1. nđt. Làm yếu đi, làm dịu đi, làm kém đi, hạ giá, làm cùn, làm nhụt nđt. Bị mất giá đi, bị yếu đi



tải về 2.76 Mb.
trang30/34
Chuyển đổi dữ liệu23.10.2017
Kích2.76 Mb.
#33862
1   ...   26   27   28   29   30   31   32   33   34

n. combining of separate parts, elements, etc to form a complex whole

sự tổng hợp (các bộ phận, các yếu tố..)



adj. of or forming a synopsis

khái quát, tóm tắt



similary timed; simultaneous with

đồng thời; đồng bộ (như) synchronic



adj. understoodwithout being put into words; implied

ngầm, không nói ra, ngụ ý



n. slab or panel with words cut or written on it, esp one fixed to a wall as a memorial ,

tấm, bản, thẻ, phiến (bằng gỗ, ngà để viết, khắc)



adj. made by synthesis(

tổng hợp; nhân tạo



adj. having or showing tact

khéo xử, lịch thiệp



n. skill at not offending people or at gaining goodwill by saying or doing the right thing

sự tế nhị, sự khéo xử; tài xử trí, tài ứng biến



adj. saying very little; uncommunicative ;

ít nói, lầm lì, không cởi mở (người)






n. trace of some bad quality or decay or infection

sự làm hư hỏng, sự làm đồi bại, sự làm bại hoại, sự làm suy đồi



adj. of or using the sense of touch

(thuộc) xúc giác; dùng xúc giác, sờ mó được (nghĩa bóng) đích xác, hiển nhiên, rành rành



v. convert (animal skin) into leather by treating it with tannic acid, etc

vỏ dà (để thuộc da)màu vỏ nâu, màu nâu vàng nhạt



n. claw, esp of a bird of prey

( (thường) số nhiều) móng, vuốt (nhất là của chim mồi)gốc (biên lai, séc...)



n. object that is thought to bring good luck, eg a ring or locket

bùa, phù (vật được cho là đem lại may mắn)



n. person who tans skins to make leather

thợ thuộc da



adj. that can be perceived by touch

hữu hình, có thể sờ mó được



peripheral; only slightly connected; digressing

(thuộc) tiếp tuyến



n. outburst of bad temper, esp in a child

cơn giận, cơn cáu kỉnh, cơn thịnh nộ (nhất là của một em bé)



adj. ~ to sth equal in effect to sth; as good as sth

tương đương với, có giá trị như, ngang với



to tease or torment by or as if by presenting something desirable to the view but continually keeping it out of reach

nhử, nhử trêu ngươi



adj. (fml ) slow to act, move or happen

chậm chạp, thiếu khẩn trương, đà đẫn (về hành động, xảy ra, di chuyển)



n. any of several types of large spider, many of them hairy and some of them poisonous ,

nhện đen lớn ở Nam Âu, nhện lớn lông lá ở vùng nhiệt đới



n. length of wax-covered thread like a very thin candle burned to give light or to light other candles, etc

sự làm hẹp dần một vệt dài, dây nến, vuốt thon, thon hình búp măng,



adj. sharp-tasting; acid

(nghĩa bóng) gây gắt, chua cay, cay độc, chanh chua (trong thái độ) ăn mặc, trang trí cho ai/cái gì một cách loè loẹt rẻ tiền



v. (arch or rhet ) delay in coming to or going from a place; linger

(thuộc) hắc in, (thuộc) nhựa; giống nhựa, giống hắc ín, phủ hắc in, phủ nhựa



v. lose its brightness by being exposed to air or damp

sự giảm độ bóng, trạng thái mờ; trạng thái xỉn(nghĩa rộng) vết nhơ, vết bẩn, điều xấu; sự nhơ nhuốc



adj. tightly stretched; not slack

căng, không chùng (dây thừng, dây kim loại..)



v. ~ sb try to provoke sb with scornful or critical remarks; jeer at sb

sự nhận xét có tính chất mắng nhiếc, chửi bới



to make or become ragged or worn to shreds

miếng; mảnh (vải; giấy)



adj. brownish-yellow

vàng nâu, hung hung, ngăm ngăm đen



adj. showy or gaudy but without real value

loè loẹt, phô trương, hào nhoáng (lại không có giá trị thực sự)



tautologous / tR

lặp thừa, lặp lại không cần thiết



the principle or practice of complete abstinence from alcoholic drinks

chủ nghĩa bài rượu, chủ nghĩa chống uống rượu



n. tediousness; boredom

sự chán ngắt, sự buồn tẻ, sự nhạt nhẽo, sự thiếu hấp dẫn; sự dài dòng, tình trạng làm mệt



one who study the general principles of scientific classification

nhà phân loại



n. person's nature as it affects the way he thinks, feels and behaves

khí chất; tính khí; tính



n. state of the mind as regards anger or calmness

tính tình, tình khí, tâm tính



n. audacity; rashness

sự táo bạo, sự liều lĩnh



n. speed or rhythm of a piece of music

(âm nhạc) tốc độ, nhịp độ (của một bản nhạc)



adj. stormy; violently agitated; turbulent

giông bão, giông tố, rung chuyển dữ dội, mãnh liệt



adj. behaving with temperance(1); showing self-control

cư xử có chừng mực; tỏ ra tự kiềm chế; điều độ, có nhiệt độ ôn hoà (khí hậu không nóng quá, không lạnh quá)



adj. sticking or clinging firmly together or to an object

dai, không quên (trí nhớ)



avoid committing oneself; gain time

hoãn quyết định; hoãn trả lời dứt khoát nhằm mục đích tranh thủ thời gian; trì hoãn



adj. of worldly affairs, ie not spiritual; secular

(ngôn ngữ học) (thuộc) thời gian; biểu thị thời gian



n. person who pays rent to a landlord for the use of a room, a building, land, etc

người thuê, người mướn (nhà, đất...) (pháp lý) chủ nhà, chủ đất (người chiếm cứ hoặc sở hữu một toà nhà, một mảnh đất nào đó)



use of land or buildings as a tenant(1)

sự thuê, sự mướn (nhà, đất...); sự lĩnh canh



firmness; persistency; adhesiveness

sự dai, sự không quên (trí nhớ)



adj. easily damaged or hurt; delicate

mềm yếu; dễ gãy; dễ vỡ



adj. (of a speech, a piece of writing, etc) aimed at helping a cause; not impartial

có xu hướng, có khuynh hướng,có dụng ý, có tính toán; có mục đích, có động cơ, có ý đồ; thiên vị



v. take care of or look after

trông nom, săn sóc, chăm sóc; giữ gìn



n. state or degree of stretching or being stretched

sự căng, tình trạng căng, độ căng; sự được căng, tình trạng được căng



adj. of tension

(thuộc) sức căng; có thể căng ra



n. principle; belief; doctrine

nguyên lý; giáo lý; chủ nghĩa



n. holding of office or land or other property, etc ,

sự nắm giữ chức vụ hoặc tài sản; sự chiếm giữ



adj. thin; slender

mảnh, thanh, mỏng manh (chỉ..)



adj. done, said, etc to test sth; hesitant or exploratory; not definite or decisive

ướm, thử,ngập ngừng, thăm dò



v. come to an end or bring (sth) to an end

làm xong, kết thúc, hoàn thành, chấm dứt



adj. of the last stage in a fatal disease

(thuộc) giai đoạn cuối cùng của một bệnh chết người; ở giai đoạn cuối cùng



adj. lukewarm

ấm, âm ấm



n. station at the end of a railway line

ga cuối cùng (đường sắt); bến cuối cùng (đường bộ); trạm cuối (đường ống)



n. technical terms of a particular subject

thuật ngữ (những từ chuyên môn của một ngành hoặc một lĩnh vực riêng biệt)



n. point at which or way in which sth ends

sự kết thúc, sự hoàn thành, sự chấm dứt; cách kết thúc; điểm kết thúc



adj. third in order, rank, importance, etc; next after secondary

thứ ba; ngay sau thứ hai



adj. using few words; concise; curt

ngắn gọn; súc tích, dùng ít từ (văn)cộc lốc, cụt ngủn, ít lời



adj. of or living on land

(thuộc) đất; ở trên mặt đất, sống trên mặt đất



adj. easily annoyed; irritable

dễ bực mình, hay gắt gỏng



n. person who has made a will4(4)

người để lại di chúc



adj. made from small flat pieces of stone of various colours arranged in a pattern

khảm; lát đá hoa nhiều màu



n. system of government by priests or a priestly class in which the laws of the State are believed to be the laws of God

(triết học) chính trị thần quyền (chế độ cai trị của các tăng lữ hoặc một tầng lớp tăng lữ,



adj. of or related to a theme

thuộc hoặc có liên quan đến một chủ đề nào đó; riêng về một chủ đề nào đó



n. rope or chain by which an animal is fastened while it is grazing

phạm vi, giới hạn (hiểu biết, chịu đựng...)



adj. ofheat

ấm, nóng



adj. of the art of healing or the curing of disease

(y học) (thuộc) phép chữa bệnh



adj. concerned with the theory of a subject

(thuộc) lý thuyết; có tính chất lý thuyết; liên quan đến lý thuyết của một môn học



slave; bondage

người nô lệ ( (nghĩa đen) & (nghĩa bóng))



adj. of acting or the theatre

về sân khấu, về đóng kịch



n. statement or theory put forward and supported by arguments

luận đề, luận điểm, luận cương



n. expression of one's intention to punish or harm sb, esp if he does not obey

sự đe doạ



adj. worn thin; shabby

mòn xơ cả chỉ, xác xơ (về vải, quần áo..)



v. beat with a stick or whip, esp as a punishment

đánh đòn, đập (người nào, nhất là để trừng phạt)



v. ~ (on sth) grow or develop well and vigorously; prosper

thịnh vượng; phát đạt



adj. showing thrift; economical ;

tiết kiệm, tằn tiện (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) thịnh vượng, phồn vinh



v. beat out or separate from husks of wheat, etc using a machine or (esp formerly) an implement held in the hand

đập (lúa) (như) thrash



n. crowded mass of people or things

di chuyển thành đám đông, xúm lại thành đám đông; làm chật ních, làm cho đầy người (vật)



n. severe pains

sự đau dữ dội; những cơn đau dữ dội



v. ~ (with sth) (of the heart, pulse, etc) beat, esp faster or stronger thanusual

sự đập mạnh, sự đập nhanh, sự đập rộn lên (của mạch, tim...)



v. touch or stroke lightly, esp at sensitive parts, so as to cause a slight tingling sensation, often with twitching movements and laughter

sự cù, sự làm cho buồn buồn



v. prevent doing what he intends; oppose (a plan, etc) successfully

ván ngang (chỗ ngồi ngang trên thuyền cho người chèo thuyền) cản trở, ngăn trở, phá ngang, làm trở ngại (một kế hoạch..)



v. seize by the throat and stop him breathing; choke; strangle

(kỹ thuật) van tiết lưu, van bướm, bộ điều chỉnh (trong động cơ) (như) throttle-valve






n. person who tills

người làm đất, người trồng trọt; dân cày, nông dân



excessively frugal person; miser

(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) anh chàng hà tiện, kẻ keo cú



timidness ns

rụt rè, nhút nhát, bẽn lẽn, dễ sợ hãi



adj. easily frightened; shy

rụt rè, nhút nhát, bẽn lẽn, dễ sợ hãi



n. characteristicquality of sound produced by a particular voice or instrument

(âm nhạc) âm sắc (phẩm chất đặc trưng về âm thanh của một giọng hát, nói hoặc của một



n. shade or variety of a colour

trạng thái khác nhau của màu sắc, sắc thái khác nhau của màu sắc



v. ~ sth colour sth slightly

màu nhẹ



adj. timid

sợ sệt, nhút nhát



adj. gigantic; immense

to lớn, khổng lồ, phi thường



n. long angry speech of criticism or accusation

tràng đả kích, tràng tố cáo; bài diễn văn dài chỉ trích



v. be in the habit of drinking alcoholic drinks, esp too often or too much

thức uống có cồn



n. name of a book, poem, picture, etc ,

v. stimulate or excite (sb), esp sexually

kích động, kích thích (nhất là về tình dục)



n. one tenth of the annual produce of a farm, etc formerly paid as a tax to support the clergy and the church

một phần nhỏ, một phân số, một chút xíu tí, tí tẹo



n. person who flatters another or treats him with excessive respect in the hope of gain or advantage

kẻ bợ đỡ, người nịnh hót, người xu nịnh



adj. having a certain title(

n. short nervous laugh

máy chụp dòng chữ đề; máy chụp tít



n. sign, symbol or evidence of sth

dấu hiệu, biểu hiện, bằng chứng, chứng cớ



v. ~ away (at/over sth) work long or hard

công việc vất vả; công việc cực nhọc



n. loose outer garment worn by men in ancient Rome

áo choàng ngoài rộng của những người đàn ông thời La Mã cổ



n. medicine that gives strength or energy, taken after illness or when tired

(y học) thuốc bổ



n. large heavy book, esp a scholarly or serious one ,

tập sách, bộ sách (cuốn sách lớn, nặng, nhất là sách học, sách nghiên cứu)



n. money paid for the use of a road, bridge, harbour, etc ,

tiền trả cho việc sử dụng đường, cầu, cảng; lệ phí cầu, lệ phí đường, thuế qua đường, thuế



v. ~ (over) be unsteady and fall

( + over) ngã, đổ, không vững chãi, lung lay



n. features of a place or district, esp the position of its rivers, mountains, roads, buildings, etc

địa thế, địa hình



n. shaving the top or all of the head of a person about to become a priest ormonk

(tôn giáo) sự xuống tóc, sự thí phát, sự cạo đầu; lễ cạo đầu



n. twisting force causing rotation in machinery

(khảo cổ học) vòng cổ xoắn (do người Gôloa đeo thời cổ) (như) torc



n. torpid condition

trạng thái lờ đờ; trạng thái uể oải, tình trạng mê mệt



n. tube-shaped explosive underwater missile launched against ships by submarines, aircraft or surface ships

tấn công bằng ngư lôi, phá hủy bằng ngư lôi, đánh đắm bằng ngư lôi; phóng ngư lôi



n. main part of the human body, not including the head, arms and legs; trunk

(nghĩa bóng) công việc dở dang



adj. very hot and dry

nóng như thiêu như đốt (khí hậu nóng và khô, đất nước) nồng nhiệt; gợi tình



n. violently rushing stream of water, lava, etc

dòng nước chảy xiết, dòng nước lũ; cơn mưa rất to/ sự phun ra mạnh mẽ; một tràng (chửi rủa, lăng mạ..)



n. natural object, esp an animal, considered by N American Indians as the emblem of a clan or family

biểu tượng của một bộ tộc hoặc gia đình)



v. ~ sth (to sb) throw sth lightly or carelessly or easily

sự buông, sự quăng, sự thả, sự ném, sự tung



adj. full of twists and turns

ngoằn ngoèo, khúc khủyu, uốn khúc, quanh co



stone used to test the fineness of gold alloys; criterion

đá thử (hợp kim) bằng cách rạch lên tiêu chuẩn



adj. arousing pity or sympathy

gợi lên lòng thương; cảm động, thống thiết



v. walk or move unsteadily; stagger

đi lảo đảo; đi chập chững, đi không vững vàng



adj. poisonous

v. ~ try to get people to buy (one's goods or services), esp in an annoyingly insistent way

người chào khách; người chào hàng



adj. easily offended

hay giận dỗi, dễ bị đụng chạm, hay tự ái



v. saydamaging untrue things about (sb/sth); slander or defame;

vu khống; nói xấu; phỉ báng



adj. easily guided, handled or controlled; docile ;

dễ hướng dẫn, dễ điều khiển, dễ kiểm soát



n. large stretch or area of land

dải đất rộng, vùng đất rộng



v. ~ sth/sb (down) tread heavily on sth/sb so as to cause damage or destruction

sự giậm (chân); tiếng giậm (chân)



v. walk with heavy or noisy steps

sự bước đi nặng nề; tiếng bước chân nặng nề



n. curved path of sth that has been fired, hit or thrown into the air, eg a missile

đường đi cong của cái gì được bắn, đập, ném vào không trung, chẳng hạn như tên lửa; đường



v. be or go beyond the range of (human experience, belief, powers of description, etc)

vượt quá, hơn (sự từng trải, niềm tin, khả năng.. của con người)



n. tranquil condition

sự yên tĩnh, sự yên bình, sự lặng lẽ; sự thanh bình



n. sleep-like state, caused eg by being hypnotized

sự hôn mê, sự bị thôi miên; trạng thái hôn mê, trạng thái bị thôi miên



v. ~ sth copy sth in writing

sao lại, chép lại (bằng tay)



adjgoing beyond the limits of humanknowledge, experience or reason, esp in a mystical or religious way

(triết học) tiên nghiệm, không dựa trên thực nghiệm



adj. extremely great; supreme

vô cùng lớn, tối cao, siêu việt, hơn hẳn



Каталог: 2009
2009 -> Công ty cổ phần Xây dựng Điện vneco3
2009 -> Ủy ban nhân dân cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam thành phố HỒ chí minh độc lập Tự do Hạnh phúc
2009 -> BỘ NÔng nghiệp và phát triển nông thôN
2009 -> Nghị ĐỊnh số 163/2004/NĐ-cp ngàY 07/9/2004 quy đỊnh chi tiết thi hành một số ĐIỀu của pháp lệNH
2009 -> BỘ CÔng thưƠng cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
2009 -> Mẫu số: 01 (Ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số 31 /2009/ttlt-btc –BLĐtbxh ngày 09 tháng 09 năm 2009) CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam
2009 -> BỘ y tế Số: 12/2006/QĐ-byt cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
2009 -> CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam sở TƯ pháP Độc lập Tự do Hạnh phúc
2009 -> CÔng ty cp đIỆn tử BÌnh hòa cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam
2009 -> Ủy ban nhân dân thành phố HỒ chí minh

tải về 2.76 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   26   27   28   29   30   31   32   33   34




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương