BỘ TÀi nguyên và MÔi trưỜng số: 10/2008/QĐ-btnmt



trang7/27
Chuyển đổi dữ liệu04.08.2016
Kích5 Mb.
#12553
1   2   3   4   5   6   7   8   9   10   ...   27

Ghi chú:

(1) Mức trên tính cho loại KK3, mức cho các loại KK khác tính theo hệ số trong bảng dưới đây:

Khó khăn

Chọn, chôn mốc bê tông

Xây tường vây

Tiếp điểm

Đo ngắm đường chuyền

1

0,60

0,65

0,65

0,55

2

0,75

0,85

0,85

0,80

3

1,00

1,00

1,00

1,00

4

1,30

1,30

1,25

1,35

5

1,65

1,65

1,65

1,80

(2) Mức dụng cụ chọn điểm, chôn mốc cọc gỗ tính bằng 0,30 mức chọn điểm, chôn mốc trong bảng trên.

(3) Mức dụng cụ tìm điểm không có tường vây tính bằng 0,50 mức tiếp điểm. Mức tìm điểm có tường vây tính bằng 0,75 mức tiếp điểm.

(4) Mức dụng cụ đo ngắm độ cao lượng giác tính bằng 0,10 mức dụng cụ đo ngắm đường chuyền.

(5) Mức dụng cụ chọn điểm, chôn mốc trên hè phố (có xây hố ga và nắp đậy) tính bằng 1,20 mức chọn điểm, chôn mốc bê tông.

2. Đo ngắm bằng GPS, tính toán khi đo bằng GPS, tính toán theo phương pháp đo đường chuyền.


Ca/điểm

TT

Danh mục

ĐVT

Thời hạn (tháng)

Đo ngắm bằng GPS

Tính toán đường chuyền

Tính toán GPS

1

Áo rét BHLĐ

Cái

18

1,97

0,43

0,43

2

Áo mưa bạt

Cái

12

1,97







3

Ba lô

Cái

18

5,24

1,15

1,15

4

Giầy cao cổ

Đôi

12

5,24







5

Hòm sắt đựng tài liệu

Cái

48

0,79

0,43

0,43

6

Hòm đựng máy dụng cụ

Cái

48

0,26







7

Mũ cứng

Cái

12

5,24







8

Nilon che mái tấm 5m

Tấm

9

0,13







9

Nilon gói tài liệu

Tấm

9

0,13







10

Ống đựng bản đồ

Cái

24

0,79







11

Ô che máy

Cái

24

0,79







12

Quần áo BHLĐ

Bộ

9

5,24

1,15

1,15

13

Quy phạm

Quyển

60

0,13

0,07

0,07

14

Tất sợi

Đôi

48

5,24

1,15

1,15

15

Thước thép cuộn 2m

Cái

12

0,13







16

Túi đựng tài liệu

Cái

12

0,79

0,43

0,43

17

Ẩm kế

Cái

48

0,13







18

Nhiệt kế

Cái

48

0,13







19

Áp kế

Tấm

48

0,13







20

Máy in laser A4 0,5kW

Cái

72




0,001

0,001

21

Điện

kW







0,36

0,36

22

Bi đông nhựa

Cái

12

5,24

1,15

1,26

23

Đèn điện 100W

Bộ

36




0,32

0,43

24

Đèn pin

Cái

12

0,02







25

Địa bàn kỹ thuật

Cái

36

0,10







26

Ê ke

Cái

24

0,10






Ghi chú:

(1) Mức trên tính cho loại KK3, mức cho các loại KK khác tính theo hệ số trong bảng dưới đây:

Khó khăn

Đo ngắm bằng GPS

Tính toán đường chuyền

Tính toán GPS

1

0,70

1,00

1,00

2

0,80

1,00

1,00

3

1,00

1,00

1,00

4

1,25

1,00

1,00

5

1,95

1,00

1,00

(2) Mức cho tính toán đo ngắm độ cao lượng giác tính bằng 0,60 mức tính toán khi đo bằng phương pháp đo đường chuyền.

II. THIẾT BỊ

Ca/điểm


TT

Danh mục

ĐVT

S.lượng

KK1

KK2

KK3

KK4

KK5




Lưới địa chính






















1

Chọn điểm, chôn mốc bê tong

























Ôtô 9 – 12 chỗ

Cái

1

0,18

0,23

0,27

0,34

0,36

2

Chọn điểm, chôn mốc cọc gỗ

























Ôtô 9 – 12 chỗ

Cái

1

0,08

0,08

0,09

0,11

0,14

3

Xây tường vây, nắp mốc

























Ôtô 9 – 12 chỗ

Cái

1

0,18

0,18

0,22

0,26

0,29

4

Tiếp điểm

























Ôtô 9 – 12 chỗ

Cái

1

0,18

0,23

0,27

0,34

0,36

5

Đo ngắm đường chuyền

























Toàn đạc điện tử

Bộ

1

0,33

0,50

0,60

0,82

1,09




Sổ điện tử

Cái

1

0,33

0,50

0,60

0,82

1,09

6

Đo ngắm GPS

























Máy GPS

Bộ

2

0,53

0,64

0,79

0,97

1,52




Bộ đàm

Cái

2

0,07

0,07

0,07

0,07

0,07




Máy vi tính xách tay

Cái

1

0,08

0,08

0,08

0,08

0,08

7

Tính toán đo đường chuyền, đo GPS

























Máy vi tính xách tay

Cái

1

0,22

0,22

0,22

0,22

0,22

Ghi chú:

(1) Mức thiết bị đo ngắm độ cao lượng giác tính bằng 0,10 mức thiết bị đo ngắm đường chuyền.

(2) Mức thiết bị tính toán kết quả đo độ cao lượng giác tính bằng 0,10 mức thiết bị tính toán kết quả đo đường chuyền.


III. VẬT LIỆU
1. Chọn điểm, chôn mốc bê tông, xây tường vây; tiếp điểm; đo đường chuyền

TT

Danh mục

ĐVT

Chọn, chôn mốc bê tông

Xây tường vây

Tiếp điểm

Đo đường chuyền

1

Bản đồ địa hình

Tờ

0,05

0,05

0,05

0,05

2

Băng dính loại vừa

Cuộn

0,10

0,01

0,10

0,10

3

Biên bản bàn giao thành quả

Tờ

2,00

2,00







4

Giấy A0 loại 100g/m2

Tờ










0,02

5

Ghi chú điểm tọa độ cũ

Bộ







1,00




6

Ghi chú điểm độ cao cũ

Bộ







1,00




7

Ghi chú điểm tọa độ mới

Bộ

2,00










8

Giấy A4

Ram

0,01




0,01

0,01

9

Sơn đỏ

Kg

0,001










10

Sổ kiểm nghiệm máy

Quyển










0,20

11

Sổ đo góc

Quyển










0,15

12

Sổ đo cạnh

Quyển










0,20

13

Sổ đo thiên đỉnh

Quyển










0,0

14

Sổ ghi chép

Quyển

0,05




0,05

0,05

15

Xi măng

Kg

39,00

107,00







16

Cát

m3

0,04

0,14







17

Đá dăm

m3

0,002

0,28







18

Dấu sứ

Cái

1










19

Gỗ cốt pha

m3

0,002

0,003







20

Đinh

Kg

0,05










21

Sắt 10

Kg

0,93










22

Xăng

Lít

3,00

7,00

3,00




23

Dầu nhờn

Lít

0,15

0,35

0,15




24

Mực đen

Lọ

0,03

0,03

0,03

0,03

25

Pin đèn

Đôi

0,50

0,20

0,20

0,20

Каталог: 3cms -> upload -> stnmtbd -> File
upload -> BỘ TÀi nguyên và MÔi trưỜng
upload -> Ủy ban nhân dân cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam
upload -> BỘ TÀi chính bộ TƯ pháP
upload -> Thủ tục: Đăng ký hợp đồng cá nhân đối với lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài a Trình tự thực hiện
upload -> CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc ĐƠN ĐỀ nghị
File -> LỊch làm việc theo tuần sở TÀi nguyên môi trưỜng
File -> Căn cứ Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12
File -> V/v: Tăng cường quản lý thực hiện dự án "Nước sạch và vệ sinh nông thôn vùng đồng bằng sông Hồng"
File -> Điều Sửa đổi, bổ sung Khoản 3 Điều 39 Nghị định số 29/2011/NĐ-cp ngày 18 tháng 4 năm 2011 của Chính phủ quy định về đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường


Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   10   ...   27




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương