1. nđt. Làm yếu đi, làm dịu đi, làm kém đi, hạ giá, làm cùn, làm nhụt nđt. Bị mất giá đi, bị yếu đi



tải về 2.76 Mb.
trang25/34
Chuyển đổi dữ liệu23.10.2017
Kích2.76 Mb.
#33862
1   ...   21   22   23   24   25   26   27   28   ...   34

[ qualm: ] a sudden feeling of sickness or nausea

danh từ: mối lo ngại, nỗi e sợ; nỗi day dứt, nỗi băn khoăn



v. ~ (sb) (for/as sth) have or give (sb) the qualities, training, etc that are necessary or suitable (for sth)

động từ: (làm cho ai) có đủ tư cách/khả năng/tiêu chuẩn/điều kiện; phát biểu; nói rõ; (ngữ pháp) mô tả một cách riêng biệt; hạn định; bổ nghĩa



adj. having completed the relevant training or examination

tính từ: đủ tư cách; đủ khả năng; đủ điều kiện



n. animal or bird that is being hunted

danh từ: con mồi (con vật đang bị săn đuổi); (nghĩa bóng) người bị truy nã



n. isolation for people or animals that may carry an infectious disease, until it is known that there is no danger of the disease being passed on to others

danh từ: thời gian cách ly, thời gian kiểm dịch; sự cách ly, sự kiểm dịch



n. state of not being able to decide what to do; awkward or difficult situation

danh từ: tình thế khó xử, tình huống lúng túng, tình huống khó khăn (tình trạng không quyết định được nên làm gì)



adj. having a tendency to feel sick; feeling sick

tính từ so sánh: làm nôn mửa, làm buồn nôn (thức ăn); dễ say sóng, dễ nôn mửa; khó tính; khảnh



n. landing-place, usu built of stone or iron, for loading and unloading ships

danh từ: ke, bến cảng



v. reject (by legal procedure) as not valid; declare (sth) not to be enforceable by law

ngoại động từ: (pháp lý) huỷ bỏ, bác đi, tuyên bố hết hiệu lực



v. extinguish (fire, flames, etc), esp with water

ngoại động từ: (nghĩa bóng) tắt, dập tắt (lửa, ánh sáng...); làm hết (khát)



v. put an end to (sth); suppress

ngoại động từ: đàn áp, dập tắt, dẹp yên, chấm dứt (cuộc nổi loạn...)



adj. different from what is expected; strange, esp in an unpleasant way

tính từ: lạ lùng, kỳ quặc; khả nghi, đáng ngờ



n. line of people, vehicles, etc waiting for sth or to do sth

danh từ: hàng (người, xe ô tô...) xếp nối đuôi nhau



n. question

danh từ: câu hỏi, câu chất vấn; thắc mắc



adj. complaining; irritable

tính từ: hay càu nhàu, hay than phiền, dễ cáu kỉnh



adj. inactive; passive; quiet

tính từ: im lìm, yên lặng, thụ động, không hoạt động



n. = mercury

danh từ: như thủy ngân (tức là rất nhanh); (nghĩa bóng) tính hiếu động; tính hoạt bát nhanh nhẹn



n. objection or criticism, esp atrivial one

danh từ: ý kiến phản đối, ý kiến chỉ trích (nhất là những chuyện tầm (thường), vụn vặt); trò chơi chữ



n. witty or sarcastic remark

danh từ: lời châm biếm, lời nói chua cay; lời nói nước đôi



n. the ~ of sth essential part of (a theory, speech, condition, etc)

danh từ: tinh chất; tinh tuý, tinh hoa



n. stillness; calm ;

danh từ: sự yên tĩnh; sự bình thản



v. tremble slightly or vibrate

nội động từ: rung, run; ngoại động từ: vỗ nhẹ, đập nhẹ (cánh)



n. traitor, esp one who helps an enemy occupying his country ,

danh từ: người hợp tác với kẻ địch; kẻ phản bội



n. habit or action that is peculiar to sb/sth

danh từ: thói quen, tật; sự tình cờ, sự trùng hợp ngẫu nhiên



n. minimum number of people who must be present at a meeting (of a committee, etc) before it can proceed and its decisions, etc can be considered valid

danh từ: số đại biểu quy định (cần thiết để biểu quyết một vấn đề)



adj. in a questioning manner, esp when amused

tính từ: thách đố, hơi giễu cợt, hơi trêu chọc; lố bịch, buồn cười, kỳ quặc



adj. noble, unselfish or gallant in an extravagant or impractical way

tính từ: hào hiệp viển vông, như Đông-ki-sốt



adj. suffering from rabies

tính từ: dại, bị bệnh dại, điên; (thuộc) bệnh dại; hung dữ, điên dại, cuồng bạo



n. disorderly crowd; mob ;

danh từ: đám người hỗn tạp; đám đông lộn xộn



adj. everyday; commonplace

tính từ: hằng ngày, mỗi ngày; thường, nhàm



n. lottery with an article as the prize

danh từ: rác rưởi, cặn bã, đồ bỏ đi; cuộc xổ số (để bán hàng, nhất là vì từ thiện)



n. person who tells stories skilfully and wittily

danh từ: người có tài kể chuyện



n. fatal virus disease causing madness in dogs, foxes and other animals, transmitted to humans usu by a bite ,

danh từ: (y học) bệnh dại



n. level or sloping bar or connected series of bars of wood or metal, eg forming part of a fence, the top of a banister, a protective barrier, etc

danh từ: tay vịn, lan can, chấn song (lan can, cầu thang..)



n. person, esp a small boy, in dirty untidy clothes

danh từ: đứa bé đầu đường xó chợ; người ăn mặc nhếch nhác (nhất là con trai)



n. odd cloth, usu torn, frayed, etc

danh từ: giẻ, giẻ rách;



adj. of or like a rake

tính từ: (thuộc) kẻ phóng đãng; giống như kẻ phóng đãng



n. long-handled tool with a row of prongs at the end for drawing together fallen leaves, smoothing soil, etc

danh từ: kẻ chơi bời phóng đãng; kẻ trác táng; cái cào (để cào cỏ, làm đất);



n. clothing

danh từ: y phục, quần áo



v. walk for pleasure with no special destination

ngoại động từ: đi dạo chơi, đi ngao du



n. uncastrated male sheep .

danh từ: cừu đực (chưa thiến)



v. ~ (round/to sb/sth); ~ (round) (of people) come together, esp to make new efforts, eg after a defeat or when there is danger, need, etc

ngoại động từ: tập hợp lại, củng cố lại



n. slope joining two levels of ground, a floor, a road, etc

danh từ dốc, bờ dốc, đoạn đường thoai thoải, đoạn đường dốc



v. (fml ) (cause sth to) branch out in many directions; make or become a network

nội động từ: (thực vật học) mọc nhánh; đâm nhánh; phân ra thành nhiều chi nhánh



n. part of a complex structure; secondary consequence, esp one that complicates

danh từ: sự phân nhánh, sự chia nhánh, chi nhánh



adj. almost collapsing

tính từ: xiêu vẹo, đổ nát (nhà cửa, xe cộ..)



n. defensive wall round a fort, etc consisting of a wide bank of earth with a path for walking along the top

danh từ: thành luỹ; sự phòng vệ, sự phòng thủ, sự bảo vệ



adj. flourishing excessively; unrestrained

tính từ: hung hăng, hùng hổ, không kiềm chế được, quá khích; mọc quá um tùm



adj. done, chosen, etc without method or conscious choice; haphazard

tính từ: ẩu, bừa, không có mục đích; ngẫu nhiên, tình cờ



bitter deep-seated ill will

danh từ: sự hiềm thù, sự thù oán, sự cay đắng kéo dài; ác ý



adj. tasting or smelling bad because of staleness

tính từ: trở mùi, bị ôi (về thức ăn có mỡ)



v. ~ sth search (a place) thoroughly

ngoại động từ: lục soát, lục lọi rất kỹ lưỡng; cướp phá, cướp bóc



v. cause lasting bitterness or resentment

nội động từ: giày vò, day dứt, làm đau đớn, làm khổ sở



n. position in a scale of responsibility, quality, social status, etc

danh từ: hàng, dãy; hàng ngũ, đội ngũ; hạng, loại; địa vị xã hội; địa vị cao sang; tầng lớp



n. ~ sympathetic and harmonious relationship

danh từ: quan hệ, giao tiếp, hoà hợp



adj. greedy, esp for money; grasping

tính từ: tham lam; keo kiệt (nhất là về tiền bạc); cướp bóc, trộm cắp, tham tàn



v. ~ (derog ) speak loudly, violently or theatrically

nội động từ: nói huênh hoang



adj. not often happening or seen, etc; unusual

tính từ: hiếm, hiếm có, ít có



n. intense delight

danh từ: sự sung sướng vô ngần, trạng thái mê ly



adj. ~ so intent or absorbed that one is unaware of other things; spellbound

tính từ: sung sướng vô ngần, mê ly:;chăm chú, say mê; để hết tâm trí vào



adj. rough; grating

tính từ: (như) rasping: dễ bực tức, dễ cáu



n. coarse file with rows of sharp points on its surface

danh từ: cái giũa gỗ; tiếng xoạt xoạt khó chịu



adj. less dense than is normal; thin

tính từ: loãng, kém đặc hơn bình thường (không khí)



n. fixed quantity, esp an official allowance of food, etc in times of shortage

danh từ: khẩu phần; ( số nhiều) lương thực, thực phẩm



n. process of logical and methodical reasoning

danh từ: sự suy luận; sự suy lý



v. make (an agreement, a treaty, etc) officially valid, usu by signing it

dong từ: thông qua, phê chuẩn



to provide plausible but untrue reasons for conduct

ngoại động từ: hợp lý hoá (một ngành sản xuất); giải thích duy lý



n. fundamental reason for or logical basis of sth

danh từ: lý do căn bản, nhân tố căn bản, cơ sở hợp lý



adj. able to reason

tính từ: có lý trí, dựa trên lý trí; có lý, phải lẽ; vừa phải, có chừng mực



v. ~ talk wildly or furiously as if in a fever or mad

động từ: nói sảng, mê sảng (người bệnh); nói say sưa; nói như điên như dại; nổi giận, nổi điên, nổi xung



v. damage badly; destroy

ngoại động từ: tàn phá; cướp phá, cướp bóc



adj. loud and hoarse; harsh-sounding

tính từ: khàn khàn



n. deep narrow steep-sided valley between mountains

danh từ: khe núi, hẽm núi (thường) có suối



adj. very hungry

tính từ: phàm ăn, ngấu nghiến, dữ dội, ghê gớm (cơn đói); đói cào cả ruột, đói lắm



v. ~ (sth) (up) (cause threads or fibres to) tangle and become knotted

ngoại động từ: làm rối, thắt nút (chỉ sợi); làm rắc rối (một vấn đề...)



n. kingdom

danh từ: vương quốc; (nghĩa bóng) lĩnh vực, địa hạt



n, adj opposing (esp political) progress or reform

danh từ: kẻ phản động



to destroy to the ground:DEMOLISH

ngoại động từ: phá bằng, san bằng, phá trụi



n. unkind or contemptuous refusal or rejection (of an offer, request, friendly gesture, etc); snub

ngoại động từ: từ chối dứt khoát, cự tuyệt, khước từ; (quân sự) đẩy lui (một cuộc tấn công)



n. amount by which a debt, tax, etc can be reduced; discount or partial refund

danh từ: việc hạ giá, việc giảm bớt (số tiền trả); số tiền được hạ, số tiền được giảm bớt



n. person who reaps

danh từ: người gặt; máy gặt



n. act of rebutting or being rebutted

danh từ: sự bác bỏ; sự từ chối, sự cự tuyệt



n. puzzle in which a word or phrase has to be guessed from pictures or diagrams representing the letters or syllables in it

danh từ: câu đố bằng hình vẽ, bài thơ đố bằng hình vẽ



v. ~ sb express sharp or severe disapproval to sb, esp officially; reprove sb

ngoại động từ: khiển trách, quở trách



v. state again or summarize the main points of

ngoại động từ: tóm lại, tóm tắt lại



v. formally reject (a former opinion, belief, etc) as being wrong

động từ: công khai, rút lui và từ bỏ; công khai rút (ý kiến...)



adj. resisting authority or discipline; disobedient

tính từ: hay cãi lại, hay chống lại, cứng đầu cứng cổ, ngoan cố



n. (US also vacation) period of time when work or business is stopped, esp in Parliament, the lawcourts, etc

danh từ: thời gian ngừng họp (quốc hội...); (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) kỳ nghỉ; giờ giải lao, giờ ra chơi chính



adj. ~ able or quick to receive new ideas, suggestions, etc

tính từ: dễ tiếp thu, dễ lĩnh hội



v. ~ sth (as sth) put (sth written or spoken) into a new form

ngoại động từ recast: đúc lại; viết lại



n. ~ person who receives sth

danh từ: người nhận (tiền, quà biếu...); nước nhận (viện trợ...)



a tendency to relapse into a previous condition or mode of behavior; especially :relapse into criminal behavior

danh từ: sự phạm lại (tội), sự tái phạm



n. temporary decline in economic activity or prosperity

danh từ: sự lùi lại khỏi vị trí trước đây; sự rút đi, sự suy thoái kinh tế



n. public performance of music, dance, etc by a soloist or a small group

danh từ: sự kể lại, sự thuật lại, sự kể lể; chuyện kể lại, chuyện thuật lại; sự ngâm, sự bình (thơ); (âm nhạc) cuộc biểu diễn độc tấu; sự thu lại



v. give and receive (sth) in return; exchange (sth) mutually ;

ngoại động từ: trả, đền đáp lại; đáp lại (tình cảm); nội động từ: (kỹ thuật) chuyển động qua lại ( pittông...)



adj. given and received in return; mutual

tính từ lẫn nhau, qua lại, tương hỗ; có đi có lại, cả đôi bên; (toán học) đảo, thuận nghịch



v. lean or lie back in a horizontal or near-horizontal position

nội động từ: đặt, dựa, tựa, gác (đầu, tay, chân...); ngoại động từ: dựa, ngồi dựa



v. ~ sb/sth among sth; ~ sb/sth as sth (not used in the continuous tenses ) be of the opinion or consider that sb/sth is as specified

động từ: tìm ra (lượng, số lượng, chi phí...) bằng cách dùng con số; tính toán (thời gian, giá cả, tuổi...) gần đúng; đoán



v. ~ (to sb) say (a poem, passage, etc) aloud from memory, esp to an audience

ngoại động từ: kể lại, thuật lại, kể lể; nội động từ: ngâm thơ; kể chuyện (thuộc lòng, trước thính giả)



adj. (of subjects) little known or understood; obscure

tính từ: khó hiểu, tối nghĩa (về đề tài); bí hiểm, khó hiểu (về nhà văn..)



to make consistent or congruous

ngoại động từ hoà giải; điều hoà, làm cho hoà hợp, làm cho tương thích



n. person who lives alone and avoids other people

danh từ: người ẩn dật



n. possible source of help, eg in an emergency

danh từ: sự cầu viện, sự nhờ đến, sự trông cậy vào (sự giúp đỡ trong lúc khó khăn..)



v. ~ sth give a detailed account of sth; tell about sth

ngoại động từ: thuật kỹ lại, kể lại chi tiết



n. exploration or a survey of an area, esp for military purposes

danh từ: (quân sự) sự trinh sát; sự do thám; sự thăm dò; sự khảo sát trước



v. put (sth) right; correct

ngoại động từ sửa, sửa cho thẳng



n. accusation in response to an accusation from sb else; countercharge

danh từ: sự buộc tội trả lại, sự tố cáo trả lại



n, adj (person who is) cowardly, unfaithful or treacherous

tính từ: (thơ ca) hèn nhát, phản bội; danh từ: (thơ ca) kẻ hèn nhát, kẻ phản bội



v. ~ (fml ) recover from illness, exhaustion or loss, etc

ngoại động từ: lấy lại (số tiền đã mất, số tiền đã chi...); thu hồi; nội động từ: hồi phục; hồi sức (sau khi đau ốm...)



adj. (esp of a person) lying down; reclining

tính từ: nằm, nằm nghiêng (nhất là người)



n. moral correctness or straightforwardness; honesty

danh từ: thái độ đúng đắn; tính ngay thẳng, tính chính trực



adj. to be feared and respected; formidable

tính từ: được sợ hãi, được kính trọng; đáng sợ, đáng kính; đáng gờm, ghê gớm (đối thủ...)



adj. ~ of/with sth smelling strongly of sth

tính từ: thơm phức, sực mùi



adj. recurring often or regularly

tính từ: trở lại luôn, tái diễn đều đặn, có định kỳ



adj. not needed; superfluous; unnecessary

tính từ: thừa, dư; không cần thiết, rườm rà ( (văn học), (nghệ thuật))



v. ~ sth (to/by sb) make sth smaller in size, number, degree, price, etc

ngoại động từ: giảm, giảm bớt, hạ; giảm biên chế; giảm ngân sách cơ quan; làm nhỏ đi, làm gầy đi, làm yếu đi



v. put right (a wrong); compensate for (sth)

ngoại động từ: sửa cho thẳng lại; sửa lại, uốn nắn, khôi phục; đền bù, bồi thường



n. referring of a political issue to a general vote by all the people of a country for a decision; vote thus taken

danh từ: cuộc trưng cầu ý dân



n. dining-hall in a monastery, convent, college, school, etc ,

danh từ: phòng ăn, nhà ăn (ở trường học, tu viện...)



n. strong bad smell

danh từ: mùi nồng nặc, hôi thối; hơi, khói dày đặc (từ các đám cháy, ống khói..); không khí hôi thối



n. lines of a song or poem which are repeated, esp at the end of each verse

danh từ: lời của một ca khúc hoặc bài thơ được lặp lại (đặc biệt là ở đoạn kết của mỗi đoạn thơ); điệp khúc, đoạn điệp



adj. difficult to control or discipline; wilful or unmanageable

tính từ: bướng, khó bảo (người); dai dẳng, khó chữa (bệnh)



n. refracting or being refracted .

danh từ: (vật lý) sự khúc xạ, độ khúc xạ; sự bị khúc xạ



n. waste or worthless material; rubbish

danh từ: đồ thừa, đồ thải, đồ bỏ đi; vật phế thải, vật không giá trị; rác rưởi



v. make clean or bright again; redecorate

ngoại động từ: tân trang lại, trang trí lại



adj. gloriously bright; shining ;

tính từ: chói lọi, rực rỡ, huy hoàng, vinh quang



v. ~ sb with sth amuse or entertain sb (with stories, jokes, etc)

thiết đãi, làm cho ai thích thú (bằng chuyện đùa)



adj. of, like or fit for a king or queen; royal

tính từ: (thuộc) vua chúa; xứng với vua chúa; phù hợp với vua chúa; vương giả



v. prove to be wrong

ngoại động từ: bác, bẻ lại



n. person appointed to rule a country while the monarch is too young, old, ill, etc, or is absent

quan nhiếp chính



spiritual rebirth

sự tái sinh, phục hồi, phục hưng



n. sporting event at which races are held between rowing-boats or yachts

cuộc đua thuyền buồm, thuyền chèo.



Каталог: 2009
2009 -> Công ty cổ phần Xây dựng Điện vneco3
2009 -> Ủy ban nhân dân cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam thành phố HỒ chí minh độc lập Tự do Hạnh phúc
2009 -> BỘ NÔng nghiệp và phát triển nông thôN
2009 -> Nghị ĐỊnh số 163/2004/NĐ-cp ngàY 07/9/2004 quy đỊnh chi tiết thi hành một số ĐIỀu của pháp lệNH
2009 -> BỘ CÔng thưƠng cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
2009 -> Mẫu số: 01 (Ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số 31 /2009/ttlt-btc –BLĐtbxh ngày 09 tháng 09 năm 2009) CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam
2009 -> BỘ y tế Số: 12/2006/QĐ-byt cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
2009 -> CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam sở TƯ pháP Độc lập Tự do Hạnh phúc
2009 -> CÔng ty cp đIỆn tử BÌnh hòa cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam
2009 -> Ủy ban nhân dân thành phố HỒ chí minh

tải về 2.76 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   21   22   23   24   25   26   27   28   ...   34




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương