1. nđt. Làm yếu đi, làm dịu đi, làm kém đi, hạ giá, làm cùn, làm nhụt nđt. Bị mất giá đi, bị yếu đi



tải về 2.76 Mb.
trang32/34
Chuyển đổi dữ liệu23.10.2017
Kích2.76 Mb.
#33862
1   ...   26   27   28   29   30   31   32   33   34

v. drive forcibly or hurry in a certain direction

(sự) thúc đẩy, ham muốn mạnh mẽ; (sự) thôi thúc, giục giã



n. (esp dated ) mischievous or naughty child, esp a boy

thằng nhóc, nhãi, ranh con; oắt con; đứa trẻ bụi đời; nhím biển



adj. having or showing refined manners, smooth elegance and sophistication

lịch sự, tinh tế; hoà nhã, tao nhã



n. manner of using sth; treatment

cách sử dụng, các đối xử; tập quán, tục lệ, lệ thường



bearlike; pertaining to a bear

kiểu gấu; (thuộc) gấu, như gấu



adj. needing immediate attention, action or decision

khẩn cấp; cấp bách; khẩn nài, năn nỉ



n. imaginary place or state of things in which everything is perfect

điều ko tưởng, xã hội ko tưởng



n. (lending of money at) excessively high interest

sự cho vay nặng lãi



v. take (sb's power, right, position) wrongfully or by force

chiếm đoạt, tiếm quyền (1 cách sai trái hoặc bằng vũ lực)



adj. showing or suggesting absence of thought or intelligence; inane

rỗng, trống rỗng;ngớ ngẩn, ngây dại, ngây ngô; rỗi, vô công rồi nghề



v. ~ (fml usu derog , ) keep changing one's mind; move backwards and forwards between two emotions

lắc lư, lảo đảo; chập chờn, lung lay; do dự, dao động



adj. excessively fond of one's wife

yêu vợ 1 cách thái quá, bị vợ xỏ mũi



n. person without a settled home or regular work; tramp

(a) lang thang; phiêu bạt, du mục; vẩn vơ, vô định, vô mục đích; (n) người lang thang, kẻ nay đây mai đó; người ko có nơi ở cố định, ko có công việc thường xuyên



n. strange,unusual or capricious change; whim

thói đỏng đảnh; tính cách thất thường, hay thay đổi, đồng bóng; cử chỉ bất thường



n. wanderer or vagrant, esp an idle or dishonest one

(a, n, vi) lang thang, lêu lổng, ko nhà; vẩn vơ; lười biếng, vô công rồi nghề



n. (words used in) saying farewell, esp on serious occasions

sự từ biệt, lời từ biệt



adj. full of vainglory; conceited and boastful ;

(a) đầy tính dương dương tự đắc, tự phụ, hay khoe khoang



adj. having too high an opinion of one's looks, abilities, etc; conceited ;

ko có giá trị/ý nghĩa; vô hiệu, hão huyển; rỗ tuếch



v. make legally valid; ratify

(vt) phê chuẩn, thông qua, làm cho có hiệu lực; công nhận, làm cho hợp lý, làm cho chính đáng



adj. legally effective because made or done with the correct formalities

hợp lý, đúng đắn; có cơ sở/căn cứ vững chắc; có giá trị, có hiệu lực; hợp lệ



adj. serving as or accompanying a farewell

(a) dùng như lời từ biệt; (n) diễn văn từ biệt của học sinh đỗ thủ khoa



n. the vanguard leading part of an advancing army or fleet

(n) quân tiên phong; người đi tiên phong; (a) tiên phong



n. reanimated corpsebelieved by some to leave its grave at night and suck the blood of living people

ma hút máu, ma cà rồng;



bravery

sự dũng cảm



to convert (as by the application of heat or by spraying) into vapor

(vt) làm cho bốc hơi, lên hơi, biến thành hơi nước; xì, bơm; u sầu , buồn chán, (vi) bốc hơi, lên hơi, biến thành hơi nước.



adj. dull or uninteresting

nhạt nhẽo, tẻ nhạt, buồn chán; ko mùi vị; mờ nhạt, ko thú vị



n. position,etc that gives sb superiority or advantage

lợi, lời, lãi; lợi thế, ưu thế; sự thuận lợi, sự hơn thế; (thể thao) phần thắng



n. hard shiny transparent coating applied to the surface of esp woodwork or metalwork

(n) véc-ni (lớp phủ ngoài cứng trong và bóng áp lên bề mặt, nhất là của đồ gỗ hoặc đồ sắt); véc-ni, sơn dầu (loại chất lỏng riêng biệt dùng để tạo ra lớp áo (như) thế); như nail-polish men (đồ sành); (nghĩa bóng) mã ngoa



adj. marked irregularlywith differently coloured patches, streaks, spots, etc

(a) đa dạng; có đốm màu khác nhau, lẫn màu; nhiều màu sắc sặc sỡ, loà loẹt, lốm đốm, loang lổ



To mark with different shades or colors.

(vt) điểm những đốm màu khác nhau; làm cho lẫn màu; bôi màu sặc sỡ, đa dạng hoá



v. (esp of a vehicle) change direction or course

(n) sự xoay chiều (gió); (hàng hải) sự quay thuyền chạy theo chiều gió; (nghĩa bóng) sự xoay trở, sự đổi hướng, sự thay đổi ý kiến, sự thay đổi thái độ, sự thay đổi lời lẽ; (vt) (hàng hải) lái (tàu) theo chiều gió; (vi)



[ vaunt: ] vt. to describe, praise, or display (one's success, possessions, etc.) boastfully

(a) được ca tụng, được tán dương



n. man promising to fight for and be loyal to a king or lord in return for the right to hold land

(n) chư hầu (người nguyện chiến đấu và trung thành với vua hoặc chúa để đáp lại quyền giữ đất đai thời Trung cổ); (nghĩa bóng) kẻ lệ thuộc, nước lệ thuộc; kẻ lệ thuộc, nô lệ, đầy tớ; (a) chư hầu; lệ thuộc; phục tùng vô



n. (usu of inanimate things ) speed, esp in a given direction

(n) vận tốc, tốc độ (nhất là theo một hướng đã định), tốc lực; (thông tục) sự nhanh nhẹn, sự linh lợi



adj. showing or caused by strong feeling; passionate

(a) mãnh liệt, kịch liệt, dữ dội; say đắm



v. live a dull life with little activity or interest

(vi) (thực vật học) mọc, sinh trưởng; (nghĩa bóng) sống vô vị, sống một cuộc đời tẻ nhạt đơn điệu



n. person who sells food or other small items from a stall in the open air

(n) (nhất là trong từ ghép) người bán dạo (bán thực phẩm hoặc các thứ lặt vặt khác ở quầy ngoài trời) (như) vender; (pháp lý) bên nhà; người bán nhà, người bán tài sản khác; (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) máy bán hàng tự động (n



n. hereditary feud between families in which murders are committed in revenge for previous murders

(a) mối thù truyền kiếp; mối thù máu (mối hận thù truyền kiếp giữa những gia đình trong đó người ta lấy việc giết người để trả thù); sự thù địch gay gắt dài lâu; cuộc bất hoà ác liệt kéo dài.



adj. ready to accept money for doing sth dishonest

(a) dễ mua chuộc, dễ hối lộ; vụ lợi; bị ảnh hưởng bởi ăn hối lộ, bị thực hiện vì ăn hối lộ (về tư cách đạo đức)



v. respect (sb/sth) deeply; regard as sacred

(vt) vái lạy; sùng kính, tôn trọng, coi như là thiêng liêng; tôn kính



adj. deserving respect because of age, character, associations, etc

(a) đáng tôn kính, đáng được kính trọng (vì tuổi tác, tính cách, sự kết giao..), thiêng liêng; (n) (tôn giáo) chức danh phó giáo chủ (trong Giáo hội Anh); chân phước (chức danh của người được coi là rất thánh thiện (như) ng ch



n. decorative wood or plastic glued to the surface of cheaper wood (for furniture, etc) ,

(n) thợ dán gỗ, thợ làm gỗ dán



n. poisonous fluid of certain snakes, scorpions, etc, injected by a bite or sting

(n) nọc độc (của rắn, bò cạp..); (nghĩa bóng) cảm giác chua cay nặng nề, lời lẽ chua cay nặng nề; sự căm ghét, sự độc ác, sự nham hiểm



n. flesh of a deer used as meat

(n) thịt thú rừng săn được; thịt hươu, thịt nai (dùng để ăn)



adj. not serious; excusable

(a) không nghiêm trọng, có thể tha thứ được, có thể bỏ qua được (về một tội lỗi hoặc sai sót); nhẹ, không đáng kể (lổi)



adj. of or on the abdomen

(a) (sinh vật học) của bụng, ở bụng, trên bụng



v. cause air to enter and move freely through

(vt) quạt (thóc); làm cho thông gió, làm cho thông hơi; (y học) lọc (máu) bằng oxy; mở lỗ thông hơi, lắp đặt van thông hơi; (nghĩa bóng) công bố rộng rãi, thảo luận rộng rãi, đưa ra bàn luận rộng rãi (một vấn đề..), luận bà



n. opening that allows air, gas, liquid, etc to pass out of or into a confined space ,

(n) lỗ thông (để cho không khí, khí đốt, chất lỏng.. thoát ra hoặc vào trong một không gian hạn hẹp); (địa lý,địa chất) miệng phun; (vt) mở lỗ thông; làm cho thông hơi; (vi) (động vật học) ngoi lên để thở; (n) đường xẻ tà (đươ



adj. (of people) ready to take risks; daring

(a) cả gan, phiêu lưu, sẵn sàng nhận lấy rủi ro (người); dính líu đến nguy hiểm, liều lĩnh (hành động, thái độ)



n. project or undertaking,esp a commercial one where there is a risk of failure

(n) dự án hoặc công việc kinh doanh (nhất là về thương mại), nơi có nguy cơ thất bại; việc mạo hiểm, việc liều lĩnh; (v) liều; mạo hiểm; cả gan; dám nói hoặc dám bày tỏ (ý kiến..); đánh bạo; mạo muội



n. person skilled in this

(n) người có tài nói tiếng bụng



n. truthfulness; truth

như ; tính trung thực/thành thực; tính chính xác, sự đáng tin



adj. (of a person) truthful

(a) chân thực (người); đúng sự thật, xác thực (lời phát biểu..)



n. place where people agree to meet, esp for a sports contest or match

(n) (pháp lý) nơi xử án (quận, khu vực); nơi gặp mặt (để thương thuyết); (thông tục) nơi gặp gỡ (nhất là để thi hoặc đấu thể thao)



n. (use of) too many words, or unnecessarily difficult words,to express an idea, etc

(n) sự nói dài, sự lắm lời (dùng chồng chất những từ không cần thiết); tính dài dòng (báo cáo, bài văn); (n) lối nói dài dòng, cách nói huyên thuyên/ba hoa



adj. adv exactly as spoken or written; word for word

(a) & (adv) đúng nguyên văn; theo từng chữ một



put into words

(vi) phát biểu bằng lời nói; diễn đạt thành lời; (vt) (ngôn ngữ học) động từ hoá



n. greenish-blue substance that forms on copper, brass and bronze surfaces

(n) xanh đồng, gỉ đồng (chất xanh lục tạo thành trên các bề mặt của đồng cỏ, đồng thau và đồng thiếc (như) là những dạng gỉ trên bề mặt)



adj. (of grass, vegetation, fields, etc) fresh and green

(a) xanh tươi (cỏ, cây cối, ruộng đồng..); phủ đầy cỏ xanh; (nghĩa bóng) ngây thơ, thiếu kinh nghiệm



adj. using or containing more words than are needed

(a) đa ngôn, lắm lời; dài dòng, dông dài, dùng nhiều từ không cần thiết (nói)



n. appearance or semblance ofbeing true or real

(n) vẻ thật; sự làm ra vẻ thật



having the appearance of truth :probable

(a) có vẻ thật



n. = soft shoulder (soft)

(n) bờ yếu của ven đường không thích hợp cho xe cộ chạy trên đó ; bờ, ven; bờ cỏ (của luống hoa...); (kỹ thuật) thanh, cần; (kiến trúc) thân cột; (kiến trúc) rìa mái đầu hồi; (tôn giáo) gậy quyền; (vi) nghiêng, xế



n. language or dialect spoken in a particular country or region, as compared with a formal or written language

(n) ngôn ngữ dùng ở một nước hoặc một vùng riêng biệt, đối chiếu với một ngôn ngữ chính thức hoặc được viết thành văn; tiếng bản địa; tiếng bản xứ; tiếng địa phương; thổ ngữ; tiếng riêng của ngành sân khấu; (a) văn học b



n. truth (of a statement, etc)

(n) sự thật (của một lời tuyên bố..); ( (thường) số nhiều) sự thực cơ bản, chân lý; tính chất chân thực; (từ cổ,nghĩa cổ) thực ra, quả thực



adj. rightly named or called; real

(a) được gọi tên, đặt đúng tên; thực, thực sự



n, adj having a backbone

(a) có xương sống, có một cột sống (thú, chim..); (n) động vật có xương sống



adj. turning easily or readily from one subject, skill or occupation to another

(a) linh hoạt; nhiều tài; tháo vát; nhiều tác dụng; đa năng (dụng cụ, máy..); hay thay đổi; không kiên định; (động vật học); (thực vật học) lắc lư (bao phấn nhị hoa, râu sâu bọ)



adj. of, in or appropriate to the season of spring

(a) (thuộc) mùa xuân; trong mùa xuân, thích hợp với mùa xuân; xuân; về mùa xuân; (nghĩa bóng) (thuộc) tuổi thanh xuân



n. enthusiasm, spirit or vigour, esp in artistic or literary work

(n) sự hăng hái, nhiệt tình, sinh lực, cảm hứng (nhất là trong công việc (nghệ thuật) hay (văn học); nghị lực, sức sống



n. feeling of losing one's balance, caused esp by looking down from a great height; dizziness

(n) (y học) sự chóng mặt; sự hoa mắt; cảm giác mất thăng bằng (nhất là do từ trên rất cao nhìn xuống)



n. (fml) highest point or top; apex

(n) đỉnh, chỏm, chóp, ngọn, điểm cao nhất;đỉnh của một góc; (toán học) đỉnh (điểm ở một tam giác, hình nón.. đối diện với đáy); đỉnh (giao điểm của những đường thẳng tạo nên một góc); (nghĩa bóng) đỉnh, cực điểm; (gia



v. anger or annoy (sb), esp with trivial matters

(vt) làm bực mình, làm phật ý; chọc tức, quấy rầy (nhất là bằng những chuyện nhỏ nhặt); làm cho lo âu, làm cho đau buồn, làm đau khổ; (thơ ca); (văn học) khuấy động, làm nổi sóng (biển cả)



n. constitutional right to reject or forbid a legislative proposal or action

(n) quyền phủ quyết; sự phủ quyết, sự bác bỏ; lời tuyên bố bác bỏ (một đạo luật..); sự nghiêm cấm; lời tuyên bố nghiêm cấm; (vt) phủ quyết, bác bỏ ; nghiêm cấm



n. small remaining part of what once existed; trace

(n) vết tích, dấu vết, di tích (phần nhỏ còn lại của cái gì đã một thời tồn tại); (nhất là trong câu phủ định) một chút, một tí; (giải phẫu) vết tích (cơ quan hoặc bộ phận của một cơ quan còn sót lại của cái gì đã



adj. vibrating strongly; resonant

(a) rung động mạnh mẽ; ngân vang; rung, run run; (nghĩa bóng) sôi nổi, mạnh mẽ, đầy hứng thú, đầy sức sống và nghị lực; rực rỡ và gây ấn tượng sâu sắc (nhất là về màu sắc)



food

(n) thực phẩm, món ăn; thức ăn, đồ ăn; sự nuôi nấng



adj. sound and workable; feasible

(a) có thể làm được; (sinh vật học) có thể phát triển và tồn tại độc lập (cây cối..); có thể sống được, có thể sống sót được (thai nhi..); có thể́ thể tồn tại, có thể đứng vững được (chính phủ)



n. (fml ) change in one's circumstances,esp for the worse

(n) (thường) số nhiều) sự thăng trầm (sự thay hoàn cảnh của mình nhất là theo chiều xấu hơn); (từ cổ,nghĩa cổ); (thơ ca) sự thay đổi chu kỳ, sự tuần hoàn



adj. felt or experienced indirectly, by sharing imaginatively in the feelings, activities, etc of another person

(a) cảm thấy hoặc trải nghiệm một cách gián tiếp, bằng cách chia sẻ trong tưởng tượng những cảm xúc, hoạt động... của người khác; lây; được một người thay mặt cho một người khác thực hiện, cảm thấy hoặc kinh qua; thay cho



n. clergyman in charge of a parish where tithes formerly belonged to another person or an institution

(n) (tôn giáo) cha sở (mục sư phụ trách một giáo khu, nơi mà 1 / 10 hoa lợi hàng năm trước kia thuộc về người hoặc cơ sở khác trong Giáo hội Anh); giáo chức đại diện (toà thánh La mã)



n. staying awake, esp at night, to keep watch or to pray

(n) sự thức đêm (để trông coi hoặc để cầu nguyện); lễ vọng (ngày hôm trước của ngày lễ (tôn giáo), nhất là ngày phải ăn chay)



v. ~ with sb (for sth/to do sth); ~ for sth (fml ) compete keenly with sb (for sth); rival sb for sth

(vi) ganh đua một cách quyết liệt với ai về cái gì; giành giật cái gì với ai



n. food and drink; provisions ;

(n) ( số nhiều) thức ăn, đồ uống; đồ dự trữ; (vi) mua thức ăn; ăn uống; (vt) cung cấp lương thực thực phẩm



n. member of a self-appointed group of people who try to prevent crime and disorder in a community

(n) đội viên dân phòng; thành viên " Tiểu ban kiểm tra" ( Tổ chức hành tội kiểu Lynsơ)



adj. looking out for possible danger, trouble, etc; watchful or alert

(a) cảnh giác; thận trọng



watchfulness

(n) sự cảnh giác, sự thận trọng, sự đề phòng (nguy hiểm..)



adj. extremely disgusting

(a) cực kỳ ghê tởm, đê mạt, kinh tởm; đê tiện, hèn hạ, đồi bại (về mặt đạo đức), gớm ghuốc; rẻ tiền, không có giá trị; tồi, kém, không có giá trị, quá tệ (hàng hoá), rất xấu, rất tệ; (thông tục) cực kỳ xấu; rất k



active bodily or mental strength or force

(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) như vigour sức mạnh thể chất, sinh lực; sức sống



n. illustration, esp on the title-page of a book, but not in a definite border

(n) hoạ tiết, hình minh hoạ (nhất là ở trang có tên sách, (như) ng không tô rõ nét); bức bán thân mờ (ảnh, bức vẽ chỉ có đầu và vai của một người với nền mờ nhạt dần); tem nhãn (ở hàng hoá, bao diêm); đoản văn (bài v



adj. having or showing a desire for revenge; unforgiving

(a) không khoan dung, hận thù



v. clear (sb/sth) of blame or suspicion

(vt) minh oan; xác nhận; chứng minh là đúng (sự tồn tại..)



v. (fml ) say evil or insulting things about (sb); slander

(vt) nói xấu, lăng mạ, phỉ báng, gièm pha; vu khống, làm mất thanh danh



n. any of various types of poisonous snake found in Africa, Asia and Europe ,

(n) (động vật học) rắn vipe (một trong những loài rắn độc thấy ở châu Phi, châu A và châu Âu); (nghĩa bóng) người ác hiểm, người tráo trở; người hút ma túy; cấp chỉ huy, cấp trên



v. break or be contrary to

(vt) vi phạm, xâm phạm, phạm; làm trái (lương tâm...); lỗi (thề...); hãm hiếp (đàn bà, con gái); phá rối, can thiệp vào, xâm phạm đến (tự do cá nhân, giấc ngủ, sự yên tĩnh...); (tôn giáo) xúc phạm, đối xử một cách thiếu tôn



n. wine-merchant

(n) người bán rượu vang



Каталог: 2009
2009 -> Công ty cổ phần Xây dựng Điện vneco3
2009 -> Ủy ban nhân dân cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam thành phố HỒ chí minh độc lập Tự do Hạnh phúc
2009 -> BỘ NÔng nghiệp và phát triển nông thôN
2009 -> Nghị ĐỊnh số 163/2004/NĐ-cp ngàY 07/9/2004 quy đỊnh chi tiết thi hành một số ĐIỀu của pháp lệNH
2009 -> BỘ CÔng thưƠng cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
2009 -> Mẫu số: 01 (Ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số 31 /2009/ttlt-btc –BLĐtbxh ngày 09 tháng 09 năm 2009) CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam
2009 -> BỘ y tế Số: 12/2006/QĐ-byt cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
2009 -> CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam sở TƯ pháP Độc lập Tự do Hạnh phúc
2009 -> CÔng ty cp đIỆn tử BÌnh hòa cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam
2009 -> Ủy ban nhân dân thành phố HỒ chí minh

tải về 2.76 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   26   27   28   29   30   31   32   33   34




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương