1. nđt. Làm yếu đi, làm dịu đi, làm kém đi, hạ giá, làm cùn, làm nhụt nđt. Bị mất giá đi, bị yếu đi



tải về 2.76 Mb.
trang5/34
Chuyển đổi dữ liệu23.10.2017
Kích2.76 Mb.
#33862
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   34

unreserved, honest, or sincere expression:FORTHRIGHTNESS

tính thật thà, tính ngay thẳng, tính bộc trực



n. false report or rumour

tin vịt


n. place where people (eg holiday-makers, Scouts or explorers) live temporarily in tents or huts

trại; chỗ cắm trại; trại dành cho tù nhân hoặc người tị nạn...;trại lính; doanh trại



adj. shrewd and careful, esp in business matters

cẩn thận, dè dặt, thận trọng (n+E667hất là trong vấn đề tiền nong); khôn ngoan, từng trải, lõi đời



n. disease that destroys the wood of plants and trees

(y học) bệnh viêm loét miệng; (thú y học) bệnh loét tai (chó, mèo…); bệnh thối mục (cây); (nghĩa bóng) nguyên nhân đồi bại, ảnh hưởng thối nát



adj. of, like or relating to dogs

(thuộc) chó; (thuộc) họ chó; giống chó



n. short musical work, often on a religious subject, sung by soloists and usu a choir, accompanied by an orchestra

(âm nhạc) cantat



adj. bad-tempered; quarrelsome ;

khó tính, hay gắt gỏng; hay gây gỗ, thích cãi nhau



n. insincere talk, esp about religion or morality; hypocrisy ;

lời giả dối, lời đạo đức giả; tiếng lóng; lời nói công thức, lời nói sáo; lời nói rỗng tuếch



v. ~ (for sth) go around an area asking (people) for (political support)

đi khắp các vùng yêu cầu (mọi người) (ủng hộ về chính trị); đi vận động



n. any of the main divisions of a long poem

đoạn, khổ trong một bài thơ



n. (of a horse) movement that is faster than a trot but slower than a gallop

(ngựa) chạy nước kiệu nhỏ



n. any of the very narrow blood vessels connecting arteries and veins in the body

ống mao dẫn, mao quản; mao mạch



n. ability to hold or contain sth

khả năng, sức chứa, công suất



adj. that can hold much; roomy

rộng, to, có thể chứa được nhiều



adj. characterized by sudden changes in attitude or behaviour; unpredictable; impulsive

hay thay đổi, đồng bóng



n. sudden change in attitude or behaviour with no obvious cause; whim ;

tính thất thường, đồng bóng



v. ~ surrender (to sb), esp on agreed conditions

đầu hàng (có điều kiện)



adj. fond of criticizingor raising objections about unimportant matters; quibbling ;

xảo trá, ngụy biện; hay xoi mói, hay bắt bẻ



n. short title or heading of an article in a magazine, etc ,

đầu đề(chương mục, bài báo), đoạn thuyết minh, chú thích



v. overturn or be overturned

lật úp, úp sấp (thuyền)



n. unit of weight

cara


n. shell on the back of a tortoise or crustacean

mai (cua, rùa), giáp (tôm)



n. glass container in which wine or water are served at meals .

bình đựng nước (để ở bàn ăn)



n.

bác sĩ chuyên khoa tim



adj. most important; chief; fundamental

chính, chủ yếu



[ carcinogen: ] "carcino'genic adjective

(y học) chất sinh ung thư



adj. without responsibilities or worries; cheerful

vô tư lự, thảnh thơi



n. profession or occupation with opportunities for advancement or promotion

nghề nghiệp, sự nghiệp



v. turn on its side (esp for cleaning or repairing)

lật nghiêng (tàu thuỷ...) để lau chùi hoặc sửa chữa



n. killing of many people

sự chém giết, sự tàn sát



n. set of bells sounded either from a keyboard or mechanically

chuông chùm; điệu nhạc chuông



n. picture,description or imitation of sb/sth that exaggerates certain characteristics in order to amuse or ridicule

tranh biếm hoạ



n. (noisy party with) drinking and merry-making

cuộc chè chén say sưa



adj. flesh-eating

(sinh vật học) ăn thịt



adj. of the body; sexual or sensual

(thuộc) xác thịt, (thuộc) nhục dục; trần tục



n. person who draws maps and charts

người chuyên vẽ bản đồ



n. dead and decaying flesh

thối tha, kinh tởm



adj. tending to make petty complaints; fault-finding

bới móc, xoi mói, bắt bẻ, chê bai



severe punishment

sự trừng phạt, sự chỉ trích nặng nề



n. any of the hereditary Hindu social classes

đẳng cấp; chế độ đẳng cấp; địa vị đẳng cấp; tầng lớp được đặc quyền (trong xã hội)



n. waterfall, esp one of a series forming a large waterfall

thác nước



n. person who is killed or injured in war or in an accident

người bị giết, bị thương trong chiến tranh hoặc do tai nạn; thương vong; đồ vật bị mất, bị tổn thất hoặc bị hủy hoại trong một tai nạn



adj. happening by chance

tình cờ, bất chợt, ngẫu nhiên, vô tình, không có E764chủ định



v. remove the testicles of (a male animal or person); geld

thiến; cắt xén đoạn dở, cắt xén đoạn thừa (trong một cuốn sách...)



n. Y-shaped stick with a piece of elastic attached to it, used esp by children for shooting stones .

súng cao su; máy phóng máy bay (trên tàu sân bay); (sử học) máy bắn những tảng đá trong chiến tranh



n. substance that speeds up a chemical reaction without itself changing

chất xúc tác



n. sudden violentchange or disaster, eg a flood, an earthquake, a revolution or a war

đại hồng thuỷ, biến cố địa chất, biến động lớn



n. shrill whistle expressing disapproval

tiếng huýt còi; tiếng kêu inh ỏi; tiếng huýt sáo (chê một diễn viên...)



n. sudden great disaster or misfortune

tai ương, tai biến, thảm hoạ, tai hoạ lớn



n. large steep waterfall

thác nước lớn; cơn mưa như trút nước



v. ~ (for sth/sb) provide food and services, esp at social functions

cung cấp thực phẩm, lương thực; phục vụ cho, mua vui cho



adj. unconditional; absolute; explicit

tuyệt đối, khẳng định, vô điều kiện; rõ ràng, minh bạch; xác thực



n. summary of the principles of a religion in the form of questions and answers

(tôn giáo) sách giáo lý vấn đáp; cách dạy bằng vấn đáp; bản câu hỏi



adj. = Roman Catholic (Roman)

bao gồm tất cả, rộng khắp; phổ biến; đại lượng, rộng lượng, rộng rãi; (thuộc) đạo Thiên chúa, công giáo



adj. causing catharsis; purgative ; n. purgative drug

a. tẩy nhẹ; để tẩy nhẹ; n. thuốc tẩy nhẹ



n. (instance of the) release of strong feelings through the effect of art, esp drama

sự tẩy nhẹ, sự hồi hộp phấn chấn



adj. of or forming a cause; relating to cause and effect ;

thuộc về hoặc gây ra nguyên nhân; liên quan đến nguyên nhân và hậu quả



v. make (esp a boat) watertight by filling the seams or joints with waterproof material

xảm (thuyền, tàu); bít, trét, hàn (những chỗ hở...)



n. (meeting of the) parliamentary members of a particular political party or any other legislature

cuộc họp kín của ban lãnh đạo một tổ chức chính trị (để chọn người ra ứng cử, hoặc để quyết định đường lối của tổ chức)



n. procession of people on horseback, in cars, etc

đoàn người cưỡi ngựa



v. burn with hot iron or caustic

(y học) đốt (bằng sắt nung đỏ hoặc chất ăn da để diệt độc); (nghĩa bóng) làm cho cứng, làm chai



adj. that can burn or destroy things by chemical action

ăn da; chua cay, cay độc



v. ~ sth give up one's rights to or possession of sth

từ bỏ quyền của ai hoặc quyền sở hữu về cái gì; nhượng lại



v. ~ (at sth) (fml ) make unnecessary complaints (about sth)

cãi bướng



n. Cavalier supporter of Charles I in the English Civil War

kỵ sĩ; người khéo chiều phụ nữ, người nịnh đầm



adj. remaining unmarried, esp for religious reasons

độc thân


adj. of the sky

thuộc về bầu trời; có tính chất như thiên đàng; như thiên đàng



n. quickness

sự mau chóng, sự mau lẹ; tính cấp tốc



adj. tending to find faults in people or things; severely critical ;

phê bình, chỉ trích, khiển trách



n. person authorized toexamine books, films, plays, letters, etc and remove partswhich are considered indecent, offensive, politically unacceptable or a threat to security

nhân viên kiểm duyệt; kiểm duyệt



n. area of land, not a churchyard, used for burying the dead ,

nghĩa trang, nghĩa địa



adj. of or using a temperature scale with the freezing-point of water at 0 and the boiling-point at 100

độ C


n. one of a tribe of creatures with a man's head, arms and upper body on a horse's body and legs

quái vật đầu người, mình ngựa, người ngựa (thần thoại Hy lạp); (Centaur) (thiên văn học) chòm sao nhân mã



v. ~ sb criticize sb severely; rebuke sb formally

(sự) phê bình, chỉ trích, khiển trách



adj. moving towards the centre or axis

hướng tâm



n. rotating machine using centrifugal force to separate substances, eg milk and cream

máy ly tâm



adj. moving away from the centre or axis

ly tâm


n. working of the brain; thinking ;

hoạt động của não, sự suy nghĩ



adj. of the brain

thuộc về não



n. officer commanding a unit of 100 soldiers

sĩ quan chỉ huy một trăm binh sĩ



n. action or act of ceasing; pause

sự ngừng, sự chấm dứt



n. feeling of certainty; lack of doubt ;

sự tin chắc, sự chắc chắn; sự biết đích xác



adj. full of ceremony; very formal ;

trịnh trọng, câu nệ, kiểu cách



n. outer covering of corn, etc, separated from the grain by threshing or winnowing

trấu, vỏ; vật vô giá trị; lời bỡn cợt



v. ~ become irritated or impatient (because of sth)

chà sát, chọc tức



n. action of ceding sth, esp land or rights

hành động nhượng cái gì (đất đai, quyền hạn...); cái được nhượng (nhất là đất)



n. large cup for holding wine, esp one from which consecrated wine is drunk at the Eucharist

cốc, ly (để uống rượu); (tôn giáo) cốc rượu lễ; (thơ ca) đài hoa



n. feeling of disappointment or annoyance

sự chán nản, sự thất vọng



(n.) banter; teasing

bỡn cợt


n. contest to decide who is the champion

cuộc thi tìm ra người vô địch



n. person, team, animal or plant that has defeated or excelled all others in a competition

người vô địch, nhà quán quân



n. any of various types of small lizard that can change colour according to its surroundings

tắc kè hoa; người thay đổi ý kiến hoặc cách ứng xử cho thích hợp với tình hình; kẻ hoạt đầu



adj. in a state of chaos; completely disorganized

hỗn độn, hỗn loạn, lộn xộn



n. simple tune to which psalms or canticles are fitted by singing several syllables or words to the same note

(tôn giáo) thánh ca; bài hát nhịp điệu đều đều; giọng trầm bổng (như) hát



n. head of government in Austria etc

thủ tướng (Áo, Đức)



n. clergyman attached to the chapel of a school, prison, etc, or serving in the armed forces

giáo sĩ (trong một nhà thờ nhỏ, trường học, bệnh viện, nhà tù, trại lính), cha tuyên úy



n. older person, usu a woman, who looks after a girl or a young unmarried woman on social occasions

bà đi kèm (đi kèm các cô gái ở cuộc dạ hội)



n. small building or room used for Christian worship, eg in a school, prison, large private house, etc

nhà nguyện



n. person who falsely claims to have special knowledge or skill, esp in medicine

kẻ lang băm, bịp bợm



n. power to inspire devotion and enthusiasm

uy tín, sức lôi cuốn quần chúng



v. (cause sth to) become black by burning; scorch

đốt thành than, hoá thành than



v. ~ sb/sth run after in order to capture or overtake sb/sth

săn đuổi


adj. ~ (of sth) cautious; wary

thận trọng, cẩn thận; dè dặt, hà tiện (lời nói, lời khen..)



n. power of pleasing, fascinating or attracting people; attractiveness

sức mê hoặc; nhan sắc, sắc đẹp, sức hấp dẫn, sức quyến rũ



adj. not having had sexual intercourse; virgin ;

trong trắng, tiết hạnh



n. framework on which the body and working parts of a vehicle, radio or television are built , ; , .

khung gầm (ô tô, máy bay…)



n. deep opening in the ground; abyss; gorge ;

kẽ nứt sâu, lỗ nẻ sâu; vực thẳm; sự ngăn cách lớn, sự cách biệt lớn (về quan điểm, tư tưởng, quyền lợi...)



n, adj displaying or feeling chauvinism

người theo chủ nghĩa sô-vanh



v. punish (sb) severely, esp by beating

trừng phạt, trừng trị, đánh đập



v. punish in order to correct or improve; discipline ;

uồn nắn, trừng phạt; kiềm chế



adj. with a plump and innocent face

có vẻ dịu dàng hiền hậu



adj. chequered

kẻ ô vuông; kẻ ca rô; (nghĩa bóng) chìm nổi, sóng gió



v. ~ (up) make sure of sth by examining or investigating it

ngăn cản, kiểm tra



adj. unreal; fanciful

hão huyền, ảo tưởng



v. ~ sb (for sth) (dated or fml ) rebuke; scold

la rầy, mắng mỏ; quở trách, khiển trách



n. use of clever but misleading talk in order to trick sb, esp in legal matters; dishonest practice

sự cãi nhau, sự tranh nhau, sự gây gỗ; mánh khoé kiện tụng; sự ngụy biện



adj. showing the qualities of a perfect knight

(thơ ca) có vẻ hiệp sĩ, có phong cách hiệp sĩ; nghĩa hiệp, hào hiệp



n. tool with a sharp cutting edge at the end, for shaping wood, stone or metal

cái đục


n. thin piece cut or broken off from wood, stone, china, glass, etc

vỏ bào, vỏ tiện, mạt giũa; chỗ sứt, chỗ mẻ; mảnh vỡ; khoanh mỏng, lát mỏng (quả, khoai tây...); ( số nhiều) khoai tây rán; (từ lóng) tiền



adj. easily angered; bad-tempered ;

hay cáu, nóng tính



n. organized group of singers, esp one that performs in church services

đội hợp xướng, đội hợp ca (của nhà thờ); đội đồng ca



n. ~ act of choosing between two or more possibilities

sự lựa chọn



n. loud chuckle of pleasure or amusement

tiếng cười giòn như nắc nẻ



n. steps for ballet and dancing on stage

nghệ thuật bố trí điệu múa ba-lê



n. small routine task

việc vặt, việc mọn; ( số nhiều) công việc vặt trong nhà



n. record of historical events in the order in which they happened

sử biên niên



adj. lasting for a long time; continually recurring

(y học) mạn, kinh niên; ăn sâu, bám chặt, thâm căn cố đế; thành thói quen



n. group of singers; choir

những người hát; dàn hợp xướng



having minute hairs

(sinh vật học) có mao



adj. It seems churlish to refuse such a generous offer

(thuộc) người hạ đẳng, (thuộc) tiện dân; thô tục, thô bỉ, mất dạy; cáu kỉnh; keo cú, bủn xỉn



v. laugh quietly or to oneself

cười lặng lẽ, cười thầm, cười một mình



n. line, route or journey round a place

chu vi, đường vòng quanh; sự đi vòng quanh; (vật lý) mạch



n. circular band, eg of precious metal, flowers, etc, worn round the head as an ornament

vòng nhỏ, vòng khuyên, nhẫn, xuyến



n. (method of) secret writing in which a set of letters or symbols is used to represent others; code

mật mã


v. restrict (sth) within limits; confine

vẽ đường xung quanh; (toán học) vẽ hình ngoại tiếp; giới hạn, hạn chế



n. use of many words to say sth that could be said in a few words

lời nói quanh co luẩn quẩn



adj. long and indirect; roundabout

loanh quanh, vòng quanh



n. an artificial reservoir (as an underground tank) for storing liquids and especially water (as rainwater)

thùng chứa nước, bể chứa nước (ở trên nóc nhà); bể chứa, bình chứa



v. find a way of overcoming or avoiding (sth)

tìm cách vượt qua hoặc né tránh cái gì



adj. considering everything carefully before acting; cautious; wary ;

thận trọng



adj. of or relating to the citizens of a country

thuộc hoặc E846liên quan đến các công dân của một nước



v. quote; commend

trích dẫn, viện dẫn



n. fortress

thành luỹ, thành quách, thành trì; chỗ ẩn náu cuối cùng (trong lúc nguy nan), thành luỹ cuối cùng



Каталог: 2009
2009 -> Công ty cổ phần Xây dựng Điện vneco3
2009 -> Ủy ban nhân dân cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam thành phố HỒ chí minh độc lập Tự do Hạnh phúc
2009 -> BỘ NÔng nghiệp và phát triển nông thôN
2009 -> Nghị ĐỊnh số 163/2004/NĐ-cp ngàY 07/9/2004 quy đỊnh chi tiết thi hành một số ĐIỀu của pháp lệNH
2009 -> BỘ CÔng thưƠng cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
2009 -> Mẫu số: 01 (Ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số 31 /2009/ttlt-btc –BLĐtbxh ngày 09 tháng 09 năm 2009) CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam
2009 -> BỘ y tế Số: 12/2006/QĐ-byt cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
2009 -> CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam sở TƯ pháP Độc lập Tự do Hạnh phúc
2009 -> CÔng ty cp đIỆn tử BÌnh hòa cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam
2009 -> Ủy ban nhân dân thành phố HỒ chí minh

tải về 2.76 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   34




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương