1. nđt. Làm yếu đi, làm dịu đi, làm kém đi, hạ giá, làm cùn, làm nhụt nđt. Bị mất giá đi, bị yếu đi



tải về 2.76 Mb.
trang2/34
Chuyển đổi dữ liệu23.10.2017
Kích2.76 Mb.
#33862
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   34

n. money, clothes, food, etc given to poor people

Của bố thí



adj. made of sand, earth, etc left by rivers or floods, esp in a delta

Thuộc phù sa, bồi tích, đất bồi



n. ~ indirect reference

Sự ám chỉ, sự nói bóng gió



n. (act of) quarrelling or arguing noisily

Cuộc cãi lộn, đấu khẩu



adj. ~ cool and remote in character; unconcerned

Xa rời, lánh xa, cách biệt



adv. up in the air; overhead

Cao, ở trên cao



v. ~ (with sb/sth) (cause people or things to) combine or unite

Pha trộn, trộn lẫn



n. alloy of mercury with another metal

Hỗn hợp, hỗn đống



(adj.) unselfish

vị tha


adj. able to use the left hand or the right hand equally well

như ambidexter. 1. Người thuận cả hai tay. 2. Người ăn ở hai lòng



n. tall strong athletic woman

Người đàn bà khoẻ khoắn, cao to



v. gather together or collect (sth), esp in large quantities

Cóp nhặt, chất đống, tích luỹ



the state of having contradictory or conflicting emotional attitudes

Sự mâu thuẫn trong tư tưởng, sự vừa yêu vừa ghét cái gì đó



adj. having more than one possible meaning

Khó hiểu, mơ hồ, nhập nhằng



n. environment; atmosphere of a place

Môi trường, không khí của một địa điêm



walking

Di động, đi lại, không cố định



n. food of the gods

Thức ăn của thần thánh, đồ cao lương mĩ vị



v. ride or walk at a slow, leisurely pace

Đi nhẹ nhàng thong thả



adj. ~ (of people) willing to be influenced or controlled (by sth)

Dễ bảo, biết nghe, phục tùng, dễ uốn nắn



v. (cause sth to) become better

nđt và ngđt - Cải thiện



n. waiting in a hidden position to make a surprise attack

Phục kích, mai phục, nằm rình, nằm chờ



adj. showing and inspiring friendliness; pleasant and good-tempered

Tử tế, tốt bụng, nhã nhặn, hoà nhã, dễ thương



[ amenity: ] [often pl] a useful or pleasant facility or service

1. Sự nhã nhặn, hoà nhã.2 Sự dễ chịu, thú vị, tiện nghi



v. correct an error in (sth); make minor improvements in; change slightly

nđt và ngđt-Sửa đổi, bổ sung làm cho tốt hơn, bồi bổ, cải tạo



n. friendly relationship between people or countries

Tình hữu nghị, tình bằng hữu



adj. , adv wrong(ly); inappropriate(ly)

1. Sai, hỏng, xấu. 2. Không đúng lúc, không hợp thời



adj. showing friendliness; without hostility

1. Thân ái, thân mật, thân tình. 2. Thoả thuận, hoà giải



adv. run amok rush about in a wild and angry frenzy

như amuck. To run amok. Chạy như một người điên, chạy cuồng lên



n. general pardon, esp for offences against the State

N and verb. Sự ân xá



n. partial or total loss of memory

Chứng quên



adj. having no definite shape or form; not organized

Vô định hình



adj. readily showing or feeling love; relating to love

Đa tình, si tình, say đắm



adj. not based on moral standards; not following any moral rules ;

Phi luân lý, không đạo đức



adj. enough

1. Nhiều, phong phú, dư dật. 2. Rộng(quần, áo)



oval building with tiers of seats

Hội trường, giảng đường, sân khấu



n. animal able to live both on land and in water

1. Lưỡng cư(động vật). 2. Thuỷ phi cơ hay xe tăng lội nước



n. piece of jewellery, etc worn as a charm1(

Bùa hộ mạng



v. cut off by surgical operation

Cắt cụt (bộ phận của cơ thể)



v. increase (sth) in size or strength

Mở rộng, khuyếch đại, phóng đại



adj. n substance that relieves pain

Như analgetic. Thuốc giảm đau



n. loss of ability to feel pain while still conscious

Chứng mất cảm giác đau



n. mistake of placing sth in the wrong historical period

Sự vật, việc không hợp thời, lỗi thời. Sự sai niên đại



n. person who believes in anarchism

Người theo chủ nghĩa vô chính phủ



n. ~ partial similarity between two things that are compared

Sự gíông nhau



adj. ~ partially similar or parallel; offering an analogy

Tương tự, giống nhau



declare to be evil or anathema

1. Rủa, nguyền rủa. 2. Rút fép thông công, đuổi ra khỏi giáo phái



n. detested person or thing

1. Lời nguyền rủa, người bị nguyền rủa, bị ghét. 2. Sự rút phép thông công



n. absence of government or control in society; lawlessness

Vô chính phủ



adj. ~ helping in a subsidiary way

Phụ trợ, trợ giúp



n. heavy metal device attached to a rope, chain, etc and used to moor a ship or boat to the sea-bottom or a balloon to the ground

1. N. Cái neo, mỏ neo. Nguồn tin cậy, nơi nương tựa. 2. V. Neo lại. Néo chặt, giữ chặt



n. line of ancestors

Tổ tiên, tổ tông dòng họ



= anaesthesia, anaesthetic

Thuốc gây tê, gây mê



condition in which blood lacks red corpuscles

như anaemia. Bệnh thiếu máu



n. short, interesting or amusing story about a real person or event ,

Chuyện vặt, giai thoại



n. criticism

Sự khiển trách, chỉ trích, phê bình



adj. having angles or sharp corners

1. Thuộc về góc, có góc cạnh, ở góc. 2. Gầy nhom, cứng đờ



n. severe physical or mental pain

Nỗi đau đớn, nỗi thống khổ, khổ não



n. animosity shown in speech or action

Sự thù oán (biểu lộ trong hành động hay lời nói)



n. ~ ~ (between A and B) (instance of) strong dislike or of hostility

Sự thù oán, hận thù, tình trạng thù địch



adj. lively

Sống động, đầy sinh khí, náo nhiệt, sôi nổi



v. take possession of

1. Thôn tính, chiếm hữu. 2. Sáp nhập, phụ thêm vào



v. make tough by cooling slowly after heating

Tôi luyện, ủ (kim khí, thuỷ tinh)



n. story of events year by year; historical records

(Số nhiều) Sử biên niên



n. fixed sum of money paid to sb yearly, usually for the remaining part of his lifetime

Tiền góp hàng năm, tiên trợ cấp hàng năm



v. add notes to giving explanation or comment

Chú giải, chú thích



v. destroy completely

Tiêu diệt, tận diệt, thủ tiêu



v. ~ sb apply oil or ointment to sb (esp as a religious ceremony)

Xức dầu, thoa dầu, bôi dầu, xức dầu thánh



n, adj that can relieve pain

N and adj. Giảm đau, làm yên tâm, an ủi



v. declare (sth) no longer valid; abolish; cancel

Bỏ, bãi bỏ, hủy bỏ, thủ tiêu



n. state of being anonymous

Tình trạng dấu tên, tình trạng nặc danh



n. anomalous thing; irregularity

Sự dị thường, vật dị thường



adj. different from what is normal; irregular

Bất thường, dị thường, không nguyên tắc



be earlier in time; go back further

1.đi trước, có trước, ở trước. 2. Có quyền ưu tiên



adj. ~ showing or feeling antagonism; hostile

Trái ngược, đối lập, đối kháng, tương phản, thù nghịch



n~ ~ (between A and B) (instance of) active opposition or hostility, esp between two people

Sự đối lập, tương phản, thù nghịch



n. short musical composition, usu for a choir and an organ, to be sung in religious services, often with words taken from the Bible ,

1. Bài hát vui, bài ngợi ca. 2. Bài thánh ca



adj. of the time before Noah's Flood

1. Trước thời hồng thủy. 2. Người, vật cổ lỗ, không hợp thời



ancestr

1. Tiền đề, tiền ngữ, số hạng đứng trước. 2. Lai lịch, quá khứ, tiền sử



n. student of or expert in anthropology

Nhà nhân loại học



adj. man-like in form

Dạng người, có hình người



n. collection of poems or pieces of prose on the same subject or by the same writer

Tuyển tập thơ, văn



n. ~ substance that acts against the effects of a poison or disease

Thuốc giải độc, trừ tà



n. disappointing end to a series of events which had seemed likely to become more interesting, exciting or impressive

1. Sự hạ xuống từ cực điểm, sự giảm xuống. 2. Phép thoái dần trong văn học



adj. treating gods, animals, etc as human in form and personality ,

Thuộc thuyết phỏng hình người, giống hình người



adj. belonging to the distant past

Cổ xưa, lỗi thời, đồ cổ



adj. (of things) out of date, obsolete ,

Cổ xưa, cũ kỹ, không hợp thời



settled aversion or dislike:DISTASTE

Ác cảm


n. ~ (of/to sth/sb) direct opposite

Phép đối chọi, phản đề,sự tương phản đối lập



n. substance that prevents a wound, etc from becoming septic, esp by destroying bacteria

Chất khử trùng



n. ancient times, esp before the Middle Ages

Đời xưa, (số nhiều) đồ cổ



adj. showing or feeling apathy

Lãnh đạm, thờ ơ, hờ hững không tình cảm



n. iron block on which a smith shapes heated metal by hammering it

Cái đe, xương đe



n. branched horn of a stag or of some other deer

Gạc (hươu, nai)



n. narrow opening

Lỗ hổng, kẽ hở, độ mở



n. any of the four primates (gorilla, chimpanzee, orang-utan, gibbon) most closely related to man , .

N-Khỉ hình người. V-Bắt chước, nhại



n. ~ lack of interest, enthusiasm or concern; indifference

Lãnh đạm, thờ ơ, hờ hững không tình cảm



n. short wise saying; maxim ;

Cách ngôn, châm ngôn



n. partial or total loss of ability to speak or understand spoken language, caused by damage to the brain

Chứng mất ngôn ngữ, chứng quên ngôn ngữ



n. top or highest point

Số nhiều: Apexes, apices. Đỉnh, chỏm, nhọn



the cultivation of bees on a commercial scale for the production of honey

Nghề nuôi ong



n. place with a number of hives where bees are kept

Chỗ nuôi ong, nhà nuôi ong



n. person who keeps bees

Ngừơi nuôi ong



adj. not likely to be genuine; untrue or invented

Giả mạo, ngụy tạo, không chính đáng, đáng ngờ



adj. prophesying great and dramatic events like those in the Apocalypse

như apocalyptical. Thuộc sách khải huyền, có tính tiên tri như sách Khải huyền



n. confidence and self-control; poise

1. Sự vững tin, sự tự tin. 2. Thế thẳng đứng



n. person who defends a doctrine by logical argument

Người biện hộ, biện giải cho tôn giáo



adj. not interested or involved in politics

Vô chính trị, thờ ơ với chính trị



n. position in the orbit of the moon, a planet or a satellite when it is at its greatest distance from the earth ,

1. Thiên văn; Khoảng cách lớn nhất của một vật với trái đất. 2. Điểm xa nhất, thời cực thịnh, tuyệt đỉnh



n. person who prepares and sells medicines and medical goods

(từ cổ). Người bào chế thuốc



n. person who renounces his former beliefs, etc

Người bỏ đạo,bội giáo, bò đảng



n. sudden inability to feel or move, caused by the blockage or rupture of an artery(động mạch) in the brain ,

Chứng ngập máu, nhồi máu não



to overcome with consternation, shock, or dismay

hoặc appal (anh-anh). Làm kinh hoàng, thất kinh



n. (of a human being) making or becoming a god or a saint

1. Sự phong thần, tôn sùng, lý tưởng hoá. 2. Sự giải phóng khỏi trần tục



= apophthegm

Cách ngôn



v. make quiet or calm, usu by making concessions or by satisfying demands

1. Khuyên giải, làm nguôi, dỗ dành, làm dịu. 2. Nhượng bộ vô nguyên tắc



n. appearance, esp of sth startling, strange or unexpected ,

Sự hiện ra, sự xuất hiện(bất ngờ)



adj. clearly seen or understood; obvious

Rõ ràng, hiển nhiên



n. ~ (to sb) (for sth) formal request

1. Sự đính vào, ghép vào, áp dụng, sự dùng. 2. Lời thình cầu, đơn xin



v. ~ sth (fml ) attach or add sth (esp in writing)

1. Treo vào, cột vào, nối vào, chắp vào. 2. Víêt thêm vào, đóng dấu, ký tên...



n. name or title; system of naming ;

Tên gọi, danh hiệu, danh xưng



v. understand and enjoy (sth); value highly

1. Đánh giá cao, hiểu rõ giá trị. 2. Nhận thức sâu sắc (nghĩa anh-mỹ)



v. assess the value or quality of

Đánh giá, định giá



adj. ~ (of a remark, etc) very appropriate (for a purpose or an occasion)

Thích hợp, thích đáng, đúng lúc



v. ~ sb of sth inform sb of sth

Cho biết, báo cho biết



adj. ~ ~ (that.../for sb/sth) feeling anxiety; fearful; uneasy

Sợ hãi, e sợ



v. seize (sb); arrest

1. Bắt, tóm, nắm lấy. 2. Hiểu rõ, thấy rõ. 3. Sợ



[ appurtenance: ] a secondary or less significant thing or part

Vật phụ thuộc, đồ phụ tùng



adj. ~ suitable; right and proper

Thích hợp, thích đáng (to, for)



n. approval; consent

Sự tán thành, đồng ý, chấp nhận, phê chuẩn



adj. of or like an eagle

1. Thuộc giống chim ưng. 2. Aquiline nose: Mũi khoằm



n. ~ natural ability or skill

Năng khiếu, năng lực, khả năng (+for)



adv, adj appropriate or relevant to what is being said or done

1. Adj. Đúng lúc, thích hợp. 2. Adv. Về việc đó (apropos of)



adj. based on personal opinion or impulse, not on reason

1. Chuyên quyền độc đoán. 2. tuỳ ý tuỳ tiện.



n. ~ person who has power to decide what will be done, accepted, etc with regard to sth

1. Trọng tài, người phân xử. 2. Ngừơi nắm toàn quyền, quan toà



n. , adj suitable for ploughing and for growing crops

Có thể trông trọt được. Đất trồng



n. place where trees are grown for scientific study or for display

nơi trồng cây để nghiên cưu khoa học hoặc để làm cảnh; vườn ươm cây



adj. of or living in trees

sống trên cây



v. ~ (between A and B) make a judgement about or settle (a dispute) between two parties (usu when asked by them to do so)

Phân xử, làm trọng tài



comb form chief; most important

vị tăng lữ cao nhất



requiring secret or mysterious knowledge

bí mật; bí mật nhà nghề, bí quyết



n. covered passage or area, esp one with an arched roof and shops along one or both sides

đường có mái vòm; (kiến trúc) dãy cuốn



n. original or ideal model from which others are copied; prototype ;

Nguyên mẫu



adj. of a much earlier or an ancient period in history

cổ xưa


n. study of ancient civilizations by scientific analysis of physical remains found in the ground

khảo cổ học



extreme vigor or energy:INTENSITY

nhiệt tình, nhiệt tâm, nhuệ khí; sự hăng hái, sự sôi nổi



n. historical documents or records of a government, town, etc

n. (sea surrounding a) group of many islands

archipelagos, archipelagoes quần đảo,biển có nhiều đảo



n. song for one voice, esp in an opera or oratorio

(âm nhạc) Aria



n. words and phrases used by a particular group and not intended to be understood by others; cant ;

tiếng lóng; tiếng lóng của bọn ăn cắp



adj. needing much effort or energy; laborious

khó khăn, gian khổ, gay go



n. large fleet of ships

hạm đội


n. highest social class; the nobility

tầng lớp quý tộc,chế độ quý tộc; nước do tầng lớp quý tộc thống trị; chính phủ của tầng lớp quý tộc thống trị; những người tiêu biểu nhất



adj. having little or no rainfall; dry

khô


v. place (esp armed forces, troops, etc) in battle order

Dàn hàng, bày binh bố trận



v. ~ sb (law ) bring a criminal charge against sb; bring sb to court for trial

buộc tội, tố cáo; thưa kiện; công kích, công khai chỉ trích (một ý kiến, một người nào); đặt vấn đề nghi ngờ (một lời tuyên bố, một hành động)



adj. having a pleasant, distinctive smell; fragrant

Mùi thơm, dễ chịu



Каталог: 2009
2009 -> Công ty cổ phần Xây dựng Điện vneco3
2009 -> Ủy ban nhân dân cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam thành phố HỒ chí minh độc lập Tự do Hạnh phúc
2009 -> BỘ NÔng nghiệp và phát triển nông thôN
2009 -> Nghị ĐỊnh số 163/2004/NĐ-cp ngàY 07/9/2004 quy đỊnh chi tiết thi hành một số ĐIỀu của pháp lệNH
2009 -> BỘ CÔng thưƠng cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
2009 -> Mẫu số: 01 (Ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số 31 /2009/ttlt-btc –BLĐtbxh ngày 09 tháng 09 năm 2009) CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam
2009 -> BỘ y tế Số: 12/2006/QĐ-byt cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
2009 -> CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam sở TƯ pháP Độc lập Tự do Hạnh phúc
2009 -> CÔng ty cp đIỆn tử BÌnh hòa cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam
2009 -> Ủy ban nhân dân thành phố HỒ chí minh

tải về 2.76 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   34




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương