BỘ TÀi nguyên và MÔi trưỜng số: 10/2008/QĐ-btnmt



trang13/27
Chuyển đổi dữ liệu04.08.2016
Kích5 Mb.
#12553
1   ...   9   10   11   12   13   14   15   16   ...   27

3. Vật liệu



3.1. Lập bản đồ gốc, lập hồ sơ kỹ thuật thửa đất

TT

Danh mục

ĐVT

1/200

1/500

1/1000

1/2000

1/5000

1

Bản đồ địa hình

Tờ

0,01

0,07

0,09

0,20

0,70

2

Bản đồ ĐGHC 364/CT (phô tô)

Tờ

0,01

0,07

0,09

0,20

0,70

3

Bảng tổng hợp thành quả

Tờ

2,00

2,00

2,00

2,00

2,00

4

Bảng tính toán

Tờ

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

5

Băng dính loạI vừa

Cuộn

0,20

0,25

0,40

0,50

0,80

6

Bìa đóng sổ

Cái

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

7

Biên bản bàn giao thành quả

Bộ

0,03

0,30

0,30

0,20

2,00

8

Ghi chú điểm độ cao cũ

Bộ

0,50

0,50

0,50

0,50

0,50

9

Ghi chú điểm tọa độ cũ

Bộ

0,50

0,50

0,50

0,50

0,50

10

Giấy A0 loại 100g/m2

Tờ

4,00

4,00

4,00

4,00

4,00

11

Giấy A4 (nội)

Ram

1,00

3,00

6,00

9,00

16,00

12

Mực in laser

Hộp

0,20

0,60

1,20

1,80

3,20

13

Sổ mục kê tạm

Quyển

0,25

0,14

0,15

0,40

0,10

14

Sổ ghi chép

Quyển

0,01

0,07

0,09

0,20

0,70

15

Số liệu tọa độ điểm cũ

Bộ

0,50

0,50

0,50

0,50

0,50

16

Số liệu độ cao điểm cũ

Bộ

0,50

0,50

0,50

0,50

0,50

17

Mực in phun (4 hộp 4 màu)

Hộp

0,04

0,04

0,04

0,04

0,04

Ghi chú:


(1) Mức vật liệu cho lập bản gốc tính bằng 0,55 mức trong bảng trên.

(2) Mức vật liệu cho lập hồ sơ kỹ thuật thửa đất tính bằng 0,45 mức trên.

(3) Trường hợp phải đo vẽ địa hình mức vật liệu tính bằng 0,10 mức trên.

3.2. Xác nhận hồ sơ các cấp, lập Sổ Mục kê, nhập thông tin thửa đất, phục vụ KTNT và giao nộp thành quả.

Mức tính bằng 0,20 mức mục 3.1.

3.3. Biên tập bản đồ số




TT

Danh mục

ĐVT

1/200

1/500

1/1000

1/2000

1/5000

1

Bản đồ địa hình

Tờ

0,005

0,01

0,01

0,02

0,05

2

Bản đồ ĐGHC 364/CT

Tờ

0,005

0,01

0,01

0,05

0,20

3

Băng dính loại vừa

Cuộn

0,03

0,05

0,10

0,15

0,20

4

Biên bản bàn giao thành quả

Bộ

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

5

Giấy A4 (nội)

Ram

0,002

0,002

0,004

0,01

0,01

6

Đĩa CD

Đĩa

0,02

0,03

0,04

0,08

0,20

7

Sổ ghi chép

Quyển

0,01

0,01

0,01

0,03

0,05

8

Mực in phun (4 hộp 4 màu)

Hộp

0,04

0,04

0,04

0,04

0,04

9

Giấy A0 loại 100g/m2

Tờ

4,00

4,00

4,00

4,00

4,00

C. SỐ HÓA VÀ CHUYỂN HỆ TỌA ĐỘ BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH



I. DỤNG CỤ
1. Số hóa, chuyển hệ tọa độ bản đồ địa chính



TT

Danh mục

ĐVT

Thời hạn (tháng)

Số hóa BĐĐC

Chuyển hệ

1/500

1/1000

1/2000

1/5000

1/2000

1/5000

1

Áo blu

Cái

9

5,39

9,52

12,72

20,08

4,24

6,12

2

Bàn máy vi tính

Cái

72

4,04

7,14

9,54

15,06

3,18

4,59

3

Ghế xoay

Cái

72

4,04

7,14

9,54

15,06

3,18

4,59

4

Dép xốp

Đôi

6

5,39

9,52

12,72

20,08

4,24

6,12

5

Đồng hồ treo tường

Cái

36

1,68

2,97

3,97

6,27

1,32

1,91

6

Đèn neon 40W

Bộ

30

4,04

7,14

9,54

15,06

3,18

4,59

7

Êke

Bộ

24

0,07

0,12

0,16

0,25

0,05

0,08

8

Giá để tài liệu

Cái

60

0,07

0,12

0,16

0,25

0,05

0,08

9

Ghế tựa

Cái

60

0,67

1,19

1,59

2,51

0,53

0,77

10

Ký hiệu bản đồ

Quyển

48

0,67

1,19

1,59

2,51

0,53

0,77

11

Máy hút ẩm 2kW

Cái

60

0,27

0,47

0,63

1,00

0,21

0,31

12

Máy hút bụi 1,5kW

Cái

60

0,03

0,06

0,08

0,13

0,03

0,04

13

Ổn áp (chung) 10A

Cái

60

1,01

1,79

2,39

3,77

0,80

1,15

14

Quạt thông gió 40W

Cái

36

0,67

1,19

1,59

2,51

0,53

0,77

15

Quạt trần 100W

Cái

36

0,67

1,19

1,59

2,51

0,53

0,77

16

Quy phạm

Quyển

48

1,35

2,38

3,18

5,02

1,06

1,53

17

Tủ đựng tài liệu

Cái

60

0,67

1,19

1,59

2,51

0,53

0,77

18

Thước Đrôbưsep

Cái

120

0,13

0,23

0,31

0,49

0,10

0,15

19

Thước nhựa 1,2m

Cái

24

1,35

2,38

3,18

5,02

1,06

1,53

20

Xô nhựa 10 lít

Cái

12

2,70

4,76

6,36

10,04

2,12

3,06

21

Quy định số hóa

Quyển

48

0,67

1,19

1,59

2,51

0,53

0,77

22

Lưu điện 600W

Cái

60

2,70

4,76

6,36

10,04

2,12

3,06

23

Đầu ghi CD 0,4kW

Cái

72

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01

24

Máy in A4 0,5kW

Cái

72

0,02

0,02

0,04

0,04

0,04

0,04

25

Chuột máy tính

Cái

4

4,04

7,14

9,54

15,06

3,18

4,59

26

Điện

kW




5,80

10,20

13,60

21,50

5,80

8,36

Ghi chú:


(1) Mức trên tính cho loại KK3, mức cho các loại KK khác tính theo hệ số sau:


Khó khăn

Số hóa BĐĐC

Chuyển hệ

1/500

1/1000

1/2000

1/5000

1/2000

1/5000

1

0,76

0,76

0,76

0,76

0,80

0,90

2

0,87

0,87

0,87

0,87

0,90

1,00

3

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

4

1,15

1,15

1,15

1,15

1,10

1,10

5

1,32

1,32

1,32




1,30




6

1,52

1,52

1,52




1,45



(2) Mức cho trường hợp đồng thời thực hiện số hóa và chuyển hệ tọa độ BĐĐC tính bằng 0,90 mức trong bảng trên.

(3) Mức dụng cụ cho Chuyển hệ tọa độ (chưa tính bước xác định tọa độ phục vụ nắn chuyển) hệ tọa độ bản đồ 1/1000 và 1/500:

- Mức cho 1/500 tính bằng 0,65 mức 1/2000;

- Mức cho 1/1000 tính bằng 0,80 mức 1/2000.

(4) Mức dụng cụ cho xác định tọa độ điểm phục vụ nắn chuyển hệ tọa độ: Mức tính bằng 0,50 mức (KK3) đo ngắm theo phương pháp đường chuyền của Lưới địa chính (chương I).


II. THIẾT BỊ
1. Số hóa, chuyển hệ tọa độ bản đồ địa chính

Ca/mảnh


TT

Danh mục

ĐVT

C/suất (kW/h)

Số lượng

KK1

KK2

KK3

KK4

KK5

KK6

1

Số hóa




























1.1

Bản đồ tỷ lệ 1/500































Máy vi tính PC

Cái

0,35

1

2,34

2,84

3,44

4,14

4,99

5,94




Máy quét

Cái

2,50

1

0,24

0,24

0,24

0,24

0,24

0,24




Thiết bị nối mạng

Bộ

0,10

1

0,16

0,19

0,23

0,28

0,33

0,40




Máy chủ Netserver

Cái

0,40

1

0,16

0,19

0,23

0,28

0,33

0,40




Máy in phun A0

Cái

0,40

1

0,18

0,18

0,18

0,18

0,18

0,18




Phần mềm số hóa

Bản




1

2,34

2,84

3,44

4,14

4,99

5,94




Điều hòa

Cái

2,20

1

0,49

0,57

0,67

0,79

0,93

1,09




Điện

kW







22,30

25,30

29,10

33,60

38,90

44,90

1.2

Bản đồ tỷ lệ 1/000































Máy vi tính PC

Cái

0,35

1

5,34

5,70

6,54

7,68

11,34

13,68




Máy quét

Cái

2,50

1

0,24

0,24

0,24

0,24

0,24

0,24




Thiết bị nối mạng

Bộ

0,10

1

0,36

0,38

0,44

0,51

0,76

0,91




Máy chủ Netserver

Cái

0,40

1

0,36

0,38

0,44

0,51

0,76

0,91




Máy in phun A0

Cái

0,40

1

0,18

0,18

0,18

0,18

0,18

0,18




Phần mềm số hóa

Bản




1

5,34

5,70

6,54

7,68

11,34

13,68




Điều hòa

Cái

2,20

1

0,99

1,05

1,19

1,38

1,99

2,38




Điện

kW







41,20

43,40

48,70

55,90

79,00

93,70

1.3

Bản đồ tỷ lệ 1/2000































Máy vi tính PC

Cái

0,35

1

6,45

8,06

10,80

12,60

15,75

19,68




Máy quét

Cái

2,50

1

0,24

0,24

0,24

0,24

0,24

0,24




Thiết bị nối mạng

Bộ

0,10

1

0,60

0,75

0,95

1,15

1,45

1,80




Máy chủ Netserver

Cái

0,40

1

0,60

0,75

0,95

1,15

1,45

1,80




Máy in phun A0

Cái

0,40

1

0,18

0,18

0,18

0,18

0,18

0,18




Phần mềm số hóa

Bản




1

6,45

8,06

10,80

12,60

15,75

19,68




Điều hòa

Cái

2,20

1

1,61

2,02

2,70

3,15

3,94

4,92




Điện

kW







55,77

69,19

91,28

105,73

130,85

161,98

1.4

Bản đồ tỷ lệ 1/5000































Máy vi tính PC

Cái

0,35

1

11,52

15,36

18,43

22,12










Máy quét

Cái

2,50

1

0,24

0,24

0,24

0,24










Thiết bị nối mạng

Bộ

0,10

1

0,96

1,15

1,38

1,66










Máy chủ Netserver

Cái

0,40

1

0,96

1,15

1,38

1,66










Máy in phun A0

Cái

0,40

1

0,18

0,18

0,18

0,18










Phần mềm số hóa

Bản




1

11,52

15,36

18,43

22,12










Điều hòa

Cái

2,20

1

2,88

3,84

4,61

5,53










Điện

kW







95,84

126,60

150,82

179,84







2

Chuyển hệ




























2.1

Bản đồ tỷ lệ 1/500































Máy vi tính PC

Cái

0,35

1

1,57

1,73

1,92

2,11

2,21

2,54




Thiết bị nối mạng

Bộ

0,10

1

0,10

0,12

0,13

0,14

0,15

0,16




Máy chủ Netserver

Cái

0,40

1

0,10

0,12

0,13

0,14

0,15

0,16




Máy in phun A0

Cái

0,40

1

0,15

0,15

0,15

0,15

0,15

0,15




Phần mềm số hóa

Bản




1

1,57

1,73

1,92

2,11

2,21

2,54




Điều hòa

Cái

2,20

1

0,31

0,35

0,38

0,42

0,44

0,51




Điện

kW







11,27

12,56

13,72

15,06

15,76

18,10

2.2

Bản đồ tỷ lệ 1/1000































Máy vi tính PC

Cái

0,35

1

1,97

2,16

2,40

2,64

2,76

3,17




Thiết bị nối mạng

Bộ

0,10

1

0,13

0,14

0,16

0,18

0,19

0,20




Máy chủ Netserver

Cái

0,40

1

0,13

0,14

0,16

0,18

0,19

0,20




Máy in phun A0

Cái

0,40

1

0,19

0,19

0,19

0,19

0,19

0,19




Phần mềm số hóa

Bản




1

1,97

2,16

2,40

2,64

2,76

3,17




Điều hòa

Cái

2,20

1

0,34

0,37

0,41

0,45

0,48

0,55




Điện

kW







13,26

13,86

15,94

17,47

18,42

20,96

2.3

Bản đồ tỷ lệ 1/2000































Máy vi tính PC

Cái

0,35

1

2,46

2,70

3,00

3,30

3,45

3,96




Thiết bị nối mạng

Bộ

0,10

1

0,16

0,18

0,20

0,22

0,24

0,27




Máy chủ Netserver

Cái

0,40

1

0,16

0,18

0,20

0,22

0,24

0,27




Máy in phun A0

Cái

0,40

1

0,24

0,24

0,24

0,24

0,24

0,24




Phần mềm số hóa

Bản




1

2,46

2,70

3,00

3,30

3.45

3,96




Điều hòa

Cái

2,20

1

0,42

0,46

0,51

0,56

0,60

0,68




Điện

kW







16,50

18,00

19,90

21,80

23,05

26,15

2.4

Bản đồ tỷ lệ 1/5000































Máy vi tính PC

Cái

0,35

1

3,69

3,99

4,29

4,59










Thiết bị nối mạng

Bộ

0,10

1

0,22

0,25

0,27

0,29










Máy chủ Netserver

Cái

0,40

1

0,22

0,25

0,27

0,29










Máy in phun A0

Cái

0,40

1

0,24

0,36

0,36

0,36










Phần mềm số hóa

Bản




1

3,30

3,69

3,99

4,29










Điều hòa

Cái

2,20

1

0,56

0,65

0,70

0,75










Điện

kW







22,90

26,00

27,90

29,80






Ghi chú:


Trường hợp đồng thời thực hiện số hóa và chuyển hệ tọa độ BĐĐC thì không tính mức máy in phun cho chuyển hệ tọa độ.

2. Xác định tọa độ điểm phục vụ nắn chuyển hệ tọa độ



Mức tính bằng 0,50 mức (KK3) đo ngắm theo phương pháp đường chuyền của Lưới địa chính (chương I)
III. VẬT LIỆU


TT

Danh mục

ĐVT

Số hóa

Chuyển hệ

1/500

1/1000

1/2000

1/5000

1/2000

1/5000

1

Sổ ghi chép công tác

Quyển

1,00

1,00

1,00

1,00

0,04

0,07

2

Băng dính phim

Cuộn

0,02

0,02

0,02

0,02

0,02

0,02

3

Giấy đóng gói th, quả

Tờ

3,00

3,00

3,00

3,00

3,00

3,00

4

Giấy vẽ sơ đồ khu đo

Tờ

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

5

Giấy can

Mét

1,50

1,50

1,50

1,50

1,50

1,50

6

Giấy A4 (nội)

Ram

0,02

0,02

0,04

0,04

0,04

0,04

7

Giấy A0 loại 100g/m2

Tờ

4,00

4,00

4,00

4,00

3,00

3,00

8

Mực in laser

Hộp

0,004

0,004

0,008

0,008

0,008

0,008

9

Đĩa CD (cơ số 2)

Cái

0,05

0,05

0,05

0,05

0,05

0,05

10

Thuốc tẩy rửa

Lít

0,001

0,001

0,002

0,003

0,002

0,003

11

Mực in phun (4 màu)

Hộp

0,04

0,04

0,04

0,04

0,03

0,03

12

Khăn mặt

Cái

0,05

0,05

0,07

0,10

0,05

0,10

13

Khăn lau máy

Cái

0,01

0,01

0,02

0,03

0,01

0,03

14

Bản đồ gốc

Tờ

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

15

Cồn công nghiệp

Lít

0,01

0,01

0,02

0,02

0,01

0,01

16

Bóng đèn máy quét

Cái

0,0001

0,0001

0,0001

0,0001

0,0001

0,0001

17

Sổ giao ca

Quyển

0,05

0,05

0,07

0,1

0,01

0,02

Ghi chú:


(1) Trường hợp đồng thời thực hiện số hóa và chuyển hệ tọa độ BĐĐC thì không tính mức số 7, 9, và 11 cho chuyển hệ tọa độ.

(2) Mức chuyển hệ (chưa tính bước xác định tọa độ phục vụ nắn chuyển) cho tỷ lệ 1/500 và cho tỷ lệ 1/1000 tính như nhau và tính bằng 0,70 mức tỷ lệ 1/2000

(3) Xác định tọa độ điểm phục vụ nắn chuyển hệ tọa độ: Mức tính bằng 0,75 mức (KK3) đo ngắm theo phương pháp đường chuyền của Lưới địa chính (chương I).
D. ĐO ĐẠC CHỈNH LÝ BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH
I. NGOẠI NGHIỆP
1. Đối soát thực địa

1.1. Dụng cụ



Ca/mảnh

TT

Danh mục

ĐVT

Thời hạn (tháng)

1/200

1/500

1/1000

1/2000

1/5000

1

Áo rét BHLĐ

Cái

18

8,73

6,88

10,08

7,56

38,02

2

Áo mưa bạt

Cái

18

8,73

6,88

10,08

7,56

38,02

3

Balô

Cái

18

23,28

18,34

26,88

20,16

101,38

4

Giầy

đôi

12

23,28

18,34

26,88

20,16

101,38

5

Mũ cứng

Cái

12

23,28

18,34

26,88

20,16

101,38

6

Quần áo BHLĐ

Bộ

9

23,28

18,34

26,88

20,16

101,38

7

Bi đông nhựa

cái

12

23,28

18,34

26,88

20,16

101,38

8

Ống đựng bản đồ

Cái

24

5,82

13,75

20,16

15,12

76,03

9

Thước vải 50m

Cái

4

2,91

6,88

10,08

7,56

38,02

10

Máy tính cầm tay

Cái

24

0,97

2,29

3,36

2,52

12,67

11

Đồng hồ báo thức

cái

36

0,49

1,15

1,68

1,26

6,34

Ghi chú: Mức trên tính cho loại khó khăn 3, các loại khó khăn khác tính theo hệ số trong bảng sau:




KK

1/200

1/500

1/1000

1/2000

1/5000

1

0,60

0,60

0,60

0,60

0,60

2

0,75

0,75

0,75

0,75

0,75

3

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

4

1,20

1,35

1,35

1,25

1,10

5




1,75

1,75

1,75




6




2,25

2,25

2,25



1.2. Thiết bị: Không sử dụng thiết bị

1.3. Vật liệu


STT

Danh mục

ĐVT

Định mức

1

Bản đồ địa chính

Tờ

1,00

2

Bút chì màu

Cái

1,00

3

Giấy A4

Ram

0,10

4

Giấy can

Mét

1,00

5

Tẩy chì

Cái

5,00

6

Kẹp giấy loại nhỏ

Cái

10,00

Ghi chú: Mức vật liệu trên tính như nhau cho các loại tỷ lệ bản đồ

2. Lưới đo vẽ

2.1. Dụng cụ


Ca/100 thửa

TT

Danh mục

ĐVT

Thời hạn (tháng)

1/200

1/500

1/1000

1/2000

1/5000

1

Áo rét BHLĐ

Cái

18

4,83

3,30

0,90

0,78

1,86

2

Áo mưa bạt

Cái

18

4,83

3,30

0,90

0,78

1,86

3

Balô

Cái

18

12,88

8,80

2,40

2,08

4,96

4

Găng tay bạt

Đôi

6

12,88

8,80

2,40

2,08

4,96

5

Giầy cao cổ

Đôi

12

12,88

8,80

2,40

2,08

4,96

6

Mũ cứng

Cái

12

12,88

8,80

2,40

2,08

4,96

7

Quần áo BHLĐ

Bộ

9

12,88

8,80

2,40

2,08

4,96

8

Bi đông nhựa

Cái

12

12,88

8,80

2,40

2,08

4,96

9

Búa đóng cọc

Cái

36

0,04

0,03

0,01

0,01

0,02

10

Bút kẻ thẳng

Cái

24

6,44

4,40

1,20

1,04

2,48

11

Hòm sắt tài liệu

Cái

48

16,10

11,00

3,00

2,60

6,20

12

Ống đựng bản đồ

Cái

24

3,22

2,20

0,60

0,52

1,24

13

Nilon gói tài liệu

Tấm

9

0,64

0,44

0,12

0,10

0,25

14

Túi đựng tài liệu

Cái

12

16,10

11,00

3,00

2,60

6,20

15

Eke

Bộ

24

0,64

0,44

0,12

0,10

0,25

16

Thước thép cuộn 2m

Cái

6

1,61

1,10

0,30

0,26

0,62

17

Ký hiệu bản đồ

Quyển

48

4,29

2,93

0,80

0,69

1,65

18

Quy phạm

Quyển

48

4,83

3,30

0,90

0,78

1,86

19

Kẹp sắt

Cái

6

16,10

11,00

3,00

2,60

6,20

20

Máy tính tay

Cái

24

0,64

0,44

0,12

0,10

0,25

21

Nilon che máy 5m

Tấm

9

3,22

2,20

0,60

0,52

1,24

22

Ô che máy

Cái

24

16,10

11,00

3,00

2,60

6,20

23

Bảng ngắm

Cái

36

0,64

0,44

0,12

0,10

0,25

24

Đồng hồ báo thức

Cái

36

1,61

1,10

0,30

0,26

0,62

Ghi chú:


(1) Mức trên tính cho loại KK3, mức cho các loại khó khăn khác tính theo hệ số bảng sau:


KK

1/200

1/500

1/1000

1/2000

1/5000

1

0,60

0,60

0,60

0,60

0,60

2

0,75

0,75

0,75

0,75

0,75

3

1

1

1

1

1

4

1,20

1,35

1,35

1,25

1,10

5




1,75

1,75

1,75




6




2,25

2,25

2,25



(2) Mức lưới đo vẽ chỉ áp dụng khi phải lập lưới khống chế đo vẽ.

(3) Mức trên tính cho khu vực biến động từ 26% - 40%; khi biến động từ 15% - 25% mức tính bằng 1,20 mức trên; biến động dưới 15% mức tính bằng 1,30 mức trên.

2.2. Thiết bị



Ca/100 thửa

TT

Danh mục

ĐVT

Số lượng

C/suất (kW/h)

KK1

KK2

KK3

KK4

KK5

KK6

1

Bản đồ tỷ lệ 1/200































Máy toàn đạc

Bộ

1




1,16

1,45

1,93

2,32










Vi tính xách tay

Cái

1

0,35

0,12

0,15

0,19

0,23










Sổ điện tử

Sổ







0,10

0,12

0,16

0,19










Điện

Kw







0,35

0,44

0,56

0,68







2

Bản đồ tỷ lệ 1/500































Máy toàn đạc

Bộ

1




0,79

0,99

1,32

1,78

2,24

2,97




Sổ điện tử

Sổ







0,79

0,99

1,32

1,78

2,24

2,97




Vi tính xách tay

Cái

1

0,35

0,07

0,08

0,11

0,15

0,19

0,25




Điện

Kw







0,20

0,24

0,32

0,44

0,56

0,74

3

Bản đồ tỷ lệ 1/1000































Máy toàn đạc

Bộ

1




0,22

0,27

0,36

0,49

0,62

0,80




Sổ điện tử

Sổ







0,22

0,27

0,36

0,49

0,62

0,80




Vi tính xách tay

Cái

1

0,35

0,02

0,02

0,03

0,04

0,05

0,07




Điện

Kw







0,06

0,06

0,09

0,12

0,15

0,21

4

Bản đồ tỷ lệ 1/2000































Máy toàn đạc

Bộ

1




0,19

0,25

0,31

0,39

0,55

0,70




Sổ điện tử

Sổ







0,19

0,25

0,31

0,39

0,55

0,70




Vi tính xách tay

Cái

1

0,35

0,02

0,02

0,03

0,03

0,04

0,05




Điện

Kw







0,06

0,08

0,09

0,10

0,12

0,15

5

Bản đồ tỷ lệ 1/5000































Máy toàn đạc

Bộ

1




0,49

0,56

0,74

0,82










Sổ điện tử

Sổ







0,49

0,56

0,74

0,82










Vi tính xách tay

Cái

1

0,35

0,04

0,05

0,06

0,07










Điện

Kw







0,12

0,15

0,18

0,21







Каталог: 3cms -> upload -> stnmtbd -> File
upload -> BỘ TÀi nguyên và MÔi trưỜng
upload -> Ủy ban nhân dân cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam
upload -> BỘ TÀi chính bộ TƯ pháP
upload -> Thủ tục: Đăng ký hợp đồng cá nhân đối với lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài a Trình tự thực hiện
upload -> CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc ĐƠN ĐỀ nghị
File -> LỊch làm việc theo tuần sở TÀi nguyên môi trưỜng
File -> Căn cứ Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12
File -> V/v: Tăng cường quản lý thực hiện dự án "Nước sạch và vệ sinh nông thôn vùng đồng bằng sông Hồng"
File -> Điều Sửa đổi, bổ sung Khoản 3 Điều 39 Nghị định số 29/2011/NĐ-cp ngày 18 tháng 4 năm 2011 của Chính phủ quy định về đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường


Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   9   10   11   12   13   14   15   16   ...   27




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương