Bảng A.17 - Độ căng tối đa T (N) và độ chùng tối thiểu S (mm) của cáp 70 đôi, cỡ sợi 0,9 mm, dây treo loại 7/2,0 mm
|
Nhiệt độ (0C)
|
Chiều dài khoảng cột (m)
|
30
|
35
|
40
|
45
|
50
|
55
|
60
|
65
|
70
|
T
|
S
|
T
|
S
|
T
|
S
|
T
|
S
|
T
|
S
|
T
|
S
|
T
|
S
|
T
|
S
|
T
|
S
|
5
|
6530
|
260
|
6490
|
360
|
6460
|
470
|
6430
|
600
|
6400
|
740
|
6370
|
900
|
6350
|
1080
|
6330
|
1270
|
6310
|
1480
|
10
|
6320
|
270
|
6300
|
370
|
6280
|
480
|
6270
|
620
|
6250
|
760
|
6240
|
920
|
6230
|
1100
|
6220
|
1290
|
6210
|
1500
|
15
|
6110
|
280
|
6110
|
380
|
6110
|
500
|
6110
|
630
|
6110
|
780
|
6110
|
940
|
6110
|
1120
|
6110
|
1320
|
6110
|
1530
|
20
|
5910
|
290
|
5930
|
390
|
5950
|
510
|
5960
|
650
|
5970
|
800
|
5990
|
960
|
6000
|
1140
|
6010
|
1340
|
6020
|
1550
|
25
|
5720
|
300
|
5750
|
410
|
5780
|
530
|
5810
|
660
|
5840
|
810
|
5870
|
980
|
5890
|
1160
|
5910
|
1360
|
5930
|
1570
|
30
|
5530
|
310
|
5580
|
420
|
5630
|
540
|
5670
|
680
|
5720
|
830
|
5750
|
1000
|
5780
|
1180
|
5810
|
1380
|
5840
|
1600
|
35
|
5350
|
320
|
5410
|
430
|
5480
|
560
|
5540
|
700
|
5590
|
850
|
5640
|
1020
|
5680
|
1210
|
5720
|
1410
|
5760
|
1620
|
40
|
5170
|
330
|
5260
|
440
|
5340
|
570
|
5410
|
710
|
5470
|
870
|
5530
|
1040
|
5580
|
1230
|
5630
|
1430
|
5670
|
1640
|
50
|
4830
|
350
|
4950
|
470
|
5060
|
600
|
5160
|
750
|
5250
|
910
|
5330
|
1080
|
5400
|
1270
|
5460
|
1470
|
5520
|
1690
|
Bảng A.18 - Độ căng tối đa T (N) và độ chùng tối thiểu S (mm) của cáp 100 đôi, cỡ sợi 0,9 mm, dây treo loại 7/2,0 mm
|
Nhiệt độ (0C)
|
Chiều dài khoảng cột (m)
|
30
|
35
|
40
|
45
|
50
|
55
|
60
|
65
|
70
|
T
|
S
|
T
|
S
|
T
|
S
|
T
|
S
|
T
|
S
|
T
|
S
|
T
|
S
|
T
|
S
|
T
|
S
|
5
|
6450
|
370
|
6410
|
510
|
6370
|
670
|
6340
|
850
|
6310
|
1050
|
6280
|
1280
|
6260
|
1530
|
6250
|
1800
|
6230
|
2090
|
10
|
6280
|
380
|
6260
|
520
|
6240
|
680
|
6220
|
860
|
6210
|
1070
|
6200
|
1300
|
6190
|
1550
|
6180
|
1820
|
6170
|
2110
|
15
|
6110
|
390
|
6110
|
530
|
6110
|
700
|
6110
|
880
|
6110
|
1090
|
6110
|
1300
|
6190
|
1550
|
6180
|
1820
|
6170
|
2110
|
20
|
5950
|
400
|
5970
|
540
|
5990
|
710
|
6000
|
900
|
6020
|
1100
|
6030
|
1330
|
6040
|
1580
|
6050
|
1860
|
6050
|
2150
|
25
|
5800
|
410
|
5840
|
560
|
5870
|
720
|
5900
|
910
|
5930
|
1120
|
5950
|
1350
|
5970
|
1600
|
5980
|
1880
|
6000
|
2170
|
30
|
5650
|
420
|
5710
|
570
|
5760
|
740
|
5800
|
930
|
5840
|
1140
|
5870
|
1370
|
5900
|
1620
|
5920
|
1890
|
5940
|
2190
|
35
|
5500
|
430
|
5580
|
580
|
5650
|
750
|
5700
|
940
|
5750
|
1150
|
5800
|
1390
|
5830
|
1640
|
5860
|
1910
|
5890
|
2210
|
40
|
5360
|
450
|
5460
|
600
|
5540
|
770
|
5610
|
960
|
5670
|
1170
|
5720
|
1400
|
5770
|
1660
|
5800
|
1930
|
5840
|
2230
|
50
|
5100
|
470
|
5230
|
620
|
5340
|
800
|
5430
|
990
|
5510
|
1200
|
5580
|
1440
|
5640
|
1700
|
5690
|
1970
|
5730
|
2270
|
Phụ lục B
(Quy định)
XÁC ĐỊNH HỆ SỐ CHE CHẮN CỦA DÂY CHỐNG SÉT
Xác định hệ số che chắn cho các trờng hợp khác nhau nh trình bày trên hình B.1.
Error: Reference source not found
B.1. Trờng hợp dùng một dây chống sét
Hệ số che chắn h đợc xác định bằng công thức:
Trong đó:
là khoảng cách giữa các trục cáp và dây chống sét;
là bán kính của dây chống sét;
là bán kính của vỏ cáp.
Trong bảng B.1 là giá trị tính sẵn hệ số che chắn cho trờng hợp r = 10 mm và bảng B.2 cho trờng hợp r = 20 mm với các giá trị khác nhau của s và x.
Bảng B.1 - Hệ số che chắn khi r = 10 mm
x (m)
|
s = 2 mm
|
s = 3 mm
|
s = 5 mm
|
s = 8 mm
|
s = 12 mm
|
0,15
|
0,61
|
0,59
|
0,56
|
0,52
|
0,48
|
0,25
|
0,60
|
0,58
|
0,55
|
0,52
|
0,49
|
0,50
|
0,59
|
0,57
|
0,54
|
0,51
|
0,49
|
1,00
|
0,57
|
0,56
|
0,53
|
0,51
|
0,49
|
Bảng B.2 - Hệ số che chắn khi r = 20 mm
x (m)
|
s = 2 mm
|
s = 3 mm
|
s = 5 mm
|
s = 8 mm
|
s = 12 mm
|
0,15
|
0,68
|
0,65
|
0,62
|
0,59
|
0,55
|
0,25
|
0,65
|
0,63
|
0,60
|
0,57
|
0,54
|
0,50
|
0,63
|
0,61
|
0,59
|
0,56
|
0,54
|
1,00
|
0,61
|
0,60
|
0,58
|
0,55
|
0,53
|
B.2. Trờng hợp dùng hai dây chống sét
Hệ số che chắn h đợc xác định bằng công thức:
Trong đó:
là khoảng cách giữa trục cáp và một trong các dây chống sét;
Với:
là bán kính trung bình của vỏ;
là bán kính của dây chống sét ngầm;
là độ chôn sâu của cáp;
là độ chôn sâu của dây chống sét;
là khoảng cách giữa các dây chống sét;
là khoảng cách giữa một dây chống sét với ảnh ảo của dây chống sét khác qua giao diện "không khí - đất":
Bảng B.3 trình bày hệ số che chắn tính sẵn cho trờng hợp dùng hai dây chống sét, với r = 10 mm, s = 5 mm và các góc g tạo bởi dây chống sét với trục thẳng đứng có giá trị khác nhau.
Bảng B.3 - Hệ số che chắn của hai dây chống sét, khi r = 10 mm, s = 5 mm
x (m)
|
g = 30°
|
g = 45°
|
g = 60°
|
g = 90°
|
0,15
|
0,38
|
0,36
|
0,34
|
0,33
|
0,25
|
0,38
|
0,35
|
0,34
|
0,33
|
0,50
|
0,37
|
0,35
|
0,34
|
0,33
|
1,00
|
0,37
|
0,35
|
0,34
|
0,33
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |