1. nđt. Làm yếu đi, làm dịu đi, làm kém đi, hạ giá, làm cùn, làm nhụt nđt. Bị mất giá đi, bị yếu đi



tải về 2.76 Mb.
trang26/34
Chuyển đổi dữ liệu23.10.2017
Kích2.76 Mb.
#33862
1   ...   22   23   24   25   26   27   28   29   ...   34

n. set of rules about diet, exercise, etc aimed at improving sb's health and physical well-being

chế độ dinh dưỡng, chế độ ăn uống



n. method or system of government

thể chế, chế độ



n. crime of killing a king

tội giết vua



v. ~ sth ~ sb (for sth) (usu fml ) pay back to sb (money that he has spent, lost, etc); refund sth

hoàn lại, trả lại



v. restore to a normal life by retraining, medical treatment, etc, esp after imprisonment or illness

phục hồi, đưa ai về cuộc sống bình thường bằng cách uống thuốc, tập luyện



n. (artillery and armour) unit divided into batteries or squadrons

trung đoàn, đoàn (người)



n. what is said in reply; retort

lời đối đáp, cãi lại; lời phản biện (pháp lý)



v. say or do (sth) again or repeatedly

làm lại, nói lại, lặp lại



v. ~ sb restore sb to a previous (esp important) position

phục hồi (chức vụ), lấy lại (sức khoẻ)



banish; consign to inferior position

hạ chức, chuyển xuống hạng thấp hơn; bỏ xó



v. ~ fall back into a previous condition or a worse state after making an improvement

trở lại, lại rơi vào (1 tình trạng); tái phát



v. restore youthful appearance, strength, etc to

làm trẻ lại, khoẻ lại…



n. trace or feature surviving from a past age and serving to remind people of it

di vật, di tích



adj. ~ (to sth/sb)connected with what is being discussed, what is happening,what is being done, etc

thích đáng, có liên quan



v. decide to be less strict, determined or harsh

bớt nghiêm khắc, bớt gay gắt, dịu đi;



n. ~ great enjoyment of food, etc; zest

thích thú, ưa thích, hương vị (của thức ăn)



v. give up or cease to practise, feel, etc (sth); abandon

bỏ ko làm, thôi ko làm, thói quen



adj. of religion

thuộc tín giáo; ngoan đạo



adj. ~ of sb/sth reminding one of or suggesting sb/sth

làm nhớ lại, gợi lại, có xu hướng hồi tưởng



n. recalling of past events and experiences; reminiscing ;

sự nhớ lại, hồi tưởng, kỷ niệm, hồi ký, tập ký sự



adj. that can be remedied

có thể cứu chữa được, có thể bù đắp được



v. (fml ) refrain from inflicting (a punishment, etc)

tha tội, miễn thi hành (thuế, hình phạt), xoá bỏ (1 món nợ); gửi, chuyển (tiền, hàng hoá)



n. pardoning or forgiveness of sins by God

việc Chúa tha thứ các tội lỗi, sự tha thứ, miễn giảm



adj. ~ (fml ) careless of one's duty; lax

cẩu thả, tắc trách trong công việc, chểnh mảng công việc.



n. remonstrating; protest ;

sự phản đối, phàn nàn; quở trách



n. small remaining quantity or part or number of things or people

tàn dư, vật còn thừa lại



n. remitting of money

chuyển tiền, gửi tiền



adj. ~ (from sth) far away from other communities, houses, etc; isolated

xa xôi, hẻo lánh



n. ~ sense of deep and bitter regret for having done sth wrong

ăn năn, hối hận, hối tiếc, thương xót



v. ~ with sb; ~ against sth make a protest or complaint about sb/sth

phản đối, phản kháng, than phiền; quở trách



v. ~ sth (for sth); ~ sth (to sb) give sth in return or exchange, or as sth which is due

trả lại, hoàn lại; dâng, nộ0070



v. (arch or fml ) tear (sth) apart forcibly; split

xé nát; bứt, chia rẽ, xẻ ra;



adj. profitable

được trả lương hậu; để trả công, đền đáp



n. person that deserts a cause, political party, religious group, etc

kẻ phản bội (phản đảng, phản đạo); kẻ sống ngoài vòng pháp luật.



n. way in which a dramatic role or piece of music, etc is performed; rendering

sự diễn xuất, thể hiện, biểu diễn (kịch, nhạc); sự đầu hàng



n. ~ (with sb) (place chosen for a) meeting at an agreed time

cuộc gặp gỡ, nơi hẹn gặp; gặp ai tại nơi hẹn



v. restore to good condition

nâng cấp, hồi phục lại, cải tiến



v. agree to give up ownership or possession of (sth), esp formally

từ bỏ, không thừa nhận (ai, cái gì)



v. ~ (on sth) fail to keep a promise, one's word, etc

bội ước, thất hứa



adj. (of a loss, etc) that can be made good ,

có thể sửa chữa được



n. regular payment made for the use of land, premises, a telephone, machinery, etc; sum paid in this way

số tiền trả thường xuyên cho việc thuê nhà, diện thoại, máy móc…



n. fame or distinction

danh tiếng, sự nổi bật



meal

bữa ăn, món ăn



n. sharp clever retorts

sự ứng đối, đối đáp nhanh trí



n. ~ (for sth) compensating for damage; making amends for loss

sự bồi thường thiệt hại, đền bù thiệt hại



adj. ~ arousing distaste or disgust; repulsive

làm khó chịu, làm ghê tởm



v. drive (sb/sth) back or away; repulse

đẩy lùi, đẩy ra xa; gây khó chịu, làm ghê tởm



v. withdraw officially; revoke ;

huỷ bỏ, bãi bỏ (1 đạo luật)



v. ~ (fml ) feel or show discontent; fret

cảm thấy không bằng lòng, tỏ ra không bằng lòng; bực dọc



n. all the plays, songs, pieces, etc which a company, actor, musician, etc knows and is prepared to perform

vốn tiết mục (tất cả các bản nhạc, vở kịch của 1 nghệ sĩ, 1 đội văn công…)



n. indirect effect or result of an event, etc; consequence

tiếng vọng; hậu qủa, tác động trở lại



n. exact copy, esp one made by an artist of one of his own pictures, etc

bản sao đúng như thật (của bức tranh, tượng); mô hình



adj. ~ (fml ) well-fed or full; gorged

no nê, thừa mứa (thức ăn); có nhiều, được cung cấp nhiều



v. ~ sth fill sth again

làm đầy lại; được bổ sung, được cung cấp thêm



n. place where things are stored or may be found, esp a warehouse or museum

kho, chỗ chứa



v. rest; lie

nghỉ ngơi, nằm nghỉ; được đặt trên cơ sở..



v. be or make a copy of (sth); reproduce

tái tạo, làm 1 bản sao của



v. postpone or cancel a punishment for (sb), esp the death sentence

hoãn thi hành (bản án); ân xá



v. restrain or suppress (an impulse); check

đàn áp, trấn áp, kiềm chế; ngăn không cho ai nổi loạn



adjdeserving to be reprehended

đáng bị chỉ trích, đáng bị khiển trách



recurrent action; musical repetition; repeat performance

điệp khúc, tiết mục lặp lại



n. returning an injury, esp political or military, done to oneself; retaliation

sự trả thù, trả đũa



v. ~ sb rebuke sb (for a fault, etc), esp officially

khiển trách, quở trách



severe disapproval

sự bài xích nặng nề, chê bai kịch liệt



adj. n immoral or unprincipled (person)

vô lại, phóng đãng, truỵ lạc (người)



v. ~ sb/oneself (for sth) criticize sb/oneself, esp for failing to do sth

chỉ trích, trách mắng (nhất là khi không làm được việc gì)



n. ~ strong aversion or disgust

đáng ghét, ghê tởm, ác cảm



v. refuse to have any more to do with (sb); disown ;

từ chối, thoái thác, khước từ



v. ~ sb (fml ) blame or rebuke sb; censure

mắng mỏ, quở trách, khiển trách



adj. having a good reputation; respected or trustworthy

có danh tiếng tốt, đáng kính trọng, đáng tin



n. ~ feeling of loathing or aversion; disgust

sự kinh tởm, ghê tởm; lực đẩy (vật lý)



v. drive back (an attacker or an attack) by fighting; repel ;

đánh lùi, đẩy lùi (cuộc tấn công); cự tuyệt, thoái thác



adj. required by circumstances or necessary for success

điều kiện cần thiết; được đòi hỏi, cần thiết



n. (also requiem `mass) special mass for the repose of the soul of a dead person

lễ cầu siêu, cầu hồn; nhạc cho lễ cầu hồn



adj. generally said or considered to be sth/sb

được cho là, được coi là



v. cancel or repeal (a law, contract, etc); annul

huỷ bỏ, bãi bỏ (luật, hợp đồng)



v. ~ sth (with sth) give sth in return for sth else; repay sth

đền bù, trả ơn, báo oán



n. ~ (for sth) official, usu written, demand for (esp) the use of property or materials by an army in wartime or by certain people in an emergency

trưng dụng, trưng thu, lện trưng dụng, trưng thu



adj. left over as a residue(1); remaining

còn dư, còn lại, dôi ra



v. ~ sth put aside or keep sth for a later occasion or special use

dự trữ, đồ dự trữ



n. resenting sb/sth

sự oán giận



n. ~ (instance of) resigning

sự từ chức, bỏ việc; đơn xin từ chức



v. ~ give up (one's job, position, etc)

từ chức, từ bỏ (công việc, chức vụ)



n. ~ (of sth) what remains after a part or quantity is taken or used

phần còn lại, cặn bã



v. ~ on/upon/against sth/doing sth decide firmly; determine

quyết tâm, cương quyết



n. quality of being resolute or firm; determination

sự cương quyết, quyết tâm, cách giải quyết, độ phân giải



adj. springing back to its original form after being bent, stretched, crushed, etc; springy ,

đàn hồi, co giãn; mau hồi phục



v. ~ (through/throughout sth) (of a sound, voice, etc) fill a place with sound; produce echoes

đầy âm thanh, vang lên; vang dội



v. ~ to sth make use of sth for help; adopt sth as an expedient

phải viện đến, dùng đến; phương sách, kế sách



adj. continuing to echo; resounding

vang lại, dội lại; cộng hưởng



n. ~ interval of rest or relief

sự hoãn thi hành (bản án), sự nghỉ ngơi, giải lao



n. (single act of) breathing air

sự hô hấp, thở



adj. clever at finding ways of doing things

có tài xoay xở, tháo vát



n. ~ (fml ) restoration of a thing to its proper owner or original state

sự hoàn trả, trả lại; sự phục hồi



n.

đáp ứng nhiệt tình, phản ứng nhanh



adj. ~ (fml ) brilliant with colour or decorations; splendid

rực rỡ, chói lọi, lộng lẫy



n. (instance of) resuming (resume 1)

sự bắt đầu lại, tiếp tục lại (sau khi ngừng)



n. restraining or being restrained

sự bị kiềm chế, giam giữ, gò bó; dè dặt



adj. restless or uneasy

bồn chồn, không yên, ngang bướng, khó bảo



v. bring (sb) back to life again

làm sống lại (người), cải tử hoàn sinh; gợi lại (kỷ niệm cũ), làm sống lại (phong tục)



adj. rising or reviving after destruction, defeat, disappearance, etc

sống lại, hồi sinh, trỗi dậy



(rare)

sống lại, lại nổi lên, mọc lên



v. ~ repay an injury, insult, etc with a similar one

trả thù, trả đũa



v. keep (sth) in one's possession or use

giữ lại (để sử dụng, để sở hữu)



v. bring (sb/sth) back to consciousness

làm tỉnh lại



adj. ~ not revealing one's thoughts or feelings easily; reserved

trầm lặng, ít nói, kín đáo



adj. having the ability to remember facts, impressions, etc ,

có khả năng nhớ các sự kiện; nhớ dai, lâu



v. make (sth) slow or late

làm chậm lại (sự tiến bộ, phát triển), làm cho trễ (chuyến đi)



v. make a quick, witty or angry reply, esp to an accusation or challenge

bắt bẻ, vặn lại



adj. avoiding society; shy

xa lánh mọi người, nhút nhát, kín đáo



n. group of attendants accompanying an important person

đoàn tuỳ tùng (của vua chúa)



v. make economies or reduce expenses

hạn chế chi tiêu, tiết kiệm, giảm chi



n. retracting

sự rút lại



v. withdraw (a statement, charge, etc)

rút lại (lời tuyên bố), nuốt lời; kéo lùi lại



adj. effective from a past date

có hiệu lực từ 1 thời điểm trong quá khứ; có hiệu lực trở ngược về trước (pháp lý)



v. ~ sth (esp fml ) get possession of sth again

lấy lại được, tìm lại được (vật đã mất)



n. ~ (fml ) deserved punishment or compensation for injury, etc

sự trừng phạt, báo thù



n. noisy celebrations; revels

cuộc chè chén say sưa, ăn uống ồn ào



adj. looking back on the past

hồi tưởng quá khứ; có hiệu lực từ 1 thời điểm trong quá khứ (pháp lý)



adj. going backwards

lùi lại, thụt lùi; thoái hoá, suy đồi



adj. feeling or showing reverence

tôn kính, cung kính



adj. deserving to be treated with respect, esp because of age, etc ,

đáng tôn kính, đáng tôn sung



v. ~ echo or resound repeatedly

dội lại, vang lại



v. criticize (sb/sth), in angry and abusive language ,

chửi rủa, mắng nhiếc, sỉ vả



v. ~ to sth return to (a former state or condition)

trở lại, quay lại (hoàn cảnh cũ, tình trạng cũ)



n. idle and pleasant thoughts

sự mơ màng, mơ mộng



recite a rhapsody ; say (something) with great enthusiasm

ngâm vè; nói (viết) 1 cách hào hứng



n. ~ feeling of disgust or horror

sự khiếp sợ, ghê tởm



v. withdraw or cancel (a decree, permit, etc)

thu hồi, rút lại, huỷ bỏ (giấy phép, sắc lệnh)



adj. humorous in a vulgar, obscene or disrespectful way

hài hước 1 cách tục tĩu, thô bỉ



n. using language impressively or persuasively, esp in public speaking

thuật hùng biện, lối nói hoa mỹ, khoa trương



n. (often in titles ) romantic composition in irregular form

bài vè


n. person who rides a horse, bicycle, etc

người cưỡi ngựa, người đi xe đạp



n. puzzling question, statement or description, esp one intended to test the cleverness of those wishing to solve it

câu đố, điều bí ẩn, khó hiểu



adj. weak or shaky, esp in the joints; likely to fall or collapse

còi cọc, mắc bệnh còi xương; yếu ớt, ọp ẹp



v. ~ sth (with sth) fit (a ship or boat) with masts, spars, ropes, sails, etc

trang bị cho tàu thuyền (các thiết bị như buồm, cột buồm…)



n. split, crack, break, etc

vết nứt, kẽ hở; vết rạn, mối bất hoà (tình bạn)



adj. (esp of bad things) widespread; common

lan tràn, hoành hành, phổ biến rộng rãi (nhất là những cái xấu)



adj. stiff; not bending or yielding

cứng nhắc, không linh động, khắt khe



adj. just, proper or legal

công bằng, đúng đắn, chính đáng, hợp pháp



adj. doing what is morally right

chính đáng, ngay thẳng, đạo đức



v. divide or make a hole in (sth) by pulling sharply

xé toạc ra, rách thủng; chẻ, xẻ dọc (gỗ)



v. annoy (sb); irritate

chọc tức, quấy rầy, làm nổi giận



severity

tính nghiêm khắc, nghiêm ngặt, khắc nghiệt



n. small stream

dòng suối nhỏ, lạch, ngòi



adj. that holds the attention; enthralling

thu hút sự chú ý, làm mê hoặc



n. metal pin or bolt for fastening twopieces of metal together, its headless end being hammered or pressed flat to prevent slipping

đin tán, đinh ri - vê



to stir up:DISTURB, DISORDER

chọc tức, làm phát cáu; khuấy đục (nước)



adj. of a style of decorationin furniture, architecture, music, etc with much elaboratedecoration, common in Europe in the 18th century 18

phong cách rô cô cô (phong cách trang trí về đồ đạc.. rất cầu kỳ phổ biến ở châu Âu thế kỷ 18)



adj. vigorous; healthy and strong

cường tráng, tráng kiện, mạnh khoẻ



n. = cock 1

gà trống


v. play about together in a lively way, running, jumping, etc

nô đùa


having gentle rising and falling slopes; undulating

gợn sóng, nhấp nhô



n. raised platform from which public speeches are made

bục cao để nói với công chúng



n. (esp in the army, etc) list of names showing duties to be performed and the times at which those named are to perform them

bảng phân công: bảng kê những nhiệm vụ và thời gian những người có tên phải thực hiện những nhiệm vụ đó



adj. deep pink

màu hồng sẫm



Каталог: 2009
2009 -> Công ty cổ phần Xây dựng Điện vneco3
2009 -> Ủy ban nhân dân cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam thành phố HỒ chí minh độc lập Tự do Hạnh phúc
2009 -> BỘ NÔng nghiệp và phát triển nông thôN
2009 -> Nghị ĐỊnh số 163/2004/NĐ-cp ngàY 07/9/2004 quy đỊnh chi tiết thi hành một số ĐIỀu của pháp lệNH
2009 -> BỘ CÔng thưƠng cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
2009 -> Mẫu số: 01 (Ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số 31 /2009/ttlt-btc –BLĐtbxh ngày 09 tháng 09 năm 2009) CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam
2009 -> BỘ y tế Số: 12/2006/QĐ-byt cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
2009 -> CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam sở TƯ pháP Độc lập Tự do Hạnh phúc
2009 -> CÔng ty cp đIỆn tử BÌnh hòa cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam
2009 -> Ủy ban nhân dân thành phố HỒ chí minh

tải về 2.76 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   22   23   24   25   26   27   28   29   ...   34




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương