BỘ TÀi nguyên và MÔi trưỜng số: 10/2008/QĐ-btnmt



trang9/27
Chuyển đổi dữ liệu04.08.2016
Kích5 Mb.
#12553
1   ...   5   6   7   8   9   10   11   12   ...   27

(2) Trường hợp phải đo chi tiết địa hình thì mức tính bằng 0,10 mức đo vẽ chi tiết bản đồ địa chính.

1.3. Dụng cụ công tác chuẩn bị, xác định ranh giới thửa đất, xác nhận diện tích với chủ sử dụng đất, đối soát kiểm tra và phục vụ KTNT.

Mức tính bằng 0,40 mức dụng cụ đo vẽ chi tiết


2.Thiết bị.


TT

Danh mục

ĐVT

C/suất (kW/h)

KK1

KK2

KK3

KK4

KK5

KK6

1

Lưới đo vẽ

























a

Bản đồ tỷ lệ 1/200




























Máy toàn đạc

Bộ




0,92

1,06

1,18

1,31










Máy vi tính xách tay

Cái

0,35

0,10

0,10

0,10

0,10










Sổ điện tử







0,92

1,06

1,18

1,31










Điện

kW




0,29

0,29

0,29

0,29







b

Bản đồ tỷ lệ 1/500




























Máy toàn đạc

Bộ




2,27

2,86

3,73

4,27

4,75

5,35




Máy vi tính xách tay

Cái

0,35

0,20

0,20

0,20

0,20

0,20

0,20




Sổ điện tử







2,27

2,86

3,73

4,27

4,75

5,35




Điện

kW




0,58

0,58

0,58

0,58

0,58

0,58

c

Bản đồ tỷ lệ 1/1000




























Máy toàn đạc

Bộ




0,76

0,89

1,06

1,51

2,04

2,55




Sổ điện tử







0,76

0,89

1,06

1,51

2,04

2,55




Máy vi tính xách tay

Cái

0,35

0,10

0,10

0,10

0,10

0,10

0,10




Điện

kW




0,29

0,29

0,29

0,29

0,29

0,29

d

Bản đồ tỷ lệ 1/2000




























Máy toàn đạc

Bộ




1,04

1,22

1,45

2,22

3,55

5,78




Sổ điện tử







1,04

1,22

1,45

2,22

3,55

5,78




Máy vi tính xách tay

Cái

0,35

0,15

0,15

0,15

0,15

0,15

0,15




Điện

kW




0,45

0,45

0,45

0,45

0,45

0,45

e

Bản đồ tỷ lệ 1/5000




























Máy toàn đạc

Bộ




10,57

12,69

13,75

14,80










Sổ điện tử







10,57

12,69

13,75

14,80










Máy vi tính xách tay

Cái

0,35

1,00

1,00

1,00

1,00










Điện







2,90

2,90

2,90

2,90







2

Đo vẽ chi tiết

























a

Bản đồ tỷ lệ 1/200




























Máy toàn đạc

Bộ




3,64

4,22

5,24

6,29










Sổ điện tử

Cái




3,64

4,22

5,24

6,29







b

Bản đồ tỷ lệ 1/500




























Máy toàn đạc

Bộ




7,02

8,64

11,66

15,44

19,66

25,38




Sổ điện tử

Cái




7,02

8,64

11,66

15,44

19,66

25,38

c

Bản đồ tỷ lệ 1/1000




























Máy toàn đạc

Bộ




11,62

13,70

16,19

20,23

25,30

31,62




Sổ điện tử

Cái




11,62

13,70

16,19

20,23

25,30

31,62

d

Bản đồ tỷ lệ 1/2000




























Máy toàn đạc

Bộ




14,25

16,79

19,85

25,80

33,84

43,60




Sổ điện tử

Cái




14,25

16,79

19,85

25,80

33,84

43,60

e

Bản đồ tỷ lệ 1/5000




























Máy toàn đạc

Bộ




88,80

106,54

115,42

124,30










Sổ điện tử

Cái




88,80

106,54

115,42

124,30







Каталог: 3cms -> upload -> stnmtbd -> File
upload -> BỘ TÀi nguyên và MÔi trưỜng
upload -> Ủy ban nhân dân cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam
upload -> BỘ TÀi chính bộ TƯ pháP
upload -> Thủ tục: Đăng ký hợp đồng cá nhân đối với lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài a Trình tự thực hiện
upload -> CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc ĐƠN ĐỀ nghị
File -> LỊch làm việc theo tuần sở TÀi nguyên môi trưỜng
File -> Căn cứ Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12
File -> V/v: Tăng cường quản lý thực hiện dự án "Nước sạch và vệ sinh nông thôn vùng đồng bằng sông Hồng"
File -> Điều Sửa đổi, bổ sung Khoản 3 Điều 39 Nghị định số 29/2011/NĐ-cp ngày 18 tháng 4 năm 2011 của Chính phủ quy định về đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường


Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   5   6   7   8   9   10   11   12   ...   27




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương