Ghi chú:
(1) Hạng mục công việc 12 thực hiện ở phường;
- Hạng mục công việc 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 9 và 11 thực hiện ở Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện;
- Hạng mục công việc 8 thực hiện ở Phòng TNMT;
- Hạng mục công việc 10 thực hiện tại Văn phòng ĐKQSDĐ cấp tỉnh;
- Trường hợp ở cấp huyện chưa thành lập Văn phòng ĐKQSDĐ thì Phòng TNMT thực hiện các hạng mục công việc 1, 2, 3, 4, 5, 6, 8, 9 và 11.
(2) Khi số hồ sơ, GCNQSDĐ và số thửa thay đổi, tính lại mức theo tỷ lệ thuận với số lượng thay đổi.
(3) Khi số tờ bản đồ, số Sổ Địa chính, số Sổ Mục kê thay đổi (do yêu cầu quản lý lập theo thôn, ấp, bản) phải tính lại mức theo tỷ lệ thuận với số lượng thay đổi.
(4) Mức 10.4: Khi số tờ bản đồ thay đổi, phải tính lại mức theo tỷ lệ thuận với số lượng thay đổi.
(5) Trường hợp các hồ sơ không đủ điều kiện cấp GCN được tính các mức 1, 2, 3.
(6) Trường hợp nhiều thửa đất nông nghiệp được cấp chung trong một giấy chứng nhận quyền sử dụng đất thì ngoài mức được tính ở trên cứ mỗi thửa đất tăng thêm được tính bằng 0,30 lần định mức 3, 4, 5, 6, 7, 8 của mức trên.
C. Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, bổ sung trong Hồ sơ địa chính đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư và người Việt Nam định cư ở nước ngoài được mua nhà ở gắn liền với đất ở (gọi chung là người sử dụng đất) tại xã, thị trấn (gọi tắt là đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đơn lẻ ở xã).
I. PHÂN LOẠI KHÓ KHĂN
Như mục A, chương II
II. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
Đơn vị tính của ĐMLĐ là công nhóm/ĐVT
TT
|
Nội dung công việc
|
ĐVT
|
Định biên
|
KK
|
ĐM
|
1
|
Hướng dẫn người sử dụng đất lập hồ sơ xin cấp GCNQSDĐ
|
1.1
|
Chuẩn bị các tài liệu, bản đồ, mẫu đơn xin cấp GCNQSDĐ
|
Hồ sơ
|
1KTV4
|
1-3
|
0,010
|
1.2
|
Hướng dẫn lập hồ sơ xin cấp GCNQSDĐ
|
Hồ sơ
|
1KTV4
|
1
|
0,192
|
2
|
0,258
|
3
|
0,285
|
2
|
Nhận hồ sơ xin cấp GCNQSDĐ
|
|
|
|
|
2.1
|
Nhận, kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ; hướng dẫn bổ sung hồ sơ và hướng dẫn lập lại hồ sơ (nếu cần thiết)
|
Hồ sơ
|
1KTV4
|
1-3
|
0,062
|
2.2
|
Viết giấy biên nhận (hoặc trả lại hồ sơ), vào sổ theo dõi nhận, trả Hồ sơ
|
Hồ sơ
|
1KTV4
|
1-3
|
0,010
|
3
|
Xác nhận của UBND cấp xã; gửi hồ sơ lên cấp huyện; nhận, gửi thông báo nghĩa vụ tài chính; nhận bản sao trích sao địa chính, nhận GCNQSDĐ; trả GCNQSDĐ; thu, gửi lệ phí cấp GCNQSDĐ về cấp huyện; cập nhật bổ sung HSĐC, BĐĐC
|
3.1
|
Thẩm tra tình trạng pháp lý (nguồn gốc, thời điểm sử dụng, tình trạng tranh chấp, điều kiện quy hoạch) của hồ sơ, phân loại hồ sơ.
|
Hồ sơ
|
Nhóm 3KTV (2KTV6 + 1KTV4)
|
1
|
0,142
|
2
|
0,186
|
3
|
0,214
|
3.2
|
Thẩm tra tình trạng thửa đất
|
Thửa
|
Nhóm 2KTV (1KTV6 + 1KTV4)
|
1
|
0,500
0,500
|
2
|
0,600
0,600
|
3
|
0,720
0,720
|
3.3
|
Thông báo công khai đủ điều kiện, không đủ điều kiện cấp giấy
|
Hồ sơ
|
1KTV4
|
1-3
|
0,060
|
3.4
|
Nhận các ý kiến góp ý, xem xét các ý kiến góp ý, trả lời ý kiến góp ý
|
Hồ sơ
|
1KTV4
|
1-3
|
0,500
|
3.5
|
Xác nhận vào đơn xin cấp GCNQSDĐ; gửi hồ sơ xin cấp GCNQSDĐ lên Văn phòng ĐKQSDĐ hoặc Phòng TNMT ở nơi chưa có Văn phòng ĐKQSDĐ
|
Hồ sơ
|
1KTV4
|
1-3
|
0,031
|
3.6
|
Nhận thông báo nghĩa vụ tài chính, chuyển thông báo nghĩa vụ tài chính cho người sử dụng đất; nhận và gửi hóa đơn nghĩa vụ tài chính về cấp huyện; nhận bản sao trích sao địa chính; nhận GCNQSDĐ; trả GCNQSDĐ, thu lệ phí cấp giấy, gửi lệ phí về cấp huyện, cập nhật bổ sung HSĐC, BĐĐC.
|
Hồ sơ
|
1KTV6
|
1-3
|
0,500
|
4
|
Kiểm tra hồ sơ xin cấp GCNQSDĐ, xác nhận vào đơn (đủ hoặc không đủ điều kiện cấp giấy) của NSDĐ
|
Hồ sơ
|
1KTV6
|
1-3
|
0,031
|
5
|
Trích lục thửa đất từ BĐĐC, các loại bản đồ, sơ đồ khác (trường hợp phải trích đo địa chính thửa đất hoặc đo đạc bổ sung tài sản gắn liền trên đất thì mức áp dụng theo chương I của phần này)
|
-
|
Trích lục bằng công nghệ tin học
|
Hồ sơ
|
1KTV5
|
1-3
|
0,025
|
-
|
Trích lục thủ công
|
1KTV5
|
1-3
|
0,075
|
6
|
Lập phiếu chuyển thông tin địa chính để xác định nghĩa vụ tài chính, gửi Phiếu chuyển thông tin địa chính cho cơ quan thuế, nhận lại thông báo nghĩa vụ tài chính, gửi thông báo về cấp xã, nhận lại hóa đơn nghĩa vụ tài chính của xã gửi đến.
|
Hồ sơ
|
1KTV4
|
1-3
|
0,100
|
7
|
Viết GCNQSDĐ
|
|
|
|
|
-
|
Viết GCNQSDĐ bằng công nghệ tin học
|
GCN
|
Nhóm 2KTV (1KTV6 + 1KTV4)
|
1-3
|
0,050
|
-
|
Viết GCNQSDĐ bằng công nghệ tin học, riêng trang 3 bằng thủ công
|
GCN
|
Nhóm 2KTV (1KTV6 + 1KTV4)
|
1-3
|
0,075
|
8
|
Trích sao số liệu địa chính, vào hồ sơ theo dõi; gửi số liệu địa chính, GCNQSDĐ, hợp đồng cho thuê đất đến Phòng TNMT.
|
Hồ sơ
|
1KTV6
|
1-3
|
0,031
|
9
|
Kiểm tra hồ sơ, lập tờ trình về việc cấp GCNQSDĐ, cho thuê đất, ký Hợp đồng (nếu có); trả lại hồ sơ, GCNQSDĐ, hợp đồng; vào sổ cấp CNQSDĐ vào sổ theo dõi hợp đồng.
|
Hồ sơ
|
1KTV6
|
1-3
|
0,020
|
10
|
Nhận lại hồ sơ, GCNQSDĐ, hợp đồng thuê đất; sao bản lưu giấy GCNQSDĐ, gửi tài liệu về Văn phòng ĐKQSDĐ cấp tỉnh
|
Hồ sơ
|
1KTV4
|
1-3
|
0,025
|
11
|
Nhận hồ sơ xin cấp GCNQSDĐ; chỉnh lý BĐĐC, Sổ Mục kê theo GCNQSDĐ; cập nhật bổ sung (hoặc lập mới) Sổ Địa chính; lập bản trích sao địa chính
(2 bản), gửi bản trích sao địa chính về cấp huyện
|
11.1
|
Nhận các tài liệu của huyện gửi; gửi 2 bản trích sao địa chính về huyện
|
Hồ sơ
|
1KTV5
|
1-3
|
0,021
|
11.2
|
Hoàn chỉnh BĐĐC theo
GCNQSDĐ
|
Hồ sơ
|
1KTV10
|
1-3
|
0,031
|
11.3
|
Cập nhật bổ sung Sổ Địa chính
|
Hồ sơ
|
1KTV6
|
1-3
|
0,015
|
11.4
|
Trích sao bản đồ địa chính thành 3 bộ
|
3 bộ
|
1KTV8
|
1-3
|
0,005
|
11.5
|
Lập bản trích sao địa chính (2 bản), gửi bản trích sao địa chính về cấp huyện
|
Hồ sơ
|
1KTV4
|
1-3
|
0,021
|
12
|
Nhận bản sao của bản trích sao địa chính; gửi bản trích sao của bản sao địa chính, gửi GCNQSDĐ về xã, trả hợp đồng; nhận lệ phí cấp GCNQSDĐ, nộp kho bạc; bổ sung cập nhật hồ sơ địa chính, BĐĐC.
|
Hồ sơ
|
1KTV5
|
1-3
|
0,300
|
Ghi chú:
(1) Hạng mục công việc 1, 2, 3 thực hiện ở cấp xã;
- Hạng mục công việc 4, 5, 6, 7, 8, 10, 12 thực hiện tại Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện;
- Hạng mục công việc 9 thực hiện tại Phòng TNMT;
- Hạng mục công việc 11 thực hiện tại Văn phòng ĐKQSDĐ cấp tỉnh;
(2) Trường hợp ở cấp huyện chưa thành lập Văn phòng ĐKQSDĐ thì Phòng TNMT thực hiện các hạng mục công việc 4, 5, 6, 7, 9, 10, 12.
D. Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, bổ sung trong Hồ sơ địa chính đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư và người Việt Nam định cư ở nước ngoài được mua nhà ở gắn liền với đất ở (gọi chung là người sử dụng đất) tại phường (gọi tắt là đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đơn lẻ ở phường).
I. PHÂN LOẠI KHÓ KHĂN
Như mục A, chương II
II. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
Đơn vị tính của ĐMLĐ là công nhóm/ĐVT
TT
|
Nội dung công việc
|
ĐVT
|
Định biên
|
KK
|
ĐM
|
1
|
Hướng dẫn người sử dụng đất lập hồ sơ xin cấp GCNQSDĐ
|
1.1
|
Chuẩn bị các tài liệu, bản đồ, mẫu đơn xin cấp GCNQSDĐ
|
Hồ sơ
|
1KTV4
|
2-5
|
0,010
|
1.2
|
Hướng dẫn lập hồ sơ xin cấp GCNQSDĐ
|
Hồ sơ
|
1KTV4
|
2
|
0,258
|
3
|
0,285
|
4
|
0,363
|
5
|
0,453
|
2
|
Nhận hồ sơ xin cấp GCNQSDĐ
|
|
|
|
|
2.1
|
Nhận, kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ; hướng dẫn bổ sung hồ sơ và hướng dẫn lập lại hồ sơ (nếu cần thiết)
|
Hồ sơ
|
1KTV4
|
2-5
|
0,062
|
2.2
|
Viết giấy biên nhận (hoặc trả lại hồ sơ), vào sổ theo dõi đã nhận, trả hồ sơ
|
Hồ sơ
|
1KTV4
|
2-5
|
0,010
|
3
|
Thẩm tra hồ sơ; xác minh ở thực địa; lấy xác nhận của UBND phường; thông báo công khai người sử dụng đất đủ điều kiện, không đủ điều kiện cấp giấy; nhận ý kiến góp ý, xem xét, giải đáp ý kiến góp ý; xác nhận đơn xin cấp GCNQSDĐ
|
3.1
|
Thẩm tra tình trạng pháp lý (nguồn gốc, thời điểm sử dụng, tình trạng tranh chấp, điều kiện quy hoạch) của hồ sơ, phân loại hồ sơ.
|
Hồ sơ
|
Nhóm 3KTV (2KTV6 + 1KTV4)
|
2
|
0,186
|
3
|
0,214
|
4
|
0,263
|
5
|
0,327
|
3.2
|
Thẩm tra tình trạng thửa đất: Xác minh ở thực địa
|
Thửa
|
Nhóm 3KTV (2KTV6 + 1KTV4)
|
2
|
0,900
0,900
|
3
|
1,080
1,080
|
4
|
1,296
1,300
|
5
|
1,555
1,550
|
3.3
|
Lấy xác nhận của UBND phường
|
Hồ sơ
|
1KTV6
|
2-5
|
0,500
|
3.4
|
Thông báo công khai NSDĐ đủ điều kiện, không đủ điều kiện cấp GCNQSDĐ
|
Hồ sơ
|
1KTV4
|
2-5
|
0,060
|
3.5
|
Nhận ý kiến góp ý, xem xét, giải đáp ý kiến góp ý
|
Hồ sơ
|
1KTV8
|
2-5
|
0,500
|
3.6
|
Hoàn thiện hồ sơ xin xác nhận đơn xin cấp GCNQSDĐ
|
Hồ sơ
|
1KTV6
|
2-5
|
0,031
|
4
|
Trích lục thửa đất và bổ sung tài sản gắn liền với đất, trường hợp phải trích đo địa chính thửa đất hoặc đo đạc bổ sung tài sản gắn liền trên đất thì mức áp dụng theo chương I của phần này
|
-
|
Trích lục bằng công nghệ tin học
|
Hồ sơ
|
1KTV5
|
2-5
|
0,025
|
-
|
Trích lục thủ công
|
1KTV5
|
2-5
|
0,050
|
5
|
Lập Phiếu chuyển thông tin địa chính để xác định nghĩa vụ tài chính, gửi cơ quan thuế, nhận lại thông báo nghĩa vụ tài chính, gửi thông báo cho NSDĐ; nhận hóa đơn nghĩa vụ tài chính
|
Hồ sơ
|
1KTV4
|
2-5
|
0,100
|
6
|
Viết GCNQSDĐ
|
|
|
|
|
-
|
Viết GCNQSDĐ bằng công nghệ tin học
|
Giấy
|
Nhóm 2KTV (1KTV6 + 1KTV4)
|
2-5
|
0,050
|
-
|
Viết GCNQSDĐ bằng công nghệ tin học, riêng trang 3 bằng thủ công
|
Giấy
|
Nhóm 2KTV (1KTV6 + 1KTV4)
|
2-5
|
0,075
|
7
|
Trích sao số liệu địa chính, gửi hồ sơ, GCNQSDĐ, hợp đồng cho thuê đất đến Phòng TNMT; lập sổ theo dõi hồ sơ
|
Hồ sơ
|
1KTV4
|
2-5
|
0,031
|
8
|
Kiểm tra hồ sơ, GCNQSDĐ; lập tờ trình về việc cấp GCNQSDĐ, cho thuê đất, ký hợp đồng (nếu có); trả lại hồ sơ, GCNQSDĐ, hợp đồng; vào sổ cấp GCNQSDĐ, vào sổ theo dõi hợp đồng
|
Hồ sơ
|
1KTV6
|
2-5
|
0,020
|
9
|
Nhận lại hồ sơ, GCNQSDĐ, hợp đồng thuê đất; sao bản lưu giấy CNQSDĐ, gửi tài liệu gốc về Văn phòng ĐKQSDĐ cấp tỉnh
|
Hồ sơ
|
1KTV4
|
2-5
|
0,025
|
10
|
Nhận hồ sơ xin cấp GCNQSDĐ gốc; bản sao của bản lưu GCNQSDĐ; chỉnh lý BĐĐC, Sổ Mục kê theo GCNQSDĐ; cập nhật bổ sung (hoặc lập mới) Sổ Địa chính; lập bản trích sao địa chính (2 bản), gửi bản trích sao địa chính về cấp huyện.
|
10.1
|
Nhận các tài liệu của huyện gửi
|
Hồ sơ
|
1KTV5
|
2-5
|
0,021
|
10.2
|
Hoàn chỉnh BĐĐC theo GCNQSDĐ
|
Hồ sơ
|
1KTV8
|
2-5
|
0,031
|
10.3
|
Cập nhật, bổ sung (hoặc lập mới) Sổ Địa chính, Sổ Mục kê
|
Hồ sơ
|
1KTV6
|
2-5
|
0,015
|
10.4
|
Trích sao bản đồ địa chính thành 3 bộ
|
3 bộ
|
1KTV8
|
2-5
|
0,010
|
10.5
|
Lập bản trích sao địa chính (3 bản), gửi bản trích sao địa chính về cấp huyện
|
Hồ sơ
|
1KTV4
|
2-5
|
0,021
|
11
|
Nhận lại hồ sơ; gửi bản sao HSĐC về phường; trả GCNQSDĐ, Hợp đồng thuê đất; thu lệ phí cấp giấy, nộp kho bạc.
|
Hồ sơ
|
1KTV5
|
2-5
|
0,300
|
12
|
Nhận bản sao trích sao địa chính, bổ sung vào bản sao HSĐC
|
Hồ sơ
|
1KTV6
|
2-5
|
0,010
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |