BỘ TÀi nguyên và MÔi trưỜng số: 10/2008/QĐ-btnmt



trang4/27
Chuyển đổi dữ liệu04.08.2016
Kích5 Mb.
#12553
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   27

Ghi chú:

(1) Hạng mục công việc 12 thực hiện ở phường;

- Các hạng mục công việc 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 9 và 11 thực hiện ở Văn phòng ĐKQSDĐ


cấp huyện;

- Hạng mục công việc 8 thực hiện ở Phòng TNMT;

- Hạng mục công việc 10 thực hiện tại Văn phòng ĐKQSDĐ cấp tỉnh;

(2) Trường hợp ở cấp huyện chưa thành lập Văn phòng ĐKQSDĐ thì Phòng TNMT thực hiện các hạng mục công việc 1, 2, 3, 4, 5, 6, 8, 9 và 11.

Đ. Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, lập Hồ sơ địa chính cho người sử dụng đất thuộc diện Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp giấy.
I. PHÂN LOẠI KHÓ KHĂN

Như mục A chương II


II. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
Đơn vị tính của ĐMLĐ là công nhóm/ĐVT

TT

Nội dung công việc

ĐVT

Định biên

KK

ĐM

1

Hướng dẫn NSDĐ viết đơn, hướng dẫn rà soát hiện trạng sử dụng đất, hướng dẫn lập Hồ sơ xin cấp GCNQSDĐ; chỉ đạo rà soát hiện trạng sử dụng đất (nếu cần thiết)

1.1

Hướng dẫn NSDĐ viết đơn, hướng dẫn rà soát hiện trạng sử dụng đất, lập Hồ sơ xin cấp GCNQSDĐ

Hồ sơ

Nhóm 2KTV (1KTV8 + 1KTV4)

1

0,096

2

0,129

3

0,148

4

0,182

5

0,226

1.2

Rà soát hiện trạng sử dụng đất

Hồ sơ

Nhóm 3KTV (2KTV6 + 1KTV4)

1

1,000

2

1,200

3

1,340

4

1,600

5

1,900

2

Nhận Hồ sơ xin cấp GCNQSDĐ

2.1

Nhận, kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ, hướng dẫn bổ sung hồ sơ và hướng dẫn lập lại hồ sơ (nếu cần thiết)

Hồ sơ

1KTV6

1-5

1,000

2.2

Viết giấy biên nhận (hoặc trả lại hồ sơ), vào sổ theo dõi nhận trả hồ sơ

Hồ sơ

1KTV4

1-5

0,010

3

Trích lục BĐĐC; lập Phiếu chuyển thông tin địa chính để xác định nghĩa vụ tài chính gửi cơ quan thuế, nhận thông báo, gửi thông báo, nhận hóa đơn thực hiện nghĩa vụ tài chính; gửi trích sao số liệu địa chính, Hồ sơ xin cấp GCNQSDĐ hoặc hợp đồng thuê đất đến Sở TNMT (trường hợp phải trích đo địa chính thửa đất thì áp dụng theo mức ở chương I phần này)

3.1

Trích lục bản đồ địa chính

Hồ sơ

1KTV6

1-5

0,040

3.2

Lập Phiếu chuyển thông tin địa chính để xác định nghĩa vụ tài chính, gửi cơ quan thuế, nhận thông báo, gửi thông báo, nhận hóa đơn thực hiện nghĩa vụ tài chính

Hồ sơ

1KTV4

1-5

0,200

3.3

Trích sao số liệu địa chính, viết GCNQSDĐ chuẩn bị hồ sơ trình ký GCNQSDĐ, gửi Hồ sơ đến Sở TNMT

Hồ sơ

Nhóm 2KTV (1KTV6 + 1KTV4)

1-5

0,160

4

Kiểm tra hồ sơ, trình ký GCNQSDĐ (hoặc Hợp đồng thuê đất) hoặc lập tờ trình về việc cấp GCNQSDĐ hoặc hợp đồng thuê đất; trả lại Hồ sơ, GCNQSDĐ (hoặc Hợp đồng thuê đất) cho Văn phòng ĐKQSDĐ; lập sổ cấp GCNQSDĐ

Hồ sơ

Nhóm 2KTV8

1-5

0,021

5

Điền viết HSĐC, trích sao HSĐC (2 bản), trả GCNQSDĐ, gửi trích sao HSĐC cho cấp huyện, cấp xã

Hồ sơ

1KTV6

1-5

0,062

6

Cấp huyện nhận bản trích sao HSĐC, điền viết vào bản sao HSĐC của đối tượng được cấp GCNQSDĐ

Hồ sơ

1KTV6

1-5

0,021

7

Cấp xã nhận bản trích sao HSĐC, điền viết vào bản sao HSĐC của đối tượng được cấp GCNQSDĐ

Hồ sơ

1KTV4

1-5

0,021

Ghi chú:

(1) Hạng mục công việc 7 thực hiện ở cấp xã;

- Hạng mục công việc 6 thực hiện ở cấp huyện;

- Hạng mục công việc 1, 2, 3, 5 thực hiện ở Văn phòng ĐKQSDĐ cấp tỉnh;

- Hạng mục công việc 4 thực hiện ở Sở TNMT;

(2) Hồ sơ địa chính cấp GCNQSDĐ cho tổ chức được cung cấp cho mỗi đơn vị hành chính cấp xã, cấp huyện và Văn phòng ĐKQSDĐ cấp tỉnh mỗi nơi 01 quyển, Sổ cấp GCNQSDĐ và theo dõi Hợp đồng chỉ lập 02 quyển và do Sở TNMT và Văn phòng ĐKQSDĐ cấp tỉnh quản lý, sử dụng.

E. Cấp lại, cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho người sử dụng đất thuộc diện UBND cấp huyện cấp giấy (trường hợp hồ sơ nộp tại Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện hoặc Phòng Tài nguyên và Môi trường).


I. PHÂN LOẠI KHÓ KHĂN

Như mục A, chương II


II. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
Đơn vị tính của ĐMLĐ là công nhóm/ĐVT

TT

Nội dung công việc

ĐVT

Định biên

KK

ĐM

1

Hướng dẫn NSDĐ lập hồ sơ xin cấp lại hoặc xin cấp đổi GCNQSDĐ, gồm hướng dẫn viết đơn, hướng dẫn lập hồ sơ.

Hồ sơ

1KTV4

1

0,195

2

0,261

3

0,288

2

Nhận hồ sơ, kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ; hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu cần thiết), viết giấy biên nhận, vào sổ theo dõi nhận, trả hồ sơ

Hồ sơ

1KTV6

1-3

0,085

3

Thẩm tra hồ sơ, xác nhận vào đơn xin cấp lại hoặc xin cấp đổi GCNQSDĐ

Hồ sơ

1KTV8

1-3

0,300

4

Liên hệ với Văn phòng ĐKQSDĐ cấp tỉnh xin cấp trích lục thửa đất từ BĐĐC, các loại bản đồ, sơ đồ khác (trường hợp phải trích đo địa chính thửa đất hoặc đo đạc bổ sung tài sản gắn liền trên đất thì mức áp dụng theo chương I của phần này)

-

Trích lục bằng công nghệ tin học

Thửa

1KTV5

1-3

0,515

-

Trích lục thủ công

Thửa

1KTV5

1-3

0,565

5

Viết Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất

-

Viết GCNQSDĐ bằng công nghệ tin học

GCN

Nhóm 2KTV (1KTV6 + 1KTV4)

1-3

0,050

-

Viết GCNQSDĐ bằng công nghệ tin học, riêng trang 3 bằng thủ công

GCN

Nhóm 2KTV (1KTV6 + 1KTV4)

1-3

0,075

6

Gửi hồ sơ đến Phòng TNMT

Hồ sơ

1KTV4

1-3

0,010

7

Lập tờ trình UBND về việc cấp hoặc đổi GCNQSDĐ, trình ký GCNQSDĐ

Hồ sơ

1KTV8

1-3

0,050

8

Vào sổ trả GCNQSDĐ

Hồ sơ

1KTV4

1-3

0,021

9

Nhận lại hồ sơ, GCNQSDĐ; thông báo cho NSDĐ, trả GCNQSDĐ, thu lệ phí, nộp kho bạc; sao lại bản lưu GCNQSDĐ; gửi hồ sơ về Văn phòng ĐKQSDĐ cấp tỉnh.

Hồ sơ

Nhóm 2KTV4

1-3

0,180

10

Nhận hồ sơ của Văn phòng ĐKQSDĐ (hoặc Phòng TNMT) cấp huyện; chỉnh lý BĐĐC theo GCNQSDĐ, bổ sung Sổ Địa chính, Sổ theo dõi biến động; lập bản trích sao địa chính (02 bản); gửi hồ sơ, bản trích sao địa chính về Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện

Hồ sơ

Nhóm 2KTV (1KTV4 + 1KTV6)

1-3

0,028

11

Nhận hồ sơ của Văn phòng ĐKQSDĐ cấp tỉnh gửi về; bổ sung vào bản sao của hồ sơ địa chính; gửi bản trích sao địa chính về cấp xã

Hồ sơ

Nhóm 2KTV (1KTV4 + 1KTV6)

1-3

0,023

12

Nhận bản trích sao địa chính, bổ sung vào bản sao của HSĐC

Hồ sơ

1KTV4

1-3

0,015

Ghi chú:

(1) Hạng mục công việc 12 thực hiện ở cấp xã;

- Hạng mục công việc 1, 2, 3, 4, 5, 6, 9, 11 thực hiện tại Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện;

- Hạng mục công việc 7, 8 thực hiện tại Phòng TNMT cấp huyện;

- Hạng mục công việc 10 thực hiện tại Văn phòng ĐKQSDĐ cấp tỉnh;

(2) Trường hợp ở cấp huyện chưa thành lập Văn phòng ĐKQSDĐ thì Phòng TNMT thực hiện các hạng mục công việc 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 (trừ việc kiểm tra hồ sơ), 9 và 11.

(3) Mức này áp dụng khi không có sự thay đổi về hình dạng, diện tích, mục đích, loại đất. Nếu có sự thay đổi một trong các nội dung trên thì áp dụng mức cấp mới giấy chứng nhận quyền sử dụng đất ở mục A, B, C, D tương ứng ở chương II này.

G. Cấp lại, cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho người sử dụng đất thuộc diện Ủy ban nhân dân cấp tỉnh cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất.
I. PHÂN LOẠI KHÓ KHĂN

Như mục A, chương II


II. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
Đơn vị tính của ĐMLĐ là công nhóm/ĐVT

TT

Nội dung công việc

ĐVT

Định biên

KK

ĐM

1

Hướng dẫn người sử dụng đất lập hồ sơ

Hồ sơ

1KTV4

1

0,195

2

0,261

3

0,288

4

0,366

5

0,456

2

Nhận hồ sơ, kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ, hướng dẫn bổ sung, viết giấy biên nhận, vào sổ theo dõi

Hồ sơ

1KTV6

1-5

0,085

3

Thẩm tra hồ sơ, xác nhận vào đơn

Hồ sơ

1KTV8

1-5

0,300

4

Trích lục thửa đất từ BĐĐC, các loại bản đồ, sơ đồ khác

-

Trích lục bằng công nghệ tin học

Thửa

1KTV5

1-5

0,025

-

Trích lục thủ công

Thửa

1KTV5

1-5

0,075

5

Viết GCNQSDĐ, gửi hồ sơ đến Sở TNMT

-

Viết GCNQSDĐ bằng công nghệ tin học

GCN

Nhóm 2KTV (1KTV6 + 1KTV4)

1-5

0,050

-

Viết GCNQSDĐ bằng công nghệ tin học, riêng trang 3 bằng thủ công

GCN

Nhóm 2KTV (1KTV6 + 1KTV4)

1-5

0,075

6

Lập hồ sơ trình ký GCNQSDĐ (đối với cả hai trường hợp Giám đốc sở ký nếu được ủy quyền hoặc chuyển hồ sơ sang UBND cấp tỉnh)

Hồ sơ

1KTV8

1-5

0,050

7

Thông báo cho NSDĐ, trả GCNQSDĐ, thu lệ phí cấp giấy; nộp kho bạc; chỉnh lý BĐĐC theo Giấy chứng nhận; bổ sung Sổ Địa chính, Sổ theo dõi biến động; lập bản Trích sao địa chính; gửi bản trích sao địa chính về cấp huyện, cấp xã

Hồ sơ

Nhóm 2KTV (1KTV4 + 1KTV6)

1-5

0,152

8

Cấp huyện nhận bản trích sao địa chính, bổ sung trên BĐĐC, trong Sổ Địa chính, Sổ theo dõi biến động cấp huyện

Hồ sơ

1KTV6

1-5

0,031

9

Cấp xã nhận bản trích sao địa chính, bổ sung trên BĐĐC, trong Sổ Địa chính, Sổ theo dõi biến động cấp xã.

Hồ sơ

1KTV4

1-5

0,031

Ghi chú:

(1) Hạng mục công việc 9 thực hiện tại cấp xã;

(2) Hạng mục công việc 8 thực hiện tại Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện (hoặc Phòng TNMT);

(3) Hạng mục công việc 1, 2, 3, 4, 5, 7 thực hiện tại Văn phòng ĐKQSDĐ cấp tỉnh;

(4) Hạng mục công việc 6 thực hiện tại Sở Tài Nguyên và Môi trường;

(5) Mức này áp dụng khi không có sự thay đổi về hình dạng, diện tích, mục đích, loại đất. Nếu có sự thay đổi một trong các nội dung trên thì áp dụng mức cấp mới giấy chứng nhận quyền sử dụng đất ở mục A, B, C, D tương ứng ở Chương II này.

H. Đăng ký biến động về sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được quyền mua nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất ở tại xã, thị trấn trong trường hợp nộp hồ sơ tại Ủy ban nhân dân cấp xã.


I. PHÂN LOẠI KHÓ KHĂN

Như mục A chương II

II. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
Đơn vị tính của ĐMLĐ là công nhóm/ĐVT

TT

Nội dung công việc

ĐVT

Định biên

KK

ĐM

1

Hướng dẫn NSDĐ lập hồ sơ xin đăng ký biến động

1.1

Chuẩn bị các tài liệu, bản đồ, mẫu đơn xin đăng ký biến động

Hồ sơ

1KTV4

1-3

0,010

1.2

Hướng dẫn lập hồ sơ đăng ký biến động; hướng dẫn bổ sung hồ sơ và hướng dẫn lập lại hồ sơ (nếu cần thiết)

Hồ sơ

1KTV4

1-3

0,258

2

Nhận hồ sơ xin ĐKBĐ

2.1

Nhận, kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ

Hồ sơ

1KTV4

1-3

0,085

2.2

Viết giấy biên nhận (hoặc trả lại hồ sơ), vào sổ theo dõi nhận, trả hồ sơ

Hồ sơ

1KTV4

1-3

0,010

3

Xác nhận của UBND cấp xã; gửi hồ sơ lên cấp huyện; nhận, gửi thông báo nghĩa vụ tài chính; nhận bản sao trích sao địa chính, nhận GCNQSDĐ; trả GCNQSDĐ; thu, gửi lệ phí địa chính về cấp huyện; cập nhật bổ sung hồ sơ địa chính, BĐĐC.

3.1

Thẩm tra tình trạng pháp lý (nguồn gốc, thời điểm sử dụng, tình trạng tranh chấp, điều kiện quy hoạch) của hồ sơ, phân loại hồ sơ.

Hồ sơ

Nhóm 2KTV (1KTV6 + 1KTV4)

1

0,142

0,142


2

0,186

0,186


3

0,214

0,214


3.2

Thông báo công khai người sử dụng đất đủ điều kiện, không đủ điều kiện cấp hoặc chỉnh lý GCNQSDĐ

Hồ sơ

1KTV4

1-3

0,060

3.3

Xác nhận vào đơn xin ĐKBĐ; gửi hồ sơ lên Văn phòng ĐKQSDĐ hoặc Phòng TNMT ở nơi chưa thành lập Văn phòng ĐKQSDĐ

Hồ sơ

1KTV4

1-3

0,042

3.4

Nhận thông báo nghĩa vụ tài chính, chuyển thông báo nghĩa vụ tài chính cho NSDĐ; nhận và gửi hóa đơn nghĩa vụ tài chính về cấp huyện; nhận bản sao trích sao địa chính; nhận GCNQSDĐ; trả GCNQSDĐ, thu lệ phí địa chính, gửi lệ phí về cấp huyện, cập nhật bổ sung HSĐC, BĐĐC.

Hồ sơ

1KTV4

1-3

0,285

4

Kiểm tra hồ sơ xin ĐKBĐ, xác nhận vào đơn (đủ hoặc không đủ điều kiện thực hiện biến động) của NSDĐ

Hồ sơ

1KTV6

1-3

0,031

5

Liên hệ với Văn phòng ĐKQSDĐ cấp tỉnh (nếu cần) để xin trích lục thửa đất từ BĐĐC, các loại bản đồ, sơ đồ khác (trường hợp phải trích đo địa chính thửa đất hoặc đo đạc bổ sung tài sản gắn liền trên đất thì mức áp dụng theo chương I của phần này)

-

Trích lục bằng công nghệ tin học

Hồ sơ

1KTV5

1-3

0,515

-

Trích lục thủ công

1KTV5

1-3

0,565

6

Lập Phiếu chuyển thông tin địa chính để xác định nghĩa vụ tài chính, gửi Phiếu chuyển thông tin địa chính cho cơ quan thuế, nhận lại thông báo nghĩa vụ tài chính, gửi thông báo về cấp xã, nhận lại hóa đơn nghĩa vụ tài chính của xã gửi đến.

Hồ sơ

1KTV4

1-3

0,100

7

Viết GCNQSDĐ













7.1

Viết GCNQSDĐ













-

Viết GCNQSDĐ bằng công nghệ tin học

GCN

Nhóm 2KTV (1KTV6 + 1KTV4)

1-3

0,050

-

Viết GCNQSDĐ bằng công nghệ tin học, riêng trang 3 bằng thủ công

GCN

Nhóm 2KTV (1KTV6 + 1KTV4)

1-3

0,075

7.2

Chỉnh lý trên GCNQSDĐ cũ trong trường hợp không cấp mới GCNQSDĐ

GCN

1KTV4

1-3

0,025

8

Trích sao số liệu địa chính, vào hồ sơ theo dõi; gửi số liệu địa chính, GCNQSDĐ, đến Phòng TNMT.

Hồ sơ

1KTV6

1-3

0,031

9

Kiểm tra hồ sơ, lập tờ trình về việc biến động quyền sử dụng đất, xác nhận trên GCNQSDĐ (nếu thuộc thẩm quyền); trả lại hồ sơ, GCNQSDĐ

Hồ sơ

1KTV8

1-3

0,025

0,010


10

Nhận lại hồ sơ, GCNQSDĐ; chỉnh lý BĐĐC theo GCNQSDĐ; cập nhật bổ sung hồ sơ địa chính; lập bản trích sao hồ sơ đăng ký biến động (2 bản), gửi bản trích sao hồ sơ đăng ký biến động về Văn phòng ĐKQSDĐ cấp tỉnh và cấp xã

10.1

Nhận lại hồ sơ, GCNQSDĐ; nhận lệ phí địa chính, nộp kho bạc.

Hồ sơ

1KTV5

1-3

0,300

10.2

Hoàn chỉnh BĐĐC theo GCNQSDĐ

Hồ sơ

1KTV8

1-3

0,031

10.3

Cập nhật, bổ sung hồ sơ địa chính

Hồ sơ

1KTV6

1-3

0,010

10.4

Trích sao BĐĐC thành 3 bộ

3 bộ

1KTV8

1-3

0,005

10.5

Lập bản trích sao hồ sơ (2 bản), gửi bản trích sao địa chính về cấp tỉnh và xã

Hồ sơ

1KTV4

1-3

0,021

11

Nhận hồ sơ ĐKBĐ; bản sao của bản lưu GCNQSDĐ; chỉnh lý BĐĐC theo GCNQSDĐ; cập nhật bổ sung hồ sơ địa chính

11.1

Nhận các tài liệu gốc của cấp huyện gửi

Hồ sơ

1KTV5

1-3

0,021

11.2

Hoàn chỉnh BĐĐC theo GCNQSDĐ

Hồ sơ

1KTV8

1-3

0,031

11.3

Cập nhật, bổ sung hồ sơ địa chính

Hồ sơ

1KTV6

1-3

0,010

12

Cấp xã nhận bản sao của bản trích sao địa chính; trả GCNQSDĐ; nhận lệ phí địa chính, gửi lệ phí địa chính về huyện; bổ sung cập nhật HSĐC, bản đồ địa chính

Hồ sơ

1KTV4

1-3

0,273

Ghi chú:

(1) Hạng mục công việc 1, 2, 3, 12 thực hiện ở cấp xã;

- Hạng mục công việc 4, 5, 6, 7, 8, 10 thực hiện ở Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện;

- Hạng mục công việc 9 thực hiện ở Phòng TNMT;

- Hạng mục công việc 11 thực hiện ở Văn phòng ĐKQSDĐ cấp tỉnh;

(2) Trường hợp ở cấp huyện chưa thành lập Văn phòng ĐKQSDĐ thì Phòng TNMT thực hiện các hạng mục công việc 4, 5, 6, 7, 9, 10.

(3) Trường hợp chỉnh lý trên giấy chứng nhận cũ thì không tính Mức 7.1.

I. Đăng ký biến động về quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư và người Việt Nam định cư ở nước ngoài được quyền mua nhà ở gắn liền với đất ở sử dụng đất tại phường và sử dụng đất tại xã, thị trấn đối với trường hợp nộp hồ sơ tại Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện hoặc Phòng Tài nguyên và Môi trường.
I. PHÂN LOẠI KHÓ KHĂN

Như mục A chương II


II. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
Đơn vị tính của ĐMLĐ là công nhóm/ĐVT

TT

Nội dung công việc

ĐVT

Định biên

KK

ĐM

1

Hướng dẫn người sử dụng đất lập hồ sơ xin đăng ký biến động

1.1

Chuẩn bị các tài liệu, bản đồ, mẫu đơn xin đăng ký biến động

Hồ sơ

1KTV4

1-5

0,010

1.2

Hướng dẫn lập hồ sơ xin đăng ký biến động

Hồ sơ

1KTV4

1

0,192

2

0,258

3

0,285

4

0,363

5

0,453

2

Nhận hồ sơ xin ĐKBĐ

2.1

Nhận, kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ; hướng dẫn bổ sung hồ sơ và hướng dẫn lập lại hồ sơ (nếu cần thiết)

Hồ sơ

1KTV4

1-5

0,085

2.2

Viết giấy biên nhận (hoặc trả lại hồ sơ), vào sổ theo dõi nhận, trả hồ sơ

Hồ sơ

1KTV4

1-5

0,010

3

Thẩm tra hồ sơ; xác minh ở thực địa; lấy xác nhận của UBND phường; thông báo công khai người sử dụng đất đủ điều kiện, không đủ điều kiện thực hiện biến động; xác nhận đơn xin ĐKBĐ

3.1

Thẩm tra tình trạng pháp lý (nguồn gốc, thời điểm sử dụng, tình trạng tranh chấp, điều kiện quy hoạch) của hồ sơ, phân loại hồ sơ

Hồ sơ

Nhóm 2KTV (1KTV6 + 1KTV4)

1

0,142

0,142


2

0,186

0,186


3

0,214

0,214


4

0,263

0,263


5

0,327

0,327


3.2

Thẩm tra tình trạng thửa đất: Xác minh ở thực địa

Hồ sơ

Nhóm 2KTV (1KTV6 + 1KTV4)

1

0,750

0,500


2

0,900

0,600


3

1,080

0,720


4

1,296

0,864


5

1,555

1,037


3.3

Lấy xác nhận của UBND phường

Hồ sơ

1KTV6

1-5

0,010

3.4

Thông báo công khai người sử dụng đất đủ điều kiện, không đủ điều kiện thực hiện biến động

Hồ sơ

1KTV6

1-5

0,060

0,010


3.5

Hoàn thiện để xác nhận đơn xin cấp GCNQSDĐ

Hồ sơ

1KTV8

1-5

0,010

4

Trích lục thửa đất và bổ sung tài sản gắn liền với đất (Trường hợp phải trích đo địa chính thửa đất hoặc đo đạc bổ sung tài sản gắn liền trên đất thì mức áp dụng theo chương I của phần này)

-

Trích lục bằng công nghệ tin học

Hồ sơ

1KTV5

1-5

0,025

-

Trích lục thủ công

1KTV5

1-5

0,050

5

Lập Phiếu chuyển thông tin địa chính để xác định nghĩa vụ tài chính, gửi cơ quan thuế, nhận lại thông báo nghĩa vụ tài chính; gửi thông báo cho NSDĐ, nhận hóa đơn nghĩa vụ tài chính

Hồ sơ

1KTV4

1-5

0,082

6

Viết Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất

6.1

Viết GCNQSDĐ













-

Viết GCNQSDĐ bằng công nghệ tin học

GCN

Nhóm 2KTV (1KTV6 + 1KTV4)

1-5

0,050

-

Viết GCNQSDĐ bằng công nghệ tin học, riêng trang 3 bằng thủ công

GCN

Nhóm 2KTV (1KTV6 + 1KTV4)

1-5

0,075

6.2

Chỉnh lý trên GCNQSDĐ cũ trong trường hợp không cấp mới GCNQSDĐ

GCN

1KTV4

1-5

0,025

7

Trích sao số liệu địa chính; gửi Hồ sơ, GCNQSDĐ, hợp đồng thuê đất đến Phòng TNMT; lập Sổ theo dõi gửi hồ sơ

Hồ sơ

1KTV6

1-5

0,031

8

Kiểm tra hồ sơ, GCNQSDĐ; lập tờ trình về việc biến động QSDĐ, xác nhận trên GCNQSDĐ (nếu thuộc thẩm quyền); trả lại hồ sơ, giấy CNQSDĐ; vào Sổ cấp GCNQSDĐ

Hồ sơ

1KTV8

1-5

0,025

9

Nhận lại hồ sơ, GCNQSDĐ; sao bản lưu GCNQSDĐ, gửi tài liệu gốc về Văn phòng ĐKQSDĐ cấp tỉnh

Hồ sơ

1KTV4

1-5

0,025

10

Nhận lại hồ sơ, GCNQSDĐ; chỉnh lý BĐĐC theo GCNQSDĐ; cập nhật bổ sung hồ sơ địa chính; lập bản trích sao hồ sơ đăng ký biến động (2 bản), gửi bản trích sao hồ sơ đăng ký biến động về Văn phòng ĐKQSDĐ cấp tỉnh và cấp xã.

10.1

Nhận lại hồ sơ, GCNQSDĐ; nhận lệ phí địa chính, nộp kho bạc

Hồ sơ

1KTV5

1-5

0,300

10.2

Hoàn chỉnh BĐĐC theo GCNQSDĐ

Hồ sơ

1KTV8

1-5

0,031

10.3

Cập nhật, bổ sung hồ sơ Địa chính

Hồ sơ

1KTV6

1-5

0,010

10.4

Trích sao BĐĐC thành 3 bộ

3 bộ

1KTV8

1-5

0,005

10.5

Lập bản trích sao hồ sơ (2 bản), gửi bản trích sao địa chính về cấp tỉnh và cấp xã

Hồ sơ

1KTV4

1-5

0,021

11

Cấp tỉnh nhận trích sao địa chính

Hồ sơ

1KTV4

1-5

0,067

12

Cấp xã nhận bản sao của bản trích sao địa chính; trả GCNQSDĐ; bổ sung cập nhật HSĐC, bản đồ địa chính

Hồ sơ

1KTV4

1-5

0,067

Каталог: 3cms -> upload -> stnmtbd -> File
upload -> BỘ TÀi nguyên và MÔi trưỜng
upload -> Ủy ban nhân dân cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam
upload -> BỘ TÀi chính bộ TƯ pháP
upload -> Thủ tục: Đăng ký hợp đồng cá nhân đối với lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài a Trình tự thực hiện
upload -> CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc ĐƠN ĐỀ nghị
File -> LỊch làm việc theo tuần sở TÀi nguyên môi trưỜng
File -> Căn cứ Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12
File -> V/v: Tăng cường quản lý thực hiện dự án "Nước sạch và vệ sinh nông thôn vùng đồng bằng sông Hồng"
File -> Điều Sửa đổi, bổ sung Khoản 3 Điều 39 Nghị định số 29/2011/NĐ-cp ngày 18 tháng 4 năm 2011 của Chính phủ quy định về đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường


Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   27




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương