1.3. Dụng cụ lập hồ sơ kỹ thuật thửa đất từ bản đồ số
Ca/mảnh
TT
|
Danh mục
|
ĐVT
|
Thời hạn (tháng)
|
1/200
|
1/500
|
1/1000
|
1/2000
|
1/5000
|
1
|
Quần áo BHLĐ
|
Bộ
|
9
|
1,38
|
6,03
|
12,00
|
17,60
|
36,92
|
2
|
Hòm sắt đựng tài liệu
|
Cái
|
48
|
1,38
|
6,03
|
12,00
|
17,60
|
36,92
|
3
|
Ống đựng bản đồ
|
Cái
|
24
|
1,38
|
6,03
|
12,00
|
17,60
|
36,92
|
4
|
Ký hiệu bản đồ
|
Quyển
|
48
|
0,04
|
0,17
|
0,34
|
0,55
|
2,04
|
5
|
Quy phạm
|
Quyển
|
48
|
0,04
|
0,17
|
0,34
|
0,55
|
2,04
|
6
|
Máy tính tay
|
Cái
|
24
|
0,17
|
0,68
|
1,36
|
2,21
|
8,16
|
7
|
Đồng hồ báo thức
|
Cái
|
36
|
0,03
|
0,09
|
0,17
|
0,28
|
1,02
|
8
|
Bóng điện 100W
|
Cái
|
36
|
0,33
|
1,74
|
5,26
|
5,70
|
10,36
|
9
|
Điện
|
kW
|
|
0,28
|
1,46
|
4,42
|
4,80
|
8,70
|
Ghi chú: mức dụng cụ cho các loại khó khăn như nhau.
1.4. Dụng cụ xác nhận hồ sơ các cấp, lập sổ mục kê và phục vụ KTNT
Mức tính bằng 0,30 mức lập bản gốc theo công nghệ số.
III. BIÊN TẬP BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH THEO ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH XÃ
1. Dụng cụ
1.1. Dụng cụ biên tập bản đồ số
Ca/mảnh
TT
|
Danh mục
|
ĐVT
|
Thời hạn (tháng)
|
1/200
|
1/500
|
1/1000
|
1/2000
|
1/5000
|
1
|
Quần áo BHLĐ
|
Bộ
|
9
|
0,41
|
0,48
|
0,54
|
0,62
|
0,68
|
2
|
Hòm sắt đựng tài liệu
|
Cái
|
48
|
0,41
|
0,48
|
0,54
|
0,62
|
0,68
|
3
|
Ống đựng bản đồ
|
Cái
|
24
|
0,41
|
0,48
|
0,54
|
0,62
|
0,68
|
4
|
Ký hiệu bản đồ
|
Quyển
|
48
|
0,06
|
0,07
|
0,08
|
0,09
|
0,20
|
5
|
Quy phạm
|
Quyển
|
48
|
0,06
|
0,07
|
0,08
|
0,09
|
0,20
|
6
|
Đồng hồ báo thức
|
Cái
|
36
|
0,03
|
0,04
|
0,04
|
0,05
|
0,10
|
7
|
Ổn áp (chung) 10A
|
Cái
|
60
|
0,10
|
0,12
|
0,14
|
0,15
|
0,17
|
8
|
Lưu điện 600W
|
Cái
|
60
|
0,10
|
0,12
|
0,14
|
0,15
|
0,17
|
9
|
Chuột máy tính
|
Cái
|
4
|
3,44
|
7,96
|
14,92
|
66,80
|
89,64
|
10
|
Đầu ghi đĩa CD 0,04
|
Cái
|
60
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
11
|
Đèn điện 0,10 kW
|
Bộ
|
30
|
0,10
|
0,12
|
0,14
|
0,15
|
0,17
|
12
|
Điện
|
KW
|
|
0,09
|
0,11
|
0,12
|
0,13
|
0,15
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |