Bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch chủ TỊch uỷ ban nhân dân tỉnh hà nam


CẤP LẠI THẺ HƯỚNG DẪN VIÊN DU LỊCH



tải về 1.03 Mb.
trang9/11
Chuyển đổi dữ liệu30.07.2016
Kích1.03 Mb.
#10318
1   2   3   4   5   6   7   8   9   10   11


    1. CẤP LẠI THẺ HƯỚNG DẪN VIÊN DU LỊCH




Trình tự thực hiện

+ Bước 1: Tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ, nộp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả.

+ Bước 2: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả xem xét tiếp nhận hồ sơ và chuyển về phòng Nghiệp vụ Du lịch.

+ Bước 3: Phòng Nghiệp vụ Du lịch nghiên cứu giải quyết hồ sơ trình lãnh đạo Sở.

+ Bước 4: Tổ chức, cá nhân nhận kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả.



Cách thức thực hiện

Trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện

Hồ sơ

1. Đơn đề nghị cấp thẻ (theo mẫu)

2. Hai ảnh 4x6

3. Xác nhận của cơ quan công an đối với trường hợp bị mất thẻ hoặc thẻ bị hư hỏng


Số lượng

01 bộ

Thời hạn giải quyết

10 ngày làm việc

Cơ quan thực hiện TTHC

Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch

Đối tượng thực hiện TTHC

Tổ chức, cá nhân

Kết quả của việc thực hiện TTHC

Thẻ

Phí, lệ phí

Theo Thông tư 48/2010/TT-BTC, ngày 12/4/2010 của Bộ Tài chính

- Hướng dẫn viên quốc tế: 650.000đ/thẻ

- Hướng dẫn viên nội địa: 400.000đ/thẻ


Mẫu đơn, tờ khai hành chính

Mẫu 31- Thông tư 07/2011/TT-BVHTTDL

Điều kiện thực hiện TTHC




Căn cứ pháp lý của TTHC

Luật du lịch số 44/ 2005/QH11, có hiệu lực từ ngày 1/1/2006

Nghị định 92/2007/NĐ-CP, ngày 1/6/2007 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Du lịch. Có hiệu lực từ ngày 14/7/2007

Thông tư số 89/2008/TT-BVHTTDL ngày 30/12/2008 của Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch Hướng dẫn thực hiện Nghị định số 92/2007/NĐ-CP ngày 01 tháng 6 năm 2007 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Du lịch về kinh doanh lữ hành, chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam, hướng dẫn du lịch và xúc tiến du lịch. Có hiệu lực từ ngày 30/1/2009.

Thông tư 48/2010/TT-BTC, ngày 12/4/2010 của Bộ Tài chính về hướng dẫn chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng lệ phí cấp giấy phép kinh doanh du lịch lữ hành quốc tế, cấp giấy phép thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt nam, cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch, cấp giấy chứng nhận thuyết minh viên.

Thông tư số 07/2011/TT-BVHTTDL ngày 07/6/2011 của Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch có hiệu lực từ ngày 25/7/2011



Mẫu 31. Thông tư số 07/2011/TT-BVHTTDL

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc


…………, ngày…… tháng…… năm ……


ĐƠN ĐỀ NGHỊ

CẤPLẠI THẺ HƯỚNG DẪN VIÊN DU LỊCH
Kính gửi: Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch tỉnh Hà Nam


- Họ và tên (viết in hoa): .........................................................................................

- Ngày sinh: ............./................./.........................

- Giới tính:  Nam  Nữ

- Dân tộc: .............................................................

- Tôn giáo: ..............................

- Giấy CMND số : ...............................................

- Nơi cấp: ................................

- Hộ khẩu thường trú:................................................................................................

- Địa chỉ liên lạc: ......................................................................................................

- Điện thoại: .........................................................

- Fax: .......................................

- Email: .....................................................................................................................

- Đã được cấp thẻ hướng dẫn viên: (trường hợp đổi, cấp lại)

Loại:  Nội địa  Quốc tế

Số thẻ: ........................

- Nơi cấp: ....................

- Ngày hết hạn: ...../...../......

- Lý do đề nghị đổi, cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch (trong trường hợp đổi, cấp lại thẻ hướng dẫn viên):....................................................................................

.................................................................................................................................

Căn cứ vào các quy định hiện hành, kính đề nghị Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch tỉnh Hà Nam thẩm định và cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch .................................. cho tôi theo quy định của Luật Du lịch.

Tôi cam kết chịu trách nhiệm hoàn toàn về tính chính xác, trung thực của nội dung hồ sơ đề nghị cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch./.








NGƯỜI ĐỀ NGHỊ CẤP THẺ

(Ký và ghi rõ họ tên)




    1. CẤP ĐỔI THẺ HƯỚNG DẪN VIÊN DU LỊCH




Trình tự thực hiện

+ Bước 1: Tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ, nộp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả.

+ Bước 2: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả xem xét tiếp nhận hồ sơ và chuyển về phòng Nghiệp vụ Du lịch.

+ Bước 3: Phòng Nghiệp vụ Du lịch nghiên cứu giải quyết hồ sơ trình lãnh đạo Sở.

+ Bước 4: Tổ chức, cá nhân nhận kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả.



Cách thức thực hiện

Trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện

Hồ sơ

1. Đơn đề nghị đổi thẻ HDV (Mẫu 31- Thông tư 07/2011/TT-BVHTTDL)

2. Giấy chứng nhận đã qua lớp bồi dưỡng kiến thức định kỳ cho hướng dẫn viên về du lịch.

3. Bản sao thẻ hướng dẫn viên cũ.

4. Hai ảnh 4x6.



Số lượng

01 bộ

Thời hạn giải quyết

10 ngày làm việc

Cơ quan thực hiện TTHC

Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch

Đối tượng thực hiện TTHC

Tổ chức, cá nhân

Kết quả của việc thực hiện TTHC

Thẻ

Phí, lệ phí

Theo Thông tư 48/2010/TT-BTC, ngày 12/4/2010 của Bộ Tài chính

- Hướng dẫn viên quốc tế: 650.000đ/thẻ

- Hướng dẫn viên nội địa: 400.000đ/thẻ


Mẫu đơn, tờ khai hành chính

Mẫu 31- Thông tư 07/2011/TT-BVHTTDL

Điều kiện thực hiện TTHC




Căn cứ pháp lý của TTHC

Luật du lịch số 44/ 2005/QH11, có hiệu lực từ ngày 1/1/2006

Nghị định 92/2007/NĐ-CP, ngày 1/6/2007 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Du lịch. Có hiệu lực từ ngày 14/7/2007

Thông tư số 89/2008/TT-BVHTTDL ngày 30/12/2008 của Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch Hướng dẫn thực hiện Nghị định số 92/2007/NĐ-CP ngày 01 tháng 6 năm 2007 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Du lịch về kinh doanh lữ hành, chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam, hướng dẫn du lịch và xúc tiến du lịch. Có hiệu lực từ ngày 30/1/2009.

Thông tư 48/2010/TT-BTC, ngày 12/4/2010 của Bộ Tài chính về hướng dẫn chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng lệ phí cấp giấy phép kinh doanh du lịch lữ hành quốc tế, cấp giấy phép thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt nam, cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch, cấp giấy chứng nhận thuyết minh viên.

Thông tư số 07/2011/TT-BVHTTDL ngày 07/6/2011 của Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch có hiệu lực từ ngày 25/7/2011



Mẫu 31. Thông tư số 07/2011/TT-BVHTTDL

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc


…………, ngày…… tháng…… năm ……


ĐƠN ĐỀ NGHỊ

CẤP ĐỔI THẺ HƯỚNG DẪN VIÊN DU LỊCH
Kính gửi: Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch tỉnh Hà Nam


- Họ và tên (viết in hoa): .........................................................................................

- Ngày sinh: ............./................./.........................

- Giới tính:  Nam  Nữ

- Dân tộc: .............................................................

- Tôn giáo: ..............................

- Giấy CMND số : ...............................................

- Nơi cấp: ................................

- Hộ khẩu thường trú:................................................................................................

- Địa chỉ liên lạc: ......................................................................................................

- Điện thoại: .........................................................

- Fax: .......................................

- Email: .....................................................................................................................

- Đã được cấp thẻ hướng dẫn viên: (trường hợp đổi, cấp lại)

Loại:  Nội địa  Quốc tế

Số thẻ: ........................

- Nơi cấp: ....................

- Ngày hết hạn: ...../...../......

- Lý do đề nghị đổi, cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch (trong trường hợp đổi, cấp lại thẻ hướng dẫn viên):....................................................................................

.................................................................................................................................

Căn cứ vào các quy định hiện hành, kính đề nghị Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch tỉnh Hà Nam thẩm định và cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch .................................. cho tôi theo quy định của Luật Du lịch.

Tôi cam kết chịu trách nhiệm hoàn toàn về tính chính xác, trung thực của nội dung hồ sơ đề nghị cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch./.








NGƯỜI ĐỀ NGHỊ CẤP THẺ

(Ký và ghi rõ họ tên)





    1. CẤP GIẤY PHÉP THÀNH LẬP VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN CỦA DOANH NGHIỆP DU LỊCH NƯỚC NGOÀI TẠI VIỆT NAM



Trình tự thực hiện

+ Bước 1: Tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ, nộp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả.

+ Bước 2: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả xem xét tiếp nhận hồ sơ và chuyển về phòng Nghiệp vụ Du lịch.

+ Bước 3: Phòng Nghiệp vụ Du lịch nghiên cứu giải quyết hồ sơ trình lãnh đạo Sở.

+ Bước 4: Tổ chức, cá nhân nhận kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả.



Cách thức thực hiện

Trực tiếp tại cơ quan hành chính nhà nước

Hồ sơ

1. Đơn đề nghị cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện do đại diện có thẩm quyền của doanh nghiệp du lịch nước ngoài ký (Theo mẫu)

2. Bản sao Giấy đăng ký kinh doanh, điều lệ hoạt động hoặc giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương của doanh nghiệp du lịch nước ngoài được cơ quan có thẩm quyền nơi doanh nghiệp thành lập hoặc đăng ký kinh doanh xác nhận.

3. Báo cáo tài chính có kiểm toán hoặc tài liệu khác có giá trị pháp lý tương đương đối với các hoạt động của doanh nghiệp du lịch nước ngoài trong năm tài chính liền kề với năm xem xét cấp Giấy phép.

(Các giấy tờ trên phải dịch ra tiếng Việt và được cơ quan đại diện ngoại giao, cơ quan lãnh sự của Việt Nam ở nước ngoài chứng thực và thực hiện việc hợp pháp hoá lãnh sự theo quy định của pháp luật Việt Nam)



Số lượng

01 bộ

Thời hạn giải quyết

15 ngày làm việc

Cơ quan thực hiện TTHC

Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch

Đối tượng thực hiện TTHC

Tổ chức, cá nhân

Kết quả của việc thực hiện TTHC

Giấy phép

Phí, lệ phí

Thông tư 48/2010/TT-BTC, ngày 12/4/2010 của Bộ Tài chính

- Cấp mới : 3.000.000đ/giấy phép



Mẫu đơn, tờ khai hành chính

Mẫu 29- Thông tư 07/2011/TT-BVHTTDL

Điều kiện thực hiện TTHC




Căn cứ pháp lý của TTHC

Luật du lịch số 44/ 2005/QH11, có hiệu lực từ ngày 1/1/2006

Nghị định 92/2007/NĐ-CP, ngày 1/6/2007 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Du lịch. Có hiệu lực từ ngày 14/7/2007

Thông tư số 89/2008/TT-BVHTTDL ngày 30/12/2008 của Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch Hướng dẫn thực hiện Nghị định số 92/2007/NĐ-CP ngày 01 tháng 6 năm 2007 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Du lịch về kinh doanh lữ hành, chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam, hướng dẫn du lịch và xúc tiến du lịch. Có hiệu lực từ ngày 30/1/2009

Thông tư 48/2010/TT-BTC, ngày 12/4/2010 của Bộ Tài chính về hướng dẫn chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng lệ phí cấp giấy phép kinh doanh du lịch lữ hành quốc tế, cấp giấy phép thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt nam, cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch, cấp giấy chứng nhận thuyết minh viên.

Thông tư số 07/2011/TT-BVHTTDL ngày 07/6/2011 của Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch có hiệu lực từ ngày 25/7/2011



Mẫu 29. Thông tư số 07/2011/TT-BVHTTDL

Địa điểm, ngày…… tháng……. năm …….

Location, date....... month......... year.....

ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP

THÀNH LẬP CHI NHÁNH/VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN

APPLICATION FOR ESTABLISHMENT LICENSE OF BRANCH/REPRESENTATIVE OFFICE
Kính gửi/ To: Cơ quan cấp giấy phép/ Licensing agency
Tên Doanh nghiệp: (ghi bằng chữ in hoa, tên trên giấy phép thành lập/đăng ký kinh doanh):.........................................................................................

Enterprise's name: (written in capital letters, name as it appears in the establishment license/Business registration certificate):…....................................

Địa chỉ trụ sở chính: (địa chỉ trên giấy phép thành lập/đăng ký kinh doanh)......................................................................................................................

Headquarter address: (address in the establishment license/business registration certificate).............................................................................................

Giấy phép thành lập/đăng ký kinh doanh số:................................................

Establishment license/business registration certificate No:.........................

Do:.......................................cấp ngày..... tháng...... năm.... tại......................

Issued by:................................. on date..... month...... year.... in...................

Lĩnh vực hoạt động chính:............................................................................

Main activity area:.........................................................................................

Điện thoại/Tel:........................................Fax:...............................................

Email:......................................................Website:........................................

Đại diện theo pháp luật/ Legal representative:

Họ và tên/Full name:.....................................................................................

Chức vụ/position:..........................................................................................

Quốc tịch/Nationality:...................................................................................

Đề nghị cấp giấy phép thành lập chi nhánh/văn phòng đại diện tại Việt Nam với nội dung cụ thể như sau:

Applies for the establishment license of a Branch/representative office in Vietnam with specific contents as below:


Tên chi nhánh/văn phòng đại diện:...............................................................

Name of the branch/representative office4:...................................................

Tên viết tắt/Abbreviated name: (nếu có/if any..............................................

Tên giao dịch bằng tiếng Anh/Transaction name in English........................

Địa điểm đặt trụ sở chi nhánh/văn phòng đại diện: (ghi rõ số nhà, đường/phố, phường/xã, quận/huyện, tỉnh/thành phố).............................................

Branch/representative office address: (house number, road/street, ward/commune, district, province/city)...................................................................

Nội dung hoạt động của chi nhánh/văn phòng đại diện: (nêu cụ thể lĩnh vực hoạt động/specify activity areas)......................................................................

Activity content of the branch/representative office: (nêu cụ thể lĩnh vực hoạt động/specify activity areas).............................................................................

Người đứng đầu chi nhánh/văn phòng đại diện/Head of the branch/representative office:

Họ và tên/Full name:.........................................Giới tính/ Sex:....................

Quốc tịch/Nationality:...................................................................................

Hộ chiếu/Giấy chứng minh nhân dân số:......................................................

Passport/Identity No:.....................................................................................

Do:................................cấp ngày..... tháng...... năm.... tại.............................

Issued by:................... on date..... month...... year.... in................................
Chúng tôi xin cam kết/ We hereby commit:

1. Chịu trách nhiệm hoàn toàn về sự trung thực và sự chính xác của nội dung đơn đề nghị và hồ sơ kèm theo/ to take full responsibility for the fidelity and accuracy of the content of the application and attached dossiers.

2. Chấp hành nghiêm chỉnh mọi quy định của pháp luật Việt Nam liên quan đến chi nhánh/văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam và các quy định của giấy phép thành lập chi nhánh/văn phòng đại diện/to abide by all regulations of Vietnamese laws regarding branch/ representative office of foreign tourism enterprises in Viet Nam and regulations of the establishment license of the branch/representative office./.
ĐẠI DIỆN CÓ THẨM QUYỀN

CỦA DOANH NGHIỆP DU LỊCH NƯỚC NGOÀI

LEGAL REPRESENTATIVE OF THE ENTERPRISE

(Ký, đóng dấu và ghi rõ họ tên)

(Signed, stamped and full name)


    1. CẤP GIA HẠN GIẤY PHÉP THÀNH LẬP VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN CỦA DOANH NGHIỆP DU LỊCH NƯỚC NGOÀI TẠI VIỆT NAM




Trình tự thực hiện

+ Bước 1: Tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ, nộp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả.

+ Bước 2: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả xem xét tiếp nhận hồ sơ và chuyển về phòng Nghiệp vụ Du lịch.

+ Bước 3: Phòng Nghiệp vụ Du lịch nghiên cứu giải quyết hồ sơ trình lãnh đạo Sở.

+ Bước 4: Tổ chức, cá nhân nhận kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả.



Cách thức thực hiện

Trực tiếp tại cơ quan hành chính nhà nước

Hồ sơ

1. Đơn đề nghị cấp gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện do đại diện có thẩm quyền của doanh nghiệp du lịch nước ngoài ký.

2. Bản gốc Giấy phép thành lập văn phòng đại diện đã được cấp.



Số lượng

01 bộ

Thời hạn giải quyết

07 ngày làm việc

Cơ quan thực hiện TTHC

Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch

Đối tượng thực hiện TTHC

Tổ chức, cá nhân

Kết quả của việc thực hiện TTHC

Giấy phép

Phí, lệ phí

Thông tư 48/2010/TT-BTC, ngày 12/4/2010 của Bộ Tài chính

- Cấp lại, cấp đổi : 1.500.000đ/giấy phép



Mẫu đơn, tờ khai hành chính

Mẫu 30- Thông tư 07/2011/TT-BVHTTDL

Điều kiện thực hiện TTHC




Căn cứ pháp lý của TTHC

Luật du lịch số 44/ 2005/QH11, có hiệu lực từ ngày 1/1/2006

Nghị định 92/2007/NĐ-CP, ngày 1/6/2007 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Du lịch. Có hiệu lực từ ngày 14/7/2007

Thông tư số 89/2008/TT-BVHTTDL ngày 30/12/2008 của Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch Hướng dẫn thực hiện Nghị định số 92/2007/NĐ-CP ngày 01 tháng 6 năm 2007 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Du lịch về kinh doanh lữ hành, chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam, hướng dẫn du lịch và xúc tiến du lịch. Có hiệu lực từ ngày 30/1/2009

Thông tư 48/2010/TT-BTC, ngày 12/4/2010 của Bộ Tài chính về hướng dẫn chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng lệ phí cấp giấy phép kinh doanh du lịch lữ hành quốc tế, cấp giấy phép thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt nam, cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch, cấp giấy chứng nhận thuyết minh viên.

Thông tư số 07/2011/TT-BVHTTDL ngày 07/6/2011 của Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch có hiệu lực từ ngày 25/7/2011



Mẫu 30

Địa điểm, ngày…… tháng……. năm …….

Location, date....... month......... year.....

ĐƠN ĐỀ NGHỊ GIA HẠN, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, CẤP LẠI

GIẤY PHÉP THÀNH LẬP CHI NHÁNH/VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN

APPLICATION FOR EXTENSION, AMENDMENT, SUPPLEMENT, REISSUE OF THE ESTABLISHMENT LICENSE OF BRANCH/REPRESENTATIVE OFFICE
Kính gửi/To: Cơ quan cấp giấy phép/Licensing agency5
Tên Doanh nghiệp: (ghi bằng chữ in hoa, tên trên giấy phép thành lập/đăng ký kinh doanh):….....................................................................................

Enterprise's name: (writen in capital letters, name as it appears in the Establishment license/Business registration certificate):…....................................

Địa chỉ trụ sở chính: (địa chỉ trên giấy phép thành lập/đăng ký kinh doanh)......................................................................................................................

Headquarter address: (address in the establishment license/business registration certificate).............................................................................................

Giấy phép thành lập/đăng ký kinh doanh số:................................................

Establishment license/business registration certificate No:.........................

Do:...................cấp ngày..... tháng...... năm.... tại.........................................

Issued by:................... on date..... month...... year.... in..............................

Lĩnh vực hoạt động chính/Main activity area:..............................................

Điện thoại/Tel:..................................... Fax:.................................................

Email:...................................................Website:...........................................

Đại diện theo pháp luật/ Legal representative:

Họ và tên/Full name:.....................................................................................

Chức vụ/Position:..........................................................................................

Quốc tịch/Nationality:...................................................................................

Tên chi nhánh/văn phòng đại diện (ghi theo tên trên giấy phép thành lập):..........................................................................................................................

Name of the branch/representative office (write as in the establishment license):....................................................................................................................

Tên viết tắt/Abbreviated name: (nếu có/if any)............................................

Tên giao dịch bằng tiếng Anh/Transaction name in English:.......................

Địa điểm đặt trụ sở chi nhánh/văn phòng đại diện: (ghi rõ số nhà, đường/phố, phường/xã, quận/huyện, tỉnh/thành phố).............................................

Branch/representative office address: (house number, road/street, ward/commune, district, province/city)..................................................................

Giấy phép thành lập số/ Establishment License No:.....................................

Do:................... cấp ngày..... tháng...... năm.... tại........................................

Issued by:................... on date..... month...... year.... in.................................

Điện thoại/Tel:................................. Fax:.....................................................

Email:................................................Website:..............................................

Nội dung hoạt động của chi nhánh/văn phòng đại diện: (nêu cụ thể lĩnh vực hoạt động).........................................................................................................

Activity content of the branch/representative office: (specify activity areas)........................................................................................................................

Người đứng đầu chi nhánh/văn phòng đại diện/Head of the branch/representative office:

Họ và tên/Full name:..........................................Giới tính/ Sex:...................

Quốc tịch/Nationality:...................................................................................

Hộ chiếu/Giấy chứng minh nhân dân số/Passport/Identity No:...................

Do:.................... cấp ngày..... tháng...... năm.... tại........................................

Issued by:.................... on date..... month...... year.... in................................

Chúng tôi đề nghị gia hạn, sửa đổi, bổ sung, cấp lại giấy phép thành lập chi nhánh/văn phòng đại diện tại Việt Nam với nội dung cụ thể như sau:

We propose to extend, amend, supplement, reissue the Establishment license of the Branch/representative office in Vietnam with specific contents as below:

Nội dung điều chỉnh/Adjustment content:....................................................

Lý do điều chỉnh/Reasons:............................................................................


Chúng tôi xin cam kết/We hereby commit:

1. Chịu trách nhiệm hoàn toàn về sự trung thực và sự chính xác của nội dung đơn đề nghị và hồ sơ kèm theo/ to take full responsibility for the fidelity and accuracy of the content of the application and attached dossiers.

2. Chấp hành nghiêm chỉnh mọi quy định của pháp luật Việt Nam liên quan đến chi nhánh/văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam và các quy định của giấy phép thành lập chi nhánh/văn phòng đại diện/to abide by all regulations of Vietnamese laws regarding branch/ representative office of foreign tourism enterprises in Viet Nam and regulations of the establishment license of the branch/representative office./.
ĐẠI DIỆN CÓ THẨM QUYỀN

CỦA DOANH NGHIỆP DU LỊCH NƯỚC NGOÀI

LEGAL REPRESENTATIVE OF THE ENTERPRISE

(Ký, đóng dấu và ghi rõ họ tên)

(Signed, stamped and full name)


    1. CẤP LẠI GIẤY PHÉP THÀNH LẬP VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN CỦA DOANH NGHIỆP DU LỊCH NƯỚC NGOÀI TẠI VIỆT NAM

Trình tự thực hiện

+ Bước 1: Tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ, nộp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả.

+ Bước 2: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả xem xét tiếp nhận hồ sơ và chuyển về phòng Nghiệp vụ Du lịch.

+ Bước 3: Phòng Nghiệp vụ Du lịch nghiên cứu giải quyết hồ sơ trình lãnh đạo Sở.

+ Bước 4: Tổ chức, cá nhân nhận kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả.



Cách thức thực hiện

Trực tiếp tại cơ quan hành chính nhà nước

Hồ sơ

1. Đơn đề nghị cấp lại Giấy phép thành lập văn phòng đại diện do đại diện có thẩm quyền của doanh nghiệp du lịch nước ngoài ký;

2. Bản sao Giấy đăng ký kinh doanh hoặc giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương của doanh nghiệp du lịch nước ngoài được cơ quan có thẩm quyền nơi doanh nghiệp thành lập hoặc đăng ký kinh doanh xác nhận.

3. Bản gốc Giấy phép thành lập văn phòng đại diện đã được cấp.

4. Trường hợp Giấy phép thành lập văn phòng đại diện bị mất, bị rách nát hoặc bị tiêu huỷ phải có bản gốc trong trường hợp Giấy phép thành lập văn phòng đại diện bị rách nát; đơn khai báo của văn phòng đại diện về việc bị mất hoặc bị tiêu huỷ Giấy phép thành lập văn phòng đại diện có xác nhận của cơ quan công an cấp phường, xã nơi chi nhánh, văn phòng đại diện đặt trụ sở.



Số lượng

01 bộ

Thời hạn giải quyết

07 ngày làm việc

Cơ quan thực hiện TTHC

Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch

Đối tượng thực hiện TTHC

Tổ chức, cá nhân

Kết quả của việc thực hiện TTHC

Giấy phép

Phí, lệ phí

Thông tư 48/2010/TT-BTC, ngày 12/4/2010 của Bộ Tài chính

- Cấp lại, cấp đổi : 1.500.000đ/giấy phép



Mẫu đơn, tờ khai hành chính

Mẫu 30- Thông tư 07/2011/TT-BVHTTDL

Điều kiện thực hiện TTHC




Căn cứ pháp lý của TTHC

Luật du lịch số 44/ 2005/QH11, có hiệu lực từ ngày 1/1/2006

Nghị định 92/2007/NĐ-CP, ngày 1/6/2007 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Du lịch. Có hiệu lực từ ngày 14/7/2007

Thông tư số 89/2008/TT-BVHTTDL ngày 30/12/2008 của Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch Hướng dẫn thực hiện Nghị định số 92/2007/NĐ-CP ngày 01 tháng 6 năm 2007 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Du lịch về kinh doanh lữ hành, chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam, hướng dẫn du lịch và xúc tiến du lịch.

Thông tư 48/2010/TT-BTC, ngày 12/4/2010 của Bộ Tài chính về hướng dẫn chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng lệ phí cấp giấy phép kinh doanh du lịch lữ hành quốc tế, cấp giấy phép thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt nam, cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch, cấp giấy chứng nhận thuyết minh viên.

Thông tư số 07/2011/TT-BVHTTDL ngày 07/6/2011 của Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch có hiệu lực từ ngày 25/7/2011


Mẫu 30

Địa điểm, ngày…… tháng……. năm …….

Location, date....... month......... year.....

ĐƠN ĐỀ NGHỊ GIA HẠN, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, CẤP LẠI

GIẤY PHÉP THÀNH LẬP CHI NHÁNH/VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN

APPLICATION FOR EXTENSION, AMENDMENT, SUPPLEMENT, REISSUE OF THE ESTABLISHMENT LICENSE OF BRANCH/REPRESENTATIVE OFFICE
Kính gửi/To: Cơ quan cấp phép/Licensing agency6
Tên Doanh nghiệp: (ghi bằng chữ in hoa, tên trên giấy phép thành lập/đăng ký kinh doanh):….....................................................................................

Enterprise's name: (writen in capital letters, name as it appears in the Establishment license/Business registration certificate):…....................................

Địa chỉ trụ sở chính: (địa chỉ trên giấy phép thành lập/đăng ký kinh doanh)......................................................................................................................

Headquarter address: (address in the establishment license/business registration certificate).............................................................................................

Giấy phép thành lập/đăng ký kinh doanh số:................................................

Establishment license/business registration certificate No:.........................

Do:...................cấp ngày..... tháng...... năm.... tại.........................................

Issued by:................... on date..... month...... year.... in..............................

Lĩnh vực hoạt động chính/Main activity area:..............................................

Điện thoại/Tel:..................................... Fax:.................................................

Email:...................................................Website:...........................................

Đại diện theo pháp luật/ Legal representative:

Họ và tên/Full name:.....................................................................................

Chức vụ/Position:..........................................................................................

Quốc tịch/Nationality:...................................................................................

Tên chi nhánh/văn phòng đại diện (ghi theo tên trên giấy phép thành lập):..........................................................................................................................

Name of the branch/representative office (write as in the establishment license):....................................................................................................................

Tên viết tắt/Abbreviated name: (nếu có/if any)............................................

Tên giao dịch bằng tiếng Anh/Transaction name in English:.......................

Địa điểm đặt trụ sở chi nhánh/văn phòng đại diện: (ghi rõ số nhà, đường/phố, phường/xã, quận/huyện, tỉnh/thành phố).............................................

Branch/representative office address: (house number, road/street, ward/commune, district, province/city)..................................................................

Giấy phép thành lập số/ Establishment License No:.....................................

Do:................... cấp ngày..... tháng...... năm.... tại........................................

Issued by:................... on date..... month...... year.... in.................................

Điện thoại/Tel:................................. Fax:.....................................................

Email:................................................Website:..............................................

Nội dung hoạt động của chi nhánh/văn phòng đại diện: (nêu cụ thể lĩnh vực hoạt động).........................................................................................................

Activity content of the branch/representative office: (specify activity areas)........................................................................................................................

Người đứng đầu chi nhánh/văn phòng đại diện/Head of the branch/representative office:

Họ và tên/Full name:..........................................Giới tính/ Sex:...................

Quốc tịch/Nationality:...................................................................................

Hộ chiếu/Giấy chứng minh nhân dân số/Passport/Identity No:...................

Do:.................... cấp ngày..... tháng...... năm.... tại........................................

Issued by:.................... on date..... month...... year.... in................................

Chúng tôi đề nghị gia hạn, sửa đổi, bổ sung, cấp lại giấy phép thành lập chi nhánh/văn phòng đại diện tại Việt Nam với nội dung cụ thể như sau:

We propose to extend, amend, supplement, reissue the Establishment license of the Branch/representative office in Vietnam with specific contents as below:

Nội dung điều chỉnh/Adjustment content:....................................................

Lý do điều chỉnh/Reasons:............................................................................


Chúng tôi xin cam kết/We hereby commit:

1. Chịu trách nhiệm hoàn toàn về sự trung thực và sự chính xác của nội dung đơn đề nghị và hồ sơ kèm theo/ to take full responsibility for the fidelity and accuracy of the content of the application and attached dossiers.

2. Chấp hành nghiêm chỉnh mọi quy định của pháp luật Việt Nam liên quan đến chi nhánh/văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam và các quy định của giấy phép thành lập chi nhánh/văn phòng đại diện/to abide by all regulations of Vietnamese laws regarding branch/ representative office of foreign tourism enterprises in Viet Nam and regulations of the establishment license of the branch/representative office./.
ĐẠI DIỆN CÓ THẨM QUYỀN

CỦA DOANH NGHIỆP DU LỊCH NƯỚC NGOÀI

LEGAL REPRESENTATIVE OF THE ENTERPRISE

(Ký, đóng dấu và ghi rõ họ tên)

(Signed, stamped and full name)


    1. CẤP SỬA ĐỔI, BỔ SUNG GIẤY PHÉP THÀNH LẬP VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN CỦA DOANH NGHIỆP DU LỊCH NƯỚC NGOÀI TẠI VIỆT NAM




Trình tự thực hiện

+ Bước 1: Tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ, nộp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả.

+ Bước 2: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả xem xét tiếp nhận hồ sơ và chuyển về phòng Nghiệp vụ Du lịch.

+ Bước 3: Phòng Nghiệp vụ Du lịch nghiên cứu giải quyết hồ sơ trình lãnh đạo Sở.

+ Bước 4: Tổ chức, cá nhân nhận kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả.



Cách thức thực hiện

Trực tiếp tại cơ quan hành chính nhà nước

Hồ sơ

1. Đơn đề nghị sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập văn phòng đại diện do đại diện có thẩm quyền của doanh nghiệp du lịch nước ngoài ký;

2. Bản gốc Giấy phép thành lập văn phòng đại diện đã được cấp



Số lượng

01 bộ

Thời hạn giải quyết

07 ngày làm việc

Cơ quan thực hiện TTHC

Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch

Đối tượng thực hiện TTHC

Tổ chức, cá nhân

Kết quả của việc thực hiện TTHC

Giấy phép

Phí, lệ phí

Thông tư 48/2010/TT-BTC, ngày 12/4/2010 của Bộ Tài chính

- Cấp lại, cấp đổi : 1.500.000đ/giấy phép



Mẫu đơn, tờ khai hành chính

Mẫu 30- Thông tư 07/2011/TT-BVHTTDL

Điều kiện thực hiện TTHC




Căn cứ pháp lý của TTHC

Luật du lịch số 44/ 2005/QH11, có hiệu lực từ ngày 1/1/2006

Nghị định 92/2007/NĐ-CP, ngày 1/6/2007 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Du lịch. Có hiệu lực từ ngày 14/7/2007

Thông tư số 89/2008/TT-BVHTTDL ngày 30/12/2008 của Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch Hướng dẫn thực hiện Nghị định số 92/2007/NĐ-CP ngày 01 tháng 6 năm 2007 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Du lịch về kinh doanh lữ hành, chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam, hướng dẫn du lịch và xúc tiến du lịch. Có hiệu lực từ ngày 30/1/2009

Thông tư 48/2010/TT-BTC, ngày 12/4/2010 của Bộ Tài chính về hướng dẫn chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng lệ phí cấp giấy phép kinh doanh du lịch lữ hành quốc tế, cấp giấy phép thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt nam, cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch, cấp giấy chứng nhận thuyết minh viên.

Thông tư số 07/2011/TT-BVHTTDL ngày 07/6/2011 của Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch có hiệu lực từ ngày 25/7/2011



Mẫu 30

Địa điểm, ngày…… tháng……. năm …….

Location, date....... month......... year.....

ĐƠN ĐỀ NGHỊ GIA HẠN, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, CẤP LẠI

GIẤY PHÉP THÀNH LẬP CHI NHÁNH/VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN

APPLICATION FOR EXTENSION, AMENDMENT, SUPPLEMENT, REISSUE OF THE ESTABLISHMENT LICENSE OF BRANCH/REPRESENTATIVE OFFICE
Kính gửi/To: Cơ quan cấp phép/Licensing agency7

Tên Doanh nghiệp: (ghi bằng chữ in hoa, tên trên giấy phép thành lập/đăng ký kinh doanh):….....................................................................................

Enterprise's name: (writen in capital letters, name as it appears in the Establishment license/Business registration certificate):…....................................

Địa chỉ trụ sở chính: (địa chỉ trên giấy phép thành lập/đăng ký kinh doanh)......................................................................................................................

Headquarter address: (address in the establishment license/business registration certificate).............................................................................................

Giấy phép thành lập/đăng ký kinh doanh số:................................................

Establishment license/business registration certificate No:.........................

Do:...................cấp ngày..... tháng...... năm.... tại.........................................

Issued by:................... on date..... month...... year.... in..............................

Lĩnh vực hoạt động chính/Main activity area:..............................................

Điện thoại/Tel:..................................... Fax:.................................................

Email:...................................................Website:...........................................

Đại diện theo pháp luật/ Legal representative:

Họ và tên/Full name:.....................................................................................

Chức vụ/Position:..........................................................................................

Quốc tịch/Nationality:...................................................................................

Tên chi nhánh/văn phòng đại diện (ghi theo tên trên giấy phép thành lập):..........................................................................................................................

Name of the branch/representative office (write as in the establishment license):....................................................................................................................

Tên viết tắt/Abbreviated name: (nếu có/if any)............................................

Tên giao dịch bằng tiếng Anh/Transaction name in English:.......................

Địa điểm đặt trụ sở chi nhánh/văn phòng đại diện: (ghi rõ số nhà, đường/phố, phường/xã, quận/huyện, tỉnh/thành phố).............................................

Branch/representative office address: (house number, road/street, ward/commune, district, province/city)..................................................................

Giấy phép thành lập số/ Establishment License No:.....................................

Do:................... cấp ngày..... tháng...... năm.... tại........................................

Issued by:................... on date..... month...... year.... in.................................

Điện thoại/Tel:................................. Fax:.....................................................

Email:................................................Website:..............................................

Nội dung hoạt động của chi nhánh/văn phòng đại diện: (nêu cụ thể lĩnh vực hoạt động).........................................................................................................

Activity content of the branch/representative office: (specify activity areas)........................................................................................................................

Người đứng đầu chi nhánh/văn phòng đại diện/Head of the branch/representative office:

Họ và tên/Full name:..........................................Giới tính/ Sex:...................

Quốc tịch/Nationality:...................................................................................

Hộ chiếu/Giấy chứng minh nhân dân số/Passport/Identity No:...................

Do:.................... cấp ngày..... tháng...... năm.... tại........................................

Issued by:.................... on date..... month...... year.... in................................

Chúng tôi đề nghị gia hạn, sửa đổi, bổ sung, cấp lại giấy phép thành lập chi nhánh/văn phòng đại diện tại Việt Nam với nội dung cụ thể như sau:

We propose to extend, amend, supplement, reissue the Establishment license of the Branch/representative office in Vietnam with specific contents as below:

Nội dung điều chỉnh/Adjustment content:....................................................

Lý do điều chỉnh/Reasons:............................................................................
Chúng tôi xin cam kết/We hereby commit:

1. Chịu trách nhiệm hoàn toàn về sự trung thực và sự chính xác của nội dung đơn đề nghị và hồ sơ kèm theo/ to take full responsibility for the fidelity and accuracy of the content of the application and attached dossiers.

2. Chấp hành nghiêm chỉnh mọi quy định của pháp luật Việt Nam liên quan đến chi nhánh/văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam và các quy định của giấy phép thành lập chi nhánh/văn phòng đại diện/to abide by all regulations of Vietnamese laws regarding branch/ representative office of foreign tourism enterprises in Viet Nam and regulations of the establishment license of the branch/representative office./.
ĐẠI DIỆN CÓ THẨM QUYỀN

CỦA DOANH NGHIỆP DU LỊCH NƯỚC NGOÀI

LEGAL REPRESENTATIVE OF THE ENTERPRISE

(Ký, đóng dấu và ghi rõ họ tên)

(Signed, stamped and full name)


    1. CÁP BIỂN HIỆU ĐẠT TIÊU CHUẨN PHỤC VỤ KHÁCH DU LỊCH TRONG CƠ SỞ LƯU TRÚ DU LỊCH




Trình tự thực hiện

+ Bước 1: Tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ, nộp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả.

+ Bước 2: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả xem xét tiếp nhận hồ sơ và chuyển về phòng Nghiệp vụ Du lịch.

+ Bước 3: Phòng Nghiệp vụ Du lịch nghiên cứu giải quyết hồ sơ trình lãnh đạo Sở.

+ Bước 4: Tổ chức, cá nhân nhận kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả.



Cách thức thực hiện

Trực tiếp tại cơ quan hành chính nhà nước

Hồ sơ

1. Đơn đề nghị cấp biển hiệu đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch (theo mẫu).

2. Báo cáo của các cơ sở kinh doanh về tình hình hoạt động, cơ sở vật chất kỹ thuật, lao động, an ninh trật tự, phòng chống cháy nổ, phòng chống tệ nạn xã hội, vệ sinh an toàn thực phẩm và bảo vệ môi trường.



Số lượng

01 bộ

Thời hạn giải quyết

15 ngày làm việc

Cơ quan thực hiện TTHC

Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch

Đối tượng thực hiện TTHC

Tổ chức, cá nhân

Kết quả của việc thực hiện TTHC

Quyết định

Phí, lệ phí




Mẫu đơn, tờ khai hành chính

Phụ lục 9-Thông tư số 88/2008/TT-BVHTTDL ngày 30 tháng 12 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch

Điều kiện thực hiện TTHC




Căn cứ pháp lý của TTHC

Luật du lịch số 44/ 2005/QH11, có hiệu lực từ ngày 1/1/2006

Nghị định 92/2007/NĐ-CP, ngày 1/6/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật du lịch. Có hiệu lực từ ngày 14/7/2007

Thông tư số 88/2008/TT-BVHTTDL, ngày 30/12/2008 của Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch Hướng dẫn thực hiện Nghị định số 92/2007/NĐ-CP ngày 01 tháng 6 năm 2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Du lịch về lưu trú du lịch. Có hiệu lực từ ngày 30/1/2009

Thông tư số 07/2011/TT-BVHTTDL ngày 07/6/2011 của Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch có hiệu lực từ ngày 25/7/2011






Каталог: vbpq hanam.nsf -> 9e6a1e4b64680bd247256801000a8614
9e6a1e4b64680bd247256801000a8614 -> Về việc công nhận lại và cấp Bằng công nhận lại trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia mức độ I chủ TỊch uỷ ban nhân dân tỉnh hà nam
9e6a1e4b64680bd247256801000a8614 -> CỘng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam văn phòNG
9e6a1e4b64680bd247256801000a8614 -> Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003
9e6a1e4b64680bd247256801000a8614 -> Ủy ban nhân dân tỉnh hà nam
9e6a1e4b64680bd247256801000a8614 -> QuyếT ĐỊnh v/v thành lập Tổ công tác liên ngành kiểm tra tình hình thực hiện dự án
9e6a1e4b64680bd247256801000a8614 -> UỶ ban nhân dân cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam tỉnh hà nam
9e6a1e4b64680bd247256801000a8614 -> QuyếT ĐỊnh phê duyệt Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 khu đất giáp kè sông Đáy thuộc thôn 1, xã Phù Vân, thành phố Phủ Lý chủ TỊch uỷ ban nhân dân tỉnh hà nam
9e6a1e4b64680bd247256801000a8614 -> QuyếT ĐỊnh v/v thành lập Hội đồng thẩm định quy hoạch phát triển Nông nghiệp
9e6a1e4b64680bd247256801000a8614 -> Hà Nam, ngày 17 tháng 8 năm 2012
9e6a1e4b64680bd247256801000a8614 -> Hà Nam, ngày 17 tháng 8 năm 2012

tải về 1.03 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   10   11




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương