Ghi chú:
(1) Hệ số mức vật liệu tại Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện và Phòng TNMT: Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện 0,90 và Phòng TNMT 0,10 mức trên.
(2) Mức vật liệu cho công việc ở cấp xã tính bằng 0,05 mức trên.
(3) Mức vật liệu cho công việc ở Văn phòng ĐKQSDĐ cấp tỉnh tính bằng 0,10 mức trên.
G. Cấp lại, cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho người sử dụng đất thuộc diện Ủy ban nhân dân tỉnh cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất.
I. DỤNG CỤ
Ca/hồ sơ
TT
|
Danh mục dụng cụ
|
ĐVT
|
Thời hạn (tháng)
|
Cấp xã
|
Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện
|
Văn phòng ĐKQSDĐ cấp tỉnh & Sở TNMT
|
1
|
Đồng hồ treo tường
|
Cái
|
36
|
0,006
|
0,006
|
0,230
|
2
|
Ghế tựa
|
Cái
|
60
|
0,025
|
0,025
|
0,922
|
3
|
Bàn làm việc
|
Cái
|
60
|
0,025
|
0,025
|
0,922
|
4
|
Tủ tài liệu
|
Cái
|
60
|
0,006
|
0,006
|
0,230
|
5
|
Thước nhựa 30 cm
|
Cái
|
24
|
0,150
|
0,150
|
0,650
|
6
|
Máy tính tay
|
Cái
|
36
|
0,030
|
0,030
|
0,330
|
7
|
Bàn đục lỗ
|
Cái
|
12
|
0,005
|
0,010
|
0,057
|
8
|
Bàn dập ghim bé
|
Cái
|
12
|
0,050
|
0,300
|
0,300
|
9
|
Bàn dập ghim to
|
Cái
|
12
|
0,050
|
0,100
|
0,200
|
10
|
Kéo cắt giấy
|
Cái
|
9
|
0,050
|
0,050
|
0,250
|
11
|
Áo blu
|
Cái
|
12
|
0,025
|
0,025
|
0,922
|
12
|
Dép xốp
|
Đôi
|
6
|
0,025
|
0,025
|
0,922
|
13
|
Quạt trần 100W
|
Cái
|
36
|
0,006
|
0,006
|
0,154
|
14
|
Đèn neon 40W
|
Bộ
|
30
|
0,025
|
0,025
|
0,922
|
15
|
Điện năng
|
kW
|
|
0,013
|
0,013
|
0,440
|
Ghi chú:
Mức dụng cụ cho các loại khó khăn tính theo hệ số mức trong bảng sau:
KK
|
Cấp xã
|
Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện
|
Văn phòng ĐKQSDĐ cấp tỉnh & Sở TNMT
|
1
|
1,00
|
1,00
|
0,90
|
2
|
1,00
|
1,00
|
0,98
|
3
|
1,00
|
|
1,00
|
4
|
1,00
|
|
1,07
|
5
|
1,00
|
|
1,15
|
(2) Hệ số mức dụng cụ tại Văn phòng ĐKQSDĐ cấp tỉnh và Sở TNMT:
- Văn phòng ĐKQSDĐ cấp tỉnh 0,95
- Sở TNMT 0,05 mức trên.
II. THIẾT BỊ
Ca/hồ sơ
TT
|
Danh mục thiết bị
|
ĐVT
|
Công suất (kW/h)
|
Định mức
|
1
|
Cấp xã
|
2
|
Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện
|
3
|
Văn phòng ĐKQSDĐ cấp tỉnh và Sở TNMT
|
|
Máy vi tính
|
Cái
|
0,40
|
0,093
|
|
Máy in laser A4
|
Cái
|
0,60
|
0,010
|
|
Máy in laser A3
|
Cái
|
0,60
|
0,006
|
|
Điều hòa nhiệt độ
|
Cái
|
2,20
|
0,032
|
|
Máy photocopy
|
Cái
|
1,50
|
0,016
|
|
Điện năng
|
kW
|
|
1,190
|
Ghi chú:
Hệ số mức thiết bị tại Văn phòng ĐKQSDĐ cấp tỉnh và Sở TNMT:
- Văn phòng ĐKQSDĐ 0,95.
- Sở TNMT 0,05 mức trên.
TT
|
Danh mục vật liệu
|
ĐVT
|
Cấp xã
|
Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện
|
Văn phòng ĐKQSDĐ cấp tỉnh & Sở TNMT
|
1
|
Cặp để tài liệu
|
Cái
|
0,005
|
0,005
|
0,015
|
2
|
Ghim vòng
|
Hộp
|
|
|
0,002
|
3
|
Ghim dập
|
Hộp
|
|
|
0,004
|
4
|
Mực in laser (A4)
|
Hộp
|
|
|
0,001
|
5
|
Mực máy photocopy
|
Hộp
|
|
|
0,0015
|
6
|
Mực in laser (A3)
|
Hộp
|
|
|
0,0003
|
7
|
Mẫu trích lục bản đồ
|
Tờ
|
|
|
1,00
|
8
|
Giấy CNQSDĐ
|
Bộ
|
|
|
1,00
|
9
|
Đơn đăng ký QSDĐ
|
Tờ
|
|
|
1,00
|
10
|
Giấy A4
|
Ram
|
0,006
|
0,006
|
0,035
|
11
|
Giấy A3
|
Ram
|
|
|
0,0025
|
12
|
Sổ công tác
|
Quyển
|
|
|
0,0025
|
13
|
Bút bi
|
Cái
|
0,010
|
0,010
|
0,030
|
14
|
Bút xóa
|
Cái
|
0,005
|
0,005
|
0,008
|
15
|
Bút đánh dấu
|
Cái
|
|
|
0,003
|
16
|
Đĩa mềm
|
Đĩa
|
|
|
0,003
|
17
|
Giấy làm bìa hồ sơ (A3)
|
Tờ
|
|
|
1,00
| III. VẬT LIỆU
Tính cho 1 túi hồ sơ
Ghi chú: Hệ số mức vật liệu tại Văn phòng ĐKQSDĐ cấp tỉnh và Sở TNMT: Văn phòng ĐKQSDĐ cấp tỉnh 0,95 và Sở TNMT 0,05 mức trên.
H. Đăng ký biến động về sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được quyền mua nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất ở tại xã, thị trấn trong trường hợp nộp hồ sơ tại Ủy ban nhân dân cấp xã.
I. DỤNG CỤ
Ca/hồ sơ
TT
|
Danh mục dụng cụ
|
ĐVT
|
Thời hạn (tháng)
|
Cấp xã
|
Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện & Phòng TNMT
|
Văn phòng ĐKQSDĐ cấp tỉnh
|
Figure 1
1
|
Đồng hồ treo tường
|
Cái
|
36
|
0,523
|
0,245
|
0,120
|
2
|
Ghế tựa
|
Cái
|
60
|
2,090
|
0,980
|
0,050
|
3
|
Bàn làm việc
|
Cái
|
60
|
2,090
|
0,980
|
0,050
|
4
|
Tủ tài liệu
|
Cái
|
60
|
0,523
|
0,245
|
0,120
|
5
|
Thước nhựa 30 cm
|
Cái
|
24
|
0,073
|
0,055
|
0,006
|
6
|
Máy tính tay
|
Cái
|
36
|
0,014
|
0,011
|
0,001
|
7
|
Bàn đục lỗ
|
Cái
|
12
|
0,004
|
0,003
|
|
8
|
Bàn dập ghim bé
|
Cái
|
12
|
0,145
|
0,110
|
0,013
|
9
|
Bàn dập ghim to
|
Cái
|
12
|
0,048
|
0,036
|
0,005
|
10
|
Kéo cắt giấy
|
Cái
|
9
|
2,544
|
0,017
|
0,002
|
11
|
Áo blu
|
Cái
|
12
|
2,090
|
0,980
|
0,050
|
12
|
Dép xốp
|
Đôi
|
6
|
2,090
|
0,980
|
0,050
|
13
|
Cặp tài liệu (trình ký)
|
Cái
|
12
|
0,048
|
0,036
|
|
14
|
Quạt trần 100W
|
Cái
|
36
|
0,350
|
0,164
|
0,080
|
15
|
Đèn neon 40W
|
Bộ
|
30
|
2,090
|
0,980
|
0,050
|
16
|
Điện năng
|
kW
|
|
0,996
|
0,467
|
0,024
|
Figure 2
Ghi chú:
(1) Mức dụng cụ cho các loại khó khăn tính theo hệ số mức trong bảng sau:
KK
|
Cấp xã
|
Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện & Phòng TNMT
|
Văn phòng ĐKQSDĐ cấp tỉnh
|
1
|
0,80
|
1,00
|
1,00
|
2
|
0,90
|
1,00
|
1,00
|
3
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
(2) Hệ số mức dụng cụ tại Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện và Phòng TNMT:
- Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện 0,95.
- Phòng TNMT 0,05 mức trên.
II. THIẾT BỊ
Ca/hồ sơ
TT
|
Danh mục thiết bị
|
ĐVT
|
Công suất (kW/h)
|
Định mức
|
1
|
Cấp xã
|
|
Máy vi tính
|
Cái
|
0,40
|
0,005
|
|
Máy in laser A4
|
Cái
|
0,60
|
0,001
|
|
Điều hòa nhiệt độ
|
Cái
|
2,20
|
0,0015
|
|
Điện năng
|
KW
|
|
0,050
|
2
|
Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện và Phòng TNMT
|
|
Máy vi tính
|
Cái
|
0,40
|
0,083
|
|
Máy in laser A4
|
Cái
|
0,60
|
0,008
|
|
Máy in laser A3
|
Cái
|
0,60
|
0,006
|
|
Điều hòa nhiệt độ
|
Cái
|
2,20
|
0,029
|
|
Máy photocopy
|
Cái
|
1,50
|
0,015
|
|
Điện năng
|
kW
|
|
1,080
|
3
|
Văn phòng ĐKQSDĐ cấp tỉnh
|
|
Điều hòa nhiệt độ
|
Cái
|
2,20
|
0,005
|
|
Máy photocopy
|
Cái
|
1,50
|
0,015
|
|
Điện năng
|
kW
|
|
0,280
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |