|
|
trang | 26/34 | Chuyển đổi dữ liệu | 23.10.2017 | Kích | 2.76 Mb. | | #33862 |
|
n. set of rules about diet, exercise, etc aimed at improving sb's health and physical well-being
chế độ dinh dưỡng, chế độ ăn uống
|
n. method or system of government
thể chế, chế độ
|
n. crime of killing a king
tội giết vua
|
v. ~ sth ~ sb (for sth) (usu fml ) pay back to sb (money that he has spent, lost, etc); refund sth
hoàn lại, trả lại
|
v. restore to a normal life by retraining, medical treatment, etc, esp after imprisonment or illness
phục hồi, đưa ai về cuộc sống bình thường bằng cách uống thuốc, tập luyện
|
n. (artillery and armour) unit divided into batteries or squadrons
trung đoàn, đoàn (người)
|
n. what is said in reply; retort
lời đối đáp, cãi lại; lời phản biện (pháp lý)
|
v. say or do (sth) again or repeatedly
làm lại, nói lại, lặp lại
|
v. ~ sb restore sb to a previous (esp important) position
phục hồi (chức vụ), lấy lại (sức khoẻ)
|
banish; consign to inferior position
hạ chức, chuyển xuống hạng thấp hơn; bỏ xó
|
v. ~ fall back into a previous condition or a worse state after making an improvement
trở lại, lại rơi vào (1 tình trạng); tái phát
|
v. restore youthful appearance, strength, etc to
làm trẻ lại, khoẻ lại…
|
n. trace or feature surviving from a past age and serving to remind people of it
di vật, di tích
|
adj. ~ (to sth/sb)connected with what is being discussed, what is happening,what is being done, etc
thích đáng, có liên quan
|
v. decide to be less strict, determined or harsh
bớt nghiêm khắc, bớt gay gắt, dịu đi;
|
n. ~ great enjoyment of food, etc; zest
thích thú, ưa thích, hương vị (của thức ăn)
|
v. give up or cease to practise, feel, etc (sth); abandon
bỏ ko làm, thôi ko làm, thói quen
|
adj. of religion
thuộc tín giáo; ngoan đạo
|
adj. ~ of sb/sth reminding one of or suggesting sb/sth
làm nhớ lại, gợi lại, có xu hướng hồi tưởng
|
n. recalling of past events and experiences; reminiscing ;
sự nhớ lại, hồi tưởng, kỷ niệm, hồi ký, tập ký sự
|
adj. that can be remedied
có thể cứu chữa được, có thể bù đắp được
|
v. (fml ) refrain from inflicting (a punishment, etc)
tha tội, miễn thi hành (thuế, hình phạt), xoá bỏ (1 món nợ); gửi, chuyển (tiền, hàng hoá)
|
n. pardoning or forgiveness of sins by God
việc Chúa tha thứ các tội lỗi, sự tha thứ, miễn giảm
|
adj. ~ (fml ) careless of one's duty; lax
cẩu thả, tắc trách trong công việc, chểnh mảng công việc.
|
n. remonstrating; protest ;
sự phản đối, phàn nàn; quở trách
|
n. small remaining quantity or part or number of things or people
tàn dư, vật còn thừa lại
|
n. remitting of money
chuyển tiền, gửi tiền
|
adj. ~ (from sth) far away from other communities, houses, etc; isolated
xa xôi, hẻo lánh
|
n. ~ sense of deep and bitter regret for having done sth wrong
ăn năn, hối hận, hối tiếc, thương xót
|
v. ~ with sb; ~ against sth make a protest or complaint about sb/sth
phản đối, phản kháng, than phiền; quở trách
|
v. ~ sth (for sth); ~ sth (to sb) give sth in return or exchange, or as sth which is due
trả lại, hoàn lại; dâng, nộ0070
|
v. (arch or fml ) tear (sth) apart forcibly; split
xé nát; bứt, chia rẽ, xẻ ra;
|
adj. profitable
được trả lương hậu; để trả công, đền đáp
|
n. person that deserts a cause, political party, religious group, etc
kẻ phản bội (phản đảng, phản đạo); kẻ sống ngoài vòng pháp luật.
|
n. way in which a dramatic role or piece of music, etc is performed; rendering
sự diễn xuất, thể hiện, biểu diễn (kịch, nhạc); sự đầu hàng
|
n. ~ (with sb) (place chosen for a) meeting at an agreed time
cuộc gặp gỡ, nơi hẹn gặp; gặp ai tại nơi hẹn
|
v. restore to good condition
nâng cấp, hồi phục lại, cải tiến
|
v. agree to give up ownership or possession of (sth), esp formally
từ bỏ, không thừa nhận (ai, cái gì)
|
v. ~ (on sth) fail to keep a promise, one's word, etc
bội ước, thất hứa
|
adj. (of a loss, etc) that can be made good ,
có thể sửa chữa được
|
n. regular payment made for the use of land, premises, a telephone, machinery, etc; sum paid in this way
số tiền trả thường xuyên cho việc thuê nhà, diện thoại, máy móc…
|
n. fame or distinction
danh tiếng, sự nổi bật
|
meal
bữa ăn, món ăn
|
n. sharp clever retorts
sự ứng đối, đối đáp nhanh trí
|
n. ~ (for sth) compensating for damage; making amends for loss
sự bồi thường thiệt hại, đền bù thiệt hại
|
adj. ~ arousing distaste or disgust; repulsive
làm khó chịu, làm ghê tởm
|
v. drive (sb/sth) back or away; repulse
đẩy lùi, đẩy ra xa; gây khó chịu, làm ghê tởm
|
v. withdraw officially; revoke ;
huỷ bỏ, bãi bỏ (1 đạo luật)
|
v. ~ (fml ) feel or show discontent; fret
cảm thấy không bằng lòng, tỏ ra không bằng lòng; bực dọc
|
n. all the plays, songs, pieces, etc which a company, actor, musician, etc knows and is prepared to perform
vốn tiết mục (tất cả các bản nhạc, vở kịch của 1 nghệ sĩ, 1 đội văn công…)
|
n. indirect effect or result of an event, etc; consequence
tiếng vọng; hậu qủa, tác động trở lại
|
n. exact copy, esp one made by an artist of one of his own pictures, etc
bản sao đúng như thật (của bức tranh, tượng); mô hình
|
adj. ~ (fml ) well-fed or full; gorged
no nê, thừa mứa (thức ăn); có nhiều, được cung cấp nhiều
|
v. ~ sth fill sth again
làm đầy lại; được bổ sung, được cung cấp thêm
|
n. place where things are stored or may be found, esp a warehouse or museum
kho, chỗ chứa
|
v. rest; lie
nghỉ ngơi, nằm nghỉ; được đặt trên cơ sở..
|
v. be or make a copy of (sth); reproduce
tái tạo, làm 1 bản sao của
|
v. postpone or cancel a punishment for (sb), esp the death sentence
hoãn thi hành (bản án); ân xá
|
v. restrain or suppress (an impulse); check
đàn áp, trấn áp, kiềm chế; ngăn không cho ai nổi loạn
|
adjdeserving to be reprehended
đáng bị chỉ trích, đáng bị khiển trách
|
recurrent action; musical repetition; repeat performance
điệp khúc, tiết mục lặp lại
|
n. returning an injury, esp political or military, done to oneself; retaliation
sự trả thù, trả đũa
|
v. ~ sb rebuke sb (for a fault, etc), esp officially
khiển trách, quở trách
|
severe disapproval
sự bài xích nặng nề, chê bai kịch liệt
|
adj. n immoral or unprincipled (person)
vô lại, phóng đãng, truỵ lạc (người)
|
v. ~ sb/oneself (for sth) criticize sb/oneself, esp for failing to do sth
chỉ trích, trách mắng (nhất là khi không làm được việc gì)
|
n. ~ strong aversion or disgust
đáng ghét, ghê tởm, ác cảm
|
v. refuse to have any more to do with (sb); disown ;
từ chối, thoái thác, khước từ
|
v. ~ sb (fml ) blame or rebuke sb; censure
mắng mỏ, quở trách, khiển trách
|
adj. having a good reputation; respected or trustworthy
có danh tiếng tốt, đáng kính trọng, đáng tin
|
n. ~ feeling of loathing or aversion; disgust
sự kinh tởm, ghê tởm; lực đẩy (vật lý)
|
v. drive back (an attacker or an attack) by fighting; repel ;
đánh lùi, đẩy lùi (cuộc tấn công); cự tuyệt, thoái thác
|
adj. required by circumstances or necessary for success
điều kiện cần thiết; được đòi hỏi, cần thiết
|
n. (also requiem `mass) special mass for the repose of the soul of a dead person
lễ cầu siêu, cầu hồn; nhạc cho lễ cầu hồn
|
adj. generally said or considered to be sth/sb
được cho là, được coi là
|
v. cancel or repeal (a law, contract, etc); annul
huỷ bỏ, bãi bỏ (luật, hợp đồng)
|
v. ~ sth (with sth) give sth in return for sth else; repay sth
đền bù, trả ơn, báo oán
|
n. ~ (for sth) official, usu written, demand for (esp) the use of property or materials by an army in wartime or by certain people in an emergency
trưng dụng, trưng thu, lện trưng dụng, trưng thu
|
adj. left over as a residue(1); remaining
còn dư, còn lại, dôi ra
|
v. ~ sth put aside or keep sth for a later occasion or special use
dự trữ, đồ dự trữ
|
n. resenting sb/sth
sự oán giận
|
n. ~ (instance of) resigning
sự từ chức, bỏ việc; đơn xin từ chức
|
v. ~ give up (one's job, position, etc)
từ chức, từ bỏ (công việc, chức vụ)
|
n. ~ (of sth) what remains after a part or quantity is taken or used
phần còn lại, cặn bã
|
v. ~ on/upon/against sth/doing sth decide firmly; determine
quyết tâm, cương quyết
|
n. quality of being resolute or firm; determination
sự cương quyết, quyết tâm, cách giải quyết, độ phân giải
|
adj. springing back to its original form after being bent, stretched, crushed, etc; springy ,
đàn hồi, co giãn; mau hồi phục
|
v. ~ (through/throughout sth) (of a sound, voice, etc) fill a place with sound; produce echoes
đầy âm thanh, vang lên; vang dội
|
v. ~ to sth make use of sth for help; adopt sth as an expedient
phải viện đến, dùng đến; phương sách, kế sách
|
adj. continuing to echo; resounding
vang lại, dội lại; cộng hưởng
|
n. ~ interval of rest or relief
sự hoãn thi hành (bản án), sự nghỉ ngơi, giải lao
|
n. (single act of) breathing air
sự hô hấp, thở
|
adj. clever at finding ways of doing things
có tài xoay xở, tháo vát
|
n. ~ (fml ) restoration of a thing to its proper owner or original state
sự hoàn trả, trả lại; sự phục hồi
|
n.
đáp ứng nhiệt tình, phản ứng nhanh
|
adj. ~ (fml ) brilliant with colour or decorations; splendid
rực rỡ, chói lọi, lộng lẫy
|
n. (instance of) resuming (resume 1)
sự bắt đầu lại, tiếp tục lại (sau khi ngừng)
|
n. restraining or being restrained
sự bị kiềm chế, giam giữ, gò bó; dè dặt
|
adj. restless or uneasy
bồn chồn, không yên, ngang bướng, khó bảo
|
v. bring (sb) back to life again
làm sống lại (người), cải tử hoàn sinh; gợi lại (kỷ niệm cũ), làm sống lại (phong tục)
|
adj. rising or reviving after destruction, defeat, disappearance, etc
sống lại, hồi sinh, trỗi dậy
|
(rare)
sống lại, lại nổi lên, mọc lên
|
v. ~ repay an injury, insult, etc with a similar one
trả thù, trả đũa
|
v. keep (sth) in one's possession or use
giữ lại (để sử dụng, để sở hữu)
|
v. bring (sb/sth) back to consciousness
làm tỉnh lại
|
adj. ~ not revealing one's thoughts or feelings easily; reserved
trầm lặng, ít nói, kín đáo
|
adj. having the ability to remember facts, impressions, etc ,
có khả năng nhớ các sự kiện; nhớ dai, lâu
|
v. make (sth) slow or late
làm chậm lại (sự tiến bộ, phát triển), làm cho trễ (chuyến đi)
|
v. make a quick, witty or angry reply, esp to an accusation or challenge
bắt bẻ, vặn lại
|
adj. avoiding society; shy
xa lánh mọi người, nhút nhát, kín đáo
|
n. group of attendants accompanying an important person
đoàn tuỳ tùng (của vua chúa)
|
v. make economies or reduce expenses
hạn chế chi tiêu, tiết kiệm, giảm chi
|
n. retracting
sự rút lại
|
v. withdraw (a statement, charge, etc)
rút lại (lời tuyên bố), nuốt lời; kéo lùi lại
|
adj. effective from a past date
có hiệu lực từ 1 thời điểm trong quá khứ; có hiệu lực trở ngược về trước (pháp lý)
|
v. ~ sth (esp fml ) get possession of sth again
lấy lại được, tìm lại được (vật đã mất)
|
n. ~ (fml ) deserved punishment or compensation for injury, etc
sự trừng phạt, báo thù
|
n. noisy celebrations; revels
cuộc chè chén say sưa, ăn uống ồn ào
|
adj. looking back on the past
hồi tưởng quá khứ; có hiệu lực từ 1 thời điểm trong quá khứ (pháp lý)
|
adj. going backwards
lùi lại, thụt lùi; thoái hoá, suy đồi
|
adj. feeling or showing reverence
tôn kính, cung kính
|
adj. deserving to be treated with respect, esp because of age, etc ,
đáng tôn kính, đáng tôn sung
|
v. ~ echo or resound repeatedly
dội lại, vang lại
|
v. criticize (sb/sth), in angry and abusive language ,
chửi rủa, mắng nhiếc, sỉ vả
|
v. ~ to sth return to (a former state or condition)
trở lại, quay lại (hoàn cảnh cũ, tình trạng cũ)
|
n. idle and pleasant thoughts
sự mơ màng, mơ mộng
|
recite a rhapsody ; say (something) with great enthusiasm
ngâm vè; nói (viết) 1 cách hào hứng
|
n. ~ feeling of disgust or horror
sự khiếp sợ, ghê tởm
|
v. withdraw or cancel (a decree, permit, etc)
thu hồi, rút lại, huỷ bỏ (giấy phép, sắc lệnh)
|
adj. humorous in a vulgar, obscene or disrespectful way
hài hước 1 cách tục tĩu, thô bỉ
|
n. using language impressively or persuasively, esp in public speaking
thuật hùng biện, lối nói hoa mỹ, khoa trương
|
n. (often in titles ) romantic composition in irregular form
bài vè
|
n. person who rides a horse, bicycle, etc
người cưỡi ngựa, người đi xe đạp
|
n. puzzling question, statement or description, esp one intended to test the cleverness of those wishing to solve it
câu đố, điều bí ẩn, khó hiểu
|
adj. weak or shaky, esp in the joints; likely to fall or collapse
còi cọc, mắc bệnh còi xương; yếu ớt, ọp ẹp
|
v. ~ sth (with sth) fit (a ship or boat) with masts, spars, ropes, sails, etc
trang bị cho tàu thuyền (các thiết bị như buồm, cột buồm…)
|
n. split, crack, break, etc
vết nứt, kẽ hở; vết rạn, mối bất hoà (tình bạn)
|
adj. (esp of bad things) widespread; common
lan tràn, hoành hành, phổ biến rộng rãi (nhất là những cái xấu)
|
adj. stiff; not bending or yielding
cứng nhắc, không linh động, khắt khe
|
adj. just, proper or legal
công bằng, đúng đắn, chính đáng, hợp pháp
|
adj. doing what is morally right
chính đáng, ngay thẳng, đạo đức
|
v. divide or make a hole in (sth) by pulling sharply
xé toạc ra, rách thủng; chẻ, xẻ dọc (gỗ)
|
v. annoy (sb); irritate
chọc tức, quấy rầy, làm nổi giận
|
severity
tính nghiêm khắc, nghiêm ngặt, khắc nghiệt
|
n. small stream
dòng suối nhỏ, lạch, ngòi
|
adj. that holds the attention; enthralling
thu hút sự chú ý, làm mê hoặc
|
n. metal pin or bolt for fastening twopieces of metal together, its headless end being hammered or pressed flat to prevent slipping
đin tán, đinh ri - vê
|
to stir up:DISTURB, DISORDER
chọc tức, làm phát cáu; khuấy đục (nước)
|
adj. of a style of decorationin furniture, architecture, music, etc with much elaboratedecoration, common in Europe in the 18th century 18
phong cách rô cô cô (phong cách trang trí về đồ đạc.. rất cầu kỳ phổ biến ở châu Âu thế kỷ 18)
|
adj. vigorous; healthy and strong
cường tráng, tráng kiện, mạnh khoẻ
|
n. = cock 1
gà trống
|
v. play about together in a lively way, running, jumping, etc
nô đùa
|
having gentle rising and falling slopes; undulating
gợn sóng, nhấp nhô
|
n. raised platform from which public speeches are made
bục cao để nói với công chúng
|
n. (esp in the army, etc) list of names showing duties to be performed and the times at which those named are to perform them
bảng phân công: bảng kê những nhiệm vụ và thời gian những người có tên phải thực hiện những nhiệm vụ đó
|
adj. deep pink
màu hồng sẫm
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |
|
|