BỘ ĐƠn giá BỒi thưỜng tài sảN ĐÃ ĐẦu tư VÀO ĐẤt khi nhà NƯỚc thu hồI ĐẤt trêN ĐỊa bàn tỉnh quảng ninh



tải về 3.38 Mb.
trang3/19
Chuyển đổi dữ liệu14.08.2016
Kích3.38 Mb.
#19195
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   19

7. Đối với tài sản là vật nuôi

7.1. Hướng dẫn áp dụng trong một số trường hợp

- Nuôi quảng canh: Là hình thức nuôi truyền thống. Diện tích ao, hồ, đầm từ vài ha cho đến hàng chục ha. Nguồn giống và thức ăn chủ yếu phụ thuộc vào tự nhiên, thường không thả giống hoặc nếu có thả thì rất ít.

- Nuôi thâm canh: Là hình thức nuôi được đầu tư hạ tầng, trang thiết bị đầy đủ. Diện tích ao, hồ, đầm thường từ 0,3 ha đến 1 ha, độ sâu mực nước từ 1,5m đến trên 2m. Nuôi theo đúng qui trình, định mức - kinh tế kỹ thuật của Bộ Nông nghiệp &PTNT (hoàn toàn chủ động về thức ăn, giống, xử lý môi trường và đạt cao năng suất).

- Nuôi bán thâm canh: Là hình thức nuôi tương tự như nuôi thâm canh, nhưng mức đầu tư hạ tầng, trang thiết bị chưa đầy đủ. Giống thả, thức ăn và năng suất thấp hơn nuôi thâm canh.

- Nuôi đơn, nuôi ghép:

+ Nuôi đơn: trong ao, hồ, đầm chỉ thả nuôi một loài duy nhất.

Ví dụ như trong ao chỉ thả nuôi duy nhất một loài cá rô phi đơn tính, thì được gọi là nuôi đơn.

+ Nuôi ghép: trong ao, hồ, đầm thả nuôi từ 2 loài trở lên.

Ví dụ như trong ao vừa thả nuôi cá rô phi đơn tính vừa thả cá trắm cỏ, thì được gọi là nuôi ghép.

- Thủy sản mới thả: thuỷ sản nuôi còn quá nhỏ về trọng lượng và kích thước không đạt tiêu chuẩn thương phẩm.

- Thủy sản đến thời kỳ thu hoạch: thủy sản nuôi có trọng lượng và kích thước đạt tiêu chuẩn thương phẩm.

- Thủy sản giai đoạn giữa chu kỳ nuôi: thủy sản nuôi có trọng lượng và kích thước cơ bản gần đạt với tiêu chuẩn thương phẩm.

- Cách xác định mật độ thả giống:

Số giống thả (con)



Mật độ thả giống (con/m2) =

Diện tích giống thả (m2)

- Cách xác định năng suất:

Năng suất nuôi được tính theo công thức N = T.F.K.S



Trong đó:

- N là năng suất, đơn vị tính là kg/m2

- T là số giống thả, đơn vị tính con.

- F là tỷ lệ sống, đơn vị tính %.

- K là trọng lượng của thủy sản nuôi khi thu hoạch, đơn vị tính là kg/con.

- S là diện tích nuôi thả giống, đơn vị tính là m2.

- Cách xác định tỷ lệ sống tại thời điểm thu hoạch.

Số con giống thủy sản còn lại lúc thu hoạch (con)

Tỷ lệ sống (%) = x 100 %

Số con giống thả lúc ban đầu (con).



- Xác định số con giống thủy sản còn lại lúc thu hoạch bằng cách: Lấy sản lượng sản phẩm thu được chia cho trọng lượng của một con thủy sản. Xác định trọng lượng một con thủy sản bằng cách cân 01 kg sản phẩm thu hoạch được, sau đó đếm số con trong 01kg sản phẩm đó.

- Trường hợp ở giai đoạn mới thả: bồi thường 100% đơn giá.

- Trường hợp ở giai đoạn giữa chu kỳ nuôi: bồi thường 60% đơn giá.

- Trường hợp đã đến kỳ thu hoạch: hỗ trợ chi phí thu hoạch là 10% đơn giá.

- Đối với thủy sản là con giống bố mẹ: hỗ trợ di chuyển bằng 10% đơn giá thuê thực tế.

- Đơn giá bồi thường qui định trong tập đơn giá này là đơn giá để bồi thường cho các loại thủy sản nuôi đúng theo tiêu chuẩn kỹ thuật và đã bao gồm chi phí cải tạo ao, hồ, đầm, bãi nuôi, con giống, thức ăn, nhân công, phân bón, vật tư, chăm sóc, thu hoạch, quản lý bảo vệ.



PHẦN II

ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG
CHƯƠNG I

ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG NHÀ CỬA, VẬT KIẾN TRÚC

A. ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG NHÀ, VẬT KIẾN TRÚC


STT

Loại nhà

Đơn vị

Đơn giá

I

Nhà 1 tầng lợp mái ngói, mái fibro xi măng, quét vôi ve




a

Nhà xây gạch xỉ, lợp mái fibro xi măng







1

cao ≤ 3m

đ/m2

1.535.925

2

cao ≤ 3,3m

đ/m2

1.607.308

3

cao > 3,3m

đ/m2

1.680.299

b

Nhà xây gạch xỉ, lợp mái ngói 22v/m2







1

cao ≤ 3m

đ/m2

1.820.374

2

cao ≤ 3,3m

đ/m2

1.891.757

3

cao > 3,3m

đ/m2

1.964.766

c

Nhà xây gạch chỉ d110 lợp mái fibro xi măng







1

cao ≤ 3m

đ/m2

1.584.692

2

cao ≤ 3,3m

đ/m2

1.659.383

3

cao > 3,3m

đ/m2

1.735.159

d

Nhà xây gạch chỉ d110, lợp mái ngói 22v/m2







1

cao ≤ 3m

đ/m2

1.852.710

2

cao ≤ 3,3m

đ/m2

1.937.121

3

cao > 3,3m

đ/m2

2.012.897

e

Nhà xây gạch chỉ d220 lợp mái fibro xi măng







1

cao ≤ 3m

đ/m2

1.846.710

2

cao ≤ 3,3m

đ/m2

1.947.850

3

cao > 3,3m

đ/m2

2.050.075

f

Nhà xây gạch chỉ d220, lợp mái ngói 22v/m2







1

cao ≤ 3m

đ/m2

2.126.748

2

cao ≤ 3,3m

đ/m2

2.228.374

3

cao > 3,3m

đ/m2

2.330.579

II

Nhà 1 tầng lợp mái ngói, fibro xi măng có máng thượng, quét vôi ve

a

Nhà xây gạch xỉ, lợp mái fibro xi măng

đ/m2




1

cao ≤ 3m

đ/m2

1.651.776

2

cao ≤ 3,3m

đ/m2

1.723.159

3

cao > 3,3m

đ/m2

1.796.168

b

Nhà xây gạch xỉ, lợp mái ngói 22v/m2







1

cao ≤ 3m

đ/m2

1.905.215

2

cao ≤ 3,3m

đ/m2

1.974.224

3

cao > 3,3m

đ/m2

2.044.860

c

Nhà xây gạch chỉ d110 lợp mái fibro xi măng







1

cao ≤ 3m

đ/m2

1.693.850

2

cao ≤ 3,3m

đ/m2

1.768.542

3

cao > 3,3m

đ/m2

1.844.318

d

Nhà xây gạch chỉ d110, lợp mái ngói 22v/m2

đ/m2




1

cao ≤ 3m

đ/m2

1.971.570

2

cao ≤ 3,3m

đ/m2

2.046.299

3

cao > 3,3m

đ/m2

2.122.056

e

Nhà xây gạch chỉ d220 lợp mái fibro xi măng







1

cao ≤ 3m

đ/m2

1.964.467

2

cao ≤ 3,3m

đ/m2

2.063.925

3

cao > 3,3m

đ/m2

2.159.234

f

Nhà xây gạch chỉ d220, lợp mái ngói 22v/m2







1

cao ≤ 3m

đ/m2

2.242.224

2

cao ≤ 3,3m

đ/m2

2.334.766

3

cao > 3,3 m

đ/m2

2.436.972

III

Nhà 1 tầng lợp mái ngói, fibro xi măng có hiên tây máng thượng, quét vôi ve

a

Nhà xây gạch xỉ, lợp mái fibro xi măng

đ/m2




1

cao ≤ 3m

đ/m2

1.894.131

2

cao ≤ 3,3m

đ/m2

1.964.318

3

cao > 3,3m

đ/m2

2.038.505

b

Nhà xây gạch xỉ, lợp mái ngói 22v/m2







1

cao ≤ 3m

đ/m2

2.144.056

2

cao ≤ 3,3m

đ/m2

2.215.458

3

cao > 3,3m

đ/m2

2.288.449

c

Nhà xây gạch chỉ d110 lợp mái fibro xi măng







1

cao ≤ 3m

đ/m2

1.936.505

2

cao ≤ 3,3m

đ/m2

2.010.822

3

cao > 3,3m

đ/m2

2.086.561

d

Nhà xây gạch chỉ d110, lợp mái ngói 22v/m2







1

cao ≤ 3m

đ/m2

2.186.430

2

cao ≤ 3,3m

đ/m2

2.260.748

3

cao > 3,3m

đ/m2

2.336.505

e

Nhà xây gạch chỉ d220 lợp mái fibro xi măng







1

cao ≤ 3m

đ/m2

2.199.290

2

cao ≤ 3,3m

đ/m2

2.300.523

3

cao > 3,3m

đ/m2

2.409.626

f

Nhà xây gạch chỉ d220, lợp mái ngói 22v/m2







1

cao ≤ 3m

đ/m2

2.449.215

2

cao ≤ 3,3m

đ/m2

2.549.215

3

cao > 3,3 m

đ/m2

2.652.673

IV

Nhà 1 tầng mái bằng BTCT







a

Tường chịu lực







1

Nhà mái bằng 1 tầng, có gác xép, có cầu thang, tường D220 sơn bả

đ/m2

3.334.119

2

Nhà mái bằng 1 tầng, có gác xép, có cầu thang, tường D220 vôi ve

đ/m2

2.728.390

3

Nhà mái bằng 1 tầng, không có gác xép, có cầu thang, tường D220sơn bả

đ/m2

3.667.592

4

Nhà mái bằng 1 tầng, không có gác xép, có cầu thang, tường D220 vôi ve

đ/m2

2.975.703

5

Nhà mái bằng 1 tầng, không có gác xép, không có cầu thang, tường D220 sơn bả

đ/m2

2.920.000

6

Nhà mái bằng 1 tầng, không có gác xép, không có cầu thang, tường D220 vôi ve

đ/m2

2.332.127

7

Nhà mái bằng 1 tầng, không có gác xép, không có cầu thang, tường gạch xi măng, vôi ve

đ/m2

1.851.567

b

Khung chịu lực

đ/m2




1

Nhà mái bằng 1 tầng, có gác xép BTCT, có cầu thang, D110 sơn bả

đ/m2

3.184.469

2

Nhà mái bằng 1 tầng, có gác xép BTCT, có cầu thang, D110 vôi ve

đ/m2

2.500.175

3

Nhà mái bằng 1 tầng, không có gác xép BTCT, có cầu thang, D110 sơn bả

đ/m2

3.791.256

4

Nhà mái bằng 1 tầng, không có gác xép BTCT, có cầu thang, D110 vôi ve

đ/m2

3.036.421

V

Nhà 2 tầng







a

Nhà 2 tầng có gác xép







1

Nhà 2 tầng, có gác xép, khung chịu lực, tường 110, sơn bả

đ/m2

3.556.879

2

Nhà 2 tầng, có gác xép, khung chịu lực, tường 220, sơn bả

đ/m2

3.711.764

3

Nhà 2 tầng, có gác xép, khung chịu lực, tường 110, vôi ve

đ/m2

2.893.021

4

Nhà 2 tầng, có gác xép, khung chịu lực, tường 220, vôi ve

đ/m2

3.047.907

5

Nhà 2 tầng, có gác xép, tường chịu lực, sơn bả

đ/m2

3.449.821

6

Nhà 2 tầng, có gác xép, tường chịu lực, vôi ve

đ/m2

2.813.571

b

Nhà 2 tầng không có gác xép







1

Nhà 2 tầng, không có gác xép, khung chịu lực, tường 110, sơn bả

đ/m2

3.435.533

2

Nhà 2 tầng, không có gác xép, khung chịu lực, tường 220, sơn bả

đ/m2

3.787.400

3

Nhà 2 tầng, không có gác xép, khung chịu lực, tường 110, vôi ve

đ/m2

2.761.522

4

Nhà 2 tầng, không có gác xép, khung chịu lực, tường 220, vôi ve

đ/m2

3.113.389

5

Nhà 2 tầng, không có gác xép, tường chịu lực, sơn bả

đ/m2

3.462.178

6

Nhà 2 tầng, không có gác xép, tường chịu lực, vôi ve

đ/m2

2.788.167

VI

Nhà 3 tầng







a

Nhà 3 tầng có gác xép







1

Nhà 3 tầng, có gác xép, khung chịu lực, tường 110, sơn bả

đ/m2

3.337.109

2

Nhà 3 tầng, có gác xép, khung chịu lực, tường 220, sơn bả

đ/m2

3.535.823

3

Nhà 3 tầng, có gác xép, khung chịu lực, tường 110, vôi ve

đ/m2

2.715.359

4

Nhà 3 tầng, có gác xép, khung chịu lực, tường 220, vôi ve

đ/m2

2.930.297


tải về 3.38 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   19




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương