Ghi chú:
(1) Hạng mục công việc 12 thực hiện ở cấp xã;
- Hạng mục công việc 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 9 và 10 thực hiện ở Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện;
- Hạng mục công việc 8 thực hiện ở Phòng TNMT;
- Hạng mục công việc 11 thực hiện tại Văn phòng ĐKQSDĐ cấp tỉnh;
(2) Trường hợp ở cấp huyện chưa thành lập Văn phòng ĐKQSDĐ thì Phòng TNMT thực hiện các hạng mục công việc 1, 2, 3, 4, 5, 6, 8, 9 và 10.
(3) Trường hợp chỉnh lý trên giấy chứng nhận cũ thì không tính Mức 6.1
K. Cấp lại, cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho người sử dụng đất khi thực hiện chủ trương “dồn điền, đổi thửa”.
I. PHÂN LOẠI KHÓ KHĂN
Như mục A chương II
II. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
Đơn vị tính của ĐMLĐ là công nhóm/ĐVT
TT
|
Nội dung công việc
|
ĐVT
|
Định biên
|
KK
|
ĐM
|
1
|
Hướng dẫn NSDĐ lập hồ sơ xin cấp đổi, cấp lại Giấy chứng nhận, gồm văn bản tự thỏa thuận chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp và các giấy tờ khác về quyền sử dụng đất
|
8000 hồ sơ
|
Nhóm 2KTV4
|
1
|
768
|
2
|
1032
|
3
|
1188
|
2
|
Chuẩn bị BĐĐC, hồ sơ địa chính và các tài liệu liên quan khác
|
Xã
|
Nhóm 3KTV (2KTV6 + 1KTV4)
|
1-3
|
20
20
|
3
|
Chỉnh lý BĐĐC theo phương án đã được thẩm định (mức áp dụng theo chương I của phần này)
|
|
|
|
|
4
|
Trích đo địa chính ở khu vực chưa có BĐĐC: Áp dụng theo mức tương ứng ở chương I phần này
|
|
|
|
|
5
|
Lập danh sách cấp giấy chứng nhận sau khi dồn điền, công bố công khai
|
8000 hồ sơ
|
1KTV6
|
1-3
|
80
|
6
|
Trích lục thửa đất bằng công nghệ tin học
|
8000 thửa
|
1KTV5
|
1-3
|
200
|
7
|
Viết GCNQSDĐ
|
|
|
|
|
-
|
Viết GCNQSDĐ bằng công nghệ tin học
|
8000 GCN
|
Nhóm 2KTV (1KTV6 + 1KTV4)
|
1-5
|
400
|
-
|
Viết GCNQSDĐ bằng công nghệ tin học, riêng trang 3 bằng thủ công
|
8000 GCN
|
Nhóm 2KTV (1KTV6 + 1KTV4)
|
1-5
|
600
|
8
|
Trích sao số liệu địa chính; gửi số liệu địa chính, GCNQSDĐ đến Phòng TNMT
|
8000 hồ sơ
|
1KTV6
|
1-3
|
175
|
9
|
Thẩm tra hồ sơ, lập tờ trình về việc cấp đổi, cấp lại Giấy chứng nhận, trình ký; vào sổ cấp GCNQSDĐ; trả hồ sơ, GCNQSDĐ
|
8000 hồ sơ
|
1KTV8
|
1-3
|
400
|
10
|
Nhận lại hồ sơ, GCNQSDĐ, sao bản sao lưu GCNQSDĐ; gửi tài liệu gốc về Văn phòng ĐKQSDĐ cấp tỉnh; trả GCNQSDĐ về cấp xã
|
8000 hồ sơ
|
1KTV6
|
1-3
|
50
|
11
|
Nhận hồ sơ chuyển đổi QSDĐ của huyện gửi; chỉnh lý hồ sơ địa chính theo GCNQSDĐ; trích sao HSĐC, sao BĐĐC; gửi 02 bộ sao về cấp huyện
|
8000 hồ sơ
|
1KTV6
|
1-3
|
300
|
12
|
Cấp huyện nhận lại bản sao từ Văn phòng ĐKQSDĐ cấp tỉnh; chỉnh lý HSĐC; gửi bản sao thứ 2 về cấp xã
|
8000 hồ sơ
|
1KTV6
|
1-3
|
258
|
13
|
Cấp xã nhận bản sao, chỉnh lý HSĐC; trả GCNQSDĐ; vào sổ trả GCNQSDĐ
|
8000 hồ sơ
|
1KTV6
|
1-3
|
304
|
Ghi chú:
(1) Hạng mục công việc 1, 2, 12 thực hiện ở cấp xã;
- Hạng mục công việc 3, 10 thực hiện tại Phòng TNMT;
- Hạng mục công việc 2, 3, 4, 6, 7, 8, 10, 12 thực hiện tại Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện;
- Hạng mục công việc 11 thực hiện tại Văn phòng ĐKQSDĐ cấp tỉnh;
- Trường hợp ở cấp huyện chưa thành lập Văn phòng ĐKQSDĐ thì Phòng TNMT thực hiện các hạng mục công việc 2, 3, 4, 6, 7, 8, 9 (trừ thẩm tra hồ sơ), 10, 12.
(2) Khi số hồ sơ, GCN và số thửa thay đổi, tính lại mức theo tỷ lệ thuận với số lượng thay đổi.
(3) Trường hợp nhiều thửa đất nông nghiệp được cấp chung trong một giấy chứng nhận quyền sử dụng đất thì ngoài mức được tính ở trên cứ mỗi thửa đất tăng thêm được tính bằng 0,30 lần định mức 5, 6, 7, 8, 9 của mức trên.
(4) Trường hợp thực hiện “dồn điền, đổi thửa” mà phải thành lập lại bản đồ địa chính thì áp dụng mức cấp mới giấy chứng nhận quyền sử dụng đất ở các mục A, B, C, D tương ứng ở chương II này.
L. Cấp đổi hoặc chỉnh lý Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho người sử dụng đất khi chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp giữa hai hộ gia đình, cá nhân.
I. PHÂN LOẠI KHÓ KHĂN
Như mục A chương II
II. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
Đơn vị tính của ĐMLĐ là công nhóm/ĐVT
TT
|
Nội dung công việc
|
ĐVT
|
Định biên
|
KK
|
ĐM
|
1
|
Hướng dẫn NSDĐ lập hồ sơ xin chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp
|
Hồ sơ
|
1KTV4
|
1
|
0,195
|
2
|
0,261
|
3
|
0,288
|
2
|
Nhận hồ sơ, kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ; hướng dẫn bổ sung (nếu cần), xác nhận hồ sơ; gửi hồ sơ lên Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện
|
Hồ sơ
|
1KTV6
|
1-3
|
0,137
|
3
|
Kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ, trích sao HSĐC, chỉnh lý GCNQSDĐ
|
Hồ sơ
|
1KTV6
|
1-3
|
0,085
|
4
|
Viết Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
|
-
|
Viết GCNQSDĐ bằng công nghệ tin học
|
GCN
|
Nhóm 2KTV (1KTV6 + 1KTV4)
|
1-3
|
0,050
|
-
|
Viết GCNQSDĐ bằng công nghệ tin học, riêng trang 3 bằng thủ công
|
GCN
|
Nhóm 2KTV (1KTV6 + 1KTV4)
|
1-3
|
0,075
|
5
|
Gửi hồ sơ, trích sao địa chính, GCNQSDĐ đến Phòng TNMT
|
Hồ sơ
|
1KTV6
|
1-3
|
0,031
|
6
|
Kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ; lập tờ trình về việc chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp; trình ký GCNQSDĐ
|
Hồ sơ
|
1KTV6
|
1-3
|
0,050
|
7
|
Nhận lại hồ sơ, gửi hồ sơ gốc lên Văn phòng ĐKQSDĐ cấp tỉnh; sao bản lưu GCNQSDĐ, trả GCNQSDĐ về cấp xã
|
Hồ sơ
|
1KTV6
|
1-3
|
0,050
|
8
|
Nhận hồ sơ của cấp huyện; chỉnh lý HSĐC; lập bản trích sao HSĐC; gửi bản trích sao về cấp huyện
|
Hồ sơ
|
1KTV6
|
1-3
|
0,083
|
9
|
Nhận bản trích sao HSĐC; chỉnh lý HSĐC; gửi bản trích sao về cấp xã; nhận lệ phí cấp giấy, nộp kho bạc
|
Hồ sơ
|
1KTV6
|
1-3
|
0,267
|
10
|
Nhận GCNQSDĐ, bản trích sao; chỉnh lý HSĐC; trả GCNQSDĐ; thu lệ phí cấp giấy, gửi lệ phí về cấp huyện
|
Hồ sơ
|
1KTV6
|
1-3
|
0,240
|
Ghi chú:
(1) Hạng mục công việc 1, 2, 10 thực hiện tại cấp xã;
- Hạng mục công việc 3, 4, 5, 7, 9 thực hiện ở Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện;
- Hạng mục công việc 6 thực hiện tại Phòng TNMT;
- Hạng mục công việc 8 thực hiện tại Văn phòng ĐKQSDĐ cấp tỉnh;
(2) Trường hợp ở cấp huyện chưa thành lập Văn phòng ĐKQSDĐ thì Phòng TNMT thực hiện các hạng mục công việc 3, 4, 5, 6, 7, 9
M. Đăng ký biến động về quyền sử dụng đất cho người sử dụng đất thuộc diện Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất.
I. PHÂN LOẠI KHÓ KHĂN
Như mục A, chương II
II. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
Đơn vị tính của ĐMLĐ là công nhóm/ĐVT
TT
|
Nội dung công việc
|
ĐVT
|
Định biên
|
KK
|
ĐM
|
1
|
Hướng dẫn NSDĐ viết đơn, hướng dẫn rà soát HTSDĐ, hướng dẫn lập Hồ sơ xin ĐKBĐ; chỉ đạo rà soát HTSDĐ (nếu cần thiết)
|
1.1
|
Hướng dẫn người sử dụng đất viết đơn, hướng dẫn rà soát HTSDĐ, lập Hồ sơ xin ĐKBĐ
|
Hồ sơ
|
1KTV6
|
1
|
0,195
|
2
|
0,261
|
3
|
0,288
|
4
|
0,366
|
5
|
0,456
|
1.2
|
Rà soát HTSDĐ
|
Hồ sơ
|
Nhóm 2KTV (1KTV6 + 1KTV4)
|
1-5
|
0,500
0,500
|
2
|
Nhận Hồ sơ xin ĐKBĐ
|
2.1
|
Nhận, kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ; hướng dẫn bổ sung hồ sơ, hướng dẫn lập lại hồ sơ (nếu cần thiết)
|
Hồ sơ
|
1KTV6
|
1-5
|
0,085
|
2.2
|
Viết giấy biên nhận (hoặc trả lại hồ sơ), vào sổ theo dõi nhận trả hồ sơ
|
Hồ sơ
|
1KTV6
|
1-5
|
0,010
|
3
|
Trích lục BĐĐC; lập Phiếu chuyển thông tin địa chính để xác định nghĩa vụ tài chính gửi cơ quan thuế, nhận thông báo, gửi thông báo, nhận hóa đơn thực hiện nghĩa vụ tài chính; gửi trích sao số liệu địa chính; gửi hồ sơ đến Sở TNMT (Trường hợp phải trích đo địa chính thửa đất hoặc đo đạc bổ sung tài sản gắn liền trên đất thì mức áp dụng theo chương I của phần này)
|
3.1
|
Trích lục bản đồ địa chính
|
Hồ sơ
|
1KTV6
|
1-5
|
0,025
|
3.2
|
Lập Phiếu chuyển thông tin địa chính để xác định nghĩa vụ tài chính, gửi cơ quan thuế, nhận thông báo, gửi thông báo, nhận hóa đơn thực hiện nghĩa vụ tài chính
|
Hồ sơ
|
1KTV4
|
1-5
|
0,082
|
3.3
|
Trích sao số liệu địa chính, viết GCNQSDĐ, chuẩn bị hồ sơ trình ký GCNQSDĐ, gửi Hồ sơ đến Sở TNMT
|
Hồ sơ
|
1KTV6
|
1-5
|
0,160
|
4
|
Kiểm tra hồ sơ, trình chỉnh lý GCNQSDĐ hoặc lập tờ trình về việc biến động QSDĐ; trả lại hồ sơ, GCNQSDĐ cho Văn phòng ĐKQSDĐ; vào sổ cấp GCNQSDĐ
|
Hồ sơ
|
Nhóm 2KTV8
|
1-5
|
0,025
|
5
|
Điền viết HSĐC, trích sao HSĐC (2 bản), trả GCNQSDĐ, gửi trích sao HSĐC cho cấp huyện, cấp xã
|
Hồ sơ
|
1KTV6
|
1-5
|
0,028
|
6
|
Nhận bản trích sao HSĐC, điền viết vào bản sao HSĐC của đối tượng được thực hiện biến động QSDĐ
|
Hồ sơ
|
1KTV6
|
1-5
|
0,025
|
7
|
Nhận bản trích sao HSĐC, điền viết vào bản sao HSĐC của đối tượng được thực hiện biến động QSDĐ
|
Hồ sơ
|
1KTV4
|
1-5
|
0,025
|
Ghi chú:
(1) Hạng mục công việc 7 thực hiện ở cấp xã;
(2) Hạng mục công việc 6 thực hiện ở cấp huyện;
(3) Hạng mục công việc 1, 2, 3, 5 thực hiện ở Văn phòng ĐKQSDĐ cấp tỉnh;
(4) Hạng mục công việc 4 thực hiện ở Sở TNMT.
N. Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, lập lại hồ sơ địa chính thực hiện đồng thời cho nhiều hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư và người Việt Nam định cư ở nước ngoài được mua nhà ở gắn liền với đất ở tại xã sau khi đo vẽ bản đồ địa chính chính quy thay thế cho tài liệu đo đạc cũ.
I. PHÂN LOẠI KHÓ KHĂN
Như mục A, chương II
II. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
Đơn vị tính của ĐMLĐ là công nhóm/ĐVT
TT
|
Nội dung công việc
|
ĐVT
|
Định biên
|
KK
|
ĐM
|
1
|
Hướng dẫn người sử dụng đất lập hồ sơ xin cấp đổi GCNQSDĐ
|
1.1
|
Chuẩn bị địa điểm, các tài liệu, bản đồ, mẫu đơn xin cấp đổi GCNQSDĐ
|
Xã
|
Nhóm 3KTV (2KTV6 + 1KTV4)
|
1-3
|
20
20
|
1.2
|
Phổ biến, tuyên truyền chủ trương, kế hoạch cấp đổi GCNQSDĐ
|
Xã
|
1KTV4
|
1-3
|
10
10
|
1.3
|
Hướng dẫn lập hồ sơ xin cấp đổi GCNQSDĐ
|
8000 hồ sơ
|
Nhóm 2KTV (1KTV6 + 1KTV4)
|
1-3
|
200
|
2
|
Nhận hồ sơ xin cấp đổi GCNQSDĐ
|
2.1
|
Nhận, kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ; hướng dẫn bổ sung hồ sơ và hướng dẫn lập lại hồ sơ (nếu cần thiết)
|
8000 hồ sơ
|
Nhóm 2KTV (1KTV6 + 1KTV4)
|
1-3
|
250
|
2.2
|
Viết giấy biên nhận (hoặc trả lại hồ sơ), vào sổ theo dõi nhận, trả hồ sơ
|
8000 hồ sơ
|
1KTV4
|
1-3
|
160
|
2.3
|
Thẩm tra tình trạng thửa đất ngoài thực địa (20% số hồ sơ)
|
8000 hồ sơ
|
Nhóm 2KTV (1KTV6 + 1KTV4)
|
1
|
600
600
|
2
|
720
720
|
3
|
864
864
|
2.4
|
Chuyển hồ sơ xin cấp đổi GCNQSDĐ lên Văn phòng ĐKQSDĐ; lập sổ theo dõi việc chuyển hồ sơ
|
8000 hồ sơ
|
1KTV4
|
1-3
|
20
|
2.5
|
Nhận bản sao HSĐC, bản sao sổ cấp GCNQSDĐ, GCNQSDĐ; trao GCNQSDĐ, thu lệ phí cấp giấy, gửi lệ phí về cấp huyện.
|
8000 hồ sơ
|
Nhóm 2KTV (1KTV6 + 1KTV4)
|
1-3
|
80
|
3
|
Kiểm tra hồ sơ xin cấp đổi GCNQSDĐ, xác nhận vào đơn của người SDĐ
|
8000 hồ sơ
|
1KTV6
|
1-3
|
500
|
4
|
Trích lục thửa đất từ BĐĐC
|
-
|
Trích lục bằng công nghệ tin học
|
8000 hồ sơ
|
1KTV5
|
1-3
|
200
|
-
|
Trích lục thủ công
|
1KTV5
|
1-3
|
600
|
5
|
Viết Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
|
-
|
Nhập dữ liệu và in GCNQSDĐ bằng công nghệ tin học
|
8000 GCN
|
Nhóm 2KTV (1KTV6 + 1KTV4)
|
1-3
|
400
|
-
|
Nhập dữ liệu và in GCNQSDĐ bằng công nghệ tin học, riêng trang 3 viết thủ công
|
1-3
|
600
|
6
|
Chuyển hồ sơ xin cấp đổi GCNQSDĐ, GCNQSDĐ đã viết, hợp đồng cho thuê đất đến Phòng TNMT; lập sổ theo dõi việc chuyển hồ sơ
|
8000 hồ sơ
|
1KTV4
|
1-3
|
10
|
7
|
Lập sổ cấp GCNQSDĐ, nhân sao sổ cấp GCNQSDĐ (2 bản); lập sổ theo dõi hợp đồng
|
8000 hồ sơ
|
1KTV6
|
1-3
|
80
|
8
|
Nhận lại hồ sơ, GCNQSDĐ, hợp đồng thuê đất; gửi tài liệu gốc về Văn phòng ĐKQSDĐ cấp tỉnh
|
8000 hồ sơ
|
1KTV4
|
1-3
|
20
|
9
|
Nhận hồ sơ cấp đổi GCNQSDĐ, bản lưu GCNQSDĐ; chỉnh lý BĐĐC, Sổ Mục kê theo GCNQSDĐ; lập Sổ Địa chính; nhân sao HSĐC, gửi bản sao HSĐC
|
9.1
|
Nhận các tài liệu gốc từ cấp huyện; gửi 2 bản sao HSĐC về cấp huyện
|
8000 hồ sơ
|
1KTV4
|
1-3
|
20
|
9.2
|
Lập Sổ Địa chính, lập lại Sổ Mục kê (2500 người sử dụng đất, 20 quyển) bằng công nghệ tin học
|
8000 hồ sơ
|
1KTV6
|
1-3
|
250
|
9.3
|
In bản đồ địa chính sau cấp GCNQSDĐ (3 bộ x 40 tờ/bộ)
|
Xã
|
1KTV8
|
1-3
|
4
|
9.4
|
Sao hồ sơ KTTĐ, biên bản xác nhận ranh giới sử dụng đất (20% x 2 bộ x 8000 thửa/bộ)
|
8000 hồ sơ
|
1KTV4
|
1-3
|
8
|
9.5
|
Nhân sao Sổ Địa chính, Sổ Mục kê (2 bộ x 27 quyển/bộ)
|
8000 hồ sơ
|
1KTV4
|
1-3
|
75
|
10
|
Nhận bản sao HSĐC; gửi bản sao HSĐC, bản sao Sổ cấp GCNQSDĐ, GCNQSDĐ về xã, trả hợp đồng; nhận lệ phí cấp GCNQSDĐ, nộp kho bạc
|
8000 hồ sơ
|
1KTV4
|
1-3
|
50
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |