1. nđt. Làm yếu đi, làm dịu đi, làm kém đi, hạ giá, làm cùn, làm nhụt nđt. Bị mất giá đi, bị yếu đi



tải về 2.76 Mb.
trang33/34
Chuyển đổi dữ liệu23.10.2017
Kích2.76 Mb.
#33862
1   ...   26   27   28   29   30   31   32   33   34

n. moral goodness or excellence

(n) đức hạnh (tính tốt hoặc sự xuất sắc về mặt đạo đức); đức tính tốt, thói quen tốt; ưu điểm; tính chất hấp dẫn, tính chất có ích; sự trinh tiết, sự trong trắng; đức hạnh (nhất là người phụ nữ); giữ gìn sự trinh ti



adj. being or acting as what is described, but not accepted as such in name or officially

(a) là hoặc hành động đúng như cái đã mô tả nhưng không được chấp nhận về tên gọi hoặc một cách chính thức; thực sự; (vật lý) ảo



adj. (of men) having procreative power; sexually potent

(a) cường dương, có khả năng sinh đẻ nhiều, có sức lực về mặt tình dục (đàn ông); hùng dũng, rắn rỏi, ra vẻ đàn ông, tiêu biểu cho đàn ông



n. simple organism, smaller than bacteria, and causing infectious disease

(n) số nhiều viruses; (y học) vi rút (một sinh vật đơn giản, bé hơn vi khuẩn và gây ra bệnh truyền nhiễm); (thông tục) bệnh nhiễm vi rút; (nghĩa bóng) mối độc hại, mầm bệnh, nguồn gây bệnh; ác ý; tính độc địa



adj. extremely harmful or deadly

(a) độc hại, cực kỳ có hại, làm chết người (về bệnh, thuốc độc); độc ác, hiểm độc; có virut; do virut



n. person who is exceptionally skilled in the techniques of a fine art, esp playing a musical instrument or singing

(n) số nhiều virtuosos, virtuosi; nghệ sĩ bậc thầy, người đặc biệt thành thạo về kỹ thuật trong nghệ thuật (nhất là chơi nhạc cụ hoặc hát); (nghĩa bóng) sự cho thấy kỹ năng đặc biệt



adhesive; gluey

(a) sền sệt, lầy nhầy, nhớt (chất lỏng); dẻo, dính



adj. of the viscera

(a) (thuộc) nội tạng, (thuộc) phủ tạng; (nghĩa bóng) không dựa trên lý trí; theo bản năng (về các cảm giác..)



n. person'sface

(n) (đùa cợt) bộ mặt, nét mặt, mặt của một người



n. power of seeing; sight

(n) sự nhìn; sức nhìn, thị lực, khả năng của sự nhìn; tầm nhìn rộng; điều mơ thấy, cảnh mộng; sự hiện hình yêu ma; bóng ma; ảo tưởng, ảo ảnh, ảo cảnh, ảo mộng; sức tưởng tượng; sự sắc bén khôn ngoan về chính trị; (vt



tool for holding work in place

(n) (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) (kỹ thuật) mỏ cặp, êtô (công cụ bằng kim loại dùng trong nghề mộc.. có hai ngàm kẹp chặt một đồ vật lúc đang gia công vật đó) (như) vicevise



adj. not pouringeasily; thick and sticky

Cách viết khác : viscid; (a) sền sệt, lầy nhầy, nhớt (chất lỏng); dẻo, dính



v. weaken or spoil the quality or efficiency of (sth)

(vt) làm hư, làm bẩn; truỵ lạc hoá; làm mất hiệu lực một hợp đồng



adj. connected with or essential to life

(a) (thuộc sự) sống; cần cho sự sống; ( vital to / for something) sống còn, quan trọng (cần thiết cho sự tồn tại, sự thành công..); nguy hiểm đến tính mạng; đầy sức sống, đầy nghị lực, sinh động; năng động



adj. having or showing foresight or wisdom

(a) có hoặc tỏ ra nhìn xa thấy trước hoặc khôn ngoan; nhìn xa trông rộng; có hoặc biểu lộ quá nhiều tưởng tượng nên không thực tế; hão huyền; hư ảo; (n) người nhìn xa trông rộng



adj. vituperative debate, criticism, etc

(a) chửi rủa, lăng mạ, mắng nhiếc, phỉ báng, xỉ vả, chỉ trích chua cay



adj. savagely and bitterlyhostile

(a) sunfuric; (nghĩa bóng) cay độc, châm chọc, chua cay



adj. having a glass-like texture or finish

(a) (thuộc) thuỷ tinh; như thuỷ tinh; (giải phẫu) thuỷ tinh



n. practice of performing surgical experiments on live animals for scientific research

(n) sự mổ xẻ động vật sống (để nghiên cứu khoa học); việc mổ động vật sống, sự giải phẫu sống



adj. strong and bright; intense

(a) chói, chói lọi, sặc sỡ (màu sắc, ánh sáng); mạnh mẽ, đầy sức sống (người); sống động, mạnh mẽ (khả năng trí tuệ); sinh động, sâu sắc; đầy hình ảnh (một bài nói..)



adj. (esp of a woman) lively or high-spirited

(a) sôi nổi, hoạt bát (nhất là về một phụ nữ), lanh lợi; (thực vật học) sống dai, lâu năm, lưu niên.



n. ~ current or prevailing fashion

(n) mốt, thời trang; cái đang được chuộng, thứ đang thịnh hành; sự hoan nghênh, sự hâm mộ, sự tán thưởng, sự quý mến; (thông tục) đang thịnh hành, hợp thời trang; trở thành mốt



adj. loudor noisy; expressing one's views forcibly and insistently

(a) om sòm, to tiếng, ầm ĩ; một mực khăng khăng



n. female fox

(n) cái cào; (động vật học) con chồn cái; (nghĩa bóng) người đàn bà lăng loàn, người đàn bà xấu tính hay gây gỗ, mụ phù thủy



n. simultaneous throwing or firing of a number of stones, bullets, etc

(n) loạt (đạn, đá...); tràng, chuỗi (cười, vỗ tay); (nghĩa bóng) tràng, chuỗi (nhiều câu hỏi, lời sỉ nhục.. cùng hướng tới người nào và nối tiếp rất nhanh); quả vôlê; ( vt) ném ra, tung ra, bắn ra hàng loạt (đạn, đá..); tuô



n. act of using one's will in choosing, making a decision, etc

(n) ý muốn, sự mong muốn, ý chí; tự ý mình, không bị ép buộc, một cách tự nguyện



adj. changing rapidly into vapour

(a) dễ bay hơi, biến đổi nhanh thành hơi (về một chất lỏng); không kiên định, hay thay đổi; nhẹ dạ (người); không ổn định, có thể thay đổi đột ngột (về các điều kiện buôn bán..)



adj. giving a feeling of luxury or sensual pleasure

(a) khêu gợi, gây khoái lạc, gợi cảm, đầy vẻ khoái lạc; ưa khoái lạc, ham xác thịt, ưa nhục dục; khêu gợi, có một dáng người đầy đặn và gây ham muốn xác thực (về một phụ nữ); dâm dục, gây khoái lạc, gợi tình



adj. (of clothing etc) using much material; loose-fitting or ample

(a) lụng thụng, không vừa, rộng thùng thình (về quần áo..); lùng nhùng (về hàng vải); nhiều tập, đồ sộ, phong phú (về sự viết lách); viết nhiều sách (nhà văn, tác giả); to, to tướng; (từ hiếm,nghĩa hiếm) cuộn thành vò



adj. (of a person) speaking a lot; talkative

(a) liến thoắng, lém, nói nhiều, ba hoa (người); lưu loát, trơn tru, trôi chảy, nhanh, thanh thoát (một bài nói); (thực vật học) quấn (cây leo)



n. whirling mass of water, air, etc, as in a whirlpool or whirlwind

(n) gió cuộn, gió xoáy; xoáy nước; cơn lốc; (nghĩa bóng) cơn lốc



adj. very greedy in eating; ravenous

(a) tham ăn, phàm ăn; ngấu nghiến, ngốn, rất tham lam trong ăn uống; (nghĩa bóng) khao khát, rất háo hức (kiến thức, thông tin..)



n. form of religion based on belief in witchcraft and magical rites, practised by blacks in the W Indies, esp in Haiti ,

(n) sự dùng tà thuật, sự tin tà thuật; lòng tin tà thuật (dạng (tôn giáo) dựa trên lòng tin vào phép phù thủy và nghi lễ ma thuật do những người da đen ở quần đảo Antilles thực hành, nhất là ở Haiti); (vt) phù phép; làm m



n. person who gets pleasure from watching in secret others undressing or engaging in sexual activities

(n) người nhòm lỗ khoá (người tìm kiếm thú vui bằng cách bí mật (xem) những người khác không mặc quần áo hoặc đang tiến hành hoạt động tình dục); người tò mò tọc mạch, kẻ hay dòm ngó



v. ~ sth (dated or fml ) grant sth (to sb) as a gift or privilege

(v) chiếu cố, hạ cố; ban cho



v. ~ for sb/sth take responsibility for or express confidence in (a person, his behaviour, etc); guarantee

(vt) dẫn chứng, xác nhận, xác minh; (vi) ( + for) cam đoan, bảo đảm; ( + for) xác minh, dẫn chứng, xác nhận



adj. of or like a fox

(a) (động vật học) (thuộc) cáo; giống cáo, như cáo; (nghĩa bóng) xảo quyệt, cáo già



adj. ~ that can be hurt, wounded or injured

(a) có thể bị tổn thương, có thể bị làm hại, có thể bị xúc phạm; (nghĩa bóng) dễ bị nguy hiểm, dễ bị tấn công, không được bảo vệ; chỗ yếu



adj. lacking in good taste or refinement

(a) thiếu thẩm mỹ; thiếu tế nhị; tầm thường; thông tục; có thể xúc phạm nhiều người; khiếm nhã hoặc tục tĩu; thô tục; thô bỉ; kỷ nguyên Cơ đốc; tiếng nói dân tộc (đối lại với tiếng La tinh); (n) ( the vulgar) quần chúng,



v. walk with an effort (through water, mud or anything that makes walking difficult)

(n) sự lội, sự lội qua; (vi) lội, lội qua; (nghĩa bóng) làm (việc gì) một cách khó nhọc, làm một cách vất vả; (vt) lội qua; công kích kịch liệt



pres p of vie

(n) sự ganh đua; sự thi đua; (a) ganh đua; thi đua



n. large bird, usu with head and neck almost bare of feathers, that lives on the flesh of dead animals

(n) (động vật học) chim kền kền (loại chim lớn, (thường) có đầu và cổ gần trụi lông, sống bằng thịt của thú vật đã chết); (nghĩa bóng) người tham lam, kẻ trục lợi (luôn săn tìm lợi nhuận trong sự rủi ro của người khác)



v. (cause sth to) move quickly from side to side or up and down

(n) người hay đùa, người tinh nghịch, người thích làm trò cười; trốn học; (n) (như) waggle sự lắc, sự lúc lắc, sự vẫy, sự ve vẩy; lắc đầu; nói chuyện huyên thuyên, khua môi múa mép; để cho mọi người bàn tán;



v. be carried lightly and smoothly (as if) through the air

(n) làn (gió...); hơi, mùi toả trong không khí; sự thoảng qua; cảm giác thoảng qua, sự thoảng đưa; sự phảng phất; cái vỗ cánh (chim); (hàng hải) cờ báo hiệu lâm nguy; (vt) thoảng đưa, nhẹ đưa, mang; (từ cổ,nghĩa cổ) ra hiệu;



n. small crisp cake made of cooked batter with a pattern of squares on it, often eaten with syrup ,

(n) bánh quế (bánh ngọt nhỏ giòn làm bằng bột nhão có hoa văn hình vuông trên bề mặt, (thường) ăn khi uống xi rô); chuyện dông dài; (vi) (thông tục) nói dông dài, viết dông dài



n. homeless person, esp an abandoned child

vật vô chủ; người lang thang, trẻ bị bỏ rơi, trẻ bơ vơ



adj. of, like, done or made by a wag

(a) bông đùa, khôi hài, tinh nghịch



n. regular (usu weekly) payment made or received for work or services

(n) tiền lương, tiền công; (từ cổ,nghĩa cổ) phần thưởng; hậu quả; (vt) bắt đầu, tiến hành (một cuộc đấu tranh..); (từ cổ,nghĩa cổ) đánh cuộc



v. (~ in sth) lie and roll about in mud, water, etc

(sự) đầm mình (trong bùn); thích thú, đam mê, đắm mình



v. ~(up) stop sleeping

thôi thúc, thức tỉnh



v. not insist on (sth) in a particular case; forego

bở, từ bỏ, khước từ; thôi



v. show a gradually decreasing area of brightness after being full

sự khuyết, tuần trăng khuyết; sự tàn, lúc tàn, lúc hết thời



n. strong desire to travel

tính thích du lịch



adj. (of a person, his appearance, etc) pale and looking ill or tired; pallid

xanh xao, vàng vọt; nhợt nhạt; uể oải, mệt mỏi, ko thần sắc



v. (esp of a bird) sing in a continuous gentle trilling way

tiếng líu lo; tiếng róc rách; giọng thỏ thẻ; (v) hót líu lo, (chảy) róc rách; nói thỏ thẻ



adj. done deliberately for no good reason; wilful

bướng, ngang ngạnh; cố tình; tinh nghịch; bừa bãi, phóng đãng



v. ~ sth (out of sb) get or arrange sth that one wants by using trickery or clever persuasion

thủ đoạn, mánh khoé; cách xoay xở khéo léo; (v) xoay xở



n. ~ written order giving authority to do sth

(n) chứng chỉ; giấy chứng nhận; ( warrant for something) lệnh viết cho phép làm cái gì; giấy phép; lệnh; trát; ( warrant for something / doing something) lý do xác đáng; (quân sự) bằng phong chuẩn uý; (vt) chứng nhận; chứng thực;



v. become bent or twisted from the usual or natural shape, esp because of uneven shrinkage or expansion

(nghĩa bóng) tình trạng lệch lạc, tình trạng hư hỏng, tình trạng sa đoạ tinh thần;(vt) (kỹ thuật) làm cong, làm oằn (thanh sắt, tấm ván), làm vênh (bánh xe); (hàng hải) kéo (thuyền); bồi đất phù sa (cho ruộng); (vi) cong, oă



n. separate part or room in a hospital for a particular group of patients

người được bảo trợ; phân khu, khu vực; phòng đanh riêng; (v) né tránh



n. area of land with many burrows in which rabbits live and breed

(n) vùng đất có nhiều hang thỏ; (nghĩa bóng) toà nhà, khu vực có nhiều ngõ hẹp, khó tìm ra đường đi (thường) quá đông dân cư



n. guarantee, esp one given to the buyer of an article, promising to repair or replace it if necessary

(n) giấy bảo hành, giấy đảm bảo (viết hoặc in, trao cho người mua hàng); sự cho phép; sự được phép, quyền (được làm việc gì); (pháp lý) sự bảo đảm (hàng hoá đúng quy cách...)



[ warrant: ] anything that gives authority for an action or decision; authorization; sanction

v. be or become weak or unsteady; falter

(vi) lập loè, lung linh, chập chờn (ngọn lửa, ánh sáng); dao động, nao núng, không vững; núng thế; ngập ngừng, do dự, lưỡng lự; (n) cây độc; cây đứng lẻ (sau khi phát rừng);



n. lazy good-for-nothing person

(n) người lười biếng vô tích sự



adj. ~ (of sb/sth) looking out for possible danger or difficulty; cautious

(a) thận trọng, cảnh giác, đề phòng (nguy hiểm, khó khăn có thể xảy ra)



v. ~ sb/sth (on to sth) gradually stop feeding (a baby or young animal) with its mother's milk and start feeding it with solid food

(vt) thôi cho bú, cai sữa; tập ăn cho quen (một đứa bé, một con vật con); làm cho bỏ, làm cho dứt bỏ



v. (pt, pp waylaid )wait for and stop (sb who is passing), esp in order to rob him or to ask him for sth

(vt) mai phục, rình, đợi để chặn (nhất là để cướp, để hỏi người đó cái gì)



n. soft sticky yellow substance produced by bees and used by them for making honeycombs

(n) sáp ong (như) beeswax; sáp, chất sáp; ráy tai; (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) đĩa hát; (vt) đánh bóng bằng sáp; bôi sáp, bọc sáp, vuốt sáp, phủ sáp lên; (n) (thông tục) cơn giận; (vi) tròn dần, bớt khuyết (mặt trăng); t



adj. (frightening because it is) unnatural, uncanny or strange

(n) số phận, số mệnh; (a) (thuộc) số phận, (thuộc) định mệnh; không tự nhiên, huyền bí, kỳ la; (thông tục) không bình thường, khác thường, kỳ lạ, khó hiểu



n. condition of the atmosphere at a certain place and time, with reference to temperature and the presence of rain, sunshine, wind, etc

(n) thời tiết, tiết trời; bản thông báo thời tiết (đăng trên báo); (thông tục) khó ở, hơi mệt, cảm thấy không khoẻ, chán nản; (vt) làm cho thay đổi hình dáng, màu sắc (do tác động của mưa, nắng, gió..); an toàn thoát khỏi,



adj. very tired, esp as a result of effort or endurance; exhausted

(a) mệt lử, kiệt sức; (+ of) không còn quan tâm đến, hứng thú về cái gì; chán cái gì; gây ra mệt mỏi, buồn chán; tỏ ra mệt mỏi; (vt) làm cho cảm thấy khó chịu, phiền muộn, sốt ruột; làm cho mỏi mệt; làm cho bất mãn, cha



n. ~ of sth/sb disorderly mixture of things or people; general confusion

(n) đòn nặng; người to lớn; vật to lớn; (n) ( + of) mớ, đám hỗn độn; sự lộn xộn chung; sự pha trộn không theo trật tự (của người, vật); (vi) cuộn mình nằm xấp; đắm mình trong bùn; (nghĩa bóng) (+ in) nhúng vào, nhúng trong,



n. strip of leather round the edge of the upperof a shoe, to which the sole is stitched

(n) dải bằng da bao quanh mép của mũi giày (để khâu đế vào); đường viền (găng tay, túi áo); lằn roi, chỗ sưng; (vt) viền (găng tay, túi áo); khâu diềm (vào mép đế giày dép); quất, làm nổi lằn, làm sưng



adj. having or showing good manners

(a) có giáo dục, có cung cách tốt đẹp, thể hiện cung cấp tốt đẹp (người); nòi, tốt giống (ngựa)



v. (fml ) sharpen (the blade of a knife, an axe, etc), esp by rubbing with a stone

(n) sự mài (cho sắc); miếng (thức ăn) khai vị; ngụm (rượu...); (vt) làm sắc, mài sắc (lưỡi dao, lưỡi rìu.. nhất là bằng cách mài vào đá); (nghĩa bóng) kích thích, khuấy động (sự ngon miệng, lòng ham muốn... của mình)



n. young animal of the dog family; puppy or cub ;

(n) (động vật học) con chó con, thú con, sói con (con nhỏ của động vật họ chó); (nghĩa bóng) đứa mất dạy, đứa trẻ có lối cư xử tồi, người thanh niên có lối cư xử tồi; (vi) đẻ con (chó, chó sói...)



v. ~ sth (out of sb) obtain sth by being pleasant to or flattering sb

(vt) vòi vĩnh, phỉnh nịnh, dỗ ngon, dỗ ngọt; nịnh bợ, tán tỉnh



adj. full of whimsy; fanciful, playful or capricious

(a) bất thường, hay thay đổi; kỳ quái, kỳ dị



n. sudden desire or idea, esp an unusual or unreasonable one; caprice

(n) (cũng) whimsy) ý chợt nảy ra; ý thích chợt nảy ra; (kỹ thuật) máy trục quặng; máy tời



n. ~ faint smell or puff of air or smoke

(n) (động vật học) cá bơn; (n) luồng, hơi; (hàng hải) xuồng nhẹ; (thông tục) điếu xì gà nhỏ; (v) phát ra từng luồng nhẹ, thổi nhẹ; toả ra một mùi nhẹ



n. gentle neighing sound

(n) tiếng hí (ngựa); (vi) hí (ngựa); (a) lắm cây kim tước (khoảnh đất)



n. long high-pitched complaining cry, esp one made by a dog or child

(n) tiếng rên rỉ, tiếng than van; tiếng khóc nhai nhải; (vi) rên rỉ, than van; khóc nhai nhải (trẻ con); (vt) nói giọng rên rỉ, nói giọng than van.



n. odd or playful behaviour or humour

(n) (như) whim; tính tình bất thường, tính đồng bóng; tính chất kỳ quái, tính chất kỳ dị



Каталог: 2009
2009 -> Công ty cổ phần Xây dựng Điện vneco3
2009 -> Ủy ban nhân dân cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam thành phố HỒ chí minh độc lập Tự do Hạnh phúc
2009 -> BỘ NÔng nghiệp và phát triển nông thôN
2009 -> Nghị ĐỊnh số 163/2004/NĐ-cp ngàY 07/9/2004 quy đỊnh chi tiết thi hành một số ĐIỀu của pháp lệNH
2009 -> BỘ CÔng thưƠng cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
2009 -> Mẫu số: 01 (Ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số 31 /2009/ttlt-btc –BLĐtbxh ngày 09 tháng 09 năm 2009) CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam
2009 -> BỘ y tế Số: 12/2006/QĐ-byt cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
2009 -> CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam sở TƯ pháP Độc lập Tự do Hạnh phúc
2009 -> CÔng ty cp đIỆn tử BÌnh hòa cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam
2009 -> Ủy ban nhân dân thành phố HỒ chí minh

tải về 2.76 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   26   27   28   29   30   31   32   33   34




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương