BỘ TÀi nguyên và MÔi trưỜng số: 10/2008/QĐ-btnmt



trang10/27
Chuyển đổi dữ liệu04.08.2016
Kích5 Mb.
#12553
1   ...   6   7   8   9   10   11   12   13   ...   27

Ghi chú:

Trường hợp phải đo chi tiết địa hình thì mức tính bằng 0,10 mức đo vẽ chi tiết bản đồ địa chính

3. Vật liệu



TT

Danh mục

ĐVT

1/200

1/500

1/1000

1/2000

1/5000

1

Bản đồ địa hình

Tờ

0,01

0,07

0,09

0,20

0,70

2

Bản đồ ĐGHC 364/CT

Tờ

0,01

0,07

0,09

0,20

0,70

3

Bảng tổng hợp thành quả

Tờ

2,00

2,00

2,00

2,00

2,00

4

Bảng tính toán

Tờ

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

5

Băng dính loại vừa

Cuộn

0,20

0,25

0,40

0,50

0,80

6

Bìa đóng sổ

Cái

1,50

1,50

1,50

1,50

1,50

7

Biên bản bàn giao thành quả

Bộ

0,03

0,18

0,24

3,50

4,25

8

Cọc gỗ 4cm x 30cm; đinh 3cm

Cái

10,00

30,00

60,00

80,00

100,00

9

Đĩa CD

Đĩa

0,01

0,07

0,09

0,20

0,70

10

Ghi chú điểm tọa độ cũ

Bộ

0,30

0,40

0,50

1,00

2,00

11

Mực màu

Tuýp

0,01

0,07

0,09

0,20

0,70

12

Sổ đo các loại

Quyển

2,00

3,00

3,00

5,00

6,00

13

Sổ ghi chép

Quyển

0,01

0,07

0,09

0,20

0,70

14

Số liệu tọa độ điểm cũ

Bộ

0,50

0,50

0,50

0,50

0,50

15

Đinh sắt 10,15cm & đệm

Cái

40,00

40,00

30,00







16

Sơn đỏ

Kg

0,10

0,05

0,05

0,05

0,05

17

Bảng thống kê hiện trạng đo đạc địa chính các loại đất

Bộ

0,24

1,60

2,00

4,00

12,00

18

Giấy A4

Ram

0,20

0,30

0,40

0,50

0,60

19

Giấy A3

Ram

0,10

0,15

0,20

0,30

0,40

20

Mực in A4

Hộp

0,04

0,06

0,08

0,10

0,12

21

Mực in A3

Hộp

0,02

0,03

0,04

0,06

0,08

22

Ghi chú điểm tọa cao cũ

Bộ

0,30

0,40

0,50

1,00

2,00

23

Giấy can

Mét

0,25

0,50

1,00

1,00

1,50

24

Giấy gói hàng

Tờ

0,10

9,50

0,80

1,00

1,00

25

Pin đèn

Đôi

0,10

0,15

0,20

0,40

1,40

26

Số liệu độ cao điểm cũ

Bộ

0,50

0,50

0,50

0,50

0,50

Ghi chú:

Mức vật liệu cho các công việc thuộc khâu ngoại nghiệp tính theo hệ số trong bảng sau:


TT

Công việc

Hệ số

1

Chuẩn bị

0,15

2

Lưới đo vẽ

0,10

3

Xác định ranh giới thửa đất

0,25

4

Đo vẽ chi tiết

0,25

5

Đối soát kiểm tra

0,10

6

Xác nhận diện tích với chủ sử dụng

0,10

7

Phục vụ KTNT

0,05

(2) Trường hợp phải đo vẽ địa hình mức vật liệu tính bằng 0,10 mức trên.


II. NỘI NGHIỆP
Dụng cụ

1.1.Lập bản gốc theo công nghệ số


Ca/mảnh

TT

Danh mục

ĐVT

Thời hạn (tháng)

1/200

1/500

1/1000

1/2000

1/5000

1

Quần áo BHLĐ

Bộ

9

4,58

10,61

19,90

41,60

64,88

2

Hòm sắt đựng tài liệu

Cái

48

2,29

5,30

9,95

20,80

32,44

3

Ống đựng bản đồ

Cái

24

2,29

5,30

9,95

20,80

32,44

4

Túi đựng tài liệu

Cái

12

2,29

5,30

9,95

20,80

32,44

5

Thước bẹt nhựa 60cm

Cái

24

1,03

2,39

4,40

12,24

18,36

6

Ký hiệu bản đồ

Quyển

48

0,17

0,40

0,73

2,04

3,06

7

Quy phạm

Quyển

48

0,17

0,40

0,73

2,04

3,06

8

Máy tính tay

Cái

24

0,17

0,40

0,73

2,04

3,06

9

Đồng hồ báo thức

Cái

36

0,02

0,04

0,07

0,20

0,31

10

Ổn áp (chung) 10A

Cái

60

0,08

0,20

0,37

1,02

1,53

11

Lưu điện 600w

Cái

60

0,08

0,20

0,37

1,02

1,53

12

Chuột máy tính

Cái

4

0,34

0,80

1,47

4,08

6,12

13

USB (1GB)

Cái

24

0,17

0,40

0,73

2,04

3,06

14

Máy in laser A4

Cái

72

0,06

0,19

0,38

0,94

1,67

15

Bóng điện 100W

Cái

36

2,29

5,30

9,50

20,80

32,44

16

Điện

kW




1,92

4,45

7,98

15,14

27,25

Ghi chú:


(1) Mức trên tính cho loại KK3, mức cho các loại KK khác tính theo hệ số trong bảng sau:


KK

1/200

1/500

1/1000

1/2000

1/5000

1

0,70

0,70

0,64

0,60

0,55

2

0,85

0,85

0,80

0,77

0,74

3

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

4

1,25

1,20

1,25

0,74

1,35

5




1,45

1,56

1,00




6




1,75

1,95

1,35



(2) Trường hợp phải đo vẽ địa hình mức vật liệu tính bằng 0,10 mức trên

1.2. Nhập thông tin thửa đất

Mức dụng cụ cho nhập thông tin thửa đất tính theo mức dụng cụ lập bản đồ gốc loại khó khăn 3 trên theo hệ số sau:



Công việc

1/200

1/500

1/1000

1/2000

1/5000

Nhập thông tin thửa đất

0,35

0,70

0,57

0,32

0,38

Каталог: 3cms -> upload -> stnmtbd -> File
upload -> BỘ TÀi nguyên và MÔi trưỜng
upload -> Ủy ban nhân dân cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam
upload -> BỘ TÀi chính bộ TƯ pháP
upload -> Thủ tục: Đăng ký hợp đồng cá nhân đối với lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài a Trình tự thực hiện
upload -> CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc ĐƠN ĐỀ nghị
File -> LỊch làm việc theo tuần sở TÀi nguyên môi trưỜng
File -> Căn cứ Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12
File -> V/v: Tăng cường quản lý thực hiện dự án "Nước sạch và vệ sinh nông thôn vùng đồng bằng sông Hồng"
File -> Điều Sửa đổi, bổ sung Khoản 3 Điều 39 Nghị định số 29/2011/NĐ-cp ngày 18 tháng 4 năm 2011 của Chính phủ quy định về đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường


Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   6   7   8   9   10   11   12   13   ...   27




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương