trang 28/43 Chuyển đổi dữ liệu 26.04.2018 Kích 9.82 Mb. #37445
Điều hướng trang này:QM- Neopencin QM- Amoxgen Trị nhiễm trùng hô hấp, tiêu hoá, viêm khớp, viêm vú trên trâu, bò, lợn. dê, gia cầm. Trị nhiễm trùng trên trâu, bò, ngựa, heo, dê. Trị nhiễm trùng do VK nhạy cảm với Colistin và Oxytetracyclin cho bò,cừu,dê,ngựa,heo,chó, mèo. Trị bệnh lỵ trên heo Tên thuốc QM -Florson
Florphenicol
Chai, lọ
10; 20; 50; 100ml
Trị bệnh viêm ruột, tiêu chảy, đóng dấu, tụ huyết trùng, thương hàn, kiết lỵ; bệnh phân trắng, phân xanh, phân nhớt, thương hàn.
HCM-X20-64
QM-Spira - S
Spiramycin, Streptomycin sulfate
Chai, lọ
10; 20; 50; 100ml
Trị CRD, viêm túi khí, nhiễm trùng; tiêu chảy,, viêm phổi địa phương, dấu son, viêm phổi, viêm nội mạc tử cung, viêm khớp, áp xe, thương hàn
HCM-X20-65
QM- Neopencin
Benzyl Penicilline, Neomycine sulfate
Chai, lọ
10; 20; 50; 100ml
Điều trị nhiễm trùng hô hấp, sinh dục, tiêu hoá, viêm vú, viêm tử cung, viêm khớp
HCM-X20-66
QM- Amoxgen
Gentamicin sulphate, Amoxicilin
Chai, lọ
10; 20; 50; 100ml
Đặc trị viêm phổi, bệnh Clostridia, viêm ruột, viêm khớp
HCM-X20-67
QM Streptomycin
Streptomycin sulfate
Lọ
10; 20; 50; 100ml
Trị lao phổi, viêm vú cấp tính, viêm tử cung, bệnh lỵ, tiêu chảy do Vibrio, thương hàn, PTH, bệnh đóng dấu, THT, sưng mào ở gia cầm, bệnh do E.coli, Salmonella
HCM-X20-75
QM Amoxicillin
Amoxicillin trihydrate
Lọ
10; 20; 50; 100ml
Điều trị các bệnh viêm phổi, viêm vú, viêm tử cung, viêm khớp, thương hàn, THT, viêm ruột tiêu chảy, nhiễm trùng vết thương, áp xe,
HCM-X20-76
QM-Sulfadimidin Sodium
Sulfadimidin sodium
Gói
5;10;20; 50; 100; 200; 500g; 1kg
Trị THT, viêm khí quản, màng phổi – phổi, tiêu chảy phân trắng, thương hàn, dạ con, viêm vú, ,
HCM-X20-77
QM-Enrofloxacin
Enrofloxacin HCl
Gói
5;10;20; 50; 100; 200; 500g; 1kg
Trị bệnh nhiễm trùng do vi khuẩn Gr (-), Gr (+) và Mycoplasma.
HCM-X20-78
QM-Oxytetracyclin HCl
Oxytetracyclin HCl
Gói
5;10;20; 50; 100; 200; 500g; 1kg
Trị các bệnh truyền nhiễm gây ra bởi các vi khuẩn Gr (+), Gr (-) và Mycoplasma
HCM-X20-79
QM-Colistin Sulfate
Colistin sulfate
Gói
5;10;20; 50; 100; 200; 500g; 1kg
Trị tiêu chảy phân trắng do E.coli, bệnh thương hàn, PTH, bạch lỵ, THT.
HCM-X20-80
QM-Tylosin tartrate
Tylosin tartrate
Gói
5;10;20; 50; 100; 200; 500g; 1kg
Trị CRD, C.CRD, viêm xoang mũi truyền nhiễm, viêm ruột tiêu chảy; viêm phổi phế, suyễn heo do Mycoplasma, lỵ do Vibrio.
HCM-X20-81
QM-Spiramycin 50%
Spiramycin adipate
Gói
5;10;20; 50; 100; 200; 500g; 1kg
Trị CRD, viêm xoang mũi truyền nhiễm, viêm màng hoạt dịch; suyễn, viêm phế quản, khí quản .
HCM-X20-82
QM-Flumequin 50%
Flumequin sodium
Gói
5;10;20; 50; 100; 200; 500g; 1kg
Phòng, trị tiêu chảy phân trắng, E.coli, bệnh phù thủng sau cai sữa, thương hàn, PTH, THT , viêm sổ mũi truyền nhiễm.
HCM-X20-83
QM-Sulfadiazin Sodium 99%
Sulfadiazin sodium
Gói
5;10;20; 50; 100; 200; 500g; 1kg
Trị viêm phế quản, viêm phổi, phụ nhiễm vi trùng, nhiễm trùng sinh dục, tiêu hóa ở gia súc, gia cầm
HCM-X20-85
QM-Amoxicillin trihydrate 98%
Amoxcillin trihydrate
Gói
5;10;20; 50; 100; 200; 500g; 1kg
Trị bạch lỵ gà con, thương hàn, E.coli, viêm ruột, THT, tiêu chảy phân trắng ở lợn con, viêm khí quản, viêm màng phổi, hội chứng MMA ở heo nái
HCM-X20-86
QM-Amoxycol
Amoxicillin trihytrate, Colistin sulfate.
Ống,
Lọ
5ml.
10; 20; 50; 100ml
Trị nhiễm trùng do vi khuẩn nhạy cảm với Amoxicillin và Colistin gây ra trên bê, nghé, heo con, chó, mèo
HCM-X20-68
QM-Feron B.comp
Iron, Vitamin B1, B6, B12.
Ống,
Lọ
5ml.
10; 20; 50; 100ml
Phòng thiếu máu do thiếu sắt, bổ sung vitamin cần thiết giúp thú tăng trọng nhanh.
HCM-X20-69
QM-Colexin
Cephalexin
Lọ
10; 20; 50; 100ml
Trị nhiễm trùng do vi khuẩn nhạy cảm với Cefalexin gây ra trên chó, mèo.
HCM-X20-70
QM-Vita ADE
Vitamin A, D3, E
Lọ
10; 20; 50; 100ml
Ngăn ngừa và trị các bệnh do thiếu vitamin A, D3, E gây ra.
HCM-X20-71
QM-Colmycin
Kanamycin,
Colistin
Lọ
10; 20; 50; 100ml
Trị các bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Kanamycin và Colistin gây ra.
HCM-X20-72
QM-Amoxyl LA
Amoxicillin trihydrate.
Ống,
Lọ
5ml.
10; 20; 50; 100ml
Trị các bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Amoxicillin gây ra trên trâu, bò, ngựa, heo, chó, mèo.
HCM-X20-73
QM-Vita C Fort
Vitamin C
Ống,
Lọ
5ml;
10; 20; 50; 100ml
Tăng sức đề kháng, giảm và ngăn ngừa Stress, kích thích thú ăn nhiều, phục hồi nhanh sức khỏe sau điều trị trển trâu, bò, heo, chó, mèo.
HCM-X20-87
QM-Difloxyl
Difloxacin
Lọ
10; 20; 50; 100ml
Trị các bệnh nhiễm trùng do các vi khuẩn nhạy cảm với Difloxacin gây ra trên bê, nghé, chó.
HCM-X20-89
QM-Ivertin
Ivermectin
Ống, lọ
5;10; 20; 50; 100ml
Trị nội, ngoại ký sinh trùng trên trâu, bò, heo.
HCM-X20-90
QM- Atropin
Atropin
Ống, lọ
5;10; 20; 50; 100ml
Chống co thắt, co giật, giải độc trên bò, ngựa, cừu, chó, mèo.
HCM-X20-91
QM-Mafloxyl
Marbofloxacine
Lọ
10; 20; 50; 100ml
Trị nhiễm trùng đường hô hấp trên trâu, bò, heo.
HCM-X20-92
QM-Erycoltin
Erythromycin,
Colistin
Lọ
10; 20; 50; 100ml
Trị các bệnh nhiễm trùng do vi khuẩn nhạy cảm với Erythromycin và Colistin gây ra trên bò, heo.
HCM-X20-93
QM-Propenkan
Kanamycin,
B. penicilin proca
Lọ
10; 20; 50; 100ml
Trị nhiễm trùng hô hấp và tiết niệu, bệnh viêm khớp trên bò, ngựa, heo, dê, cừu, chó, mèo.
HCM-X20- 94
QM-Procpen
Benzyl penicilin procain
Ống,
Lọ
5ml;
10; 20; 50; 100ml
Trị các bệnh viêm phổi, viêm ruột, viêm vú, viêm tử cung, viêm đường tiết niệu trên trâu, bò, heo, dê, cừu, chó, mèo.
HCM-X20-95
QM-Calfein
Calcium gluconate,
Chai
10; 20; 50; 100ml
Chống thiếu Canxi, bại liệt, co cơ, tetanus, sốt sữa trên trâu, bò, ngựa, heo, dê, cừu, chó, mèo.
HCM-X20-96
QM-Mequintacin
Flumequin
Ống,
Lọ
5ml
10; 20; 50; 100ml
Trị nhiễm khuẩn do vi khuẩn nhạy cảm với Flumequin trên trâu,bò,lợn,dê,cừu,ngựa, gia cầm.
HCM-X20-98
QM-Metapron
Analgin
Ống,
Lọ
5ml
10; 20; 50; 100ml
Giảm đau, giảm co thắt, trị đau khớp và hạ sốt trên ngựa, trâu, bò, dê, cừu, heo, chó.
HCM-X20-99
QM-Ambiotec
Ampicillin trihydrate
Ống,
Lọ
5ml
10; 20; 50; 100ml
Trị viêm màng não, hoại tử tai, viêm ruột, viêm khớp, viêm thận, viêm đường tiết niệu, viêm bàng quang trên bò, lợn, chó, mèo.
HCM-X20-100
QM-Baciecoli-F
Florfenicol
Gói, Bao, Xô
10; 20; 50; 100; 400; 500g; 1;2;3; 5;10; 20kg
Trị bệnh đường hô hấp trên trâu, bò, heo.
HCM-X20- 102
QM-Ceftifur
Ceftiofur
Lọ
5; 10; 20;50; 100ml
Trị nhiễm trùng đường hô hấp trên trâu, bò, heo
HCM-X20- 103
QM-Flor- LA
Florfenicol
Lọ
5; 10; 20; 50;100ml
Trị bệnh đường hô hấp trên trâu, bò, heo.
HCM-X20- 74
QM-Spectol
Spectinomycin
Lọ
5:10; 20; 50; 100; 120; 150; 200; 250; 500ml; 1l
Trị bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Spectinomycin gây ra trên dê, cừu và heo con.
HCM-X23- 08
QM-Toltracoc
Toltrazuril
Lọ
5:10; 20; 50; 100; 120; 150; 200; 250;500ml; 1l
Trị cầu trùng trên gia cầm
HCM-X23- 09
QM-Neolin
Neomycin sulfate, Kaolin
Lọ
5:10; 20; 50; 100; 120; 150; 200; 250;500ml; 1l
Trị bệnh tiêu chảy và viêm ruột trên bê, ngựa con, cừu non, heo con, chó, mèo.
HCM-X23- 11
QM-Colimax
Colistin sulfate
Lọ
5:10; 20; 50; 100; 120; 150; 200; 250;500ml; 1l
Trị bệnh đường ruột do vi khuẩn nhạy cảm với Colistin gây ra trên heo con, dê non, cừu non.
HCM-X23- 27
QM- Spiraject
Spiramycine
Lọ
10; 20; 50; 100ml
Trị nhiễm trùng hô hấp, tiêu hoá, viêm khớp, viêm vú trên trâu, bò, lợn. dê, gia cầm.
HCM-X20-101
QM- Penistrep suspension
Penicillin G procaine, Dihydrostreptomycin
Ống, Lọ
5; 10; 20; 50; 100ml
Trị nhiễm trùng trên trâu, bò, ngựa, heo, dê.
HCM-X20-104
QM-Enro. O
Enrofloxacine HCL
Lọ
5:10; 20 50; 100; 120; 150; 200; 250; 500ml;1;2; 4; 5 lít.
Trị nhiễm khuẩn hô hấp và dạ dày, ruột gây ra bởi vi khuẩn nhạy cảm với Enrofloxacine
HCM-X20-105
QM-Nor. O
Norfloxacin HCl
Lọ
5:10;20;50;100;120;150;200;250;500ml; 1; 2;4;5 lít.
Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa do vi khuẩn nhạy cảm với Norfloxacin trên gia cầm.
HCM-X20-106
QM-Mectin. P
Ivermectin
Gói,
Bao, Xô
50; 100; 400;500g; 1;2;3;4;5;10;20kg.
Trị bệnh do nội và ngoại ký sinh trùng trên heo
HCM-X20-107
QM- Teracol suspension
Colistin sulfate, Oxytetracyclin HCL
Ống, Lọ
5; 10; 20; 50; 100ml
Trị nhiễm trùng do VK nhạy cảm với Colistin và Oxytetracyclin cho bò,cừu,dê,ngựa,heo,chó, mèo.
HCM-X20-108
QM-Tiamulin.P 20
Tiamulin hydrogen fumarate
Gói, Bao, Xô
50; 100; 400; 500g;
1;2;3;4;5;10;20kg
Trị bệnh lỵ trên heo
HCM-X20-109
QM-Tylo DT
Thiamphenicol,
Tylosin tartrate
Lọ
5; 10; 20; 50; 100ml
Trị viêm phế quản, viêm phổi, viêm vú, tử cung, nhiễm trùng huyết trên trâu, bò, heo, dê, cừu.
HCM-X20-110
QM-Sone
Florfenicol,
Oxytetracyclin
Ống, Lọ
5; 10; 20; 50; 100ml
Trị bệnh đường hô hấp, tiêu hoá, viêm vú, viêm tử cung, tiết niệu trên trâu , bò, heo, dê, gia cầm.
HCM-X20-111
QM-Tylogenta sone
Tylosin tartrate, Gentamycin sulfate
Ống, lọ
5; 10; 20; 50; 100ml
Trị nhiễm trùng đường hô hấp và sinh sản do vi khuẩn nhạy cảm với Tylosin, Gentamycin gây ra trên trâu, bò, lợn
HCM-X20-112
Peta-B.Thionin.C
Vitamin B1 , B2 , B6 , B12 , C, PP , DL- Methionin, Glucose, Taurin
Lọ
5; 10; 20; 50; 100ml
Cân đối vitamin và acid amin thiết yếu cho thú nuôi kể cả động vật nhai lại.
HCM-X20-113
Peta-Florson LA
Florfenicol
Lọ
5; 10; 20; 50; 100ml
Trị nhiễm trùng đường hô hấp trên trâu, bò, heo.
HCM-X20-114
Peta-Erycol inj
Erythromycin, Colistin
Lọ
5; 10; 20; 50; 100ml
Trị bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Erythromycin, Colistin gây ra.
HCM-X20-115
Peta-C Vit inj
Vitamin C
Lọ
5; 10; 20; 50; 100ml
Tăng sức đề kháng, ngăn ngừa stress. kích thích thú ăn nhiều, phục hồi nhanh sức khỏe sau mỗi lần điều trị trên bò, dê, cừu, heo, chó, mèo, gia cầm
HCM-X20-116
Peta-Neopensus
Benzyl penicillin procain, Neomycin
Lọ
5; 10; 20; 50; 100ml
Trị nhiễm trùng do vi khuẩn nhạy cảm với Penicillin, Neomycin như: hô hấp, sinh dục, tiêu hóa, viêm vú, viêm tử cung, viêm khớp và phụ nhiễm trên trâu, bò, ngựa, dê, cừu, lợn.
HCM-X20-117
Peta-Gentacin.S
Gentamycin sulfate, Sulfadimidine
Lọ
5; 10; 20; 50; 100ml
Trị cầu trùng, viêm phổi, viêm tử cung, tiêu chảy, viêm ruột, viêm vú.
HCM-X20-118
Peta-Tolcox
Toltrazuril
Bình,
Lọ
5; 10; 20; 50; 100; 120; 150; 200; 250; 500ml1; 2; 4; 5lít
Trị cầu trùng trên heo con, cừu và dê con.
HCM-X20-119
Peta-Fosfan B12
Butafosfan,
Vitamin B12
Lọ
5; 10; 20; 50; 100ml
Dùng bổ dưỡng cho thú khi cơ thể bị thiếu hụt dinh dưỡng, rối loạn hấp thu , thú bị thiếu phosphore, sinh sản kém, thú bị stress, kiệt sức, quá sức, giảm sức đề kháng, thiếu máu
HCM-X20-120
Peta-Fer B12 inj
Iron (Iron dextran), Vitamin B12
Lọ
5; 10; 20; 50; 100ml
Phòng và trị bệnh thiếu máu trên bê, nghé, lợn con
HCM-X20-121
Peta-Tiamulin
Tiamulin (Fumarate)
Lọ
5; 10; 20; 50; 100ml
Trị nhiễm trùng dạ dày, hô hấp, bệnh lỵ, viêm phổi phức hợp, viêm teo mũi truyền nhiễm trên lợn.
HCM-X20-122
Peta-Flu Oral
Flumequin
Bình, Lọ
5; 10; 20; 50; 100; 120; 150; 200; 250; 500ml1; 2; 4; 5lít
Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp gây ra bởi vi khuẩn nhạy cảm với Flumequin như: E.coli, Samonella, Pasteurella trên bê, gà, vịt.
HCM-X20-123
Peta-Tilcosin Oral
Tilmicosin
Bình, Lọ
5; 10; 20; 50; 100; 120; 150; 200; 250; 500ml1; 2; 4; 5lít
Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp gây ra bởi vi khuẩn nhạy cảm với Tilmicosin trên bê, nghé, heo, gia cầm
HCM-X20-124
PETA-OTC inj
Oxytetracyclin base
Lọ
5; 10; 20; 50; 100ml
Trị bệnh gây ra bởi các vi khuẩn nhạy cảm với Oxytetracyclin
HCM-X20-125
PETA-Amox LA
Amoxicillin trihydrate
Lọ
5; 10; 20; 50; 100ml
Trị nhiễm trùng hô hấp do vi khuẩm gram dương gây ra.
HCM-X20-126
PETA-Tylo DT
Thiamphenicol
Tylosin tartrate
Lọ
5; 10; 20; 50; 100ml
Trị viêm phế quản, thối móng, viêm vú, viêm tử cung, tụ huyết trùng, viêm phổi, nhiễm trùng huyết, tiêu chảy , viêm ruột, hội chứng MMA, sốt sữa, trên trâu, bò, dê, cừu, lợn.
HCM-X20-127
PETA-Colistin inj
Colistin sulfate
Lọ
5; 10; 20; 50; 100ml
Trị bệnh đường ruột do vi khuẩn nhạy cảm với Colistin gây ra.
HCM-X20-128
PETA-Sone
Florfenicol,
Oxytetracyclin HCl
Lọ
5; 10; 20; 50; 100ml
Trị Tụ huyết trùng, viêm phổi, màng phổi, viêm teo mũi truyền nhiễm. tiêu chảy, viêm vú, viêm tử cung, viêm đường tiết niệu trên trâu, bò, dê, cừu, heo, gai cầm.
HCM-X20-129
PETA-Dexa inj
Dexamethasone sodium phosphate.
Lọ
5; 10; 20; 50; 100ml
Trị viêm nhiễm, bệnh ngoài da viêm khớp, thấp khớp trâu, bò, heo
HCM-X20-130
PETA-Mectin inj
Ivermectin
Lọ
5; 10; 20; 50; 100ml
Trị nội ngoại ký sinh trùng trên trâu, bò, heo, cừu.
HCM-X20-131
PETA-Cepha sus
Cephalexin monohydrate
Lọ
5; 10; 20; 50; 100ml
Trị nhiễm trùng da, áp xe, nhiễm trùng hô hấp, nhiễm trùng đường tiết niệu
HCM-X20-132
PETA-Genamox sus
Gentamycin sulfate
Amoxicillin trihydrate
Lọ
5; 10; 20; 50; 100ml
Trị viêm phổi, viêm tử cung, tiêu chảy, viêm ruột, viêm vú trên ngựa bò, heo, dê, cừu.
HCM-X20-133
PETA-Penstrep sus
Benzylpenicillin procain,
Dihydrostreptomycine sulfate
Lọ
5; 10; 20; 50; 100ml
Trị nhiễm trùng do vi khuẩn nhạy cảm với penicillin và Dihydrostreptomycin.trên ngựa, trâu, bò, dê, heo.
HCM-X20-134
PETA- Analgin
Analgin
Lọ
5; 10; 20; 50; 100ml
Giảm đau, hạ sốt trên trâu, bò, ngựa, heo.
HCM-X20-135
PETA-Calcium inj
Calcium gluconate
Lọ
5; 10; 20; 50; 100ml
Cung cấp Calcium trong trường hợp thú bị thiếu khoáng, khẩu phần thức ăn không cân đối, bị stress..
HCM-X20-136
PETA-Gentatylo
Tylosin tartrate
Gentamycin sulfate
Lọ
5; 10; 20; 50; 100ml
Trị nhiễm trùng gây ra bởi các vi khuẩn nhạy cảm với Tylosin và Gentamycin chủ yếu trên đường hô hấp và sinh sản (hội chứng MMA).
HCM-X20-137
PETA-Flumtacin sus
Flumequin base
Lọ
5; 10; 20; 50; 100ml
Trị nhiễm trùng tiêu hóa do E.coli, Salmonella , Pasteurella, bệnh đường hô hấp do Staphylococcus trên trâu, bò, heo, dê, cừu, gia cầm.
HCM-X20-138
PETA-Enro oral
Enrofloxacin base
Lọ, bình nhựa
5; 10; 20; 50; 100; 120; 150; 200; 250; 500ml; 1; 2; 4; 5 lít.
Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa do E.coli trên gia cầm.
HCM-X20-139
PETA-Cocci oral
Sulfadimidine sodium
Sulfaquinoxaline sodium
Lọ, bình nhựa
5; 10; 20; 50; 100; 120; 150; 200; 250; 500ml; 1; 2; 4; 5 lít.
Trị tiêu chảy, viêm ruột, tụ huyết trùng.
HCM-X20-140
PETA- Antiecoli
Neomycin (sulfate)
Colistin (sulfate)
Gói, bao
5; 10; 20; 50; 100; 250; 500g 1; 2; 3; 4; 5; 10; 20kg.
Trị nhiễm khuẩn dạ dày, ruột trên bê, cừu non, ngựa non, heo, thỏ, gia cầm
HCM-X20-141
PETA-CRD
Doxycyclin Hyclate
Tylosin tartrate
Gói, bao
5; 10; 20; 50; 100; 250; 500g 1; 2; 3; 4; 5; 10; 20kg.
Trị nhiễm khuẩn dạ dày, ruột trên bê, dê, cừu, heo và gia cầm.
HCM-X20-142
PETA-Flor premix
Florfenicol
Gói, bao
5; 10; 20; 50; 100; 250; 500g 1; 2; 3; 4; 5; 10; 20kg.
Trị viêm phổi, tụ huyết trùng.
HCM-X20-143
PETA-Amoxcol
Amoxicillin trihydrate
Colistin sulfate
Gói, bao
5; 10; 20; 50; 100; 250; 500g 1; 2; 3; 4; 5; 10; 20kg.
Trị nhiễm trùng đường ruột trên bò, dê, cừu, heo, gia cầm.
HCM-X20-144
48 . CÔNG TY TNHH T.M VÀ S.X DINH DƯỠNG THÚ Y NAM LONG
TT
Tên thuốc
Hoạt chất chính
Dạng đóng gói
Thể tích/
Khối lượng
Công dụng chính
Số
đăng ký
Dynatilin HF
Tiamulin hydrogen fumarat
Gói
5,10,20,50,100,200g, 250,500g; 1,2,5kg
Trị bệnh viêm đường hô hấp, viêm đa khớp, tiêu chảy, phù đầu do E.coli, xảy thai truyền nhiễm, PTH; ĐDL, hội chứng MMA
NL-01
Erythromycin USP
Ẻrythromycin thiocyanate
Gói
5,10,20,50,100,200g, 250,500g; 1,2kg
Trị các bệnh nhiễm khuẩn gây ra bởi vi khuẩn nhạy cảm với Ẻrythromycin trên gia súc, gia cầm.
NL-02
Doxycycline USP
Doxycycline HCL
Gói
5,10,20,50,100,200g, 250,500g; 1,2kg
Phòng trị nhiễm khuẩn gây ra bởi vi khuẩn nhạy cảm với Doxycyclin trên gia súc, gia cầm.
NL-03
Neomycin USP
Neomycin sulfate
Gói,
Thùng, xô
5; 10; 20; 50; 100; 200; 250; 500g;1; 2; 5kg 2; 5kg; 10kg;
Trị nhiễm trùng đường ruột gây viêm ruột, tiêu chảy do E.coli, Salmonella; các bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Neomycin.
NL-04
Sultrim Plus
Sulfadimethoxine sodium, Trimethoprim
Gói,
Thùng, xô
5; 10; 20; 50; 100; 200; 250; 500g;1; 2; 5kg 2; 5kg; 10kg;
Phòng và trị các bệnh gây ra bởi vi khuẩn nhạy cảm với Sulfadimethoxin và Trimethoprim.
NL-05
Tiamulin HF
Tiamulin hydrogen fumarate
Gói,
Thùng, xô
5; 10; 20; 50; 100; 200; 250; 500g;1; 2; 5kg 2; 5kg; 10kg;
Trị suyễn, bệnh viêm phổi màng phổi trên lợn. Bệnh nhiễm trùng do Mycoplasma synoviae.
NL-06
Coli- Ampi
Ampicillin trihydrate,
Colistin sulfate
Gói,
Thùng, xô
5; 10; 20; 50; 100; 200; 250; 500g; 1; 2; 5kg; 2; 5kg; 10kg
Trị phân trắng lợn con, PTH, ĐD trên heo. Đau đa khớp, nhiễm khuẩn ngoài da, viêm vú trên trâu, bò, ngựa. THT, bội nhiễm virus trên gia cầm.
NL-7
Dyna-Coli
Tiamulin HF,
Colistin sulfate
Gói,
Thùng,Xô
5; 10; 20; 50; 100; 200; 250; 500g; 1; 2; 5kg; 2; 5kg;10kg
Điều trị bệnh đường hô hấp, đường ruột trên gia súc, gia cầm.
NL-8
Amoxigen
Amoxicillin,
Gentamycin
Gói,
Thùng,Xô
5; 10; 20; 50; 100; 200; 250; 500g; 1; 2; 5kg; 2; 5; 10kg
Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa, sinh dục, viêm khớp do vi khuẩn Gr(+) và Gr(-), nhiễm trùng máu trên trâu, bò, heo, gà, vịt.
NL-9
49 . CÔNG TY TNHH TM & SX THUỐC THÚ Y NAPHA
TT Tên thuốc Hoạt chất chính
Dạng đóng gói
Khối lượng/ Thể tích
Công dụng
Số đăng ký
Bcomplex -EC
Vitamin C, E, B1 , B2 , B5 , B6 , B12 , PP, K3 , Folic acid , Choline
Gói
Xô
10;20;50;100;500g;1kg
500g; 1 kg
Phòng, trị các chứng bệnh thiếu vitamin E, C, K, nhóm B
HCM-X24-2
Trị tiêu chảy heo con
Streptomycin, Neomycin, Vit B1 , B2 , B5 , B6 , B12 , PP
Gói
Xô
10;20;50;100;500g;1kg
500g; 1 kg
Các bệnh tiêu chảy ở heo con do vi khuẩn gây ra.
HCM-X24-4
NP-Amcolifort
Ampicillin, Colistin, Vit A, B1 , B6 , C
Gói
Xô
10;20;50;100;500g;1kg
500g; 1 kg
Trị viêm nhiễm hô hấp và tiêu hoá
HCM-X24-7
NP-Bitolmin + B12
Sorbitol, Vitamin B12 , Methionin, L-Lysin
Gói
Xô
10;20;50;100;500g;1kg
500g; 1 kg
Giải độc gan, lợi mật, trị táo bón, phân sống
HCM-X24-8
NP-C.Vit plus
Vitamin C
Gói,Xô
10;20;50;100;500g;1kg
Tăng cường sức đề kháng, ngừa stress.
HCM-X24-9
NP-Colixyvit
Oxytetracycline, Colistin, vit A,D3 ,K, E, B12 , Riboflavine, Niacinamide, Patothenic
Gói
Xô
10;20;50;100;500g;1kg
500g; 1kg
Các bệnh hô hấp mãn tính CRD, viêm xoang, tiêu chảy, viêm ruột
HCM-X24-11
NP-Levasol 100
Levamisol HCL
Gói
Xô
10;20;50;100;500g;1kg
500g; 1 kg
Trừ các loại giun sán trên gia súc, gia cầm
HCM-X24-13
NP-Multivit
Vitamin A, D3 , K3 , E, B1 , B2 , B5 , B6 , B12 , Niacinamide, Biotin, Folic acid, Sodium bicarbonate , Sodium Chloride, Potassium Chloride
Gói
Xô
10;20;50;100;500g;1kg
500g; 1 kg
Bổ sung vitamin và các chất điện giải
HCM-X24-14
Olin-EGG
Oxytetracycline, Vitamin A, D3 , K, E, B2 , B6 , B12 , PP, Calcium patothenate
Gói
Xô
10;20;50;100;500g;1kg
500g; 1 kg
Tăng chất lượng, sản lượng trứng, tăng tỷ lệ nở
HCM-X24-16
NP-Doxymulin
Tiamulin,Doxycycline HCL, VitA, D3 , E, K3 , B1 , B2 , B12 , C, Niacinamide, Calcium pantothenate, Folic a.
Gói
Xô
10;20;50;100;500g;1kg
500g; 1 kg
Phòng và trị tiêu chảy, CRD, cảm cúm, bại liệt, đẻ non, đẻ ít, giúp gà, vịt, cút đẻ ổn định
HCM-X24-19
Vitamin-A.D.E
Vitamin A, D3 , E
Gói
Xô
10;20;50;100;500g;1kg
500g; 1 kg
Thiếu vitamin A,D,E. Sẩy thai, chết phôi
HCM-X24-22
NP-Trixine
Sulphadimidine, Trimethprim
Gói
Xô
5;10; 20; 50; 100; 500g; 1kg, 500g; 1 kg
Trị viêm phổi, viêm phế quản, tiêu chảy,
HCM-X24-32
NP-Antigum
Vitamin B1 , B2 , B6 , PP, C, K3 , Paracetamol, Methionin, Lysin, Sodium, Pota.chloride
Gói
5; 10; 20; 30; 50; 100; 250; 500g; 1kg
Phòng chống bệnh Gumboro, giảm tỷ lệ chết
HCM-X24-33
NP-Enrocin 500
Enrofloxacine
Gói
Xô
5;10; 20; 50; 100; 500g; 1kg; 500g; 1 kg
Viêm phổi, phế quản, tụ huyết trùng, tiêu chảy, CRD
HCM-X24-36
NP-Tetramisol
Levamisole
Gói
Xô
2; 5;10; 20; 50; 100; 500g;1kg; 500g; 1 kg
Trừ các loại giun sán trên gia súc, gia cầm
HCM-X24-37
Oxolin 250
Oxolinic acid
Gói
5; 10; 20; 30; 50; 100; 250; 500g; 1kg
Thương hàn, tiêu chảy, tụ huyết trùng, sưng phù đầu.
HCM-X24-38
DIAR STOP-FORTE
Colistin sulfate,
Oxytetracyclin
Gói,
Lon, Xô
5; 10;20;50;100; 250g; 500g,1;5;10 kg
Trị tiêu chảy cấp tính và mãn tính, tiêu chảy do E.coli, Salmonella
HCM-X24-40
DOXY-FLOXGEN
Doxycyclin HCl,
Gentamycin sulfate
Gói,
Lon
5; 10;20;50;100; 500g;1kg; 500g, 1 kg
Trị bệnh hô hấp mãn tính, viêm phổi, viêm xoang mũi trên gia cầm, gia súc.
HCM-X24-41
NP-COLI-AMPI
Ampicillin,
Colistin sulfate
Gói,
Lon
5; 10;20;50;100; 500g;1kg; 500g, 1 kg
Phòng,trị tiêu chảy, viêm ruột do E-coli , Salmonella, viêm phổi, xoang, móng, viêm khớp,
HCM-X24-42
NP-T.C.Spiravit
Spiramycin, Oxytetracyclin
Gói
10; 20; 50; 100; 250; 500g; 1kg
Phòng và trị bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Spiramycin và Oxytetracyclin
HCM-X24-70
NP-Coccin
Sulphadimidin, Diaveridin
Gói
10; 20; 50; 100; 250; 500g; 1kg
Phòng, trị bệnh cầu trùng, ỉa chảy và thương hàn
HCM-X24-71
Napha-TTS
Tetracyclin, Tylosin tatrate
Gói
10; 20; 50; 100; 250; 500g; 1kg
Điều trị bệnh viêm phổi do vi khuẩn nhạy cảm với Tetracyclin và Tylosin
HCM-X24-72
NP-Neocoli
Neomycin, Colistin sulphate
Gói
10; 20; 50; 100; 250; 500g; 1kg
Phòng và trị bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Neomycin và Colistin
HCM-X24-73
NP- Tiadox
Doxycyclin HCL, Tiamulin fumarat acid
Gói, hộp
5; 10; 20; 50; 100; 250; 500g; 1; 2; 5kg
Trị viêm phổi, viêm khớp, hô hấp mãn tính trên lợn, gà.
HCM-X24-18
Anti-CRD
Tylosin tartrate
Gói
10; 20; 50; 100; 250; 500; 1; 2; 5; 10kg
Trị CRD trên gia cầm, viêm phổi, lỵ trên heo.
HCM-X24-6
Anticoli
Colistin sulfate
Gói
10; 20; 50; 100; 250; 500; 1; 2; 5; 10kg
Trị nhiễm trùng dạ dày, ruột trên gia súc, gia cầm.
HCM-X24-10
Flumet
Flumequine
Gói, Hộp
5; 10; 20; 50; 100; 250; 500; 1; 2; 5kg
Trị nhiễm trùng dạ dày- ruột, đuờng hô hấp trên trâu, bò, dê, cừu, heo, gia cầm.
HCM-X24-21
Lincocin
Lincomycin HCL
Gói
10; 20; 50; 100; 250; 500; 1; 2; 5; 10kg
Trị nhiễm trùng do vi khuẩn nhạy cảm với Lincomycin trên trâu, bò, heo, gia cầm.
HCM-X24-39
Noceral
Norfloxacin, Vit C
Gói, Hộp
5; 10; 20; 50; 100; 250; 500; 1; 2; 5kg
Trị bệnh đương hô hấp, đường ruột trên bê, gia cầm.
HCM-X24-43
Mycosin
Tilmicosin (as phosphate)
Lọ, Hộp
10; 20; 50; 100; 250; 500g; 1; 5; 10; 20; 25kg
Trị bệnh đường hô hấp trên trên trâu, bò, heo, gia cầm.
HCM-X24-77
50. DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN PHÚC THỌ
TT
Tên thuốc
Hoạt chất chính
Dạng đóng gói
Khối lượng/
thể tích
Công dụng
Số đăng ký
C Vibrio F2
Vitamin A, B1 , B2 , B5 , B6 , C, D, E, PP. Acid Folic , Biotin
Gói-hộp
50, 100, 500g
1Kg.
Bổ sung các Vitamin.
Chống Stress cho vật nuôi.
HCM-X23-01
C Customer Stress
Vitamin C, Acid Citric
Gói-hộp
5, 10, 20, 50, 100g
500g,1000g
Chống Stress; Bổ sung Vitamin C, nâng cao sức đề kháng cho vật nuôi
HCM-X23-03
Giải độc gan
Methionin, Sorbitol
Vitamin C
Gói-hộp
5, 10, 20, 50, 100g
500g,1000g
Kích thích tiết mật, dịch vị. Trị đầy bụng, chậm tiêu hóa, viêm túi mật dị ứng
HCM-X23-04
Flumequizin
Flumequin
Gói-hộp
5,10,20,50,100g
500g,1000g
Điều trị tiêu chảy, sưng mắt, phù đầu, thương hàn, THT, cúm phổi
HCM-X23-07
Chia sẻ với bạn bè của bạn: