trang 25/34 Chuyển đổi dữ liệu 23.10.2017 Kích 2.76 Mb. #33862
[ qualm: ] a sudden feeling of sickness or nausea
danh từ: mối lo ngại, nỗi e sợ; nỗi day dứt, nỗi băn khoăn
v. ~ (sb) (for/as sth) have or give (sb) the qualities, training, etc that are necessary or suitable (for sth)
động từ: (làm cho ai) có đủ tư cách/khả năng/tiêu chuẩn/điều kiện; phát biểu; nói rõ; (ngữ pháp) mô tả một cách riêng biệt; hạn định; bổ nghĩa
adj. having completed the relevant training or examination
tính từ: đủ tư cách; đủ khả năng; đủ điều kiện
n. animal or bird that is being hunted
danh từ: con mồi (con vật đang bị săn đuổi); (nghĩa bóng) người bị truy nã
n. isolation for people or animals that may carry an infectious disease, until it is known that there is no danger of the disease being passed on to others
danh từ: thời gian cách ly, thời gian kiểm dịch; sự cách ly, sự kiểm dịch
n. state of not being able to decide what to do; awkward or difficult situation
danh từ: tình thế khó xử, tình huống lúng túng, tình huống khó khăn (tình trạng không quyết định được nên làm gì)
adj. having a tendency to feel sick; feeling sick
tính từ so sánh: làm nôn mửa, làm buồn nôn (thức ăn); dễ say sóng, dễ nôn mửa; khó tính; khảnh
n. landing-place, usu built of stone or iron, for loading and unloading ships
danh từ: ke, bến cảng
v. reject (by legal procedure) as not valid; declare (sth) not to be enforceable by law
ngoại động từ: (pháp lý) huỷ bỏ, bác đi, tuyên bố hết hiệu lực
v. extinguish (fire, flames, etc), esp with water
ngoại động từ: (nghĩa bóng) tắt, dập tắt (lửa, ánh sáng...); làm hết (khát)
v. put an end to (sth); suppress
ngoại động từ: đàn áp, dập tắt, dẹp yên, chấm dứt (cuộc nổi loạn...)
adj. different from what is expected; strange, esp in an unpleasant way
tính từ: lạ lùng, kỳ quặc; khả nghi, đáng ngờ
n. line of people, vehicles , etc waiting for sth or to do sth
danh từ: hàng (người, xe ô tô...) xếp nối đuôi nhau
n. question
danh từ: câu hỏi, câu chất vấn; thắc mắc
adj. complaining; irritable
tính từ: hay càu nhàu, hay than phiền, dễ cáu kỉnh
adj. inactive; passive; quiet
tính từ: im lìm, yên lặng, thụ động, không hoạt động
n. = mercury
danh từ: như thủy ngân (tức là rất nhanh); (nghĩa bóng) tính hiếu động; tính hoạt bát nhanh nhẹn
n. objection or criticism, esp atrivial one
danh từ: ý kiến phản đối, ý kiến chỉ trích (nhất là những chuyện tầm (thường), vụn vặt); trò chơi chữ
n. witty or sarcastic remark
danh từ: lời châm biếm, lời nói chua cay; lời nói nước đôi
n. the ~ of sth essential part of (a theory, speech, condition, etc)
danh từ: tinh chất; tinh tuý, tinh hoa
n. stillness; calm ;
danh từ: sự yên tĩnh; sự bình thản
v. tremble slightly or vibrate
nội động từ: rung, run; ngoại động từ: vỗ nhẹ, đập nhẹ (cánh)
n. traitor, esp one who helps an enemy occupying his country ,
danh từ: người hợp tác với kẻ địch; kẻ phản bội
n. habit or action that is peculiar to sb/sth
danh từ: thói quen, tật; sự tình cờ, sự trùng hợp ngẫu nhiên
n. minimum number of people who must be present at a meeting (of a committee, etc) before it can proceed and its decisions, etc can be considered valid
danh từ: số đại biểu quy định (cần thiết để biểu quyết một vấn đề)
adj. in a questioning manner, esp when amused
tính từ: thách đố, hơi giễu cợt, hơi trêu chọc; lố bịch, buồn cười, kỳ quặc
adj. noble, unselfish or gallant in an extravagant or impractical way
tính từ: hào hiệp viển vông, như Đông-ki-sốt
adj. suffering from rabies
tính từ: dại, bị bệnh dại, điên; (thuộc) bệnh dại; hung dữ, điên dại, cuồng bạo
n. disorderly crowd ; mob ;
danh từ: đám người hỗn tạp; đám đông lộn xộn
adj. everyday; commonplace
tính từ: hằng ngày, mỗi ngày; thường, nhàm
n. lottery with an article as the prize
danh từ: rác rưởi, cặn bã, đồ bỏ đi; cuộc xổ số (để bán hàng, nhất là vì từ thiện)
n. person who tells stories skilfully and wittily
danh từ: người có tài kể chuyện
n. fatal virus disease causing madness in dogs, foxes and other animals, transmitted to humans usu by a bite ,
danh từ: (y học) bệnh dại
n. level or sloping bar or connected series of bars of wood or metal, eg forming part of a fence, the top of a banister, a protective barrier, etc
danh từ: tay vịn, lan can, chấn song (lan can, cầu thang..)
n. person, esp a small boy, in dirty untidy clothes
danh từ: đứa bé đầu đường xó chợ; người ăn mặc nhếch nhác (nhất là con trai)
n. odd cloth, usu torn, frayed, etc
danh từ: giẻ, giẻ rách;
adj. of or like a rake
tính từ: (thuộc) kẻ phóng đãng; giống như kẻ phóng đãng
n. long-handled tool with a row of prongs at the end for drawing together fallen leaves, smoothing soil, etc
danh từ: kẻ chơi bời phóng đãng; kẻ trác táng; cái cào (để cào cỏ, làm đất);
n. clothing
danh từ: y phục, quần áo
v. walk for pleasure with no special destination
ngoại động từ: đi dạo chơi, đi ngao du
n. uncastrated male sheep .
danh từ: cừu đực (chưa thiến)
v. ~ (round/to sb/sth); ~ (round) (of people) come together, esp to make new efforts , eg after a defeat or when there is danger, need, etc
ngoại động từ: tập hợp lại, củng cố lại
n. slope joining two levels of ground, a floor, a road, etc
danh từ dốc, bờ dốc, đoạn đường thoai thoải, đoạn đường dốc
v. (fml ) (cause sth to) branch out in many directions; make or become a network
nội động từ: (thực vật học) mọc nhánh; đâm nhánh; phân ra thành nhiều chi nhánh
n. part of a complex structure; secondary consequence, esp one that complicates
danh từ: sự phân nhánh, sự chia nhánh, chi nhánh
adj. almost collapsing
tính từ: xiêu vẹo, đổ nát (nhà cửa, xe cộ..)
n. defensive wall round a fort, etc consisting of a wide bank of earth with a path for walking along the top
danh từ: thành luỹ; sự phòng vệ, sự phòng thủ, sự bảo vệ
adj. flourishing excessively; unrestrained
tính từ: hung hăng, hùng hổ, không kiềm chế được, quá khích; mọc quá um tùm
adj. done, chosen, etc without method or conscious choice; haphazard
tính từ: ẩu, bừa, không có mục đích; ngẫu nhiên, tình cờ
bitter deep-seated ill will
danh từ: sự hiềm thù, sự thù oán, sự cay đắng kéo dài; ác ý
adj. tasting or smelling bad because of staleness
tính từ: trở mùi, bị ôi (về thức ăn có mỡ)
v. ~ sth search (a place) thoroughly
ngoại động từ: lục soát, lục lọi rất kỹ lưỡng; cướp phá, cướp bóc
v. cause lasting bitterness or resentment
nội động từ: giày vò, day dứt, làm đau đớn, làm khổ sở
n. position in a scale of responsibility, quality, social status, etc
danh từ: hàng, dãy; hàng ngũ, đội ngũ; hạng, loại; địa vị xã hội; địa vị cao sang ; tầng lớp
n. ~ sympathetic and harmonious relationship
danh từ: quan hệ, giao tiếp, hoà hợp
adj. greedy, esp for money; grasping
tính từ: tham lam; keo kiệt (nhất là về tiền bạc); cướp bóc, trộm cắp, tham tàn
v. ~ (derog ) speak loudly, violently or theatrically
nội động từ: nói huênh hoang
adj. not often happening or seen, etc; unusual
tính từ: hiếm, hiếm có, ít có
n. intense delight
danh từ: sự sung sướng vô ngần, trạng thái mê ly
adj. ~ so intent or absorbed that one is unaware of other things; spellbound
tính từ: sung sướng vô ngần, mê ly:;chăm chú, say mê; để hết tâm trí vào
adj. rough; grating
tính từ: (như) rasping: dễ bực tức, dễ cáu
n. coarse file with rows of sharp points on its surface
danh từ: cái giũa gỗ; tiếng xoạt xoạt khó chịu
adj. less dense than is normal; thin
tính từ: loãng, kém đặc hơn bình thường (không khí)
n. fixed quantity, esp an official allowance of food, etc in times of shortage
danh từ: khẩu phần; ( số nhiều) lương thực, thực phẩm
n. process of logical and methodical reasoning
danh từ: sự suy luận; sự suy lý
v. make (an agreement, a treaty, etc) officially valid , usu by signing it
dong từ: thông qua, phê chuẩn
to provide plausible but untrue reasons for conduct
ngoại động từ: hợp lý hoá (một ngành sản xuất); giải thích duy lý
n. fundamental reason for or logical basis of sth
danh từ: lý do căn bản, nhân tố căn bản, cơ sở hợp lý
adj. able to reason
tính từ: có lý trí, dựa trên lý trí; có lý, phải lẽ; vừa phải, có chừng mực
v. ~ talk wildly or furiously as if in a fever or mad
động từ: nói sảng, mê sảng (người bệnh); nói say sưa; nói như điên như dại; nổi giận, nổi điên, nổi xung
v. damage badly; destroy
ngoại động từ: tàn phá; cướp phá, cướp bóc
adj. loud and hoarse; harsh-sounding
tính từ: khàn khàn
n. deep narrow steep-sided valley between mountains
danh từ: khe núi, hẽm núi (thường) có suối
adj. very hungry
tính từ: phàm ăn, ngấu nghiến, dữ dội, ghê gớm (cơn đói); đói cào cả ruột, đói lắm
v. ~ (sth) (up) (cause threads or fibres to) tangle and become knotted
ngoại động từ: làm rối, thắt nút (chỉ sợi); làm rắc rối (một vấn đề...)
n. kingdom
danh từ: vương quốc; (nghĩa bóng) lĩnh vực, địa hạt
n, adj opposing (esp political) progress or reform
danh từ: kẻ phản động
to destroy to the ground:DEMOLISH
ngoại động từ: phá bằng, san bằng, phá trụi
n. unkind or contemptuous refusal or rejection (of an offer, request, friendly gesture, etc); snub
ngoại động từ: từ chối dứt khoát, cự tuyệt, khước từ; (quân sự) đẩy lui (một cuộc tấn công)
n. amount by which a debt, tax, etc can be reduced; discount or partial refund
danh từ: việc hạ giá, việc giảm bớt (số tiền trả); số tiền được hạ, số tiền được giảm bớt
n. person who reaps
danh từ: người gặt; máy gặt
n. act of rebutting or being rebutted
danh từ: sự bác bỏ; sự từ chối, sự cự tuyệt
n. puzzle in which a word or phrase has to be guessed from pictures or diagrams representing the letters or syllables in it
danh từ: câu đố bằng hình vẽ, bài thơ đố bằng hình vẽ
v. ~ sb express sharp or severe disapproval to sb, esp officially; reprove sb
ngoại động từ: khiển trách, quở trách
v. state again or summarize the main points of
ngoại động từ: tóm lại, tóm tắt lại
v. formally reject (a former opinion, belief, etc) as being wrong
động từ: công khai, rút lui và từ bỏ; công khai rút (ý kiến...)
adj. resisting authority or discipline; disobedient
tính từ: hay cãi lại, hay chống lại, cứng đầu cứng cổ, ngoan cố
n. (US also vacation) period of time when work or business is stopped, esp in Parliament, the lawcourts, etc
danh từ: thời gian ngừng họp (quốc hội...); (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) kỳ nghỉ; giờ giải lao, giờ ra chơi chính
adj. ~ able or quick to receive new ideas, suggestions, etc
tính từ: dễ tiếp thu, dễ lĩnh hội
v. ~ sth (as sth) put (sth written or spoken) into a new form
ngoại động từ recast: đúc lại; viết lại
n. ~ person who receives sth
danh từ: người nhận (tiền, quà biếu...); nước nhận (viện trợ...)
a tendency to relapse into a previous condition or mode of behavior; especially :relapse into criminal behavior
danh từ: sự phạm lại (tội), sự tái phạm
n. temporary decline in economic activity or prosperity
danh từ: sự lùi lại khỏi vị trí trước đây; sự rút đi, sự suy thoái kinh tế
n. public performance of music, dance, etc by a soloist or a small group
danh từ: sự kể lại, sự thuật lại, sự kể lể; chuyện kể lại, chuyện thuật lại; sự ngâm, sự bình (thơ); (âm nhạc) cuộc biểu diễn độc tấu; sự thu lại
v. give and receive (sth) in return ; exchange (sth) mutually ;
ngoại động từ: trả, đền đáp lại; đáp lại (tình cảm); nội động từ: (kỹ thuật) chuyển động qua lại ( pittông...)
adj. given and received in return; mutual
tính từ lẫn nhau, qua lại, tương hỗ; có đi có lại, cả đôi bên; (toán học) đảo, thuận nghịch
v. lean or lie back in a horizontal or near-horizontal position
nội động từ: đặt, dựa, tựa, gác (đầu, tay, chân...); ngoại động từ: dựa, ngồi dựa
v. ~ sb/sth among sth; ~ sb/sth as sth (not used in the continuous tenses ) be of the opinion or consider that sb/sth is as specified
động từ: tìm ra (lượng, số lượng, chi phí...) bằng cách dùng con số; tính toán (thời gian, giá cả, tuổi...) gần đúng; đoán
v. ~ (to sb) say (a poem, passage, etc) aloud from memory, esp to an audience
ngoại động từ: kể lại, thuật lại, kể lể; nội động từ: ngâm thơ; kể chuyện (thuộc lòng, trước thính giả)
adj. (of subjects) little known or understood; obscure
tính từ: khó hiểu, tối nghĩa (về đề tài); bí hiểm, khó hiểu (về nhà văn..)
to make consistent or congruous
ngoại động từ hoà giải; điều hoà, làm cho hoà hợp, làm cho tương thích
n. person who lives alone and avoids other people
danh từ: người ẩn dật
n. possible source of help, eg in an emergency
danh từ: sự cầu viện, sự nhờ đến, sự trông cậy vào (sự giúp đỡ trong lúc khó khăn..)
v. ~ sth give a detailed account of sth; tell about sth
ngoại động từ: thuật kỹ lại, kể lại chi tiết
n. exploration or a survey of an area, esp for military purposes
danh từ: (quân sự) sự trinh sát; sự do thám; sự thăm dò; sự khảo sát trước
v. put (sth) right; correct
ngoại động từ sửa, sửa cho thẳng
n. accusation in response to an accusation from sb else; countercharge
danh từ: sự buộc tội trả lại, sự tố cáo trả lại
n, adj (person who is) cowardly, unfaithful or treacherous
tính từ: (thơ ca) hèn nhát, phản bội; danh từ: (thơ ca) kẻ hèn nhát, kẻ phản bội
v. ~ (fml ) recover from illness, exhaustion or loss , etc
ngoại động từ: lấy lại (số tiền đã mất, số tiền đã chi...); thu hồi; nội động từ: hồi phục; hồi sức (sau khi đau ốm...)
adj. (esp of a person) lying down; reclining
tính từ: nằm, nằm nghiêng (nhất là người)
n. moral correctness or straightforwardness; honesty
danh từ: thái độ đúng đắn; tính ngay thẳng, tính chính trực
adj. to be feared and respected; formidable
tính từ: được sợ hãi, được kính trọng; đáng sợ, đáng kính; đáng gờm, ghê gớm (đối thủ...)
adj. ~ of/with sth smelling strongly of sth
tính từ: thơm phức, sực mùi
adj. recurring often or regularly
tính từ: trở lại luôn, tái diễn đều đặn, có định kỳ
adj. not needed; superfluous; unnecessary
tính từ: thừa, dư; không cần thiết, rườm rà ( (văn học), (nghệ thuật))
v. ~ sth (to/by sb) make sth smaller in size, number, degree, price, etc
ngoại động từ: giảm, giảm bớt, hạ; giảm biên chế; giảm ngân sách cơ quan; làm nhỏ đi, làm gầy đi, làm yếu đi
v. put right (a wrong); compensate for (sth)
ngoại động từ: sửa cho thẳng lại; sửa lại, uốn nắn, khôi phục; đền bù, bồi thường
n. referring of a political issue to a general vote by all the people of a country for a decision; vote thus taken
danh từ: cuộc trưng cầu ý dân
n. dining-hall in a monastery, convent, college, school, etc ,
danh từ: phòng ăn, nhà ăn (ở trường học, tu viện...)
n. strong bad smell
danh từ: mùi nồng nặc, hôi thối; hơi, khói dày đặc (từ các đám cháy, ống khói..); không khí hôi thối
n. lines of a song or poem which are repeated, esp at the end of each verse
danh từ: lời của một ca khúc hoặc bài thơ được lặp lại (đặc biệt là ở đoạn kết của mỗi đoạn thơ); điệp khúc, đoạn điệp
adj. difficult to control or discipline; wilful or unmanageable
tính từ: bướng, khó bảo (người); dai dẳng, khó chữa (bệnh)
n. refracting or being refracted .
danh từ: (vật lý) sự khúc xạ, độ khúc xạ; sự bị khúc xạ
n. waste or worthless material ; rubbish
danh từ: đồ thừa, đồ thải, đồ bỏ đi; vật phế thải, vật không giá trị; rác rưởi
v. make clean or bright again; redecorate
ngoại động từ: tân trang lại, trang trí lại
adj. gloriously bright; shining ;
tính từ: chói lọi, rực rỡ, huy hoàng, vinh quang
v. ~ sb with sth amuse or entertain sb (with stories, jokes, etc)
thiết đãi, làm cho ai thích thú (bằng chuyện đùa)
adj. of, like or fit for a king or queen; royal
tính từ: (thuộc) vua chúa; xứng với vua chúa; phù hợp với vua chúa; vương giả
v. prove to be wrong
ngoại động từ: bác, bẻ lại
n. person appointed to rule a country while the monarch is too young, old, ill, etc, or is absent
quan nhiếp chính
spiritual rebirth
sự tái sinh, phục hồi, phục hưng
n. sporting event at which races are held between rowing-boats or yachts
cuộc đua thuyền buồm, thuyền chèo.
Chia sẻ với bạn bè của bạn: