phòng ĐKQSDĐ cấp tỉnh




Máy vi tính

Cái

0,40

125,00




Máy in laser A4

Cái

0,60

12,50




Điều hòa nhiệt độ

Cái

2,20

33,50




Máy photocopy A3

Cái

1,50

35,00




Máy in phun A0

Cái

0,40

0,65




Điện năng

kW




1545

Ghi chú:

(1) Khi số hồ sơ, Giấy chứng nhận và số thửa thay đổi, tính lại mức theo tỷ lệ thuận với số lượng thay đổi.

(2) Trường hợp nhiều thửa đất nông nghiệp được cấp chung trong một giấy chứng nhận quyền sử dụng đất thì ngoài mức được tính ở trên cứ mỗi thửa đất tăng thêm được tính bằng 0,30 lần định mức cấp xã và Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện.


III. VẬT LIỆU



Tính cho 1 xã (8000 GCN)

TT

Danh mục vật liệu

ĐVT

Cấp xã

Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện

Văn phòng ĐKQSDĐ cấp tỉnh

1

Cặp để tài liệu

Cái

5,00

45,00

5,00

2

Ghim vòng

Hộp

1,00

18,00

1,00

3

Ghim dập

Hộp

2,00

30,00

5,00

4

Mực in laser (A4)

Hộp

1,00

7,00

1,00

5

Mực máy photocopy A3

Hộp

1,00

4,00

8,00

6

Mực in laser (A3)

Hộp




7,00

2,00

7

Mẫu trích lục bản đồ

Tờ




8000,00




8

Giấy CNQSDĐ

Bộ




8000,00




9

Đơn xin cấp đổi GCNQSDĐ

Tờ

8000,00







10

Giấy A4

Ram

5,00

25,00

4,00

11

Giấy A3

Ram




2,00

27,00

12

Sổ công tác

Quyển

2,00

25,00

5,00

13

Bút bi

Chiếc

50,00

30,00

10,00

14

Bút xóa

Cái

5,00

15,00

1,00

15

Bút đánh dấu

Cái

5,00

15,00

1,00

16

Bìa sổ A3

Cặp







64,00

17

Đĩa CD

Đĩa




5,00

10,00

18

Túi đựng hồ sơ

Cái

8000,00







19

Mực in cho máy Plotter

Hộp







0,12

20

Giấy in bản đồ A0

Tờ

40,00




12,00

21

Mực photocopy A0

Hộp

0,04






Ghi chú: Mức vật liệu trên tính cho xã trung bình 8000 Giấy chứng nhận, khi số lượng Giấy chứng nhận thay đổi thì tính lại mức theo tỷ lệ thuận với sự thay đổi số lượng Giấy chứng nhận đó.

O. Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đã cấp cho nhiều thửa đất của mỗi hộ gia đình, cá nhân thành giấy chứng nhận cấp cho từng thửa đất có chỉnh lý hồ sơ địa chính.

I. DỤNG CỤ



Ca/xã (8000 GCN)

TT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

Thời hạn (tháng)

Cấp xã

Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện

Văn phòng ĐKQSDĐ cấp tỉnh

1

Đồng hồ treo tường

Cái

36

194,00

193,00

50,00

2

Ghế tựa

Cái

60

776,00

772,00

200,00

3

Bàn làm việc

Cái

60

776,00

772,00

200,00

4

Tủ tài liệu

Cái

60

194,00

193,00

50,00

5

Thước nhựa 30 cm

Cái

24

9,18

52,90

1,56

6

Máy tính tay

Cái

36

1,79

10,48

0,33

7

Bàn đục lỗ

Cái

12

0,45

2,44

0,08

8

Bàn dập ghim bé

Cái

12

18,37

104,83

3,28

9

Bàn dập ghim to

Cái

12

6,05

35,35

1,23

10

Kéo cắt giấy

Cái

9

3,14

17,07

0,57

11

Áo blu

Cái

12

776,00

772,00

200,00

12

Dép xốp

Đôi

6

776,00

772,00

200,00

13

Cặp tài liệu (trình ký)

Cái

12

6,05

32,91




14

Quạt trần 100W

Cái

36

130,00

121,00

34,00

15

Đèn neon 40W

Bộ

30

776,00

772,00

200,00

16

Điện năng

kW




270,00

368,00

96,00

Ghi chú:

(1) Mức dụng cụ cấp xã tính cho trường hợp “Thẩm tra tình trạng thửa đất ngoài thực địa” là 20% số thửa (1600 thửa/xã), khi số lượng thửa phải thẩm tra tăng lên thì cứ 100 thửa tính thêm 0,03 mức trên.

(2) Khi số hồ sơ, Giấy chứng nhận và số thửa thay đổi, tính lại mức theo tỷ lệ thuận với số lượng thay đổi.


II. THIẾT BỊ



Ca/xã (8000 GCN)

TT

Danh mục thiết bị

ĐVT

Công suất (kW/h)

Định mức

1

Cấp xã




Máy vi tính

Cái

0,40

1,60




Máy in laser A4

Cái

0,60

0,20




Điều hòa nhiệt độ

Cái

2,20

0,45




Máy photocopy A0

Cái




1,00




Điện năng

kW




14,70

2

Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện




Máy vi tính

Cái

0,40

309,54




Máy in laser A4

Cái

0,60

30,87




Máy in laser A3

Cái

0,60

3,36




Điều hòa nhiệt độ

Cái

2,20

98,70




Máy photocopy A3

Cái

1,50

51,03




Điện năng

kW




3.679,62

3

Văn phòng ĐKQSDĐ cấp tỉnh




Máy vi tính

Cái

0,40

5,40




Máy in laser A4

Cái

0,60

0,54




Điều hòa nhiệt độ

Cái

2,20

1,80




Máy photocopy A3

Cái

1,50

0,99




Máy in phun A0

Cái

0,40

0,32




Điện năng

kW




67,68

Ghi chú: Khi số hồ sơ, Giấy chứng nhận và số thửa thay đổi, tính lại mức theo tỷ lệ thuận với số lượng thay đổi.


III. VẬT LIỆU


Tính cho 1 xã (8000 GCN)

TT

Danh mục vật liệu

ĐVT

Cấp xã

Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện

Văn phòng ĐKQSDĐ cấp tỉnh

1

Cặp để tài liệu

Cái

5,00

45,00

5,00

2

Ghim vòng

Hộp

1,00

18,00

1,00

3

Ghim dập

Hộp

2,00

30,00

5,00

4

Mực in laser (A4)

Hộp

1,00

1,00

1,00

5

Mực máy photocopy A3

Hộp




1,00

7,00

6

Mực photocopy A0

Hộp










7

Mực in laser (A3)

Hộp




7,00

2,00

8

Mẫu trích lục bản đồ

Tờ










9

Giấy CNQSDĐ

Bộ




8000,00




10

Đơn xin cấp đổi GCNQSDĐ

Tờ

8000,00







11

Giấy A4

Ram

5,00

5,00

5,00

12

Giấy A3

Ram




2,00

27,00

13

Sổ công tác

Quyển

2,00

25,00

5,00

14

Bút bi

Cái

50,00

30,00

10,00

15

Bút xóa

Cái

5,00

15,00

1,00

16

Bút đánh dấu

Cái

5,00

15,00

1,00

17

Túi đựng hồ sơ

Cái

8000,00

5,00

10,00

Ghi chú: Mức vật liệu trên tính cho xã trung bình 8000 Giấy chứng nhận, khi số lượng Giấy chứng nhận thay đổi thì tính lại mức theo tỷ lệ thuận với sự thay đổi số lượng Giấy chứng nhận đó.

P. Cấp đổi giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, lập lại hồ sơ địa chính đồng thời cho nhiều hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư và người Việt Nam định cư ở nước ngoài được mua nhà ở gắn liền với đất ở tại phường sau khi đo vẽ bản đồ địa chính chính quy thay thế cho tài liệu đo đạc cũ.

I. DỤNG CỤ



Ca/phường (5000 GCN)

TT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

Thời hạn (tháng)

Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện

Văn phòng ĐKQSDĐ cấp tỉnh

1

Đồng hồ treo tường

Cái

36

653,00

137,00

2

Ghế tựa

Cái

60

2612,00

549,00

3

Bàn làm việc

Cái

60

2612,00

549,00

4

Tủ tài liệu

Cái

60

653,00

137,00

5

Thước nhựa 30 cm

Cái

24

187,20

2,28

6

Máy tính tay

Cái

36

36,40

0,48

7

Bàn đục lỗ

Cái

12

9,10

0,12

8

Bàn dập ghim bé

Cái

12

42,90

4,80

9

Bàn dập ghim to

Cái

12

124,02

1,80

10

Kéo cắt giấy

Cái

9

59,80

0,84

11

Áo blu

Cái

12

2612,00

549,00

12

Dép xốp

Đôi

6

2612,00

549,00

13

Cặp tài liệu (trình ký)

Cái

12

121,42




14

Quạt trần 100W

Cái

36

624,26

19,68

15

Đèn neon 40W

Bộ

30

2612,00

549,00

16

Điện năng

kW




1245,00

262,00

Ghi chú:

(1) Mức dụng cụ cho các loại khó khăn tính theo hệ số mức trong bảng:



KK

Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện

Văn phòng ĐKQSDĐ cấp tỉnh

2

0,90

1,00

3

1,00

1,00

4

1,15

1,00

5

1,30

1,00

(2) Mức dụng cụ ở phường tính cho trường hợp “Thẩm tra tình trạng thửa đất ngoài thực địa” là 20% số thửa (1000 thửa/phường), khi số lượng thửa phải thẩm tra tăng lên thì cứ 100 thửa tính thêm 0,03 mức trên.

(3) Khi số hồ sơ, Giấy chứng nhận và số thửa thay đổi, tính lại mức theo tỷ lệ thuận với số lượng thay đổi.

(4) Trường hợp nhiều thửa đất nông nghiệp được cấp chung trong một giấy chứng nhận quyền sử dụng đất thì ngoài mức được tính ở trên cứ mỗi thửa đất tăng thêm được tính bằng 0,20 lần định mức của Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện.


THIẾT BỊ
Ca/phường (5000 GCN)

TT

Danh mục thiết bị

ĐVT

Công suất (kW/h)

Định mức

1

Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện




Máy vi tính

Cái

0,40

193,70




Máy in laser A4

Cái

0,60

19,37




Máy in laser A3

Cái

0,60

2,08




Điều hòa nhiệt độ

Cái

2,20

87,62




Máy photocopy A3

Cái

1,50

31,59




Máy photocopy A0

Cái

1,50

1,50




Điện năng

kW




2296,84

2

Văn phòng ĐKQSDĐ cấp tỉnh




Máy vi tính

Cái

0,40

210,00




Máy in laser A4

Cái

0,60

21,00




Điều hòa nhiệt độ

Cái

2,20

47,00




Máy photocopy A3

Cái

1,50

60,00




Máy in phun A0

Cái

0,40

1,00




Điện năng

kW




2439,00

Ghi chú:

(1) Khi số hồ sơ, Giấy chứng nhận và số thửa thay đổi, tính lại mức theo tỷ lệ thuận với số lượng thay đổi.

(2) Trường hợp nhiều thửa đất nông nghiệp được cấp chung trong một giấy chứng nhận quyền sử dụng đất thì ngoài mức được tính ở trên cứ mỗi thửa đất tăng thêm được tính bằng 0,20 lần định mức của Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện.


III. VẬT LIỆU



Tính cho 1 phường (5000 GCN)


TT

Danh mục vật liệu

ĐVT

Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện

Văn phòng ĐKQSDĐ cấp tỉnh

1

Cặp để tài liệu

Cái

50,00

5,00

2

Ghim vòng

Hộp

20,00

1,00

3

Ghim dập

Hộp

32,00

5,00

4

Mực in laser A4

Hộp

6,00

1,00

5

Mực máy photocopy A3

Hộp

5,00

11,00

6

Mực in laser A3

Hộp

5,00

2,00

7

Mẫu trích lục bản đồ

Tờ

5000,00




8

Giấy CNQSDĐ

Bộ

5000,00




9

Đơn xin cấp đổi GCNQSDĐ

Tờ

5000,00




10

Giấy A4

Ram

20,00

4,00

11

Giấy A3

Ram

2,00

34,00

12

Sổ công tác

Quyển

25,00

5,00

13

Bút bi

Chiếc

50,00

10,00

14

Bút xóa

Cái

20,00

1,00

15

Bút đánh dấu

Cái

20,00

1,00

16

Bìa sổ A3

Cặp




85,00

17

Đĩa CD

Đĩa

5,00

10,00

18

Túi đựng hồ sơ

Cái

5000,00




19

Mực in cho máy Plotter

Hộp




0,18

20

Giấy in bản đồ A0

Tờ

60,00

18,00

21

Mực photocopy A0

Hộp

0,06




Ghi chú: Mức vật liệu trên tính cho phường trung bình 5000 Giấy chứng nhận, khi số hồ sơ, Giấy chứng nhận và số thửa thay đổi, tính lại mức theo tỷ lệ thuận với số lượng thay đổi.

Q. Kiểm tra, thẩm định trích đo địa chính

Mức vật tư, thiết bị cho việc kiểm tra, thẩm định trích đo địa chính, trích lục bản đồ, sơ đồ khác (do người sử dụng đất cung cấp kèm trong hồ sơ và chỉ áp dụng khi các tài liệu này chưa có ý kiến thẩm định của cơ quan Tài nguyên Môi trường) được áp dụng bằng 0,25 mức vật tư, thiết bị quy định tại Mục Đ Chương I phần này.

R. Chuyển hồ sơ địa chính phần thuộc tính sang dạng số.


I. DỤNG CỤ


Ca/hồ sơ

TT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

Thời hạn (tháng)

Định mức

1

Đồng hồ treo tường

Cái

36

0,175

2

Ghế tựa

Cái

60

0,700

3

Bàn làm việc

Cái

60

0,700

4

Tủ tài liệu

Cái

60

0,175

5

Thước nhựa 30 cm

Cái

24

0,006

6

Máy tính tay

Cái

36

0,001

7

Bàn đục lỗ

Cái

12




8

Bàn dập ghim bé

Cái

12

0,013

9

Bàn dập ghim to

Cái

12

0,005

10

Kéo cắt giấy

Cái

9

0,002

11

Áo blu

Cái

12

0,700

12

Dép xốp

Đôi

6

0,700

13

Cặp tài liệu (trình ký)

Cái

12




14

Hòm sắt đựng tài liệu

Cái

48

0,175

15

Ống đựng bản đồ

Cái

24

0,175

16

Ký hiệu bản đồ

Quyển

48

0,070

17

Quy phạm

Quyển

48

0,070

18

Quạt trần 100W

Cái

36

0,117

19

Đèn neon 40W

Bộ

30

0,700

20

Điện năng

kW




0,333

Ghi chú: Mức dụng cụ cho từng loại công việc tính theo hệ số sau:





TT

Danh mục công việc

Hệ số

1

Thu nhập hồ sơ địa chính, hồ sơ xin cấp GCNQSDĐ, hồ sơ đăng ký biến động

0,01

2

Đồng nhất thông tin ba cấp, kiểm tra và lựa chọn tài liệu để nhập thông tin

0,05

3

Điều tra bổ sung thông tin

0,45

4

Nhập thông tin thửa đất theo tài liệu lựa chọn và thông tin bổ sung

0,23

5

Kiểm tra thông tin đã nhập với tài liệu gốc

0,11

6

Quét (scan chụp) hồ sơ xin cấp GCNQSDĐ gốc

0,14

7

In Sổ Địa chính, Sổ Mục kê theo mẫu hiện hành

0,01

II. THIẾT BỊ


Ca/hồ cơ

TT

Danh mục thiết bị

ĐVT

Công suất (kW/h)

Định mức

1

Thu thập hồ sơ địa chính, hồ sơ xin cấp GCNQSDĐ, hồ sơ đăng ký biến động










2

Đồng nhất thông tin ba cấp, kiểm tra và lựa chọn tài liệu để nhập thông tin













Điều hòa nhiệt độ

Cái

2,20

0,065




Máy photocopy A0

Cái

1,50

0,100




Điện năng

kW




2,460

3

Điều tra bổ sung thông tin













Máy vi tính

Cái

0,40

0,080




Máy in laser A4

Cái

0,60

0,005




Điều hòa nhiệt độ

Cái

2,20

0,085




Máy photocopy A0

Cái

1,50

0,050




Điện năng

kW




2,495

4

Nhập thông tin thửa đất theo tài liệu lựa chọn và thông tin bổ sung













Máy vi tính

Cái

0,40

0,120




Điều hòa nhiệt độ

Cái

2,20

0,040




Điện năng

kW




1,142

5

Kiểm tra thông tin đã nhập với tài liệu gốc













Máy vi tính

Cái

0,40

0,060




Điều hòa nhiệt độ

Cái

2,20

0,020




Điện năng

kW




0,571

6

Quét (scan chụp) hồ sơ xin cấp GCNQSDĐ gốc













Máy vi tính

Cái

0,40

0,072




Điều hòa nhiệt độ

Cái

2,20

0,024




Máy quét

Cái

2,50

0,072




Điện năng

kW




2,197

7

In Sổ Địa Chính, Sổ Mục kê theo mẫu hiện hành













Máy vi tính

Cái

0,40

0,008




Máy in laser A3

Cái

0,60

0,008




Điều hòa nhiệt độ

Cái

2,20

0,003




Điện năng

kW




0,123

III. VẬT LIỆU


Tính cho 1 hồ sơ

TT

Danh mục vật liệu

ĐVT

Định mức

1

Cặp để tài liệu

Cái

0,005

2

Ghim vòng

Hộp

0,012

3

Ghim dập

Hộp

0,004

4

Mực in laser (A4)

Hộp

0,0003

5

Mực máy photocopy

Hộp

0,0015

6

Mực in laser (A3)

Hộp

0,0003

7

Giấy A4

Ram

0,010

8

Giấy A3

Ram

0,003

9

Sổ công tác

Quyển

0,002

10

Bút bi

Chiếc

0,020

11

Bút xóa

Cái

0,003

12

Bút đánh dấu

Cái

0,004

13

USB flash 1GB

Cái

0,003

Ghi chú:

Mức vật liệu cho từng loại công việc tính theo hệ số sau:



TT

Danh mục công việc

Hệ số

1

Thu thập hồ sơ địa chính, hồ sơ xin cấp GCNQSDĐ, hồ sơ đăng ký biến động

0,01

2

Đồng nhất thông tin ba cấp, kiểm tra và lựa chọn tài liệu để nhập thông tin

0,05

3

Điều tra bổ sung thông tin

0,45

4

Nhập thông tin thửa đất theo tài liệu lựa chọn và thông tin bổ sung

0,23

5

Kiểm tra thông tin đã nhập với tài liệu gốc

0,11

6

Quét (scan chụp) hồ sơ xin cấp GCNQSDĐ gốc

0,14

7

In Sổ Địa chính, Sổ Mục kê theo mẫu hiện hành

0,01

S. Trích lục hồ sơ địa chính


I. DỤNG CỤ


Ca/hồ sơ

TT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

Thời hạn (tháng)

Định mức

1

Đồng hồ treo tường

Cái

36

0,010

2

Ghế tựa

Cái

60

0,040

3

Bàn làm việc

Cái

60

0,040

4

Tủ tài liệu

Cái

60

0,010

5

Thước nhựa 30 cm

Cái

24

0,006

6

Máy tính tay

Cái

36

0,001

7

Bàn dập ghim bé

Cái

12

0,013

8

Bàn dập ghim to

Cái

12

0,005

9

Kéo cắt giấy

Cái

9

0,002

10

Áo blu

Cái

12

0,040

11

Dép xốp

Đôi

6

0,040

12

Hòm sắt đựng tài liệu

Cái

48

0,010

13

Ống đựng bản đồ

Cái

24

0,010

14

Quạt trần 100W

Cái

36

0,007

15

Đèn neon 40W

Bộ

30

0,040

16

Điện năng

KW




0,020

II. THIẾT BỊ


Ca/thửa

TT

Danh mục thiết bị

ĐVT

Công suất (kW/h)

Định mức

1

Điều hòa nhiệt độ

Cái

2,20

0,010

2

Máy vi tính

Cái

0,40

0,030

3

Máy in laser A4

Cái

0,60

0,003

4

Máy photocopy A0

Cái

1,50

0,010

5

Điện năng

KW




0,430

III. VẬT LIỆU

Tính cho 1 hồ sơ

TT

Danh mục vật liệu

ĐVT

Định mức

1

Cặp để tài liệu

Cái

0,005

2

Ghim vòng

Hộp

0,100

3

Ghim dập

Hộp

0,050

4

Mực in laser (A4)

Hộp

0,002

5

Mực máy photocopy

Hộp

0,004

6

Giấy A4

Ram

0,030


Каталог: 3cms -> upload -> stnmtbd -> File
upload -> BỘ TÀi nguyên và MÔi trưỜng
upload -> Ủy ban nhân dân cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam
upload -> BỘ TÀi chính bộ TƯ pháP
upload -> Thủ tục: Đăng ký hợp đồng cá nhân đối với lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài a Trình tự thực hiện
upload -> CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc ĐƠN ĐỀ nghị
File -> LỊch làm việc theo tuần sở TÀi nguyên môi trưỜng
File -> Căn cứ Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12
File -> V/v: Tăng cường quản lý thực hiện dự án "Nước sạch và vệ sinh nông thôn vùng đồng bằng sông Hồng"
File -> Điều Sửa đổi, bổ sung Khoản 3 Điều 39 Nghị định số 29/2011/NĐ-cp ngày 18 tháng 4 năm 2011 của Chính phủ quy định về đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường


Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   19   20   21   22   23   24   25   26   27




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương