|
|
trang | 30/34 | Chuyển đổi dữ liệu | 23.10.2017 | Kích | 2.76 Mb. | | #33862 |
|
n. combining of separate parts, elements, etc to form a complex whole
sự tổng hợp (các bộ phận, các yếu tố..)
|
adj. of or forming a synopsis
khái quát, tóm tắt
|
similary timed; simultaneous with
đồng thời; đồng bộ (như) synchronic
|
adj. understoodwithout being put into words; implied
ngầm, không nói ra, ngụ ý
|
n. slab or panel with words cut or written on it, esp one fixed to a wall as a memorial ,
tấm, bản, thẻ, phiến (bằng gỗ, ngà để viết, khắc)
|
adj. made by synthesis(
tổng hợp; nhân tạo
|
adj. having or showing tact
khéo xử, lịch thiệp
|
n. skill at not offending people or at gaining goodwill by saying or doing the right thing
sự tế nhị, sự khéo xử; tài xử trí, tài ứng biến
|
adj. saying very little; uncommunicative ;
ít nói, lầm lì, không cởi mở (người)
|
|
n. trace of some bad quality or decay or infection
sự làm hư hỏng, sự làm đồi bại, sự làm bại hoại, sự làm suy đồi
|
adj. of or using the sense of touch
(thuộc) xúc giác; dùng xúc giác, sờ mó được (nghĩa bóng) đích xác, hiển nhiên, rành rành
|
v. convert (animal skin) into leather by treating it with tannic acid, etc
vỏ dà (để thuộc da)màu vỏ nâu, màu nâu vàng nhạt
|
n. claw, esp of a bird of prey
( (thường) số nhiều) móng, vuốt (nhất là của chim mồi)gốc (biên lai, séc...)
|
n. object that is thought to bring good luck, eg a ring or locket
bùa, phù (vật được cho là đem lại may mắn)
|
n. person who tans skins to make leather
thợ thuộc da
|
adj. that can be perceived by touch
hữu hình, có thể sờ mó được
|
peripheral; only slightly connected; digressing
(thuộc) tiếp tuyến
|
n. outburst of bad temper, esp in a child
cơn giận, cơn cáu kỉnh, cơn thịnh nộ (nhất là của một em bé)
|
adj. ~ to sth equal in effect to sth; as good as sth
tương đương với, có giá trị như, ngang với
|
to tease or torment by or as if by presenting something desirable to the view but continually keeping it out of reach
nhử, nhử trêu ngươi
|
adj. (fml ) slow to act, move or happen
chậm chạp, thiếu khẩn trương, đà đẫn (về hành động, xảy ra, di chuyển)
|
n. any of several types of large spider, many of them hairy and some of them poisonous ,
nhện đen lớn ở Nam Âu, nhện lớn lông lá ở vùng nhiệt đới
|
n. length of wax-covered thread like a very thin candle burned to give light or to light other candles, etc
sự làm hẹp dần một vệt dài, dây nến, vuốt thon, thon hình búp măng,
|
adj. sharp-tasting; acid
(nghĩa bóng) gây gắt, chua cay, cay độc, chanh chua (trong thái độ) ăn mặc, trang trí cho ai/cái gì một cách loè loẹt rẻ tiền
|
v. (arch or rhet ) delay in coming to or going from a place; linger
(thuộc) hắc in, (thuộc) nhựa; giống nhựa, giống hắc ín, phủ hắc in, phủ nhựa
|
v. lose its brightness by being exposed to air or damp
sự giảm độ bóng, trạng thái mờ; trạng thái xỉn(nghĩa rộng) vết nhơ, vết bẩn, điều xấu; sự nhơ nhuốc
|
adj. tightly stretched; not slack
căng, không chùng (dây thừng, dây kim loại..)
|
v. ~ sb try to provoke sb with scornful or critical remarks; jeer at sb
sự nhận xét có tính chất mắng nhiếc, chửi bới
|
to make or become ragged or worn to shreds
miếng; mảnh (vải; giấy)
|
adj. brownish-yellow
vàng nâu, hung hung, ngăm ngăm đen
|
adj. showy or gaudy but without real value
loè loẹt, phô trương, hào nhoáng (lại không có giá trị thực sự)
|
tautologous / tR
lặp thừa, lặp lại không cần thiết
|
the principle or practice of complete abstinence from alcoholic drinks
chủ nghĩa bài rượu, chủ nghĩa chống uống rượu
|
n. tediousness; boredom
sự chán ngắt, sự buồn tẻ, sự nhạt nhẽo, sự thiếu hấp dẫn; sự dài dòng, tình trạng làm mệt
|
one who study the general principles of scientific classification
nhà phân loại
|
n. person's nature as it affects the way he thinks, feels and behaves
khí chất; tính khí; tính
|
n. state of the mind as regards anger or calmness
tính tình, tình khí, tâm tính
|
n. audacity; rashness
sự táo bạo, sự liều lĩnh
|
n. speed or rhythm of a piece of music
(âm nhạc) tốc độ, nhịp độ (của một bản nhạc)
|
adj. stormy; violently agitated; turbulent
giông bão, giông tố, rung chuyển dữ dội, mãnh liệt
|
adj. behaving with temperance(1); showing self-control
cư xử có chừng mực; tỏ ra tự kiềm chế; điều độ, có nhiệt độ ôn hoà (khí hậu không nóng quá, không lạnh quá)
|
adj. sticking or clinging firmly together or to an object
dai, không quên (trí nhớ)
|
avoid committing oneself; gain time
hoãn quyết định; hoãn trả lời dứt khoát nhằm mục đích tranh thủ thời gian; trì hoãn
|
adj. of worldly affairs, ie not spiritual; secular
(ngôn ngữ học) (thuộc) thời gian; biểu thị thời gian
|
n. person who pays rent to a landlord for the use of a room, a building, land, etc
người thuê, người mướn (nhà, đất...) (pháp lý) chủ nhà, chủ đất (người chiếm cứ hoặc sở hữu một toà nhà, một mảnh đất nào đó)
|
use of land or buildings as a tenant(1)
sự thuê, sự mướn (nhà, đất...); sự lĩnh canh
|
firmness; persistency; adhesiveness
sự dai, sự không quên (trí nhớ)
|
adj. easily damaged or hurt; delicate
mềm yếu; dễ gãy; dễ vỡ
|
adj. (of a speech, a piece of writing, etc) aimed at helping a cause; not impartial
có xu hướng, có khuynh hướng,có dụng ý, có tính toán; có mục đích, có động cơ, có ý đồ; thiên vị
|
v. take care of or look after
trông nom, săn sóc, chăm sóc; giữ gìn
|
n. state or degree of stretching or being stretched
sự căng, tình trạng căng, độ căng; sự được căng, tình trạng được căng
|
adj. of tension
(thuộc) sức căng; có thể căng ra
|
n. principle; belief; doctrine
nguyên lý; giáo lý; chủ nghĩa
|
n. holding of office or land or other property, etc ,
sự nắm giữ chức vụ hoặc tài sản; sự chiếm giữ
|
adj. thin; slender
mảnh, thanh, mỏng manh (chỉ..)
|
adj. done, said, etc to test sth; hesitant or exploratory; not definite or decisive
ướm, thử,ngập ngừng, thăm dò
|
v. come to an end or bring (sth) to an end
làm xong, kết thúc, hoàn thành, chấm dứt
|
adj. of the last stage in a fatal disease
(thuộc) giai đoạn cuối cùng của một bệnh chết người; ở giai đoạn cuối cùng
|
adj. lukewarm
ấm, âm ấm
|
n. station at the end of a railway line
ga cuối cùng (đường sắt); bến cuối cùng (đường bộ); trạm cuối (đường ống)
|
n. technical terms of a particular subject
thuật ngữ (những từ chuyên môn của một ngành hoặc một lĩnh vực riêng biệt)
|
n. point at which or way in which sth ends
sự kết thúc, sự hoàn thành, sự chấm dứt; cách kết thúc; điểm kết thúc
|
adj. third in order, rank, importance, etc; next after secondary
thứ ba; ngay sau thứ hai
|
adj. using few words; concise; curt
ngắn gọn; súc tích, dùng ít từ (văn)cộc lốc, cụt ngủn, ít lời
|
adj. of or living on land
(thuộc) đất; ở trên mặt đất, sống trên mặt đất
|
adj. easily annoyed; irritable
dễ bực mình, hay gắt gỏng
|
n. person who has made a will4(4)
người để lại di chúc
|
adj. made from small flat pieces of stone of various colours arranged in a pattern
khảm; lát đá hoa nhiều màu
|
n. system of government by priests or a priestly class in which the laws of the State are believed to be the laws of God
(triết học) chính trị thần quyền (chế độ cai trị của các tăng lữ hoặc một tầng lớp tăng lữ,
|
adj. of or related to a theme
thuộc hoặc có liên quan đến một chủ đề nào đó; riêng về một chủ đề nào đó
|
n. rope or chain by which an animal is fastened while it is grazing
phạm vi, giới hạn (hiểu biết, chịu đựng...)
|
adj. ofheat
ấm, nóng
|
adj. of the art of healing or the curing of disease
(y học) (thuộc) phép chữa bệnh
|
adj. concerned with the theory of a subject
(thuộc) lý thuyết; có tính chất lý thuyết; liên quan đến lý thuyết của một môn học
|
slave; bondage
người nô lệ ( (nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
|
adj. of acting or the theatre
về sân khấu, về đóng kịch
|
n. statement or theory put forward and supported by arguments
luận đề, luận điểm, luận cương
|
n. expression of one's intention to punish or harm sb, esp if he does not obey
sự đe doạ
|
adj. worn thin; shabby
mòn xơ cả chỉ, xác xơ (về vải, quần áo..)
|
v. beat with a stick or whip, esp as a punishment
đánh đòn, đập (người nào, nhất là để trừng phạt)
|
v. ~ (on sth) grow or develop well and vigorously; prosper
thịnh vượng; phát đạt
|
adj. showing thrift; economical ;
tiết kiệm, tằn tiện (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) thịnh vượng, phồn vinh
|
v. beat out or separate from husks of wheat, etc using a machine or (esp formerly) an implement held in the hand
đập (lúa) (như) thrash
|
n. crowded mass of people or things
di chuyển thành đám đông, xúm lại thành đám đông; làm chật ních, làm cho đầy người (vật)
|
n. severe pains
sự đau dữ dội; những cơn đau dữ dội
|
v. ~ (with sth) (of the heart, pulse, etc) beat, esp faster or stronger thanusual
sự đập mạnh, sự đập nhanh, sự đập rộn lên (của mạch, tim...)
|
v. touch or stroke lightly, esp at sensitive parts, so as to cause a slight tingling sensation, often with twitching movements and laughter
sự cù, sự làm cho buồn buồn
|
v. prevent doing what he intends; oppose (a plan, etc) successfully
ván ngang (chỗ ngồi ngang trên thuyền cho người chèo thuyền) cản trở, ngăn trở, phá ngang, làm trở ngại (một kế hoạch..)
|
v. seize by the throat and stop him breathing; choke; strangle
(kỹ thuật) van tiết lưu, van bướm, bộ điều chỉnh (trong động cơ) (như) throttle-valve
|
|
n. person who tills
người làm đất, người trồng trọt; dân cày, nông dân
|
excessively frugal person; miser
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) anh chàng hà tiện, kẻ keo cú
|
timidness ns
rụt rè, nhút nhát, bẽn lẽn, dễ sợ hãi
|
adj. easily frightened; shy
rụt rè, nhút nhát, bẽn lẽn, dễ sợ hãi
|
n. characteristicquality of sound produced by a particular voice or instrument
(âm nhạc) âm sắc (phẩm chất đặc trưng về âm thanh của một giọng hát, nói hoặc của một
|
n. shade or variety of a colour
trạng thái khác nhau của màu sắc, sắc thái khác nhau của màu sắc
|
v. ~ sth colour sth slightly
màu nhẹ
|
adj. timid
sợ sệt, nhút nhát
|
adj. gigantic; immense
to lớn, khổng lồ, phi thường
|
n. long angry speech of criticism or accusation
tràng đả kích, tràng tố cáo; bài diễn văn dài chỉ trích
|
v. be in the habit of drinking alcoholic drinks, esp too often or too much
thức uống có cồn
|
n. name of a book, poem, picture, etc ,
|
v. stimulate or excite (sb), esp sexually
kích động, kích thích (nhất là về tình dục)
|
n. one tenth of the annual produce of a farm, etc formerly paid as a tax to support the clergy and the church
một phần nhỏ, một phân số, một chút xíu tí, tí tẹo
|
n. person who flatters another or treats him with excessive respect in the hope of gain or advantage
kẻ bợ đỡ, người nịnh hót, người xu nịnh
|
adj. having a certain title(
|
n. short nervous laugh
máy chụp dòng chữ đề; máy chụp tít
|
n. sign, symbol or evidence of sth
dấu hiệu, biểu hiện, bằng chứng, chứng cớ
|
v. ~ away (at/over sth) work long or hard
công việc vất vả; công việc cực nhọc
|
n. loose outer garment worn by men in ancient Rome
áo choàng ngoài rộng của những người đàn ông thời La Mã cổ
|
n. medicine that gives strength or energy, taken after illness or when tired
(y học) thuốc bổ
|
n. large heavy book, esp a scholarly or serious one ,
tập sách, bộ sách (cuốn sách lớn, nặng, nhất là sách học, sách nghiên cứu)
|
n. money paid for the use of a road, bridge, harbour, etc ,
tiền trả cho việc sử dụng đường, cầu, cảng; lệ phí cầu, lệ phí đường, thuế qua đường, thuế
|
v. ~ (over) be unsteady and fall
( + over) ngã, đổ, không vững chãi, lung lay
|
n. features of a place or district, esp the position of its rivers, mountains, roads, buildings, etc
địa thế, địa hình
|
n. shaving the top or all of the head of a person about to become a priest ormonk
(tôn giáo) sự xuống tóc, sự thí phát, sự cạo đầu; lễ cạo đầu
|
n. twisting force causing rotation in machinery
(khảo cổ học) vòng cổ xoắn (do người Gôloa đeo thời cổ) (như) torc
|
n. torpid condition
trạng thái lờ đờ; trạng thái uể oải, tình trạng mê mệt
|
n. tube-shaped explosive underwater missile launched against ships by submarines, aircraft or surface ships
tấn công bằng ngư lôi, phá hủy bằng ngư lôi, đánh đắm bằng ngư lôi; phóng ngư lôi
|
n. main part of the human body, not including the head, arms and legs; trunk
(nghĩa bóng) công việc dở dang
|
adj. very hot and dry
nóng như thiêu như đốt (khí hậu nóng và khô, đất nước) nồng nhiệt; gợi tình
|
n. violently rushing stream of water, lava, etc
dòng nước chảy xiết, dòng nước lũ; cơn mưa rất to/ sự phun ra mạnh mẽ; một tràng (chửi rủa, lăng mạ..)
|
n. natural object, esp an animal, considered by N American Indians as the emblem of a clan or family
biểu tượng của một bộ tộc hoặc gia đình)
|
v. ~ sth (to sb) throw sth lightly or carelessly or easily
sự buông, sự quăng, sự thả, sự ném, sự tung
|
adj. full of twists and turns
ngoằn ngoèo, khúc khủyu, uốn khúc, quanh co
|
stone used to test the fineness of gold alloys; criterion
đá thử (hợp kim) bằng cách rạch lên tiêu chuẩn
|
adj. arousing pity or sympathy
gợi lên lòng thương; cảm động, thống thiết
|
v. walk or move unsteadily; stagger
đi lảo đảo; đi chập chững, đi không vững vàng
|
adj. poisonous
|
v. ~ try to get people to buy (one's goods or services), esp in an annoyingly insistent way
người chào khách; người chào hàng
|
adj. easily offended
hay giận dỗi, dễ bị đụng chạm, hay tự ái
|
v. saydamaging untrue things about (sb/sth); slander or defame;
vu khống; nói xấu; phỉ báng
|
adj. easily guided, handled or controlled; docile ;
dễ hướng dẫn, dễ điều khiển, dễ kiểm soát
|
n. large stretch or area of land
dải đất rộng, vùng đất rộng
|
v. ~ sth/sb (down) tread heavily on sth/sb so as to cause damage or destruction
sự giậm (chân); tiếng giậm (chân)
|
v. walk with heavy or noisy steps
sự bước đi nặng nề; tiếng bước chân nặng nề
|
n. curved path of sth that has been fired, hit or thrown into the air, eg a missile
đường đi cong của cái gì được bắn, đập, ném vào không trung, chẳng hạn như tên lửa; đường
|
v. be or go beyond the range of (human experience, belief, powers of description, etc)
vượt quá, hơn (sự từng trải, niềm tin, khả năng.. của con người)
|
n. tranquil condition
sự yên tĩnh, sự yên bình, sự lặng lẽ; sự thanh bình
|
n. sleep-like state, caused eg by being hypnotized
sự hôn mê, sự bị thôi miên; trạng thái hôn mê, trạng thái bị thôi miên
|
v. ~ sth copy sth in writing
sao lại, chép lại (bằng tay)
|
adjgoing beyond the limits of humanknowledge, experience or reason, esp in a mystical or religious way
(triết học) tiên nghiệm, không dựa trên thực nghiệm
|
adj. extremely great; supreme
vô cùng lớn, tối cao, siêu việt, hơn hẳn
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |
|
|