6. CÔNG TY DONG BANG
-
TT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính
| Dạng đóng gói | Khối lượng/ thể tích | Công dụng |
Số
đăng ký
| -
|
Dinorin
|
Cloprostenol sodium
|
Ống
|
5; 10; 30; 50 ml
|
Kiểm soát thời gian động dục, rụng trứng và chu kỳ động dục trên trâu, bò. Kích thích đẻ trên heo.
|
DOB-1
| -
|
Gonadon
|
Gonadorelin
|
Lọ
|
5; 10; 20; 30; 50ml
|
Trị u nang buồng trứng, chậm động đực, điều chỉnh thời gian rụng trứng, cải thiện tỷ lệ thụ thai, dùng ở giải đoạn trước khi sinh để khởi đầu chu kỳ hoạt động bình thường của buồng trứng trên trâu, bò.
|
DOB-5
|
7. CÔNG TY RNL LIFE SCIENCE
-
TT | Tên thuốc |
Hoạt chất chính
(chủng VSV)
| Dạng đóng gói | Khối lượng/ Thể tích | Công dụng | Số đăng ký | -
|
SNUCOP
|
Acid Citric, Acid malic, Natridodecyl sunphate, Kẽm sunphate, Natri hecxa metaphotphate
|
Chai
|
500 ml
|
Tiệt trùng chuồng trại, dụng cụ chăn nuôi, nước uống
|
RNLK-01
|
8. CÔNG TY CHOONGANG VACCINE LABORATORY
-
TT |
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính
(chủng VSV)
| Dạng đóng gói | Khối lượng/ thể tích | Công dụng | Số đăng ký | -
|
Poulshot Lasota
|
Virut Newcastle sống, (chủng Lasota, B1).
|
Lọ
|
500;1000 liều
|
Phòng bệnh Newcastle của gà
|
CADL-1
| -
|
Poulshot Lasota
+IB
|
Virut Newcastle sống (chủng Lasota, type B1); Virut viêm phế quản truyền nhiễm sống (Type Mass, chủng H-120)
|
Lọ
|
1000 liều
|
Phòng bệnh Newcastle và bệnh Viêm phế quản truyền nhiễm của gà
|
CADL-2
| 3 |
Poulshot Gumboro
|
Virut Gumboro sống (chủng CAG).
|
Lọ
|
500;1000 liều
|
Phòng bệnh Gumboro (viêm túi Bursa) của gà
|
CADL-3
| 4 |
Poulshot B1
+ IB
|
Virut Newcastle (chủng B1, Type B1); Virut viêm phế quản truyền nhiễm của gà (Type Mass, chủng H-120)
|
Lọ
|
500;1000 liều
|
Phòng bệnh Newcastle và viêm phế quản truyền nhiễm của gà
|
CADL-4
| 5 |
Poulshot IB
|
Virut viêm phế quản truyền nhiễm, sống (Type Mass, chủng H-120)
|
Lọ
|
1000 liều
|
Phòng viêm phế quản truyền nhiễm của gà
|
CADL-5
| 6 |
Poulshot laryngo
|
Virut bệnh viêm thanh khí quản truyền nhiễm của gà, sống (chủng IVR-12)
|
Lọ
|
1000 liều
|
Phòng viêm thanh khí quản truyền nhiễm của gà.
|
CADL-6
| |
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |