Chương II
ĐĂNG KÝ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, LẬP HỒ SƠ ĐỊA CHÍNH
A. Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu, lập hồ sơ địa chính, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư và người Việt Nam định cư ở nước ngoài được mua nhà ở gắn liền với đất ở (gọi chung là người sử dụng đất) tại xã, thị trấn (gọi chung là cấp xã) cho trường hợp thực hiện đăng ký và xét cấp giấy cho nhiều người sử dụng đất ở cấp xã (gọi tắt là đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đồng loạt ở xã).
I. PHÂN LOẠI KHÓ KHĂN
Loại 1 (KK1): Các xã vùng đồng bằng, trung du.
Loại 2 (KK2): Các xã ven đô thị, trong đô thị loại II, III, IV; các thị trấn, các phường của đô thị loại III, IV.
Loại 3 (KK3): Các xã miền núi, biên giới, hải đảo, các xã đặc biệt khó khăn, các xã ven đô thị, các xã trong đô thị loại đặc biệt, loại I, các phường của đô thị loại II.
Loại 4 (KK4): Các phường trong đô thị loại I.
Loại 5 (KK5): Các phường trong đô thị loại đặc biệt.
II. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
Đơn vị tính của ĐMLĐ là công nhóm/ĐVT
TT
|
Nội dung công việc
|
ĐVT
|
Định biên
|
KK
|
ĐM
|
1
|
Hướng dẫn người sử dụng đất lập hồ sơ xin cấp GCNQSDĐ
|
1.1
|
Chuẩn bị địa điểm, các tài liệu, bản đồ, mẫu đơn xin cấp GCNQSDĐ
|
Xã
|
Nhóm 3 KTV (2KTV6 + 1KTV4)
|
1-3
|
20
20
|
1.2
|
Phổ biến, tuyên truyền chủ trương, chính sách về cấp GCNQSDĐ
|
Xã
|
1KTV4
|
1-3
|
10
10
|
1.3
|
Hướng dẫn lập hồ sơ xin cấp GCNQSDĐ
|
8000 hồ sơ
|
Nhóm 2 KTV (1KTV6 + 1KTV4)
|
1-3
|
200
|
2
|
Nhận hồ sơ xin cấp GCNQSDĐ
|
2.1
|
Nhận, kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ; hướng dẫn bổ sung hồ sơ và hướng dẫn lập lại hồ sơ (nếu cần thiết).
|
8000 hồ sơ
|
Nhóm 2 KTV (1KTV6 + 1KTV4)
|
1-3
|
250
|
2.2
|
Viết giấy biên nhận (hoặc trả lại hồ sơ), vào sổ theo dõi nhận, trả hồ sơ
|
8000 hồ sơ
|
1KTV4
|
1-3
|
160
|
3
|
Xác nhận của UBND cấp xã; gửi hồ sơ lên cấp huyện; nhận, gửi thông báo nghĩa vụ tài chính, nhận bản sao HSĐC, bản sao Sổ cấp GCNQSDĐ, Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất; trả GCNQSDĐ; thu, gửi lệ phí cấp GCNQSDĐ về cấp huyện.
|
3.1
|
Thẩm tra tình trạng pháp lý (nguồn gốc, thời điểm sử dụng, tình trạng tranh chấp, điều kiện quy hoạch) của hồ sơ, phân loại hồ sơ.
|
8000 hồ sơ
|
Nhóm 2 KTV (1KTV6 + 1KTV4)
|
1
|
1136
100
|
2
|
1485
110
|
3
|
1712
120
|
3.2
|
Thẩm tra tình trạng thửa đất ngoài thực địa (10% số hồ sơ)
|
8000 hồ sơ
|
Nhóm 2 KTV (1KTV6 + 1KTV4)
|
1
|
300
300
|
2
|
360
360
|
3
|
432
432
|
3.3
|
Lập danh sách các trường hợp đủ điều kiện, không đủ điều kiện cấp giấy, công bố công khai
|
8000 hồ sơ
|
1KTV6
|
1-3
|
100
|
3.4
|
Nhận các ý kiến góp ý, xem xét các ý kiến góp ý, trả lời ý kiến góp ý (10% số hồ sơ phải trả lời).
|
8000 hồ sơ
|
1KTV6
|
1-3
|
60
|
3.5
|
Xác nhận vào đơn xin cấp GCNQSDĐ; Gửi hồ sơ xin cấp GCNQSDĐ lên Văn phòng ĐKQSDĐ hoặc Phòng TNMT ở nơi chưa có Văn phòng ĐKQSDĐ
|
8000 hồ sơ
|
1KTV6
|
1-3
|
200
|
3.6
|
Nhận thông báo, chuyển thông báo nghĩa vụ tài chính cho người sử dụng đất; nhận và gửi hóa đơn nghĩa vụ tài chính về huyện; nhận bản sao HSĐC, bản sao sổ cấp GCNQSDĐ, GCNQSDĐ; giao trả GCNQSDĐ, thu lệ phí cấp giấy, gửi lệ phí về cấp huyện
|
8000 hồ sơ
|
Nhóm 2 KTV (1KTV6 + 1KTV4)
|
1-3
|
80
|
4
|
Kiểm tra hồ sơ xin cấp GCNQSDĐ. Xác nhận vào đơn (đủ hoặc không đủ điều kiện cấp giấy) của người sử dụng đất
|
8000 hồ sơ
|
1KTV6
|
1-3
|
1000
|
5
|
Trích lục thửa đất từ BĐĐC, các loại bản đồ, sơ đồ khác (trường hợp phải trích đo địa chính thửa đất hoặc đo đạc bổ sung tài sản gắn liền trên đất thì mức áp dụng theo Chương I của phần này)
|
-
|
Trích lục bằng công nghệ tin học
|
8000 hồ sơ
|
1KTV5
|
1-3
|
200
|
-
|
Trích lục thủ công
|
1KTV5
|
1-3
|
600
|
6
|
Lập Phiếu chuyển thông tin địa chính để xác định nghĩa vụ tài chính, gửi Phiếu chuyển thông tin địa chính cho cơ quan thuế, nhận lại thông báo nghĩa vụ tài chính, gửi thông báo về cấp xã, nhận lại hóa đơn nghĩa vụ tài chính của xã gửi đến.
|
8000 hồ sơ
|
1KTV6
|
1-3
|
400
|
7
|
Chuẩn bị hợp đồng cho thuê đất; viết Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
|
|
|
|
|
7.1
|
Chuẩn bị hợp đồng cho thuê đất (nếu có)
|
Thửa
|
1KTV6
|
1-3
|
0,20
|
7.2
|
Viết GCNQSDĐ (bản chính, bản sao và đối chiếu, kiểm tra)
|
|
|
|
|
-
|
Viết GCNQSDĐ bằng công nghệ tin học
|
8000 GCN
|
Nhóm 2 KTV
(1KTV6 + 1KTV4)
|
1-3
|
400
|
-
|
Viết GCNQSDĐ bằng công nghệ tin học, riêng trang 3 bằng thủ công
|
Nhóm 2 KTV (1KTV6 + 1KTV4)
|
1-3
|
600
|
8
|
Trích sao số liệu địa chính, lập hồ sơ theo dõi; gửi số liệu địa chính, GCNQSDĐ, hợp đồng cho thuê đất đến Phòng TNMT
|
8000 hồ sơ
|
1KTV6
|
1-3
|
150
|
9
|
Kiểm tra hồ sơ, lập tờ trình về việc cấp GCNQSDĐ, cho thuê đất, ký Hợp đồng (nếu có); trả lại hồ sơ, GCNQSDĐ, hợp đồng; lập sổ cấp GCNQSDĐ, nhân sao sổ cấp GCNQSDĐ (1 bản); lập sổ theo dõi hợp đồng
|
8000 hồ sơ
|
1KTV6
|
1-3
|
200
|
10
|
Nhận lại hồ sơ, GCNQSDĐ, hợp đồng thuê đất, nhận bản sao sổ cấp GCNQSDĐ; sao bản lưu GCNQSDĐ, gửi tài liệu gốc về Văn phòng ĐKQSDĐ cấp tỉnh
|
8000 hồ sơ
|
1KTV4
|
1-3
|
50
|
11
|
Nhận bản đồ địa chính, Sổ Mục kê, bản sao của bản lưu GCNQSDĐ; chỉnh lý BĐĐC, lập lại sổ mục kê theo GCNQSDĐ; lập Sổ Địa chính; chuẩn bị sổ theo dõi biến động, nhân sao HSĐC, gửI bản sao HSĐC
|
11.1
|
Nhận các tài liệu gốc của cấp huyện gửi; gửi 2 bản sao HSĐC về cấp huyện
|
8000 hồ sơ
|
1KTV4
|
1-3
|
20
|
11.2
|
Hoàn chỉnh BĐĐC theo GCNQSDĐ
|
8000 hồ sơ
|
1KTV8
|
1-3
|
250
|
11.3
|
Lập Sổ Địa chính, lập lại Sổ Mục kê (khoảng 2500 người SDĐ, 27 quyển) bằng công nghệ tin học
|
8000 hồ sơ
|
1KTV6
|
1-3
|
250
|
11.4
|
In bản đồ địa chính sau cấp GCNQSDĐ thành 3 bộ (40 tờ/bộ x 3 bộ)
|
Xã
|
1KTV8
|
1-3
|
4
|
11.5
|
Sao hồ sơ KTTĐ, biên bản xác định ranh giới thửa đất thành 2 bộ (20% x 8000 thửa x 2 bộ)
|
8000 hồ sơ
|
1KTV4
|
1-3
|
8
|
11.6
|
Nhân sao Sổ Địa chính, Sổ Mục kê thành 2 bộ: 27 quyển x 2 bộ
|
8000 hồ sơ
|
1KTV4
|
1-3
|
75
|
12
|
Nhận bản sao HSĐC; gửi bản sao HSĐC, bản sao sổ cấp GCNQSDĐ, GCNQSDĐ về xã, trả hợp đồng; nhận lệ phí cấp GCNQSDĐ, nộp kho bạc.
|
8000 hồ sơ
|
1KTV4
|
1-3
|
50
|
Ghi chú:
(1) Các hạng mục công việc 1, 2, 3 thực hiện ở cấp xã;
- Các hạng mục công việc 4, 5, 6, 7, 8, 10, 12 thực hiện tại Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện;
- Hạng mục công việc 9 thực hiện tại Phòng TNMT;
- Hạng mục công việc 11 thực hiện tại Văn phòng ĐKQSDĐ cấp tỉnh;
- Trường hợp ở cấp huyện chưa thành lập Văn phòng ĐKQSDĐ thì Phòng TNMT thực hiện các hạng mục công việc 4, 5, 6, 7, 9, 10, 12.
(2) Khi số hồ sơ, GCN và số thửa thay đổi, tính lại mức theo tỷ lệ thuận với số lượng thay đổi;
- Mức 3.2: Mức tính bình quân cho 10% số thửa đất phải xác nhận ở thực địa;
- Khi số tờ bản đồ, số sổ địa chính, số sổ mục kê thay đổi (do yêu cầu quản lý lập theo thôn, ấp, bản) phải tính lại mức theo tỷ lệ thuận với số lượng thay đổi.
(3) Trường hợp nhiều thửa đất nông nghiệp được cấp chung trong một giấy chứng nhận quyền sử dụng đất thì ngoài mức được tính ở trên cứ mỗi thửa đất tăng thêm được tính bằng 0,30 lần định mức 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 của mức trên;
(4) Trường hợp các hồ sơ không đủ điều kiện cấp GCN được tính các mức 1,2,3.
B. Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu, lập hồ sơ địa chính, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư và người Việt Nam định cư ở nước ngoài được mua nhà ở gắn liền với đất ở (gọi chung là người sử dụng đất) tại phường cho trường hợp thực hiện đăng ký cấp giấy và xét cấp giấy cho nhiều người sử dụng đất ở phường (gọi tắt là đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đồng loạt ở phường).
I. PHÂN LOẠI KHÓ KHĂN
Như mục A, chương II
II. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
Đơn vị tính của ĐMLĐ là công nhóm/ĐVT
TT
|
Nội dung công việc
|
ĐVT
|
Định biên
|
KK
|
ĐM
|
1
|
Hướng dẫn người sử dụng đất lập hồ sơ xin cấp GCNQSDĐ
|
1.1
|
Chuẩn bị địa điểm, các tài liệu, bản đồ, mẫu đơn xin cấp GCNQSDĐ
|
Phường
|
Nhóm 3KTV
(2KTV6 + 1KTV4)
|
2-5
|
20
20
|
1.2
|
Phổ biến, tuyên truyền chủ trương, chính sách về cấp GCNQSDĐ
|
Phường
|
1KTV4
|
2-5
|
10
10
|
1.3
|
Hướng dẫn lập hồ sơ xin cấp GCNQSDĐ
|
5000 hồ sơ
|
Nhóm 2KTV (1KTV6 + 1KTV4)
|
2-5
|
250
|
2
|
Nhận hồ sơ xin cấp GCNQSDĐ
|
|
|
|
|
2.1
|
Nhận, kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ; hướng dẫn bổ sung hồ sơ và hướng dẫn lập lại hồ sơ (nếu cần thiết)
|
5000 hồ sơ
|
Nhóm 2KTV (1KTV6 + 1KTV4)
|
2-5
|
250
|
2.2
|
Viết giấy biên nhận (hoặc trả lại hồ sơ), vào sổ theo dõi nhận, trả hồ sơ
|
5000 hồ sơ
|
1KTV4
|
2-5
|
100
|
3
|
Thẩm tra hồ sơ; xác minh ở thực địa; lấy xác nhận của UBND phường; lập danh sách người sử dụng đất đủ điều kiện, không đủ điều kiện cấp giấy; công bố danh sách; nhận ý kiến góp ý, xem xét, giải đáp ý kiến góp ý; xác nhận đơn xin cấp GCNQSDĐ
|
3.1
|
Thẩm tra tình trạng pháp lý (nguồn gốc, thời điểm sử dụng, tình trạng tranh chấp, điều kiện quy hoạch) của hồ sơ, phân loại hồ sơ.
|
5000 hồ sơ
|
Nhóm 2KTV (1KTV6 + 1KTV4)
|
2
|
1700
150
|
3
|
1870
165
|
4
|
2057
180
|
5
|
2260
200
|
3.2
|
Thẩm tra tình trạng thửa đất: xác minh ở thực địa (10% số hồ sơ)
|
5000 hồ sơ
|
Nhóm 2KTV (1KTV6 + 1KTV4)
|
2
|
250
250
|
3
|
275
275
|
4
|
302
302
|
5
|
333
333
|
3.3
|
Lấy xác nhận của UBND phường
|
5000 hồ sơ
|
1KTV6
|
2-5
|
50
|
3.4
|
Lập danh sách NSDĐ đủ điều kiện, không đủ điều kiện cấp GCNQSDĐ, công bố công khai danh sách
|
5000 hồ sơ
|
1KTV6
|
2-5
|
65
|
3.5
|
Nhận ý kiến góp ý, xem xét, giải đáp ý kiến góp ý (10% số hồ sơ)
|
5000 hồ sơ
|
1KTV6
|
2-5
|
60
|
3.6
|
Hoàn thiện hồ sơ, xin xác nhận đơn xin cấp GCNQSDĐ
|
5000 hồ sơ
|
1KTV6
|
2-5
|
50
|
4
|
Trích lục thửa đất và bổ sung tài sản gắn liền với đất (trường hợp phải trích đo địa chính thửa đất hoặc đo đạc bổ sung tài sản gắn liền trên đất thì mức áp dụng theo chương I của phần này)
|
-
|
Trích lục bằng công nghệ tin học
|
5000 hồ sơ
|
1KTV5
|
2-5
|
200
|
-
|
Trích lục thủ công
|
1KTV5
|
2-5
|
600
|
5
|
Lập Phiếu chuyển thông tin địa chính để xác định nghĩa vụ tài chính, gửi cơ quan thuế, nhận thông báo nghĩa vụ tài chính, gửi thông báo cho NSDĐ, nhận hóa đơn nghĩa vụ tài chính
|
5000 hồ sơ
|
1KTV6
|
2-5
|
330
|
6
|
Viết Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
|
|
|
|
|
-
|
Viết GCNQSDĐ bằng công nghệ tin học
|
5000 GCN
|
Nhóm 2KTV (1KTV6 + 1KTV4)
|
2-5
|
250
|
-
|
Viết GCNQSDĐ bằng công nghệ tin học, riêng trang 3 bằng thủ công
|
Nhóm 2KTV (1KTV6 + 1KTV4)
|
2-5
|
375
|
7
|
Trích sao số liệu địa chính; gửi hồ sơ, GCNQSDĐ, hợp đồng thuê đất đến Phòng TNMT; lập sổ theo dõi gửi hồ sơ
|
5000 hồ sơ
|
1KTV4
|
2-5
|
95
|
8
|
Kiểm tra hồ sơ, GCNQSDĐ; lập tờ trình, lập Sổ cấp GCNQSDĐ, sao sổ cấp GCNQSDĐ (1 bộ); trả lại hồ sơ, GCNQSDĐ, gửi bản sao Sổ cấp GCNQSDĐ; ký hợp đồng (nếu có), lập Sổ theo dõi hợp đồng
|
5000 hồ sơ
|
1KTV6
|
2-5
|
125
|
9
|
Nhận lại hồ sơ, GCNQSDĐ, hợp đồng thuê đất, nhận bản sao sổ cấp GCNQSDĐ; sao bản lưu GCNQSDĐ, gửi tài liệu gốc về Văn phòng ĐKQSDĐ cấp tỉnh
|
5000 hồ sơ
|
1KTV4
|
2-5
|
30
|
10
|
Nhận BĐĐC, Sổ Mục kê, bản sao của bản lưu GCNQSDĐ; chỉnh lý BĐĐC, Sổ Mục kê theo GCNQSDĐ; lập Sổ Địa chính; chuẩn bị sổ theo dõi biến động, nhân sao HSĐC (2 bộ), gửi bản sao HSĐC
|
10.1
|
Nhận các tài liệu gốc của cấp huyện gửi; gửi 2 bản sao HSĐC về huyện
|
5000 hồ sơ
|
1KTV5
|
2-5
|
20
|
10.2
|
Hoàn chỉnh BĐĐC và Sổ Mục kê theo GCNQSDĐ
|
5000 hồ sơ
|
1KTV8
|
2-5
|
200
|
10.3
|
Lập Sổ Địa chính (khoảng 3500 người SDĐ, 27 quyển) bằng công nghệ tin học
|
5000 hồ sơ
|
1KTV6
|
2-5
|
350
|
10.4
|
In bản đồ địa chính thành 3 bộ (60 tờ/ bộ x 3 bộ)
|
Phường
|
1KTV6
|
2-5
|
6
|
10.5
|
Sao hồ sơ KTTĐ, biên bản xác định ranh giới thửa đất (5000 tờ x 20% x 2 bộ)
|
5000 hồ sơ
|
1KTV4
|
2-5
|
5
|
10.6
|
Nhân sao Sổ Địa chính; Sổ Mục kê thành 2 bộ: 29 x 2 bộ
|
5000 hồ sơ
|
1KTV4
|
2-5
|
15
|
11
|
Nhận lại hồ sơ; gửi bản sao HSĐC về phường; trả GCNQSDĐ. Hợp đồng thuê đất; thu lệ phí cấp giấy, nộp kho bạc.
|
5000 hồ sơ
|
Nhóm 2KTV (1KTV6 + KTV4)
|
2-5
|
50
|
12
|
Nhận bản sao hồ sơ địa chính; bản đồ địa chính.
|
5000 hồ sơ
|
1KTV6
|
2-5
|
8
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |