(2) Hệ số mức dụng cụ tại Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện và Phòng TNMT:
- Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện 0,99.
- Phòng TNMT 0,01 mức trên.
II. THIẾT BỊ
Ca/hồ sơ
TT
|
Danh mục thiết bị
|
ĐVT
|
Công suất (kW/h)
|
Định mức
|
1
|
Cấp xã
|
2
|
Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện và Phòng TNMT
|
|
Máy vi tính
|
Cái
|
0,400
|
0,088
|
|
Máy in laser A4
|
Cái
|
0,600
|
0,009
|
|
Máy in laser A3
|
Cái
|
0,600
|
0,006
|
|
Điều hòa nhiệt độ
|
Cái
|
2,200
|
0,031
|
|
Máy photocopy
|
Cái
|
1,500
|
0,010
|
|
Điện năng
|
KW
|
|
1,070
|
3
|
Văn phòng ĐKQSDĐ cấp tỉnh
|
|
Máy vi tính
|
Cái
|
0,400
|
0,015
|
|
Máy in laser A4
|
Cái
|
0,600
|
0,002
|
|
Điều hòa nhiệt độ
|
Cái
|
2,200
|
0,006
|
|
Máy photocopy
|
Cái
|
1,500
|
0,008
|
|
Điện năng
|
KW
|
|
0,270
|
Ghi chú: Hệ số mức thiết bị tại Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện và PhòngTNMT:
(1) Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện 0,95.
(2) Phòng TNMT 0,05 mức trên.
III. VẬT LIỆU
Tính cho 1 hồ sơ
TT
|
Danh mục vật liệu
|
ĐVT
|
Cấp xã
|
Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện & Phòng TNMT
|
Văn phòng ĐKQSDĐ cấp tỉnh
|
1
|
Cặp để tài liệu
|
Cái
|
0,001
|
0,004
|
0,001
|
2
|
Ghim vòng
|
Hộp
|
|
0,001
|
|
3
|
Ghim dập
|
Hộp
|
0,01
|
0,002
|
|
4
|
Mực in laser (A4)
|
Hộp
|
|
0,001
|
|
5
|
Mực máy photocopy
|
Hộp
|
|
0,0015
|
|
6
|
Mực in laser (A3)
|
Hộp
|
|
0,0005
|
0,002
|
7
|
Mẫu trích lục bản đồ
|
Tờ
|
|
1,00
|
|
8
|
Giấy CNQSDĐ
|
Bộ
|
|
1,00
|
|
9
|
Đơn đăng ký QSDĐ
|
Tờ
|
1,00
|
|
|
10
|
Giấy A4
|
Ram
|
0,006
|
0,029
|
0,020
|
11
|
Giấy A3
|
Ram
|
|
0,004
|
|
12
|
Sổ công tác
|
Quyển
|
|
0,003
|
|
13
|
Bút bi
|
Cái
|
0,010
|
0,021
|
0,010
|
14
|
Bút xóa
|
Cái
|
|
0,005
|
|
15
|
Bút đánh dấu
|
Cái
|
|
0,005
|
|
16
|
Đĩa mềm
|
Đĩa
|
|
0,003
|
|
17
|
Giấy làm bìa hồ sơ (A3)
|
Tờ
|
1,00
|
|
|
Ghi chú:
Hệ số mức vật liệu tại Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện và Phòng TNMT:
(1) Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện 0,95.
(2) Phòng TNMT 0,05 mức trên.
M. Đăng ký biến động về quyền sử dụng đất cho người sử dụng đất thuộc diện Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất.
I. DỤNG CỤ
Ca/hồ sơ
TT
|
Danh mục dụng cụ
|
ĐVT
|
Thời hạn (tháng)
|
Cấp xã
|
Cấp huyện
|
Văn phòng ĐKQSDĐ cấp tỉnh
|
1
|
Đồng hồ treo tường
|
Cái
|
36
|
0,005
|
0,005
|
0,344
|
2
|
Ghế tựa (bàn làm việc)
|
Cái
|
60
|
0,020
|
0,020
|
1,374
|
3
|
Bàn làm việc
|
Cái
|
60
|
0,020
|
0,020
|
1,374
|
4
|
Tủ tài liệu
|
Cái
|
60
|
0,005
|
0,005
|
0,344
|
5
|
Bàn dập ghim bé
|
Cái
|
12
|
0,005
|
0,005
|
0,010
|
6
|
Áo blu
|
Cái
|
12
|
0,020
|
0,020
|
1,374
|
7
|
Dép xốp
|
Đôi
|
6
|
0,020
|
0,020
|
1,374
|
8
|
Cặp tài liệu (trình ký)
|
Cái
|
12
|
|
0,010
|
|
9
|
Quạt trần 100W
|
Cái
|
36
|
0,005
|
0,005
|
0,230
|
10
|
Đèn neon 40W
|
Bộ
|
30
|
0,020
|
0,020
|
1,374
|
11
|
Điện năng
|
kW
|
|
0,011
|
0,011
|
0,655
|
Ghi chú: Mức dụng cụ cho các loại khó khăn tính theo hệ số mức trong bảng bên
|
|
KK
|
Cấp xã
|
Cấp huyện
|
Văn phòng ĐKQSDĐ cấp tỉnh
|
|
1
|
1,00
|
1,00
|
0,95
|
|
2
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
|
3
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
|
4
|
1,00
|
1,00
|
1,05
|
|
5
|
1,00
|
1,00
|
1,10
|
II. THIẾT BỊ
Ca/hồ sơ
TT
|
Danh mục thiết bị
|
ĐVT
|
Công suất (kW/h)
|
Định mức
|
1
|
Cấp xã
|
2
|
Cấp huyện
|
3
|
Văn phòng ĐKQSDĐ cấp tỉnh
|
|
Máy vi tính
|
Cái
|
0,40
|
0,085
|
|
Máy in laser A4
|
Cái
|
0,60
|
0,009
|
|
Máy in laser A3
|
Cái
|
0,60
|
0,006
|
|
Điều hòa nhiệt độ
|
Cái
|
2,20
|
0,029
|
|
Máy photocopy
|
Cái
|
1,50
|
0,015
|
|
Điện năng
|
kW
|
|
1,090
|
III. VẬT LIỆU
Tính cho 1 hồ sơ
TT
|
Danh mục vật liệu
|
ĐVT
|
Văn phòng ĐKQSDĐ cấp tỉnh
|
1
|
Cặp để tài liệu
|
Cái
|
0,005
|
2
|
Ghim vòng
|
Hộp
|
0,002
|
3
|
Ghim dập
|
Hộp
|
0,004
|
4
|
Mực in laser (A4)
|
Hộp
|
0,001
|
5
|
Mực máy photocopy
|
Hộp
|
0,002
|
6
|
Mực in laser (A3)
|
Hộp
|
0,001
|
7
|
Mẫu trích lục bản đồ
|
Tờ
|
1,00
|
8
|
Giấy CNQSDĐ
|
Bộ
|
1,00
|
9
|
Đơn đăng ký QSDĐ
|
Tờ
|
1,00
|
10
|
Giấy A4
|
Ram
|
0,025
|
11
|
Giấy A3
|
Ram
|
0,004
|
12
|
Sổ công tác
|
Quyển
|
0,003
|
13
|
Bút bi
|
Cái
|
0,020
|
14
|
Bút xóa
|
Cái
|
0,003
|
15
|
Bút đánh dấu
|
Cái
|
0,003
|
16
|
Giấy làm bìa hồ sơ (A3)
|
Tờ
|
1,00
|
Ghi chú:
Mức vật liệu cho công việc ở cấp xã và cấp huyện tính bằng 0,02 mức trên cho mỗi cấp.
N. Cấp đổi giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, lập lại hồ sơ địa chính đồng thời cho nhiều hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư và người Việt Nam định cư ở nước ngoài được mua nhà ở gắn liền với đất ở tại xã sau khi đo vẽ bản đồ địa chính chính quy thay thế cho tài liệu đo đạc cũ.
I. DỤNG CỤ
Ca/xã (8000 GCN)
TT
|
Danh mục dụng cụ
|
ĐVT
|
Thời hạn (tháng)
|
Cấp xã
|
Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện
|
Văn phòng ĐKQSDĐ cấp tỉnh
|
1
|
Đồng hồ treo tường
|
Cái
|
36
|
560,00
|
244,00
|
71,40
|
2
|
Ghế tựa
|
Cái
|
60
|
2238,00
|
976,00
|
285,60
|
3
|
Bàn làm việc
|
Cái
|
60
|
2238,00
|
976,00
|
285,60
|
4
|
Tủ tài liệu
|
Cái
|
60
|
560,00
|
244,00
|
71,40
|
5
|
Thước nhựa 30 cm
|
Cái
|
24
|
41,00
|
91,14
|
1,71
|
6
|
Máy tính tay
|
Cái
|
36
|
8,00
|
18,06
|
0,36
|
7
|
Bàn đục lỗ
|
Cái
|
12
|
2,00
|
4,20
|
0,09
|
8
|
Bàn dập ghim bé
|
Cái
|
12
|
82,00
|
180,60
|
3,60
|
9
|
Bàn dập ghim to
|
Cái
|
12
|
27,00
|
60,90
|
1,35
|
10
|
Kéo cắt giấy
|
Cái
|
9
|
14,00
|
29,40
|
0,63
|
11
|
Áo blu
|
Cái
|
12
|
2238,00
|
976,00
|
285,60
|
12
|
Dép xốp
|
Đôi
|
6
|
2238,00
|
976,00
|
285,60
|
13
|
Cặp tài liệu (trình ký)
|
Cái
|
12
|
27,00
|
56,70
|
|
14
|
Quạt trần 100W
|
Cái
|
36
|
375,00
|
163,00
|
47,8
|
15
|
Đèn neon 40W
|
Bộ
|
30
|
2238,00
|
976,00
|
285,60
|
16
|
Điện năng
|
kW
|
|
1066,00
|
465,00
|
136,00
|
Ghi chú:
(1) Mức dụng cụ cho các loại khó khăn tính theo hệ số mức trong bảng sau:
KK
|
Cấp xã
|
VP ĐKQSDĐ cấp huyện
|
VP ĐKQSDĐ cấp tỉnh
|
1
|
0,90
|
1,00
|
1,00
|
2
|
0,95
|
1,00
|
1,00
|
3
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
(2) Mức dụng cụ cấp xã tính cho trường hợp “Thẩm tra tình trạng thửa đất ngoài thực địa” là 20% số thửa (1600 thửa/xã). Khi số lượng thửa phải thẩm tra tăng lên thì cứ 100 thửa tính thêm 0,03 mức trên.
(3) Khi số hồ sơ, Giấy chứng nhận và số thửa thay đổi, tính lại mức theo tỷ lệ thuận với số lượng thay đổi.
(4) Trường hợp nhiều thửa đất nông nghiệp được cấp chung trong một giấy chứng nhận quyền sử dụng đất thì ngoài mức được tính ở trên cứ mỗi thửa đất tăng thêm được tính bằng 0,30 lần định mức cấp xã và Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện.
II. THIẾT BỊ
Ca/xã (8000GCN)
TT
|
Danh mục thiết bị
|
ĐVT
|
Công suất (kW/h)
|
Định mức
|
1
|
Cấp xã
|
|
Máy vi tính
|
Cái
|
0,40
|
1,60
|
|
Máy in laser A4
|
Cái
|
0,60
|
0,20
|
|
Điều hòa nhiệt độ
|
Cái
|
2,20
|
0,45
|
|
Máy photocopy A0
|
Cái
|
|
1,00
|
|
Điện năng
|
kW
|
|
14,70
|
2
|
Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện
|
|
Máy vi tính
|
Cái
|
0,40
|
309,54
|
|
Máy in laser A4
|
Cái
|
0,60
|
30,87
|
|
Máy in laser A3
|
Cái
|
0,60
|
3,36
|
|
Điều hòa nhiệt độ
|
Cái
|
2,20
|
98,70
|
|
Máy photocopy A3
|
Cái
|
1,50
|
51,03
|
|
Điện năng
|
kW
|
|
3679,62
|
3
|
Văn phòng ĐKQSDĐ cấp tỉnh
|
|
Máy vi tính
|
Cái
|
0,40
|
125,00
|
|
Máy in laser A4
|
Cái
|
0,60
|
12,50
|
|
Điều hòa nhiệt độ
|
Cái
|
2,20
|
33,50
|
|
Máy photocopy A3
|
Cái
|
1,50
|
35,00
|
|
Máy in phun A0
|
Cái
|
0,40
|
0,65
|
|
Điện năng
|
kW
|
|
1545
|
Ghi chú:
(1) Khi số hồ sơ, Giấy chứng nhận và số thửa thay đổi, tính lại mức theo tỷ lệ thuận với số lượng thay đổi.
(2) Trường hợp nhiều thửa đất nông nghiệp được cấp chung trong một giấy chứng nhận quyền sử dụng đất thì ngoài mức được tính ở trên cứ mỗi thửa đất tăng thêm được tính bằng 0,30 lần định mức cấp xã và Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện.
III. VẬT LIỆU
Tính cho 1 xã (8000 GCN)
TT
|
Danh mục vật liệu
|
ĐVT
|
Cấp xã
|
Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện
|
Văn phòng ĐKQSDĐ cấp tỉnh
|
1
|
Cặp để tài liệu
|
Cái
|
5,00
|
45,00
|
5,00
|
2
|
Ghim vòng
|
Hộp
|
1,00
|
18,00
|
1,00
|
3
|
Ghim dập
|
Hộp
|
2,00
|
30,00
|
5,00
|
4
|
Mực in laser (A4)
|
Hộp
|
1,00
|
7,00
|
1,00
|
5
|
Mực máy photocopy A3
|
Hộp
|
1,00
|
4,00
|
8,00
|
6
|
Mực in laser (A3)
|
Hộp
|
|
7,00
|
2,00
|
7
|
Mẫu trích lục bản đồ
|
Tờ
|
|
8000,00
|
|
8
|
Giấy CNQSDĐ
|
Bộ
|
|
8000,00
|
|
9
|
Đơn xin cấp đổi GCNQSDĐ
|
Tờ
|
8000,00
|
|
|
10
|
Giấy A4
|
Ram
|
5,00
|
25,00
|
4,00
|
11
|
Giấy A3
|
Ram
|
|
2,00
|
27,00
|
12
|
Sổ công tác
|
Quyển
|
2,00
|
25,00
|
5,00
|
13
|
Bút bi
|
Chiếc
|
50,00
|
30,00
|
10,00
|
14
|
Bút xóa
|
Cái
|
5,00
|
15,00
|
1,00
|
15
|
Bút đánh dấu
|
Cái
|
5,00
|
15,00
|
1,00
|
16
|
Bìa sổ A3
|
Cặp
|
|
|
64,00
|
17
|
Đĩa CD
|
Đĩa
|
|
5,00
|
10,00
|
18
|
Túi đựng hồ sơ
|
Cái
|
8000,00
|
|
|
19
|
Mực in cho máy Plotter
|
Hộp
|
|
|
0,12
|
20
|
Giấy in bản đồ A0
|
Tờ
|
40,00
|
|
12,00
|
21
|
Mực photocopy A0
|
Hộp
|
0,04
|
|
|
Ghi chú: Mức vật liệu trên tính cho xã trung bình 8000 Giấy chứng nhận, khi số lượng Giấy chứng nhận thay đổi thì tính lại mức theo tỷ lệ thuận với sự thay đổi số lượng Giấy chứng nhận đó.
O. Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đã cấp cho nhiều thửa đất của mỗi hộ gia đình, cá nhân thành giấy chứng nhận cấp cho từng thửa đất có chỉnh lý hồ sơ địa chính.
I. DỤNG CỤ
Ca/xã (8000 GCN)
TT
|
Danh mục dụng cụ
|
ĐVT
|
Thời hạn (tháng)
|
Cấp xã
|
Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện
|
Văn phòng ĐKQSDĐ cấp tỉnh
|
1
|
Đồng hồ treo tường
|
Cái
|
36
|
194,00
|
193,00
|
50,00
|
2
|
Ghế tựa
|
Cái
|
60
|
776,00
|
772,00
|
200,00
|
3
|
Bàn làm việc
|
Cái
|
60
|
776,00
|
772,00
|
200,00
|
4
|
Tủ tài liệu
|
Cái
|
60
|
194,00
|
193,00
|
50,00
|
5
|
Thước nhựa 30 cm
|
Cái
|
24
|
9,18
|
52,90
|
1,56
|
6
|
Máy tính tay
|
Cái
|
36
|
1,79
|
10,48
|
0,33
|
7
|
Bàn đục lỗ
|
Cái
|
12
|
0,45
|
2,44
|
0,08
|
8
|
Bàn dập ghim bé
|
Cái
|
12
|
18,37
|
104,83
|
3,28
|
9
|
Bàn dập ghim to
|
Cái
|
12
|
6,05
|
35,35
|
1,23
|
10
|
Kéo cắt giấy
|
Cái
|
9
|
3,14
|
17,07
|
0,57
|
11
|
Áo blu
|
Cái
|
12
|
776,00
|
772,00
|
200,00
|
12
|
Dép xốp
|
Đôi
|
6
|
776,00
|
772,00
|
200,00
|
13
|
Cặp tài liệu (trình ký)
|
Cái
|
12
|
6,05
|
32,91
|
|
14
|
Quạt trần 100W
|
Cái
|
36
|
130,00
|
121,00
|
34,00
|
15
|
Đèn neon 40W
|
Bộ
|
30
|
776,00
|
772,00
|
200,00
|
16
|
Điện năng
|
kW
|
|
270,00
|
368,00
|
96,00
|
Ghi chú:
(1) Mức dụng cụ cấp xã tính cho trường hợp “Thẩm tra tình trạng thửa đất ngoài thực địa” là 20% số thửa (1600 thửa/xã), khi số lượng thửa phải thẩm tra tăng lên thì cứ 100 thửa tính thêm 0,03 mức trên.
(2) Khi số hồ sơ, Giấy chứng nhận và số thửa thay đổi, tính lại mức theo tỷ lệ thuận với số lượng thay đổi.
II. THIẾT BỊ
Ca/xã (8000 GCN)
TT
|
Danh mục thiết bị
|
ĐVT
|
Công suất (kW/h)
|
Định mức
|
1
|
Cấp xã
|
|
Máy vi tính
|
Cái
|
0,40
|
1,60
|
|
Máy in laser A4
|
Cái
|
0,60
|
0,20
|
|
Điều hòa nhiệt độ
|
Cái
|
2,20
|
0,45
|
|
Máy photocopy A0
|
Cái
|
|
1,00
|
|
Điện năng
|
kW
|
|
14,70
|
2
|
Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện
|
|
Máy vi tính
|
Cái
|
0,40
|
309,54
|
|
Máy in laser A4
|
Cái
|
0,60
|
30,87
|
|
Máy in laser A3
|
Cái
|
0,60
|
3,36
|
|
Điều hòa nhiệt độ
|
Cái
|
2,20
|
98,70
|
|
Máy photocopy A3
|
Cái
|
1,50
|
51,03
|
|
Điện năng
|
kW
|
|
3.679,62
|
3
|
Văn phòng ĐKQSDĐ cấp tỉnh
|
|
Máy vi tính
|
Cái
|
0,40
|
5,40
|
|
Máy in laser A4
|
Cái
|
0,60
|
0,54
|
|
Điều hòa nhiệt độ
|
Cái
|
2,20
|
1,80
|
|
Máy photocopy A3
|
Cái
|
1,50
|
0,99
|
|
Máy in phun A0
|
Cái
|
0,40
|
0,32
|
|
Điện năng
|
kW
|
|
67,68
|
Ghi chú: Khi số hồ sơ, Giấy chứng nhận và số thửa thay đổi, tính lại mức theo tỷ lệ thuận với số lượng thay đổi.
III. VẬT LIỆU
Tính cho 1 xã (8000 GCN)
TT
|
Danh mục vật liệu
|
ĐVT
|
Cấp xã
|
Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện
|
Văn phòng ĐKQSDĐ cấp tỉnh
|
1
|
Cặp để tài liệu
|
Cái
|
5,00
|
45,00
|
5,00
|
2
|
Ghim vòng
|
Hộp
|
1,00
|
18,00
|
1,00
|
3
|
Ghim dập
|
Hộp
|
2,00
|
30,00
|
5,00
|
4
|
Mực in laser (A4)
|
Hộp
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
5
|
Mực máy photocopy A3
|
Hộp
|
|
1,00
|
7,00
|
6
|
Mực photocopy A0
|
Hộp
|
|
|
|
7
|
Mực in laser (A3)
|
Hộp
|
|
7,00
|
2,00
|
8
|
Mẫu trích lục bản đồ
|
Tờ
|
|
|
|
9
|
Giấy CNQSDĐ
|
Bộ
|
|
8000,00
|
|
10
|
Đơn xin cấp đổi GCNQSDĐ
|
Tờ
|
8000,00
|
|
|
11
|
Giấy A4
|
Ram
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
12
|
Giấy A3
|
Ram
|
|
2,00
|
27,00
|
13
|
Sổ công tác
|
Quyển
|
2,00
|
25,00
|
5,00
|
14
|
Bút bi
|
Cái
|
50,00
|
30,00
|
10,00
|
15
|
Bút xóa
|
Cái
|
5,00
|
15,00
|
1,00
|
16
|
Bút đánh dấu
|
Cái
|
5,00
|
15,00
|
1,00
|
17
|
Túi đựng hồ sơ
|
Cái
|
8000,00
|
5,00
|
10,00
|
Ghi chú: Mức vật liệu trên tính cho xã trung bình 8000 Giấy chứng nhận, khi số lượng Giấy chứng nhận thay đổi thì tính lại mức theo tỷ lệ thuận với sự thay đổi số lượng Giấy chứng nhận đó.
P. Cấp đổi giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, lập lại hồ sơ địa chính đồng thời cho nhiều hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư và người Việt Nam định cư ở nước ngoài được mua nhà ở gắn liền với đất ở tại phường sau khi đo vẽ bản đồ địa chính chính quy thay thế cho tài liệu đo đạc cũ.
I. DỤNG CỤ
Ca/phường (5000 GCN)
TT
|
Danh mục dụng cụ
|
ĐVT
|
Thời hạn (tháng)
|
Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện
|
Văn phòng ĐKQSDĐ cấp tỉnh
|
1
|
Đồng hồ treo tường
|
Cái
|
36
|
653,00
|
137,00
|
2
|
Ghế tựa
|
Cái
|
60
|
2612,00
|
549,00
|
3
|
Bàn làm việc
|
Cái
|
60
|
2612,00
|
549,00
|
4
|
Tủ tài liệu
|
Cái
|
60
|
653,00
|
137,00
|
5
|
Thước nhựa 30 cm
|
Cái
|
24
|
187,20
|
2,28
|
6
|
Máy tính tay
|
Cái
|
36
|
36,40
|
0,48
|
7
|
Bàn đục lỗ
|
Cái
|
12
|
9,10
|
0,12
|
8
|
Bàn dập ghim bé
|
Cái
|
12
|
42,90
|
4,80
|
9
|
Bàn dập ghim to
|
Cái
|
12
|
124,02
|
1,80
|
10
|
Kéo cắt giấy
|
Cái
|
9
|
59,80
|
0,84
|
11
|
Áo blu
|
Cái
|
12
|
2612,00
|
549,00
|
12
|
Dép xốp
|
Đôi
|
6
|
2612,00
|
549,00
|
13
|
Cặp tài liệu (trình ký)
|
Cái
|
12
|
121,42
|
|
14
|
Quạt trần 100W
|
Cái
|
36
|
624,26
|
19,68
|
15
|
Đèn neon 40W
|
Bộ
|
30
|
2612,00
|
549,00
|
16
|
Điện năng
|
kW
|
|
1245,00
|
262,00
|
Ghi chú:
(1) Mức dụng cụ cho các loại khó khăn tính theo hệ số mức trong bảng:
KK
|
Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện
|
Văn phòng ĐKQSDĐ cấp tỉnh
|
2
|
0,90
|
1,00
|
3
|
1,00
|
1,00
|
4
|
1,15
|
1,00
|
5
|
1,30
|
1,00
|
(2) Mức dụng cụ ở phường tính cho trường hợp “Thẩm tra tình trạng thửa đất ngoài thực địa” là 20% số thửa (1000 thửa/phường), khi số lượng thửa phải thẩm tra tăng lên thì cứ 100 thửa tính thêm 0,03 mức trên.
(3) Khi số hồ sơ, Giấy chứng nhận và số thửa thay đổi, tính lại mức theo tỷ lệ thuận với số lượng thay đổi.
(4) Trường hợp nhiều thửa đất nông nghiệp được cấp chung trong một giấy chứng nhận quyền sử dụng đất thì ngoài mức được tính ở trên cứ mỗi thửa đất tăng thêm được tính bằng 0,20 lần định mức của Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện.
THIẾT BỊ
Ca/phường (5000 GCN)
TT
|
Danh mục thiết bị
|
ĐVT
|
Công suất (kW/h)
|
Định mức
|
1
|
Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện
|
|
Máy vi tính
|
Cái
|
0,40
|
193,70
|
|
Máy in laser A4
|
Cái
|
0,60
|
19,37
|
|
Máy in laser A3
|
Cái
|
0,60
|
2,08
|
|
Điều hòa nhiệt độ
|
Cái
|
2,20
|
87,62
|
|
Máy photocopy A3
|
Cái
|
1,50
|
31,59
|
|
Máy photocopy A0
|
Cái
|
1,50
|
1,50
|
|
Điện năng
|
kW
|
|
2296,84
|
2
|
Văn phòng ĐKQSDĐ cấp tỉnh
|
|
Máy vi tính
|
Cái
|
0,40
|
210,00
|
|
Máy in laser A4
|
Cái
|
0,60
|
21,00
|
|
Điều hòa nhiệt độ
|
Cái
|
2,20
|
47,00
|
|
Máy photocopy A3
|
Cái
|
1,50
|
60,00
|
|
Máy in phun A0
|
Cái
|
0,40
|
1,00
|
|
Điện năng
|
kW
|
|
2439,00
|
Ghi chú:
(1) Khi số hồ sơ, Giấy chứng nhận và số thửa thay đổi, tính lại mức theo tỷ lệ thuận với số lượng thay đổi.
(2) Trường hợp nhiều thửa đất nông nghiệp được cấp chung trong một giấy chứng nhận quyền sử dụng đất thì ngoài mức được tính ở trên cứ mỗi thửa đất tăng thêm được tính bằng 0,20 lần định mức của Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện.
III. VẬT LIỆU
Tính cho 1 phường (5000 GCN)
TT
|
Danh mục vật liệu
|
ĐVT
|
Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện
|
Văn phòng ĐKQSDĐ cấp tỉnh
|
1
|
Cặp để tài liệu
|
Cái
|
50,00
|
5,00
|
2
|
Ghim vòng
|
Hộp
|
20,00
|
1,00
|
3
|
Ghim dập
|
Hộp
|
32,00
|
5,00
|
4
|
Mực in laser A4
|
Hộp
|
6,00
|
1,00
|
5
|
Mực máy photocopy A3
|
Hộp
|
5,00
|
11,00
|
6
|
Mực in laser A3
|
Hộp
|
5,00
|
2,00
|
7
|
Mẫu trích lục bản đồ
|
Tờ
|
5000,00
|
|
8
|
Giấy CNQSDĐ
|
Bộ
|
5000,00
|
|
9
|
Đơn xin cấp đổi GCNQSDĐ
|
Tờ
|
5000,00
|
|
10
|
Giấy A4
|
Ram
|
20,00
|
4,00
|
11
|
Giấy A3
|
Ram
|
2,00
|
34,00
|
12
|
Sổ công tác
|
Quyển
|
25,00
|
5,00
|
13
|
Bút bi
|
Chiếc
|
50,00
|
10,00
|
14
|
Bút xóa
|
Cái
|
20,00
|
1,00
|
15
|
Bút đánh dấu
|
Cái
|
20,00
|
1,00
|
16
|
Bìa sổ A3
|
Cặp
|
|
85,00
|
17
|
Đĩa CD
|
Đĩa
|
5,00
|
10,00
|
18
|
Túi đựng hồ sơ
|
Cái
|
5000,00
|
|
19
|
Mực in cho máy Plotter
|
Hộp
|
|
0,18
|
20
|
Giấy in bản đồ A0
|
Tờ
|
60,00
|
18,00
|
21
|
Mực photocopy A0
|
Hộp
|
0,06
|
|
Ghi chú: Mức vật liệu trên tính cho phường trung bình 5000 Giấy chứng nhận, khi số hồ sơ, Giấy chứng nhận và số thửa thay đổi, tính lại mức theo tỷ lệ thuận với số lượng thay đổi.
Q. Kiểm tra, thẩm định trích đo địa chính
Mức vật tư, thiết bị cho việc kiểm tra, thẩm định trích đo địa chính, trích lục bản đồ, sơ đồ khác (do người sử dụng đất cung cấp kèm trong hồ sơ và chỉ áp dụng khi các tài liệu này chưa có ý kiến thẩm định của cơ quan Tài nguyên Môi trường) được áp dụng bằng 0,25 mức vật tư, thiết bị quy định tại Mục Đ Chương I phần này.
R. Chuyển hồ sơ địa chính phần thuộc tính sang dạng số.
I. DỤNG CỤ
Ca/hồ sơ
TT
|
Danh mục dụng cụ
|
ĐVT
|
Thời hạn (tháng)
|
Định mức
|
1
|
Đồng hồ treo tường
|
Cái
|
36
|
0,175
|
2
|
Ghế tựa
|
Cái
|
60
|
0,700
|
3
|
Bàn làm việc
|
Cái
|
60
|
0,700
|
4
|
Tủ tài liệu
|
Cái
|
60
|
0,175
|
5
|
Thước nhựa 30 cm
|
Cái
|
24
|
0,006
|
6
|
Máy tính tay
|
Cái
|
36
|
0,001
|
7
|
Bàn đục lỗ
|
Cái
|
12
|
|
8
|
Bàn dập ghim bé
|
Cái
|
12
|
0,013
|
9
|
Bàn dập ghim to
|
Cái
|
12
|
0,005
|
10
|
Kéo cắt giấy
|
Cái
|
9
|
0,002
|
11
|
Áo blu
|
Cái
|
12
|
0,700
|
12
|
Dép xốp
|
Đôi
|
6
|
0,700
|
13
|
Cặp tài liệu (trình ký)
|
Cái
|
12
|
|
14
|
Hòm sắt đựng tài liệu
|
Cái
|
48
|
0,175
|
15
|
Ống đựng bản đồ
|
Cái
|
24
|
0,175
|
16
|
Ký hiệu bản đồ
|
Quyển
|
48
|
0,070
|
17
|
Quy phạm
|
Quyển
|
48
|
0,070
|
18
|
Quạt trần 100W
|
Cái
|
36
|
0,117
|
19
|
Đèn neon 40W
|
Bộ
|
30
|
0,700
|
20
|
Điện năng
|
kW
|
|
0,333
|
Ghi chú: Mức dụng cụ cho từng loại công việc tính theo hệ số sau:
TT
|
Danh mục công việc
|
Hệ số
|
1
|
Thu nhập hồ sơ địa chính, hồ sơ xin cấp GCNQSDĐ, hồ sơ đăng ký biến động
|
0,01
|
2
|
Đồng nhất thông tin ba cấp, kiểm tra và lựa chọn tài liệu để nhập thông tin
|
0,05
|
3
|
Điều tra bổ sung thông tin
|
0,45
|
4
|
Nhập thông tin thửa đất theo tài liệu lựa chọn và thông tin bổ sung
|
0,23
|
5
|
Kiểm tra thông tin đã nhập với tài liệu gốc
|
0,11
|
6
|
Quét (scan chụp) hồ sơ xin cấp GCNQSDĐ gốc
|
0,14
|
7
|
In Sổ Địa chính, Sổ Mục kê theo mẫu hiện hành
|
0,01
|
II. THIẾT BỊ
Ca/hồ cơ
TT
|
Danh mục thiết bị
|
ĐVT
|
Công suất (kW/h)
|
Định mức
|
1
|
Thu thập hồ sơ địa chính, hồ sơ xin cấp GCNQSDĐ, hồ sơ đăng ký biến động
|
|
|
|
2
|
Đồng nhất thông tin ba cấp, kiểm tra và lựa chọn tài liệu để nhập thông tin
|
|
|
|
|
Điều hòa nhiệt độ
|
Cái
|
2,20
|
0,065
|
|
Máy photocopy A0
|
Cái
|
1,50
|
0,100
|
|
Điện năng
|
kW
|
|
2,460
|
3
|
Điều tra bổ sung thông tin
|
|
|
|
|
Máy vi tính
|
Cái
|
0,40
|
0,080
|
|
Máy in laser A4
|
Cái
|
0,60
|
0,005
|
|
Điều hòa nhiệt độ
|
Cái
|
2,20
|
0,085
|
|
Máy photocopy A0
|
Cái
|
1,50
|
0,050
|
|
Điện năng
|
kW
|
|
2,495
|
4
|
Nhập thông tin thửa đất theo tài liệu lựa chọn và thông tin bổ sung
|
|
|
|
|
Máy vi tính
|
Cái
|
0,40
|
0,120
|
|
Điều hòa nhiệt độ
|
Cái
|
2,20
|
0,040
|
|
Điện năng
|
kW
|
|
1,142
|
5
|
Kiểm tra thông tin đã nhập với tài liệu gốc
|
|
|
|
|
Máy vi tính
|
Cái
|
0,40
|
0,060
|
|
Điều hòa nhiệt độ
|
Cái
|
2,20
|
0,020
|
|
Điện năng
|
kW
|
|
0,571
|
6
|
Quét (scan chụp) hồ sơ xin cấp GCNQSDĐ gốc
|
|
|
|
|
Máy vi tính
|
Cái
|
0,40
|
0,072
|
|
Điều hòa nhiệt độ
|
Cái
|
2,20
|
0,024
|
|
Máy quét
|
Cái
|
2,50
|
0,072
|
|
Điện năng
|
kW
|
|
2,197
|
7
|
In Sổ Địa Chính, Sổ Mục kê theo mẫu hiện hành
|
|
|
|
|
Máy vi tính
|
Cái
|
0,40
|
0,008
|
|
Máy in laser A3
|
Cái
|
0,60
|
0,008
|
|
Điều hòa nhiệt độ
|
Cái
|
2,20
|
0,003
|
|
Điện năng
|
kW
|
|
0,123
|
III. VẬT LIỆU
Tính cho 1 hồ sơ
TT
|
Danh mục vật liệu
|
ĐVT
|
Định mức
|
1
|
Cặp để tài liệu
|
Cái
|
0,005
|
2
|
Ghim vòng
|
Hộp
|
0,012
|
3
|
Ghim dập
|
Hộp
|
0,004
|
4
|
Mực in laser (A4)
|
Hộp
|
0,0003
|
5
|
Mực máy photocopy
|
Hộp
|
0,0015
|
6
|
Mực in laser (A3)
|
Hộp
|
0,0003
|
7
|
Giấy A4
|
Ram
|
0,010
|
8
|
Giấy A3
|
Ram
|
0,003
|
9
|
Sổ công tác
|
Quyển
|
0,002
|
10
|
Bút bi
|
Chiếc
|
0,020
|
11
|
Bút xóa
|
Cái
|
0,003
|
12
|
Bút đánh dấu
|
Cái
|
0,004
|
13
|
USB flash 1GB
|
Cái
|
0,003
|
Ghi chú:
Mức vật liệu cho từng loại công việc tính theo hệ số sau:
TT
|
Danh mục công việc
|
Hệ số
|
1
|
Thu thập hồ sơ địa chính, hồ sơ xin cấp GCNQSDĐ, hồ sơ đăng ký biến động
|
0,01
|
2
|
Đồng nhất thông tin ba cấp, kiểm tra và lựa chọn tài liệu để nhập thông tin
|
0,05
|
3
|
Điều tra bổ sung thông tin
|
0,45
|
4
|
Nhập thông tin thửa đất theo tài liệu lựa chọn và thông tin bổ sung
|
0,23
|
5
|
Kiểm tra thông tin đã nhập với tài liệu gốc
|
0,11
|
6
|
Quét (scan chụp) hồ sơ xin cấp GCNQSDĐ gốc
|
0,14
|
7
|
In Sổ Địa chính, Sổ Mục kê theo mẫu hiện hành
|
0,01
|
S. Trích lục hồ sơ địa chính
I. DỤNG CỤ
Ca/hồ sơ
TT
|
Danh mục dụng cụ
|
ĐVT
|
Thời hạn (tháng)
|
Định mức
|
1
|
Đồng hồ treo tường
|
Cái
|
36
|
0,010
|
2
|
Ghế tựa
|
Cái
|
60
|
0,040
|
3
|
Bàn làm việc
|
Cái
|
60
|
0,040
|
4
|
Tủ tài liệu
|
Cái
|
60
|
0,010
|
5
|
Thước nhựa 30 cm
|
Cái
|
24
|
0,006
|
6
|
Máy tính tay
|
Cái
|
36
|
0,001
|
7
|
Bàn dập ghim bé
|
Cái
|
12
|
0,013
|
8
|
Bàn dập ghim to
|
Cái
|
12
|
0,005
|
9
|
Kéo cắt giấy
|
Cái
|
9
|
0,002
|
10
|
Áo blu
|
Cái
|
12
|
0,040
|
11
|
Dép xốp
|
Đôi
|
6
|
0,040
|
12
|
Hòm sắt đựng tài liệu
|
Cái
|
48
|
0,010
|
13
|
Ống đựng bản đồ
|
Cái
|
24
|
0,010
|
14
|
Quạt trần 100W
|
Cái
|
36
|
0,007
|
15
|
Đèn neon 40W
|
Bộ
|
30
|
0,040
|
16
|
Điện năng
|
KW
|
|
0,020
|
II. THIẾT BỊ
Ca/thửa
TT
|
Danh mục thiết bị
|
ĐVT
|
Công suất (kW/h)
|
Định mức
|
1
|
Điều hòa nhiệt độ
|
Cái
|
2,20
|
0,010
|
2
|
Máy vi tính
|
Cái
|
0,40
|
0,030
|
3
|
Máy in laser A4
|
Cái
|
0,60
|
0,003
|
4
|
Máy photocopy A0
|
Cái
|
1,50
|
0,010
|
5
|
Điện năng
|
KW
|
|
0,430
|
III. VẬT LIỆU
Tính cho 1 hồ sơ
TT
|
Danh mục vật liệu
|
ĐVT
|
Định mức
|
1
|
Cặp để tài liệu
|
Cái
|
0,005
|
2
|
Ghim vòng
|
Hộp
|
0,100
|
3
|
Ghim dập
|
Hộp
|
0,050
|
4
|
Mực in laser (A4)
|
Hộp
|
0,002
|
5
|
Mực máy photocopy
|
Hộp
|
0,004
|
6
|
Giấy A4
|
Ram
|
0,030
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |