BỘ B­u chíNH, viễn thông tcn tiêu chuẩn ngành tcn 68 254 : 2006 CÔng trình ngoạI VI viễn thông quy đỊnh kỹ thuậT



tải về 1.48 Mb.
trang12/13
Chuyển đổi dữ liệu24.07.2016
Kích1.48 Mb.
#3939
1   ...   5   6   7   8   9   10   11   12   13


Bảng A.17 - Độ căng tối đa T (N) và độ chùng tối thiểu S (mm) của cáp 70 đôi, cỡ sợi 0,9 mm, dây treo loại 7/2,0 mm

Nhiệt độ (0C)

Chiều dài khoảng cột (m)

30

35

40

45

50

55

60

65

70

T

S

T

S

T

S

T

S

T

S

T

S

T

S

T

S

T

S

5

6530

260

6490

360

6460

470

6430

600

6400

740

6370

900

6350

1080

6330

1270

6310

1480

10

6320

270

6300

370

6280

480

6270

620

6250

760

6240

920

6230

1100

6220

1290

6210

1500

15

6110

280

6110

380

6110

500

6110

630

6110

780

6110

940

6110

1120

6110

1320

6110

1530

20

5910

290

5930

390

5950

510

5960

650

5970

800

5990

960

6000

1140

6010

1340

6020

1550

25

5720

300

5750

410

5780

530

5810

660

5840

810

5870

980

5890

1160

5910

1360

5930

1570

30

5530

310

5580

420

5630

540

5670

680

5720

830

5750

1000

5780

1180

5810

1380

5840

1600

35

5350

320

5410

430

5480

560

5540

700

5590

850

5640

1020

5680

1210

5720

1410

5760

1620

40

5170

330

5260

440

5340

570

5410

710

5470

870

5530

1040

5580

1230

5630

1430

5670

1640

50

4830

350

4950

470

5060

600

5160

750

5250

910

5330

1080

5400

1270

5460

1470

5520

1690




Bảng A.18 - Độ căng tối đa T (N) và độ chùng tối thiểu S (mm) của cáp 100 đôi, cỡ sợi 0,9 mm, dây treo loại 7/2,0 mm

Nhiệt độ (0C)

Chiều dài khoảng cột (m)

30

35

40

45

50

55

60

65

70

T

S

T

S

T

S

T

S

T

S

T

S

T

S

T

S

T

S

5

6450

370

6410

510

6370

670

6340

850

6310

1050

6280

1280

6260

1530

6250

1800

6230

2090

10

6280

380

6260

520

6240

680

6220

860

6210

1070

6200

1300

6190

1550

6180

1820

6170

2110

15

6110

390

6110

530

6110

700

6110

880

6110

1090

6110

1300

6190

1550

6180

1820

6170

2110

20

5950

400

5970

540

5990

710

6000

900

6020

1100

6030

1330

6040

1580

6050

1860

6050

2150

25

5800

410

5840

560

5870

720

5900

910

5930

1120

5950

1350

5970

1600

5980

1880

6000

2170

30

5650

420

5710

570

5760

740

5800

930

5840

1140

5870

1370

5900

1620

5920

1890

5940

2190

35

5500

430

5580

580

5650

750

5700

940

5750

1150

5800

1390

5830

1640

5860

1910

5890

2210

40

5360

450

5460

600

5540

770

5610

960

5670

1170

5720

1400

5770

1660

5800

1930

5840

2230

50

5100

470

5230

620

5340

800

5430

990

5510

1200

5580

1440

5640

1700

5690

1970

5730

2270



Phụ lục B

(Quy định)

XÁC ĐỊNH HỆ SỐ CHE CHẮN CỦA DÂY CHỐNG SÉT
Xác định hệ số che chắn cho các tr­ờng hợp khác nhau nh­ trình bày trên hình B.1.

Error: Reference source not found



B.1. Tr­ờng hợp dùng một dây chống sét

Hệ số che chắn h đ­ợc xác định bằng công thức:



Trong đó:



là khoảng cách giữa các trục cáp và dây chống sét;

là bán kính của dây chống sét;

là bán kính của vỏ cáp.

Trong bảng B.1 là giá trị tính sẵn hệ số che chắn cho tr­ờng hợp r = 10 mm và bảng B.2 cho tr­ờng hợp r = 20 mm với các giá trị khác nhau của s và x.


Bảng B.1 - Hệ số che chắn khi r = 10 mm

x (m)

s = 2 mm

s = 3 mm

s = 5 mm

s = 8 mm

s = 12 mm

0,15

0,61

0,59

0,56

0,52

0,48

0,25

0,60

0,58

0,55

0,52

0,49

0,50

0,59

0,57

0,54

0,51

0,49

1,00

0,57

0,56

0,53

0,51

0,49

Bảng B.2 - Hệ số che chắn khi r = 20 mm



x (m)

s = 2 mm

s = 3 mm

s = 5 mm

s = 8 mm

s = 12 mm

0,15

0,68

0,65

0,62

0,59

0,55

0,25

0,65

0,63

0,60

0,57

0,54

0,50

0,63

0,61

0,59

0,56

0,54

1,00

0,61

0,60

0,58

0,55

0,53


B.2. Tr­ờng hợp dùng hai dây chống sét

Hệ số che chắn h đ­ợc xác định bằng công thức:



Trong đó:



là khoảng cách giữa trục cáp và một trong các dây chống sét;




Với:


là bán kính trung bình của vỏ;

là bán kính của dây chống sét ngầm;

là độ chôn sâu của cáp;

là độ chôn sâu của dây chống sét;

là khoảng cách giữa các dây chống sét;

là khoảng cách giữa một dây chống sét với ảnh ảo của dây chống sét khác qua giao diện "không khí - đất":

Bảng B.3 trình bày hệ số che chắn tính sẵn cho tr­ờng hợp dùng hai dây chống sét, với r = 10 mm, s = 5 mm và các góc g tạo bởi dây chống sét với trục thẳng đứng có giá trị khác nhau.


Bảng B.3 - Hệ số che chắn của hai dây chống sét, khi r = 10 mm, s = 5 mm

x (m)

g = 30°

g = 45°

g = 60°

g = 90°

0,15

0,38

0,36

0,34

0,33

0,25

0,38

0,35

0,34

0,33

0,50

0,37

0,35

0,34

0,33

1,00

0,37

0,35

0,34

0,33



tải về 1.48 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   5   6   7   8   9   10   11   12   13




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương