BỘ NÔng nghiệp và phát triển nông thôn cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc Phụ lục I



tải về 7.53 Mb.
trang15/17
Chuyển đổi dữ liệu22.04.2018
Kích7.53 Mb.
#37016
1   ...   9   10   11   12   13   14   15   16   17







10TB: kích thích sinh trưởng/ chè, hoa hồng

20TB: kích thích sinh trưởng/ rau cải, thanh long

40WG: kích thích sinh trưởng/ cam




Gibbone 50TB

kích thích sinh trưởng/ lúa

Công ty TNHH CEC Việt Nam

Gibgro 10SP, 20TB

10SP: kích thích sinh trưởng/ lúa

20TB: kích thích sinh trưởng/ rau cải, bắp cải, thanh long

Nufarm Ltd, Australia

Gibline 10SP, 20TB

kích thích sinh trưởng/ lúa

Công ty CP Vật tư NN

Tiền Giang



Gibta 20TB

kích thích sinh trưởng/ lúa, dưa chuột, dưa hấu, đậu

Bailing Agrochemical Co., Ltd

Gippo 20TB

kích thích sinh trưởng/ lúa

Công ty TNHH ADC

Gibow

50TB, 200WP, 200TB



50TB: Kích thích sinh trưởng/thanh long

200WP: Kích thích sinh trưởng/lúa

200TB: Điều hoà sinh trưởng/ thanh long

Công ty TNHH Hoá chất và TM Trần Vũ

Goliath

1SL, 4SL, 10SP, 16TB,

20TB, 20SP, 20WP


1SL, 4SL: kích thích sinh trưởng/ lúa, thanh long, nho, cà phê, hồ tiêu

10SP: kích thích sinh trưởng/ lúa

16TB, 20TB, 20SP, 20WP: kích thích sinh trưởng/ nho, thanh long, cà phê, hồ tiêu.

Công ty CP Tập đoàn Điện Bàn

Greenstar 20EC, 20TB

kích thích sinh trưởng/ lúa, chè

Công ty CP Quốc tế Agritech Hoa kỳ

Highplant 10 WP

điều hoà sinh trưởng lúa

Công ty CP Đồng Xanh

Kích phát tố lá, hạt Thiên Nông GA - 3

kích thích sinh trưởng/ dâu nuôi tằm, thuốc lá, artiso, cỏ chăn nuôi, rau gia vị, đay, nho, làm giá đậu

Công ty Hóa phẩm Thiên nông

Megafarm 50TB, 200WP

50TB: kích thích sinh trưởng/ lúa, vải, chè, cà phê, dưa hấu 200WP: kích thích sinh trưởng/ lúa, rau cải, hoa hồng, xoài, cam

Công ty CP Nông dược Nhật Việt

Map-Combo 10WP

kích thích sinh trưởng/ lúa

Map Pacific PTE Ltd

NanoGA3 50TB, 100WP

kích thích sinh trưởng/ lúa

Công ty TNHH Thuốc BVTV Nam Nông

ProGibb

10 SP, 40%SG



10SP: kích thích sinh trưởng/ chè, lúa, bắp cải, đậu Hà lan, cà chua, cà rốt, cải thảo, cần tây, cà phê, hồ tiêu

40%SG: kích thích sinh trưởng/ lúa, bắp cải, đậu Hà lan, cà chua, cà rốt, cải thảo, cần tây, thanh long, nho, cà phê, hồ tiêu

Công ty TNHH Hóa chất Sumitomo Việt Nam

Proger 20 WP

kích thích sinh trưởng/ lúa

Công ty TNHH TM Thái Nông

Sitto Mosharp 15 SL

kích thích sinh trưởng/ sắn, cà rốt

Công ty TNHH Sitto Việt Nam










Starga3 20TB

Kích thích sinh trưởng /lúa, chè

Công ty CP Hatashi Việt Nam

Stinut 5 SL

kích thích sinh trưởng/ lúa, lạc, đậu đũa, cà chua, dưa chuột, bắp cải, chè, cam quýt, hoa hồng

Công ty TNHH Sản phẩm Công nghệ cao

Super GA3 50TB, 100TB, 100SP, 200WP, 200TB

kích thích sinh trưởng/ lúa

Công ty TNHH An Nông

Tony 920 40EC

kích thích sinh trưởng/ lúa, chè, dưa hấu

Công ty CP Nông nghiệp HP

Tungaba 5TB, 20TB

5TB: kích thích sinh trưởng/ lúa, bắp cải, cải thảo, cà chua, dưa chuột, dưa hấu, nho, đậu xanh, đậu tương, chè, cà phê, hồ tiêu, điều, cây có múi, xoài, nhãn

20TB: kích thích sinh trưởng/ lúa, dưa chuột, dưa hấu, đậu côve, cà chua, bắp cải, chè

Công ty CP SX - TM - DV Ngọc Tùng

Vertusuper 1SL, 100SP

kích thích sinh trưởng/ lúa

Công ty TNHH Pháp Thụy Sĩ

Vigibb

1SL, 1WP, 16 TB, 20TB,

100SP, 200WP


16TB: kích thích sinh trưởng/ lúa

1SL, 1WP, 20TB, 100SP, 200WP: kích thích sinh trưởng/ lúa, chè, dưa chuột, rau cải

Công ty TNHH SX & TM Viễn Khang

Vimogreen

1.34 SL, 1.34 WP, 1.34TB, 10SG, 10TB



1.34SL: kích thích sinh trưởng/ cải xanh, nho, lúa 1.34WP: kích thích sinh trưởng/ cải xanh, cây cảnh, hoa 1.34TB: kích thích sinh trưởng/ lúa, cải xanh, cải cúc, nho, phong lan

10SG: Kích thích sinh trưởng/ dưa hấu, lúa, nho, cải xanh, xoài, cà phê, nhãn, quýt

10TB: Kích thích sinh trưởng/ dưa hấu, nho, nhãn, quýt, cải xanh, xoài

Công ty CP Thuốc sát trùng Việt Nam

Zhigip 4TB

kích thích sinh trưởng/ rau cải

Công ty TNHH MTV Tô Nam Biotech

15

Gibberellic acid (1.8% GA4

+ 1.8% GA7)



TT A7 3.6EC

Kích thích sinh trưởng /lúa

Công ty TNHH TM Tân Thành

16

Gibberellic 0.3g/kg (0.5g/l), (0.5g/kg) + [N 10.7g/kg (10.5g/l), (10.5g/kg) + P2O5

10g/kg (20g/l), (20g/kg) + K2O 10g/kg (20g/l),

(20g/kg) + Vi lượng]


Yomione 31GR, 51SL, 51WP

kích thích sinh trưởng/ lúa

Công ty TNHH Thuốc BVTV LD Nhật Mỹ

17

Gibberellic acid 0.3g/kg (0.4g/l), (0.4g/kg) + N 10.7g/kg (10.6g/l),

(10.6g/kg) + P2O5 10g/kg

Lucasone 31GR, 41SL, 41WP

kích thích sinh trưởng/vải

Công ty TNHH Pháp Thụy Sĩ




(10g/l), (10g/kg) + K2O 10g/kg (20g/l), (20g/kg) +

Vi lượng











18

Gibberellin 10% +

Calciumglucoheptonate 6%

+ Boric acid 2%


Napgibb 18SP

kích thích sinh trưởng/ lúa, bưởi

Công ty TNHH Đồng Bằng Xanh

19

Gibberellic acid 2% + Cu 5% + Zn 5% + Fe 4% + Mg

3% + Mn1%.



Sitto Keelate rice 20SL

kích thích sinh trưởng/ lúa

Công ty TNHH Sitto Việt Nam

20

Gibberellic acid 20g/l + Cu 36g/l + Zn 50g/l + Mg 16g/l

+ Mn 16g/l + B 1g/l + Mo 1g/l + Glysine amino acid 40g/l.



Sitto Give-but 18 SL

kích thích sinh trưởng/ lúa

Công ty TNHH Sitto Việt Nam

21

Gibberellic acid 1g/l + NPK 9 g/l + Vi lượng

Lục diệp tố 1 SL

kích thích sinh trưởng/ lúa, đậu tương

Viện Bảo vệ thực vật

22

Gibberellic acid 1% + 5% N+ 5% P2O5 + 5% K2O +

Vi lượng


Super sieu 16 SP, 16 SL

16SP: kích thích sinh trưởng/ lúa, dưa chuột, dưa hấu, cà chua, đậu côve, bắp cải, chè

16SL: kích thích sinh trưởng/ lúa, bắp cải, cải thảo, cà chua, dưa chuột, dưa hấu, nho, đậu xanh, đậu tương, chè, cà phê,

hồ tiêu, điều, cây có múi, nhãn, xoài



Công ty CP SX - TM - DV Ngọc Tùng

23

Gibberellic acid 1g/l, (1g/kg) + N 70g/l, (70g/kg)

+ P2O5 25g/l, (25g/kg) +

K2O 25g/l, (25g/kg) + vi lượng

Gibusa 176SL, 176WP

kích thích sinh trưởng/ lúa

Công ty CP Thuốc BVTV Việt Trung

24

Hymexazol (min 98%)

Higro 30WP

Kích thích sinh trưởng/ lúa

Công ty TNHH Hóa Sinh Á Châu

Tachigaren 30 SL

điều hoà sinh trưởng/ lúa, hoa cúc; héo vàng/dưa hấu, chết

cây con do nấm/lạc



Mitsui Chemicals Agro, Inc.

25

Mepiquat chloride (min 98 %)

Animat 40SL

kích thích sinh trưởng/ lạc

Công ty CP BVTV Sài Gòn

Mapix 40SL

kích thích sinh trưởng/ bông vải; điều hoà sinh trưởng lúa

Công ty TNHH Hoá sinh Á Châu

26

Nucleotide (Adenylic acid, guanylic acid, cytidylic

acid, Uridylic acid)



Anikgold 0.5SL

kích thích sinh trưởng/ lúa

Công ty TNHH Thuốc BVTV

LD Nhật Mỹ



Sunsuper

kích thích sinh trưởng/ vải

Công ty CP Thuốc BVTV







0.5SL




Việt Trung

27

Nucleotide 0.4 g/kg (0.5g/l)

+ Humic acid 3.4 g/kg (4g/l)



Subaygold 3.8GR, 4.5SL

3.8GR: Kích thích sinh trưởng/ chè, dưa chuột, lúa

4.5SL: Kích thích sinh trưởng /lúa

Công ty CP Thuốc BVTV Việt Trung

28

1-Naphthylacetic acid (NAA)

RIC 10WP

kích thích sinh trưởng/ cà phê; điều hoà sinh trưởng/chanh dây, cà chua, lúa, quýt, hồ tiêu, hoa hồng, nho

Công ty TNHH DV KH KT Khoa Đăng

29

-Naphthyl Acetic Acid (- N.A.A) + - Naphthoxy

Acetic Acid (-N.A.A)



Vipac 88

dùng để xử lý hạt (ngâm) và dùng để phun cho lúa

Công ty CP Thuốc sát trùng Việt Nam

30

-Naphthyl Acetic Acid (-

N.A.A) + - Naphthoxy Acetic Acid (-N.A.A)



Viprom

dùng để chiết cành hồ tiêu, cam

Công ty CP Thuốc sát trùng Việt Nam

31

-Naphthyl Acetic Acid (-

N.A.A) + -Naphthoxy Acetic Acid (-N.A.A)



Vikipi

kích thích sinh trưởng ra hoa, đậu quả/ xoài, cam

Công ty CP Thuốc sát trùng Việt Nam

32

-Naphthoxy Acetic Acid

ViTĐQ

40


kích thích sinh trưởng, tăng đậu quả/ cà chua, nhãn, kích

thích tăng đậu quả/ điều



Công ty CP Thuốc sát trùng

Việt Nam


33

-Naphthalene Acetic Acid (-N.A.A)

HD 207

1 SL


kích thích sinh trưởng/ lúa

Công ty TNHH - TM Thái Nông

Hợp chất ra rễ

0.1 SL


kích thích ra rễ, giâm cành, chiết cành/ cam, hoa hồng

Công ty CP Lion Agrevo

34

-Naphthalene Acetic Acid (-N.A.A) + NPK + vi

lượng


Flower - 95

0.3 SL


kích thích sinh trưởng/ xoài, sầu riêng, nhãn, lúa

Công ty TNHH SX - TM Tô Ba

35

Oligoglucan

Enerplant

0.01 WP


kích thích sinh trưởng/ lúa, cà chua, đậu Hà Lan, dâu tây,

chè, mía


Công ty TNHH Ngân Anh

36

Paclobutrazol (min 95 %)

Atomin 15 WP

kích thích sinh trưởng/ lạc, lúa

Công ty TNHH – TM Thái Nông

Bidamin 15 WP

kích thích sinh trưởng/ lúa, lạc

Bailing Agrochemical Co., Ltd

Bonsai

10 WP, 25SC



10WP: kích thích sinh trưởng/ lúa

25SC: kích thích sinh trưởng/ lúa

Map Pacific PTE Ltd

BrightStar

25 SC


điều hoà sinh trưởng/ lúa

Công ty CP Đầu tư Hợp Trí

Dopaczol 15WP

kích thích sinh trưởng/ lúa

Công ty TNHH MTV BVTV

Thạnh Hưng



Kihora 15WP

kích thích sinh trưởng/ lúa

Công ty CP DV KT NN













TP Hồ Chí Minh

Lunar 150WP

kích thích sinh tưởng/ lúa

Công ty TNHH Hóa Nông Lúa Vàng

Newbosa

100WP, 150WP, 250SC



kích thích sinh trưởng/ lúa

Công ty TNHH An Nông

Paclo

10SC, 15WP, 15SC



kích thích sinh trưởng/ lúa

Công ty CP Thuốc sát trùng

Việt Nam


Palove gold

15WP


kích thích sinh trưởng/ lúa

Công ty TNHH TM DV

Đức Nông


Parlo

15WP, 25SC, 25WP



Kích thích sinh trưởng /lúa

Công ty TNHH Thuốc BVTV Đồng Vàng

Paxlomex 15WP

kích thích sinh trưởng/ lúa, lạc

Công ty TNHH BVTV An Hưng Phát

Propac 20WP

kích thích sinh trưởng/ lúa

Công ty TNHH Thuốc BVTV

Mekong


Sài gòn P1

15 WP


kích thích sinh trưởng/ lúa

Công ty CP BVTV

Sài Gòn


Stopgrowth 15 WP

kích thích sinh trưởng/ lúa

Công ty CP Thanh Điền

Super Cultar Mix 15 WP

kích thích sinh trưởng/ lúa

Công ty TNHH Ngân Anh

Zuron 150WP

kích thích sinh trưởng/ lúa

Công ty TNHH Phú Nông

37

Polyphenol chiết xuất từ than bùn và lá cây vải

(Litchi chinesis sonn)

Chocaso

0.11 SL



kích thích sinh trưởng/ chè, lúa

Trung tâm nghiên cứu và phát triển công nghệ hóa sinh

38

Polyphenol chiết xuất từ cây hoa hoè (Sophora japonica

L. Schott)



Lacasoto 4SP

kích thích sinh trưởng/ lúa, sắn, đậu tương, khoai lang, khoai tây, ngô, lạc

Trung tâm nghiên cứu và phát triển công nghệ hóa sinh

39

Polyphenol chiết xuất từ

than bùn và lá, vỏ thân cây xoài (Mangifera indica L)



Plastimula 1SL

kích thích sinh trưởng/ lúa, lạc, dưa chuột, bắp cải, cà chua, cải xanh, đậu tương, ớt, cà rốt, đậu xanh; xử lý hạt giống để

tăng sức đề kháng của cây lúa đối với bệnh vàng lùn do virus



Trung tâm nghiên cứu và phát triển công nghệ hóa sinh

40

Pyraclostrobin (min 95%)

Headline 100CS, 200FS, 250EC

100CS: Đạo ôn, lem lép hạt/lúa

200FS: Xử lý hạt giống điều hoà sinh trưởng/ ngô

250EC: kích thích sinh trưởng/ngô, cà phê, đậu tương, lạc

BASF Vietnam Co., Ltd

41

Pyraclostrobin 133g/l +

Epoxiconazole 50g/l



Opera 183SE

Kích thích sinh trưởng/ lạc, cà phê

BASF Vietnam Co., Ltd.

42

Sodium-5-Nitroguaiacolate 3g/l + Sodium-O- Nitrophenolate 6g/l + Sodium-P- Nitrophenolate

9g/l


Atonik 1.8SL

kích thích sinh trưởng/ lúa, hoa, cây cảnh

Công ty TNHH ADC

43

Sodium-5-Nitroguaiacolate 0.3% + Sodium-O-

Nitrophenolate 0.6% + Sodium-P-Nitrophenolate 0.9%



ACXONICannong 1.8SL

kích thích sinh trưởng/ lúa

Công ty TNHH An Nông

Ausin 1.8 EC

kích thích sinh trưởng/ lúa

Forward International Ltd

Gonik 1.8SL

Kích thích sinh trưởng/lúa

Công ty TNHH TM-SX GNC

Katonic-TSC 1.8SL

Kích thích sinh trưởng/lúa

Công ty CP Lion Agrevo

44

Sodium-5-Nitroguaiacolate 0.2% + Sodium-O-

Nitrophenolate 0.4% + Sodium-P-Nitrophenolate 0.6%



Better 1.2 SL

kích thích sinh trưởng/ lạc

Công ty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hóa Nông

45

Sodium-O- Nitrophenolate 0.71% + Sodium-P-

Nitrophenolate 0.46% + Sodium-5-Nitroguaacolate 0.23%



Alsti

1.4 SL


kích thích sinh trưởng/ hoa hồng, lúa

Công ty TNHH Sản phẩm Công Nghệ Cao

46

Sodium-5-Nitroguaiacolate 0.3% + Sodium-O-

Nitrophenolate 0.4% + Sodium-P-Nitrophenolate 0.7%



Kithita

1.4 SL



kích thích sinh trưởng/ lúa

Công ty CP BVTV I TW

47

Sodium-P-nitrophenolate 9g/l + Sodium-O- nitrophenolate 6g/l + Sodium-5-nitroguaiacolate 3g/l + Salicylic acid 0.5g/l

AGN-Tonic 18.5SL



kích thích sinh trưởng/ lúa



Công ty TNHH An Nông



48

Sodium-5- Nitroguaiacolate (Nitroguaiacol) 0.3% + Sodium-O- Nitrophenolate (Nitrophenol) 0.6% + Sodium-P-

Nitrophenolate (Nitrophenol) 0.9% +

Sodium - 2,4

Dinitrophenol 0.15%



Daiwanron 1.95SL

kích thích sinh trưởng/ lúa

Công ty CP Futai

Dotonic

1.95 SL



kích thích sinh trưởng/ lúa

Công ty TNHH MTV BVTV

Long An


Jiadonix

1.95 SL



kích thích sinh trưởng/ lúa

Công ty CP Jia Non Biotech (VN)

Litosen 1.95 EC

kích thích sinh trưởng/ lúa

Forward International Ltd

49

Sodium-5- Nitroguaiacolate (Nitroguaiacol) 0.085% + Sodium-O- Nitrophenolate (Nitrophenol) 0.185% + Sodium-P- Nitrophenolate (Nitrophenol) 0.285% + Sodium - 2,4 Dinitrophenol 0.035%

Litosen

0.59 GR


kích thích sinh trưởng/ lúa

Forward International Ltd

50

Sodium-5- Nitroguaiacolate (Nitroguaiacol) 3.45g/l + Sodium-O- Nitrophenolate (Nitrophenol) 6.9g/l + Sodium-P- Nitrophenolate (Nitrophenol) 10.35g/l + Sodium - 2,4

Dinitrophenol 1.73g/l



Ademon super 22.43SL

Xử lý hạt giống để kích thích sinh trưởng/ lúa

Công ty CP Nông nghiệp Việt Nam

Dekamon

22.43 SL



kích thích sinh trưởng/ lúa

P.T.Harina Chem Industry Indonesia

51

1-Triacontanol (min 90%)

Tora 1.1SL

kích thích sinh trưởng/ lúa, lạc, ngô, ớt

Công ty CP Khử trùng Việt Nam

52

Uniconazole (min 90%)

Sarke 5WP

kích thích sinh trưởng/ lúa

Công ty TNHH Phú Nông

Stoplant 5WP

điều hoà sinh trưởng/ lúa, lạc

Công ty CP Đồng Xanh

6. Chất dẫn dụ côn trùng :

1

Methyl Eugenol

Jianet 50EC

ruồi đục quả/ roi, dưa hấu

Công ty CP Jianon Biotech













(VN)

2

Methyl eugenol 75 % + Dibrom 25 %

Vizubon D

ruồi đục quả/ bưởi

Công ty CP Thuốc sát trùng Việt Nam

3

Methyl Eugenol 85% + Imidacloprid 5%.

Acdruoivang 900 OL

ruồi đục quả/ cây có múi

Công ty TNHH MTV Lucky

4

Methyl Eugenol 75% +

Naled 25%



Dacusfly 100SL

ruồi đục quả/thanh long

Công ty TNHH SX TM DV

Tô Đăng Khoa



5

Methyl Eugenol 90% + Naled 5%

Flykil 95EC

ruồi đục quả/ ổi

Công ty CP Jia Non Biotech (VN)

6

Methyl Eugenol 900g/l + Naled 50g/l

T-P Nongfeng 950SL

ruồi đục quả/ nhãn

Công ty TNHH TM Thái Phong

7

Methyl Eugenol 700g/l + Propoxur 100 g/l

Dr.Jean 800EC

ruồi đục quả/ cam

Công ty TNHH US.Chemical

8

Methyl Eugenol 60% +

Propoxur 10%



Vizubon-P

ruồi đục quả/ cây có múi

Công ty CP Thuốc sát trùng

Việt Nam


9

Protein thuỷ phân

Ento-Pro 150SL

ruồi hại quả/ cây có múi, mận, đào, ổi, vải, doi, hồng, thanh long, táo, lê, đu đủ, khế, na, quất hồng bì, mướp, mướp đắng, hồng xiêm, gấc, bí đỏ, trứng gà, bí xanh, cà, ớt

Công ty CP Công nghệ sinh học An toàn Việt Nam

7. Thuốc trừ ốc:

1

Cafein 1.0% (1.5%) +

Nicotine Sulfate 0.2%

(0.3%) + Azadirachtin

0.05% (0.08%)



Tob 1.25GR, 1.88GR

1.25GR: ốc bươu vàng/ lúa; ốc sên/ súp lơ

1.88GR: ốc bươu vàng/ lúa; ốc sên/ cải bó xôi

Viện Khoa học vật liệu ứng dụng

2

Metaldehyde

Andolis 120AB, 150BB, 190BB

ốc bươu vàng/ lúa

Công ty CP XNK Nông dược Hoàng Ân

Anhead 6GR, 12GR

ốc bươu vàng/ lúa

Công ty CP Tập đoàn Lộc Trời

Assail 12.5GB

ốc bươu vàng/ lúa

Công ty TNHH TM DV Tấn Hưng

BN-Meta 18GR

ốc bươu vàng/ lúa

Công ty CP Bảo Nông Việt

Bolis

4GB, 6GB, 10GB, 12GB



ốc bươu vàng/ lúa

Công ty TNHH ADC

Bombay-ấn độ 13BR

ốc bươu vàng/ lúa

Công ty TNHH Anh Dẩu Tiền Giang

Bosago 12AB

ốc bươu vàng/ lúa

Công ty CP BVTV Sài Gòn

Boxer 15 GR

ốc bươu vàng/ lúa

Công ty CP Công nghệ NN Chiến Thắng

Corona 6GR, 80WP

ốc bươu vàng/ lúa

Công ty TNHH - TM ACP

Cửu Châu 6GR, 12GR, 15GR,

18GR, 20GR



ốc bươu vàng/ lúa

Công ty TNHH TM & SX Ngọc Yến

Duba 155GR

ốc bươu vàng/ lúa

Công ty TNHH Thuốc BVTV LD Nhật Mỹ

Helix

10GB, 15GB, 500WP



10GB, 15GB: ốc bươu vàng/ lúa

500WP: ốc bươu vàng/ lúa; ốc sên/ cây cảnh

Công ty TNHH - TM

Tân Thành



Honeycin 6GR

ốc bươu vàng/ lúa

Công ty CP Nông dược HAI

MAP Passion 10GR

ốc bươu vàng/ lúa

Map Pacific PTE Ltd

Metalix 180AB, 200AB

ốc bươu vàng/ lúa

Công ty CP Quốc tế Agritech Hoa kỳ

Milax 100GB

ốc bươu vàng/ lúa

Công ty CP Đầu tư Hợp Trí

Moioc 6 GR

ốc bươu vàng/ lúa

Công ty CP Đồng Xanh

Molucide 6GB, 80WP

ốc bươu vàng/ lúa

Công ty CP TST Cần Thơ

Notralis 18GR

ốc bươu vàng/ lúa

Công ty TNHH TM DV Nông Trang

Octigi 6GR

ốc bươu vàng/ lúa

Công ty CP Vật tư NN

Tiền Giang



Oxout

60AB, 120 AB, 160AB



ốc bươu vàng/ lúa

Công ty CP Nam Mekong

Osbuvang

5GR, 6GR, 12GR, 15GR,

80WP


ốc bươu vàng/ lúa

Công ty TNHH BVTV An Hưng Phát

Passport 6AB, 150GR, 180GR, 200GR, 240GR,

300GR


ốc bươu vàng/ lúa

Công ty TNHH Việt Đức

Pilot 10AB, 15AB, 17AB, 19AB, 500WP

ốc bươu vàng/ lúa

Công ty TNHH - TM Nông Phát

Snail Killer 12RB, 800WP

ốc bươu vàng/ lúa

Công ty CP SX - TM - DV Ngọc Tùng

Sneo-lix

6AB, 120AB



ốc bươu vàng/ lúa

Công ty TNHH Phú Nông

Tatoo 150AB

ốc bươu vàng/ lúa

Công ty TNHH Hoá chất và TM Trần Vũ

Tomahawk

ốc bươu vàng/ lúa

Công ty TNHH XNK Quốc tế










4GR




SARA

Toxbait

9AB, 60AB, 120AB,

160AB


ốc bươu vàng/ lúa

Công ty TNHH Hoá nông Lúa Vàng

T-P odix 120GR

ốc bươu vàng/ lúa

Công ty TNHH TM

Thái Phong



TRIOC annong 6WG, 10WG, 12WG,

50WP, 80WP



ốc bươu vàng/ lúa

Công ty TNHH An Nông

Trumso

12AB, 222AB



ốc bươu vàng/ lúa

Công ty TNHH MTV BVTV

Long An


Tulip 12.5AB, 15AB, 18AB, 215AB

ốc bươu vàng/ lúa

Công ty TNHH TM SX Thôn Trang

Yellow - K

12GB, 250SC



ốc bươu vàng/ lúa

Công ty TNHH TM - DV

Thanh Sơn Hóa Nông



3

Metaldehyde 4.5% +

Carbaryl 1.5%



Superdan

6GR


ốc bươu vàng/ lúa

Công ty CP Thuốc BVTV

Việt Trung



4

Metaldehyde 7% + Carbaryl

3%


Mecaba 10GR

ốc bươu vàng/ lúa

Công ty TNHH Hóa Sinh

Á Châu


5

Metaldehyde 40% +

Carbaryl 20%



Kiloc

60WP


ốc bươu vàng/ lúa

Công ty TNHH

ADC


6

Metaldehyde 10% +

Niclosamide 20%



MAP Pro 30WP

ốc bươu vàng/ lúa

Map Pacific PTE Ltd

7

Metaldehyde 10g/kg (10g/kg), (10g/kg) +

Niclosamide 690g/kg (740g/kg), (790g/kg) +



Capgold 700WP, 750WP, 800WP

ốc bươu vàng/ lúa

Công ty TNHH Hóa chất và TM Trần Vũ

8

Metaldehyde 10g/kg +

Niclosamide 740g/kg



Pizza 750WP

ốc bươu vàng/ lúa

Công ty TNHH TM SX

Thôn Trang



9

Metaldehyde 50g/kg + Niclosamide 700g/kg

Radaz 750WP

ốc bươu vàng/ lúa

Công ty CP Delta Cropcare

TT-occa 750WP

ốc bươu vàng/ lúa

Công ty TNHH TM Tân Thành

10

Metaldehyde 6g/kg (50g/kg), (1g/kg), (152g/kg), (1g/l) + Niclosamide 6g/kg

(400g/kg), (704g/kg),



Vịt Đỏ

12BR, 450WP, 705WP,

153GR, 256EW


ốc bươu vàng/ lúa

Công ty TNHH Thuốc BVTV LD Nhật Mỹ




(1g/kg), (255g/l)










11

Metaldehyde 400g/kg +

Niclosamide-olamine 175g/kg



Goldcup 575WP

ốc bươu vàng/ lúa

Công ty TNHH ADC

12

Metaldehyde 300g/kg + Niclosamide 500g/kg

Starpumper 800WP

ốc bươu vàng/ lúa

Công ty CP Công nghệ NN Chiến Thắng

13

Metaldehyde 300g/kg + Niclosamide-olamine

500g/kg


Npiodan 800WP

ốc bươu vàng/ lúa

Công ty TNHH – TM Nông Phát

14

Metaldehyde 100g/kg + Niclosamide-olamine

700g/kg


E-bus 800WP

ốc bươu vàng/ lúa

Công ty TNHH TM DV Tấn Hưng

15

Metaldehyde 8g/kg + Niclosamide-olamine 880g/kg

Robert 888WP

ốc bươu vàng/ lúa

Công ty TNHH TM SX Thôn Trang

16

Niclosamide (min 96%)

Ac-snailkill 700WP

ốc bươu vàng/ lúa

Công ty TNHH Hóa Nông Á Châu Hà Nội

Aladin

700WP


ốc bươu vàng/ lúa

Công ty TNHH – TM

Thái Nông



Anpuma 700WP

ốc bươu vàng/ lúa

Công ty TNHH Hoá chất và TM Trần Vũ

Apple 700WP

ốc bươu vàng/ lúa

Công ty TNHH Real Chemical

Awar 700WP

ốc bươu vàng/ lúa

Bailing Agrochemical Co., Ltd

Baycide 70WP

ốc bươu vàng/ lúa

Công ty TNHH Sản phẩm Công nghệ Cao

Bayluscide 70WP

ốc bươu vàng/ lúa

Bayer Vietnam Ltd (BVL)

Bayoc 750WP

ốc bươu vàng/ lúa

Công ty TNHH TM Thiên Nông

BenRide

250 EC, 700WP, 750WP



ốc bươu vàng/ lúa

Công ty TNHH An Nông

Blackcarp 750WP

ốc bươu vàng/ lúa

Công ty TNHH CEC Việt Nam

Boing

250EC, 750WP



ốc bươu vàng/ lúa

Công ty TNHH TM DV

Tấn Hưng


Catfish 70 WP

ốc bươu vàng/ lúa

Công ty CP Đồng Xanh

Daicosa 700WP

ốc bươu vàng/ lúa

Công ty CP Futai

Dioto

ốc bươu vàng/ lúa

Công ty CP BVTV

250 EC




Sài Gòn

Duckling 250EC, 700WP

ốc bươu vàng/ lúa

Công ty TNHH TM & SX Gia Phúc

Hn-Samole 700WP

ốc bươu vàng/ lúa

Công ty CP Nông nghiệp HP

Honor 700WP

ốc bươu vàng/ lúa

Công ty CP Hóc Môn

Jia-oc 70WP

ốc bươu vàng/ lúa

Công ty CP Jia Non Biotech (VN)

Kit - super 700WP

ốc bươu vàng/ lúa, cải

Công ty TNHH SX - TM Tô Ba

Laobv 75WP

ốc bươu vàng/ lúa

Công ty TNHH MTV BVTV

Long An


Miramaxx 700WP

ốc bươu vàng/ lúa

Công ty TNHH Hóa nông Mê Kông

Molluska

700WP


ốc bươu vàng/ lúa

Công ty CP Khử trùng

Việt Nam


Morgan star 700WP

ốc bươu vàng/lúa

Công ty CP Nông dược Nhật Việt

Mossade 700WP

ốc bươu vàng/ lúa

Công ty TNHH Trường Thịnh

Niclosa 850WP

ốc bươu vàng/ lúa

Công ty CP XNK Thọ Khang

No-ocbuuvang 50WP

ốc bươu vàng/ lúa

Công ty TNHH TM SX GNC

Notrasit-neo 860WP

ốc bươu vàng/ lúa

Công ty TNHH TM DV Nông Trang

NP snailicide 250EC, 700WP, 820WP,

860WP


ốc bươu vàng/ lúa

Công ty TNHH - TM Nông Phát

Ốc usa 700WP

ốc bươu vàng/ lúa

Công ty TNHH Hoá sinh Phong Phú

OBV- 250 EC, 700WP

ốc bươu vàng/ lúa

Công ty TNHH MTV BVTV

Thạnh Hưng



Oc clear 700WP

ốc bươu vàng/ lúa

Công ty CP SAM

Oosaka 700WP

ốc bươu vàng/ lúa

Công ty TNHH BMC

Ockill 700WP

ốc bươu vàng/ lúa

Công ty TNHH TM DV Việt Nông

Ossal

500 SC, 700WP, 700WG



ốc bươu vàng/ lúa

Công ty TNHH BVTV An Hưng Phát

Pazol 700WP

ốc bươu vàng/ lúa

Công ty CP Nicotex










Pisana 700WP

ốc bươu vàng/lúa

Công ty CP Đầu tư Hợp Trí

Prize 700WP

ốc bươu vàng/ lúa

Công ty TNHH Alfa (Sài gòn)

Sachoc TSC 850WP

ốc bươu vàng/ lúa

Công ty CP Lion Agrevo

Sieu naii

700WP


ốc bươu vàng/ lúa

Công ty TNHH - TM

Thái Phong



Snail

250EC, 500SC, 700WP



ốc bươu vàng/ lúa

Công ty TNHH Phú Nông

Sun-fasti 25EC, 700WP

ốc bươu vàng/ lúa

Sundat (S) Pte Ltd

Topsami 871WP

ốc bươu vàng/ lúa

Công ty TNHH Thuốc BVTV

LD Nhật Mỹ



Transit

750WP, 700WP, 780WP



ốc bươu vàng/ lúa

Công ty TNHH TM SX

Thôn Trang



TT-snailtagold

750WP


ốc bươu vàng/ lúa

Công ty TNHH - TM

Tân Thành



Tung sai 700WP

ốc bươu vàng/ lúa

Công ty CP SX - TM - DV Ngọc Tùng

Vdcsnail new 700WP, 750WP, 860WP

ốc bươu vàng/ lúa

Công ty TNHH Việt Đức

Viniclo

70WP


ốc bươu vàng/ lúa

Công ty CP Thuốc sát trùng

Việt Nam


VT – dax

10GR, 15GR, 700WP



ốc bươu vàng/ lúa

Công ty TNHH Việt Thắng

Znel 70WP

ốc bươu vàng/ lúa

Eastchem Co., Ltd.

17

Niclosamide 700g/kg (700g/kg) + Abamectin 20g/kg (50g/kg)

OBV gold 720WP, 750WP

ốc bươu vàng/ lúa

Công ty TNHH MTV BVTV

Thạnh Hưng



18

Niclosamide 720g/kg + Abamectin 30g/kg

Lino sachoc 750WP

ốc bươu vàng/ lúa

Công ty CP Liên nông Việt Nam

19

Niclosamide 745g/kg +

Abamectin 5g/kg



Caport 750WP

ốc bươu vàng/ lúa

Công ty TNHH Hóa chất và

TM Trần Vũ



20

Niclosamide 500g/kg +

Carbaryl 200 g/kg



Brengun 700WP

ốc bươu vàng/ lúa

Công ty CP Đầu tư TM & PT

NN ADI


21

Niclosamide 500g/kg (680g/kg) + Carbaryl 200g/kg (22g/kg)

Oxdie 700WP, 702WP

ốc bươu vàng/ lúa

Công ty TNHH Hóa Nông Lúa Vàng

22

Niclosamide-olamine (min 98%)

Amani 70WP

ốc bươu vàng/ lúa

Công ty TNHH TM SX Khánh Phong

BN-Nisa 860WP

ốc bươu vàng/ lúa

Công ty CP Bảo Nông Việt

Chopper 700WP

ốc bươu vàng/ lúa

Công ty CP VT NN Thái Bình Dương

Clodansuper

250WP, 500WP, 700WP



ốc bươu vàng/ lúa

Công ty CP Quốc tế

Hòa Bình


Dioto 830WG

ốc bươu vàng/ lúa

Công ty CP BVTV Sài Gòn

Dobay 810WP

ốc bươu vàng/ lúa

Công ty CP Nông dược Việt Thành

Morningusa 870WP

ốc bươu vàng/ lúa

Công ty TNHH TM SX Thôn Trang

Ocny 50WP, 555SC,

760WP, 860WP



ốc bươu vàng/ lúa

Công ty TNHH TM & SX

Ngọc Yến


Queenly 700WP

ốc bươu vàng/ lúa

Công ty CP Kiên Nam

Startac 250 WP

ốc bươu vàng/ lúa

Công ty CP Khoa học Công nghệ cao American

Tanthanh-oc 760WP, 850WP

ốc bươu vàng/ lúa

Công ty CP Delta Cropcare

Truocaic 700WP

ốc bươu vàng/ lúa

Công ty CP Hoá chất Nông nghiệp và Công nghiệp AIC

23

Niclosamide-olamine 500g/l

+ Abamectin 20g/l



Cửu Châu Nghệ 520SC

ốc bươu vàng/ lúa

Công ty TNHH TM SX

Ngọc Yến


24

Niclosamide-olamine 780g/kg + Abamectin

20g/kg


Bayermunich-đức 800WP

ốc bươu vàng/ lúa

Công ty TNHH Anh Dẩu Tiền Giang

25

Pentacyclic triterpenoids alcaloid

Eclinton 4WP

ốc bươu vàng/ lúa

Công ty CP Enasa Việt Nam

26

Saponin

Abuna 15 GR

ốc bươu vàng/ lúa; ốc sên/ cải xanh; ốc nhớt, ốc sên /cải củ, súp lơ

Công ty TNHH SX - TM Tô Ba

Anponin

150GR, 150WP, 210WP



ốc bươu vàng/ lúa

Công ty CP XNK Nông dược

Hoàng Ân


Asanin 10WP, 15WP, 15GR,

35SL


ốc bươu vàng/ lúa

Công ty CP Thanh Điền

Bai yuan 15WP

ốc bươu vàng/ lúa

Công ty TNHH – TM - DV Hải Bình

Dibonin super 5WP, 15WP

ốc bươu vàng/ lúa; ốc sên, ốc nhớt/ cải xanh

Công ty TNHH XNK Quốc tế SARA

Espace

5WP, 15WP, 19.6BR,

21.5BR


ốc bươu vàng/ lúa

Công ty TNHH - TM Nông Phát

Golfatoc 150GR

ốc bươu vàng/ lúa

Công ty Cổ phần Nông dược Việt Nam

Maruzen Vith 15WP

ốc bươu vàng/ lúa

Công ty TNHH Việt Thăng

Morgan 200BR

ốc bươu vàng/ lúa

Công ty CP Nông dược Nhật Việt

Nomain 15 WP

ốc bươu vàng/ lúa

Công ty TNHH MTV BVTV

Long An


Occa 15WP

ốc bươu vàng/ lúa

Công ty TNHH TM Tân Thành

O.C annong 150 WP

ốc bươu vàng/ lúa

Công ty TNHH An Nông

Ốc tiêu 15 GR

ôc bươu vàng/ lúa; ôc sên, ốc nhớt/ cải xanh

Công ty TNHH TM DV Tấn Hưng

Parsa 15WP

ốc bươu vàng/ lúa

Công ty TNHH Hóa chất Đại Nam Á

Pamidor

50 WP, 150BR



ốc bươu vàng/ lúa

Công ty TNHH MTV SX TM

XNK Hung Xiang (Việt Nam)



Phenocid 20 WP

ốc bươu vàng/ lúa

Công ty TNHH Được Mùa

Raxful 15WP

ốc bươu vàng/ lúa

Công ty TNHH Việt Thắng

Rumba 15BR

ốc bươu vàng/ lúa

Công ty TNHH TM SX Khánh Phong

Sabonil 15GR

ốc bươu vàng/ lúa

Công ty TNHH TM SX Hoá nông An Giang

Safusu 20AP

ốc bươu vàng/ lúa

Công ty TNHH Long Sinh

Sapo 150WP

ốc bươu vàng/ lúa

Công ty CP SX - TM - DV Ngọc Tùng

Sapoderiss 15%BR, 70%BR

ốc bươu vàng/ lúa

Công ty TNHH TM SX Phước Hưng

Saponolusa

150BR, 150GR



ốc bươu vàng/ lúa

Công ty CP Quốc tế Agritech

Hoa kỳ


Saponular 15 GR

ốc bươu vàng/ lúa

Công ty TNHH Sitto Việt Nam










Soliti 15 WP

ốc bươu vàng/ lúa

Công ty CP Nicotex

Super Fatoc 150WP, 150GR

ốc bươu vàng/ lúa

Công ty CP Công nghệ cao Thuốc BVTV USA

Teapowder

150 BR


ốc bươu vàng/ lúa

Công ty TNHH Hóa Nông

Lúa Vàng


Thiocis

150GR


ốc bươu vàng/ lúa

Công ty Cổ phần Hoá nông

Mỹ Việt Đức



Tranin super

18WP


ốc bươu vàng/ lúa

Công ty TNHH TM SX

Thôn Trang



27

Saponin 149.5 g/kg+

Azadirachtin 0.5 g/kg



Viking 150BR, 150GR

ốc bươu vàng/ lúa

Công ty TNHH An Tâm

28

Saponin 5%+ Cafein 0.5% +

Azadirachtin 0.1%



Dietoc

5.6 GR



ốc bươu vàng/ lúa, ốc sên/ cải bó xôi

Công ty TNHH Voi Trắng

29

Saponin 30 g/kg + Cafein

6g/kg + Azadirachtin 1g/kg



Ovadan

37GR


ốc bươu vàng/ lúa, ốc sên/ rau cải

Công ty CP Nông dược

Nhật Việt



30

Saponin 145g/kg (g/l) +

Rotenone 5 g/kg (g/l)



Sitto - nin

15 BR, 15SL



ốc bươu vàng/ lúa

Công ty TNHH Sitto Việt Nam

8. Chất hỗ trợ (chất trải):

1

Azadirachtin

Dầu Nim Xoan Xanh Xanh 0.15EC

hỗ trợ tăng hiệu quả của thuốc trừ bọ cánh tơ, rầy xanh/

chè; hỗ trợ tăng hiệu quả của thuốc trừ sâu tơ/ cải bắp; hỗ trợ tăng hiệu quả của thuốc trừ mốc sương/ khoai tây



Công ty TNHH Ngân Anh

2

Chất căng bề mặt 340g/l + dầu khoáng 190g/l + Ammonium sulphate 140g/l

Hot up 67SL

làm phụ trợ cho nhóm thuốc trừ cỏ sau nảy mầm không chọn lọc; làm tăng hiệu quả diệt cỏ

Sumitomo Corporation Vietnam LLC.

3

Esterified vegetable oil

Hasten

70.4 SL



tăng hiệu quả của nhóm thuốc trừ cỏ chọn lọc sau nảy mầm/ lúa thuộc nhóm sulfonyl urea, cyclohexanedion, bipyridilium; tăng hiệu quả của nhóm thuốc trừ sâu thuộc nhóm pyrethroid, carbamate; tăng hiệu quả của nhóm

thuốc trừ bệnh/ cây trồng thuộc nhóm triazole.



Sumitomo Corporation Vietnam LLC.

Rocten

74.8 SL


tăng hiệu quả của thuốc bảo vệ thực vật sử dụng trên cây

lúa


Công ty TNHH BVTV

An Hưng Phát



4

Esters of botanical oil

Subain 99SL

hỗ trợ thuốc trừ sâu nhóm: Carbamate (rầy nâu/ lúa), Lân hữu cơ (sâu cuốn lá/ lúa), Pyrethroid (sâu xanh/ rau cải); hỗ trợ thuốc trừ bệnh nhóm: Triazole (khô vằn/ lúa); hỗ trợ

thuốc trừ cỏ nhóm: Sulfonyl urea (cỏ/lúa)



Công ty CP BVTV Đa Quốc Gia

5

Trisiloxane ethoxylate

Enomil 30SL

hỗ trợ tăng hiệu quả của thuốc trừ sâu, trừ bệnh, trừ cỏ

Công ty CP Enasa Việt Nam

II. THUỐC TRỪ MỐI:

1

Beta-naphthol 1% +

Fenvalerate 0.2%



Dầu trừ mối M- 4 1.2SL

trừ mối trong kho bảo quản gỗ

Công ty CP Thuốc sát trùng Việt Nam

2

Bistrifluron (min 95%)

Xterm 1%

mối/công trình xây dựng

Công ty TNHH Hoá chất Sumitomo Việt Nam

3

Chlorfenapyr (min 94%)

Mythic 240SC

mối/ công trình xây dựng

BASF Vietnam Co., Ltd.

4

Chlorfluazuron (min 94%)

Requiem 1 RB

mối/công trình xây dựng

Ensystex Australasia Pty Ltd.

5

Chlorpyrifos Ethyl (min 94 %)

Fugosin 500EC

mối/ công trình xây dựng

Công ty CP Hatashi Việt Nam

Lenfos 50 EC

mối/ công trình xây dựng

Công ty CP Đầu tư Hợp Trí

Landguard 40EC

mối/công trình xây dựng

Imaspro Resources Sdn Bhd

MAP Sedan 48EC

mối/ công trình xây dựng

Map Pacific Pte Ltd

Termifos 500EC

mối/ công trình xây dựng

Công ty CP Thuốc sát trùng Việt Nam

6

Disodium Octoborate Tetrahydrate

Bora-Care 40SC

mối/công trình xây dựng

Công ty TNHH TM DV Toàn Diện

7

Extract of Cashew nut shell

oil (min 97%)



Wopro2 10FG

mối/ công trình xây dựng

Viện Khoa học Lâm nghiệp

Việt Nam


8

Fipronil (min 95 %)

Agenda 25 EC

mối/ công trình xây dựng, đê đập

Bayer Vietnam Ltd (BVL)

Mote 30EC

mối/ công trình xây dựng

Công ty TNHH Hóa sinh Á Châu

Terdomi 25EC

mối/ công trình xây dựng

Công ty TNHH Đầu tư và Phát triển Ngọc Lâm

Tefurin

25EC


mối/ công trình xây dựng

Công ty CP Hatashi Việt Nam

Termisuper 25EC

mối/ công trình xây dựng

Công ty CP Khử trùng - Trừ mối Việt Nam

9

Hexaflumuron (min 95%)

Mobahex 7.5 RB

mối/ công trình xây dựng

Viện Sinh thái và Bảo vệ công trình

Sentricon HD 0.5RB

mối/ công trình xây dựng

Dow AgroSciences B.V

10

Imidacloprid (min 96 %)

Termize 200SC

mối/ công trình xây dựng

Imaspro Resources Sdn Bhd

11

Metarhizium anisopliae var.

anisopliae (M2 & M5

108 - 109 bào tử/g), (M1 &



Metavina 10DP, 80LS

10DP: mối/ đê, đập, công trình kiến trúc, công trình xây dựng, nhà cửa, kho tàng

80LS: mối/ đê, đập

Công ty CP Công nghệ Sinh Thái Việt




M7 108 - 109 bào tử/ml)










12

Permethrin (min 92 %)

Map boxer 30EC

mối/ công trình xây dựng

Map Pacific Pte Ltd

13

Na2SiF6 50% + HBO3 10% +

CuSO4 30%

PMC 90 DP

mối hại cây lâm nghiệp

Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam

14

Na2SiF6 80 % + ZnCl2 20 %

PMs

100 CP


mối hại nền móng, hàng rào quanh công trình xây dựng

Viện Khoa học Lâm nghiệp

Việt Nam


III. THUỐC BẢO QUẢN LÂM SẢN:

1

Chlorothalonil 45% +

Carbendazim 10%



KAA-Antiblu CC 55SC

trừ nấm để bảo quản gỗ

Công ty TNHH Behn Meyer Việt Nam

2

Cypermethrin (min 90%)

KAntiborer 10 EC

mọt/ gỗ

Behn Meyer Specialty Chemical Sdn Bhd.

3

Deltamethrin (min 98%)

Cease 2.5EC

mọt/ gỗ

Công ty TNHH Alfa (Sài Gòn)

Cislin 2.5 EC

mọt/ gỗ

Bayer Vietnam Ltd (BVL)

4

Extract of Cashew nut shell oil (min 97%)

Wopro1 9AL

mối/ gỗ

Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam

5

CuSO4 16% + CuO 2% +

K2Cr2O7 2%

M1 20LA

con hà hại thuyền gỗ, ván thuyền

Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam

6

CuSO4 80% +

K2Cr2O7 18% + CrO3 2%

CH G 100SP

con hà, nấm mục hại thuyền gỗ, ván thuyền

Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam

7

CuSO4 50 % + K2Cr2O7 50 %

XM5 100 SP

nấm, mục, côn trùng hại tre, gỗ, song, mây

Viện Khoa học Lâm nghiệp

Việt Nam


8

ZnSO4 .7H2O 60% + NaF 30%

LN 5

90 SP



nấm, mục, côn trùng hại gỗ sau chế biến, song, mây, tre

Viện Khoa học Lâm nghiệp

Việt Nam


IV . THUỐC KHỬ TRÙNG KHO:

1

Aluminium Phosphide

Alumifos 56% tablet

khử trùng kho

Asiagro Pacific Ltd

Celphos 56 % tablets

sâu mọt hại kho tàng

Excel Crop Care Limited

Fumitoxin

55 % tablets



côn trùng hại nông sản, nhà kho, phương tiện chuyên chở

Công ty CP Khử trùng

Việt Nam


Mephos 56 TB

Côn trùng/ nông sản

Mebrom Ltd

Phostoxin 56%

côn trùng, chuột hại kho tàng

Công ty CP Khử trùng







viên tròn, viên dẹt




Việt Nam

Quickphos 56 %

sâu mọt hại kho tàng, nông sản

Công ty TNHH UPL Việt Nam

Sanphos 56TB

Mọt gạo/kho

Công ty CP Trừ mối khử trùng

2

Deltamethrin (min 98%)

K - Obiol 25WP, 10SC, 10ULV

sâu mọt hại kho tàng

Bayer Vietnam Ltd (BVL)

3

Magnesium phosphide

Magtoxin

66 tablets, pellet



sâu mọt hại kho tàng

Công ty CP Khử trùng Việt Nam

4

Pirimiphos-methyl

(min 88%)



Actellic®

50EC


sâu mọt hại kho tàng

Công ty TNHH Syngenta

Việt Nam


V. THUỐC SỬ DỤNG CHO SÂN GOLF.

1. Thuốc trừ bệnh:

1

Metalaxyl-M

Subdue Maxx® 240SL

héo rũ tàn lụi/ cỏ sân golf

Công ty TNHH Syngenta Việt Nam

2

Propiconazole (min 90%)

Banner Maxx® 156EC

đốm nâu/ cỏ sân golf

Công ty TNHH Syngenta Việt Nam

2. Thuốc trừ cỏ:

1

Trifloxysulfuron sodium (min 89%)

Monument® 100 OD

cỏ/ sân golf

Công ty TNHH Syngenta Việt Nam

3. Thuốc điều hoà sinh trưởng:

1

Trinexapac-Ethyl (min 94%)

Primo Maxx® 120SL

điều hoà sinh trưởng/ cỏ sân golf

Công ty TNHH Syngenta Việt Nam

VI. THUỐC XỬ LÝ HẠT GIỐNG

1. Thuốc trừ sâu:

1

Dinotefuran 25% +

Hymexazol (min 98%) 15%



Sakura 40WP

xử lý hạt giống trừ rầy nâu, bọ trĩ/ lúa

Mitsui Chemicals Agro, Inc.

2

Fipronil 100g/l + Azoxystrobin 100g/l +

Gibberellic acid 1g/l



Treat 201SC

xử lý hạt giống trừ bọ trĩ/ lúa

Công ty TNHH Hoá sinh Á Châu

3

Imidacloprid (min 96 %)

Barooco 600FS

Xử lý hạt giống trừ bọ trĩ/ lúa

Công ty TNHH Nam Bộ







Gaucho

70 WS, 600FS



70WS: Xử lý hạt giống trừ rầy nâu, rầy xanh, bọ trĩ, ruồi/ lúa; Xử lý hạt giống trừ sâu chích hút bông vải; Xử lý hạt giống trừ sâu trong đất/ ngô

600FS: Xử lý hạt giống trừ rệp/ bông vải, Xử lý hạt giống trừ bọ trĩ, rầy nâu/ lúa

Bayer Vietnam Ltd (BVL)

Gaotra 600FS

xử lý hạt giống trừ bọ trĩ/ lúa

Công ty TNHH Việt Đức

4

Imidacloprid 25% (300g/l) + Carbendazim 10% (20g/l) + Thiram 5% (120g/l)

Enaldo 40FS, 440FS

40FS: xử lý hạt giống trừ rầy nâu, bọ trĩ/ lúa; xử lý hạt giống trừ bệnh chết cây con/ lạc

440FS: xử lý hạt giống trừ rầy nâu, bọ trĩ/ lúa

Công ty CP ENASA Việt Nam

5

Imidacloprid 300g/kg + Metconazole 360g/kg

Kola gold

660WP


xử lý hạt giống trừ rầy nâu, bệnh lúa von/ lúa

Công ty TNHH ADC

Obawin 660WP

Xử lý hạt giống trừ bệnh lúa von, rầy nâu/ lúa

Công ty TNHH TM DV Tấn Hưng

6

Imidacloprid 370g/l + Metconazole 300g/l

London-anh quốc 670FS

Xử lý hạt giống trừ rầy nâu/lúa

Công ty TNHH Anh Dẩu Tiền Giang

7

Thiamethoxam (min 95 %)

Cruiser® 350FS

Xử lý hạt giống trừ bọ trĩ, rầy xanh, rệp/ bông vải; xử lý hạt

giống trừ sâu xám/ ngô; xử lý hạt giống trừ bọ trĩ/ lúa



Công ty TNHH Syngenta

Việt Nam


8

Thiamethoxam 300g/l + Azoxystrobin 50g/l + Prochloraz 62.5g/l

Pre-pat 412.5FS

Xử lý hạt giống trừ rầy nâu/ lúa

Công ty CP Nông Tín AG

9

Thiamethoxam 250g/l + Difenoconazole 75g/l

Anrusher 325FS

rầy nâu/ lúa (xử lý hạt giống)

Công ty CP XNK Nông dược Hoàng Ân

10

Thiamethoxam 262.5g/l + Difenoconazole 25g/l + Fludioxonil 25g/l

Cruiser Plus® 312.5FS

xử lý hạt giống để trừ bọ trĩ, rầy nâu, rầy lưng trắng/ lúa; xử lý hạt giống trừ sâu xám/ ngô, bệnh lúa von/ lúa, xử lý hạt giống trừ bệnh lở cổ rễ cây con/đậu tương, xử lý hạt

giống trừ bệnh chết ẻo cây con/ lạc



Công ty TNHH Syngenta Việt Nam

11

Thiamethoxam250g/l + Difenoconazole 25g/l +

Thiophanate Methyl 75g/l



Cuisơ super 350SC

xử lý hạt giống trừ bọ trĩ, rầy nâu, bệnh lúa von/ lúa

Công ty TNHH An Nông

2. Thuốc trừ bệnh:



Каталог: Uploads -> kythuat
Uploads -> 1. Most doctors and nurses have to work on a once or twice a week at the hospital
Uploads -> Kính gửi Qu‎ý doanh nghiệp
Uploads -> VIỆn chăn nuôi trịnh hồng sơn khả NĂng sản xuất và giá trị giống của dòng lợN ĐỰc vcn03 luậN Án tiến sĩ NÔng nghiệp hà NỘI 2014
Uploads -> Như mọi quốc gia trên thế giới, bhxh việt Nam trong những năm qua được xem là một trong những chính sách rất lớn của Nhà nước, luôn được sự quan tâm và chỉ đạo kịp thời của Đảng và Nhà nước
Uploads -> Tác giả phạm hồng thái bài giảng ngôn ngữ LẬp trình c/C++
Uploads -> BỘ TÀi nguyên và MÔi trưỜng
Uploads -> TRƯỜng đẠi học ngân hàng tp. Hcm markerting cơ BẢn lớP: mk001-1-111-T01
Uploads -> TIÊu chuẩn quốc gia tcvn 8108 : 2009 iso 11285 : 2004
Uploads -> ĐỀ thi học sinh giỏi tỉnh hải dưƠng môn Toán lớp 9 (2003 2004) (Thời gian : 150 phút) Bài 1
kythuat -> Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phưƠng pháP ĐIỀu tra phát hiệN

tải về 7.53 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   9   10   11   12   13   14   15   16   17




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương