BỘ giao thông vận tải cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc


ĐỊNH MỨC CÔNG TÁC QUẢN LÝ, BẢO TRÌ ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA



tải về 2.21 Mb.
trang4/13
Chuyển đổi dữ liệu10.08.2016
Kích2.21 Mb.
#16065
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   13

ĐỊNH MỨC CÔNG TÁC QUẢN LÝ, BẢO TRÌ ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA

I. CÔNG TÁC QUẢN LÝ THƯỜNG XUYÊN

1. Hành trình kiểm tra tuyến; thay nguồn, thay đèn báo hiệu



Thành phần công việc: Chuẩn bị vật tư, trang thiết bị và dụng cụ. Công nhân hàng giang theo tàu hành trình đến vị trí thao tác (đối với thay nguồn, thay đèn báo hiệu). Tàu đi dọc theo tim luồng để kiểm tra tình hình tuyến, hệ thống báo hiệu (đối với kiểm tra)

Đơn vị tính: 01Km

Mã hiệu

Hạng mục công việc

Thành phần hao phí

Đơn vị

Xuồng cao tốc

Tàu công tác

Dưới 30cv

Từ 30cv đến dưới 70cv

Từ 70cv đến dưới 120cv

Từ 120cv trở lên

Tàu dưới 23cv

Tàu từ 23cv đến dưới 50cv

Tàu từ 50cv đến dưới 90cv

Tàu từ 90cv trở lên

1.01.1

Công tác kiểm tra tuyến, thay nguồn

Nhân công 4,5/7

công

0,0186

0,0155

0,0123

0,0092

0,0535

0,0467

0,0375

0,0315

Máy thi công

Tốc độ bình quân (km/h)




20

24

30

40

7

8

10

12

ca/km

0,0071

0,0059

0,0047

0,0035

0,0204

0,0178

0,0143

0,0120













1

2

3

4

5

6

7

8

2. Đo dò sơ khảo bãi cạn

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị sổ sách, dụng cụ làm việc.

- Tàu từ tim luồng vào vị trí đầu tiên cần đo.

- Đo theo yêu cầu kỹ thuật.

- Kết thúc công việc đưa tàu ra tim luồng.

- Lập báo cáo, lên sơ họa, gửi báo cáo về cơ quan quản lý ĐTNĐ.

Đơn vị tính: 01km2

Mã hiệu

Hạng mục công việc

Thành phần hao phí

Đơn vị

Tàu công tác

Tàu dưới 23cv

Tàu từ 23cv đến dưới 50cv

Tàu từ 50cv đến dưới 90cv

Tàu từ 90cv trở lên

1.02.1

Đo dò sơ khảo bãi cạn

Vật liệu

-

-

-

-

-

Nhân công bậc 5,0/7

công

4,526

4,526

3,9372

3,9372

Máy thi công

ca

1,7142

1,7142

1,7142

1,7142













1

2

3

4

3. Rà quét chướng ngại vật

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị sổ sách, dụng cụ làm việc.

- Tàu từ tim luồng đi đến vị trí, tiến hành rà quét theo yêu cầu kỹ thuật.

- Kết thúc công việc, đưa tàu ra tim luồng.

- Lập báo cáo, lên sơ họa, gửi báo cáo về cơ quan quản lý ĐTNĐ.



Đơn vị tính: 01km2

Mã hiệu

Hạng mục công việc

Thành phần hao phí

Đơn vị

Tàu công tác

Tàu dưới 23cv

Tàu từ 23cv đến dưới 50cv

Tàu từ 50cv đến dưới 90cv

Tàu từ 90cv trở lên

1.03.1

Rà cứng

Vật liệu

-

-

-

-

-

Nhân công bậc 5,0/7

công

68,00

81,60

81,60

108,80

Máy thi công

ca

13,60

13,60

13,60

13,60

1.03.2

Rà mềm

Vật liệu

-

-

-

-

-

Nhân công bậc 5,0/7

công

51,00

61,20

61,20

81,60

Máy thi công

ca

5,10

5,10

5,10

5,10













1

2

3

4

II. CÔNG TÁC BẢO DƯỠNG ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA

1. Thả phao: (có đèn)

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị phao, xích, nỉn và dụng cụ làm việc.

- Tàu từ tim luồng đến vị trí thả phao.

- Thực hiện thả phao, theo đúng yêu cầu kỹ thuật, kết thúc công việc.

- Đưa tàu ra tim luồng tiếp tục hành trình.



Đơn vị tính: 01quả

Mã hiệu

Hạng mục công việc

Thành phần hao phí

Đơn vị

Tàu công tác

Tàu dưới 23cv

Tàu từ 23cv đến dưới 50cv

Tàu từ 50cv đến dưới 90cv

Tàu từ 90cv trở lên

2.01.1

Thả phao nhót 800

Vật liệu

Nhân công bậc 5,0/7

Máy thi công

-

công


ca

-

0,7157


0,2045

-

0,7080


0,2023







2.01.2

Thả phao trụ 800

Vật liệu

Nhân công bậc 5,0/7

Máy thi công

-

công


ca




-

0,7950


0,2023







2.01.3

Thả phao trụ 1000

Vật liệu

Nhân công bậc 5,0/7

Máy thi công

-

công


ca




-

0,9933


0,2838







2.01.4

Thả phao trụ 1200

Vật liệu

Nhân công bậc 5,0/7

Máy thi công

-

công


ca




-

1,2793


0,3655

-

0,7843


0,2241

-

0,6807


0,1945

2.01.5

Thả phao trụ 1300

Vật liệu

Nhân công bậc 5,0/7

Máy thi công

-

công


ca




-

1,4219


0,4063

-

0,8718


0,2491

-

0,8071


0,2163

2.01.6

Thả phao trụ 1400

Vật liệu

Nhân công bậc 5,0/7

Máy thi công

-

công


ca




-

1,5645


0,4470

-

0,9593


0,2741

-

0,9334


0,2381

2.01.7

Thả phao trụ 1500

Vật liệu

Nhân công bậc 5,0/7

Máy thi công

-

công


ca







-

1,0071


0,2878

-

0,9417


0,250

2.01.8

Thả phao trụ 1600

Vật liệu

Nhân công bậc 5,0/7

Máy thi công

-

công


ca







-

1,055


0,3015

-

0,950


0,2619

2.01.9

Thả phao trụ 1700

Vật liệu

Nhân công bậc 5,0/7

Máy thi công

-

công


ca







-

1,1028


0,3152

-

0,9583


0,2738

2.01.10

Thả phao trụ 1800

Vật liệu

Nhân công bậc 5,0/7

Máy thi công

-

công


ca







-

1,1627


0,3323

-

0,9998


0,2857

2.01.11

Thả phao trụ 2000

Vật liệu

Nhân công bậc 5,0/7

Máy thi công

-

công


ca







-

1,2824


0,3664

-

1,0829


0,3094

2.01.12

Thả phao trụ 2400

Vật liệu

Nhân công bậc 5,0/7

Máy thi công

-

công


ca







-

1,5204


0,4344

-

1,2488


0,3568













1

2

3

4

Ghi chú:

- Đối với phao không đèn, định mức ca máy giảm 0,035 ca/quả.

- Đối với phao có chiều dài xích >15m, định mức ca máy nhân thêm hệ số 1,06.

2. Điều chỉnh phao

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ làm việc.

- Tàu từ tim luồng đến vị trí thả phao.

- Quăng dây, bắt phao, giảm xích.

- Điều chỉnh phao theo yêu cầu kỹ thuật, kết thúc công việc.

- Đưa tàu ra tim luồng.



Đơn vị tính: 01 quả

Mã hiệu

Hạng mục công việc

Thành phần hao phí

Đơn vị

Tàu công tác

Tàu dưới 23cv

Tàu từ 23cv đến dưới 50cv

Tàu từ 50cv đến dưới 90cv

Tàu từ 90cv trở lên

2.02.1

Điều chỉnh phao nhót 800

Vật liệu

-

-

-







Nhân công bậc 4,5/7

công

0,7588

0,7437







Máy thi công

ca

0,2168

0,2125







2.02.2

Điều chỉnh phao trụ 800

Vật liệu

-




-







Nhân công bậc 4,5/7

công




0,8320







Máy thi công

ca




0,2125







2.02.3

Điều chỉnh phao trụ 1000

Vật liệu

-




-







Nhân công bậc 4,5/7

công




1,0430







Máy thi công

ca




0,2980







2.02.4

Điều chỉnh phao trụ 1200

Vật liệu

-




-

-

-

Nhân công bậc 4,5/7

công




1,3429

0,8825

0,7147

Máy thi công

ca




0,3838

0,2350

0,2042

2.02.5

Điều chỉnh phao trụ 1300

Vật liệu

-




-

-

-

Nhân công bậc 4,5/7

công




1,4927

0,9778

0,8054

Máy thi công

ca




0,4266

0,2614

0,2301

2.02.6

Điều chỉnh phao trụ 1400

Vật liệu

-




-

-

-

Nhân công bậc 4,5/7

công




1,6425

1,0730

0,8960

Máy thi công

ca




0,4693

0,2878

0,2560

2.02.7

Điều chỉnh phao trụ 1500

Vật liệu

-







-

-

Nhân công bậc 4,5/7

công







1,1014

0,9326

Máy thi công

ca







0,3022

0,2665

2.02.8

Điều chỉnh phao trụ 1600

Vật liệu

-







-

-

Nhân công bậc 4,5/7

công







1,1298

0,9693

Máy thi công

ca







0,3166

0,2770

2.02.9

Điều chỉnh phao trụ 1700

Vật liệu

-







-

-

Nhân công bậc 4,5/7

công







1,1581

1,0059

Máy thi công

ca







0,3309

0,2874

2.02.10

Điều chỉnh phao trụ 1800

Vật liệu

-













Nhân công bậc 4,5/7

công







1,2086

1,0495

Máy thi công

ca







0,3453

0,2999

2.02.11

Điều chỉnh phao trụ 2000

Vật liệu

-







-

-

Nhân công bậc 4,5/7

công







1,3097

1,1368

Máy thi công

ca







0,3742

0,3248

2.02.12

Điều chỉnh phao trụ 2400

Vật liệu

-







-

-

Nhân công bậc 4,5/7

công







1,5113

1,3111

Máy thi công

ca







0,4318

0,3746













1

2

3

4

Каталог: vbpq -> Lists -> Vn%20bn%20php%20lut -> Attachments
Attachments -> CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> BỘ CÔng an cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> BỘ lao đỘng thưƠng binh và XÃ HỘI
Attachments -> CHÍnh phủ CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> NGÂn hàng nhà NƯỚc việt nam
Attachments -> BỘ NÔng nghiệp và phát triển nông thôn bộ TÀi chính bộ KẾ hoạch và ĐẦu tư
Attachments -> BỘ CÔng an cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> BỘ TÀi chính cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> BỘ quốc phòng cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> BỘ TÀi nguyên và MÔi trưỜNG

tải về 2.21 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   13




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương