|
|
trang | 11/34 | Chuyển đổi dữ liệu | 23.10.2017 | Kích | 2.76 Mb. | | #33862 |
|
v. ~ from sth/sb come or flow from sth/sb
- phát ra, toả ra, bắt nguồn
|
adj. made thin and weak
- gầy mòn, hốc hác; - bạc màu (đất); - úa (cây cối)
|
n. (in Greek myths) home of the blessed after death
- thiên đường, chốn thiên đường (thần thoại Hy-lạp)
|
n. (on sth) official order that forbids sth, esp trade, the movement of ships, etc
- lệnh cấm của chính phủ (nhất là đối với hoạt động của tàu bè); lệnh cấm vận; - ra lệnh cấm vận đối với cái gì
|
v. remove the sexual organs of (a male animal); castrate ;
- thiến, hoạn; - cắt xén (một tác phẩm...); - làm yếu ớt, làm nhu nhược; - làm nghèo (một ngôn ngữ)
|
v. ~ sb set sb free, esp from political, legal or social restrictions
- giải phóng (phụ nữ, người nô lệ...)
|
v. ~ sth make sth beautiful by adding ornaments, etc
- làm đẹp, trang điểm, tô son điểm phấn; - thêm thắt, thêm mắm thêm muối (vào một chuyện...)
|
to enclose closely in or as if in a matrix
- ấn vào, đóng vào, gắn vào; - ghi vào (trí nhớ); - ôm lấy, bao lấy
|
v. ~ (cause sb/sth to) go or be taken on board a ship or an aircraft
cho lên tàu (lính, hàng...); lao vào, dấn mình vào, bắt tay vào (công việc gì...)
|
v. decorate with heraldic or other devices
vẽ rõ nét (như) trên huy hiệu;trang trí phù hiệu (trên khiên mộc...); - ca ngợi, tán dương
|
v. fill with bitter feelings
- làm đắng; - làm cay đắng, làm chua xót;- làm đau lòng; - làm quyết liệt, làm gay gắt; làm sâu sắc (lòng căm thù...); làm cho bực dọc
|
n. embezzling
- sự biển thủ, sự tham ô
|
close encircling with the arms and pressure to the bosom especially as a sign of affection:HUG
- sự ôm, cái ôm; (nói trại) sự ăn nằm với nhau; ôm, ôm chặt, ghì chặt; nắm lấy (thời cơ...) ; đi theo (đường lối, đảng phái, sự nghiệp...); gồm, bao gồm; bao quát (nhìn, nắm); (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) gây áp lực (đối với quan
|
raise in a relief
chạm nổi, rập nổi, làm nổi
|
v. ~ sth (in sth) (fml ) express or give visible form to (ideas, feelings, etc)
- hiện thân; tiêu biểu; - bao gồm
|
adj. in an early stage of development
- trong thời kỳ đầu của sự phát triển
|
throw into confusion; involve in strife; entangle
- lôi kéo ai/bản thân mình (vào một cuộc xung đột hoặc tình thế khó xử)
|
v. ~ A ~ B (with A) decorate (cloth) with needlework
- thêu (khăn...); thêu dệt (chuyện...)
|
n, adj causing vomiting
- xuất sắc, xuất chúng, kiệt xuất, lỗi lạc
|
n. action of emending
- (y học) gây nôn; - (y học) thuốc gây nôn
|
v. remove errors from
- sửa lỗi (trong nội dung một cuốn sách...)
|
n, adj that soothes and softens the skin
làm dịu ; - (dược học) thuốc làm mềm
|
n. person sent to deliver a message or to conduct negotiations
- (dược học) làm mềm
|
adj. famous and distinguished
- phái viên, sứ thần
|
adj. based on observation or experiment, not on theory
dựa vào kinh nghiệm, dựa vào sự quan sát
|
n. ability to imagine and share another person's feelings, experience, etc
- (tâm lý học) sự thấu cảm
|
n. (fml or rhet ) profit made from being employed; fee or salary
- lương, tiền thù lao
|
(adj.) filled with love and desire
- làm cho yêu, làm cho phải lòng; - làm say mê, làm ham mê
|
v. perform (a part, play, etc) on, or as if on, the stage of a theatre
- ban hành (đạo luật); - đóng, diễn (vai kịch... trên (sân khấu), trong đời sống)
|
v. ~ sb (fml ) try to do as well as or better than sb
- tranh đua, cạnh tranh, thi đua
|
n. small territory of one state surrounded by that of another
- đi vòng quanh, chạy vòng quanh
|
v. form a circle round; surround
- vây quanh, bao quanh, bao vây
|
convert ordinary language into code
- mã hoá
|
v. include or comprise sth
vây quanh, bao quanh ; bao gồm, chứa đựng; hoàn thiện, hoàn thành
|
n. (fml ) very high praise in speech or writing
tán tụng; xu nịnh;bài tán tụng, lời tán dương
|
[ encomiast: ] en"comi'astic, en"comi'astical adjective
- vùng đất bị bao quanh bởi nhiều vùng đất khác
|
v. ~ sb/oneself to sb make sb/oneself loved or liked by sb
- làm cho được mến, làm cho được quý chuộng
|
to impede or hamper the function or activity of:HINDER
- làm lúng túng, làm trở ngại, làm vướng víu; đè nặng lên, làm nặng trĩu; làm ngổn ngang, làm bừa bộn
|
n. ~ (fml ) action of encroaching
- sự xâm lấn, sự xâm phạm
|
v. write one's name on the back of
- chứng thực đằng sau (séc...); viết đằng sau, ghi đằng sau, kí hậu, bối thự ;- xác nhận; tán thành (lời nói, ý kiến...); (thông tục) xác nhận chất lượng được quảng cáo (của món hàng...)
|
n, adj that is regularly found in a particular country or area, or among a particular group of people
thuộc địa phương ; bệnh địa phương
|
n. word or expression of affection
- sự làm cho được mến, sự làm cho được quý chuộng; sự được mến, sự được quý chuộng; sự biểu lộ lòng yêu mến; sự âu yếm; điều làm cho mến, điều làm cho quý chuộng
|
invigorate; make forceful and active
- làm mạnh mẽ, làm mãnh liệt, tiếp nghị lực cho, tiếp sinh lực cho
|
adj. continuing in existence; lasting
- lâu dài, vĩnh viễn; sự ổn định lâu dài; nhẫn nại, kiên trì; dai sức chịu đựng
|
v. ~ sb with sth provide or supply sb with a good quality, ability etc
- mặc, khoác (áo...); phú cho (ai) (đức tính)
|
v. ~ sb (fml ) arrange to employ sb; hire sb
- dàn xếp để tuyển dụng một người; thuê một người; chiếm hoặc thu hút (ý nghĩ, thời gian... của một người); (quân sự) bắt đầu chiến đấu; giao chiến; - làm cho ăn khớp nhau; gài số; - tự ràng buộc bởi một lời hứa; cam
|
v. give (sb) political rights, esp the right to vote at parliamentary elections
- ban cho quyền bỏ phiếu; trả tự do, giải phóng
|
v. cause to lose strength or energy
làm yếu, làm suy kiệt
|
v. be the cause of (a situation or condition)
sinh ra, gây ra, đem lại
|
adj. likely to attract or occupy the attention; charming
- lôi kéo, hấp dẫn; duyên dáng (nụ cười, giọng nói, cái nhìn...)
|
adj. busy; occupied
- đã đính ước, đã hứa hôn; - mắc bận, bận rộn; - (xe, chỗ ngồi...) đã giữ chỗ sẵn
|
v. increase make (sb/sth) look better
làm tăng, nâng cao , đề cao, nâng (giá)
|
v. (of the sea, flames, etc) surround (sth) or cause (sth) to disappear; envelop
- nhận chìm, nhận sâu (xuống vực thẳm...)
|
v. occupy all the time or attention of (sb)
- làm mê mải (ai); thu hút (sự chú ý); - chiếm, choán hết (thì giờ); chiếm vai trò chủ yếu (trong chuyện trò);- chép (một tài liệu) bằng chữ to; - (sử học) mua toàn bộ (thóc... để lũng đoạn thị trường);- (pháp lý) thảo
|
v. ~ sth (fml or law ) impose (an action or prohibition) on sb; order
- khiến, bắt phải, ra lệnh, chỉ thị; (pháp lý) ra lệnh cấm
|
adj. difficult to understand; mysterious
bí ẩn, khó hiểu
|
n. question, person, thing, circumstance, etc that is difficult to understand; mystery
điều bí ẩn, người khó hiểu
|
n. condition or feeling of being an enemy; hostility
- sự thù hằn; - tình trạng thù địch
|
v. make more lively or cheerful
- làm hoạt động, làm sôi nổi, làm phấn chấn (người tình cảm...); chấn hưng, làm hưng thịnh (sự buôn bán); làm tươi sáng, làm vui vẻ, làm sinh động (bức tranh, cảnh)
|
v. ~ (in/for sth); ~ (sb) (as sth) enter or cause (sb) to enter the armed forces
gia nhập (quân ngũ)
|
v. fill (sb) with great delight or joy
- làm vô cùng thích thú, làm mê thích, làm mê mẩn
|
n. great wickedness
sự tàn ác dã man; tính tàn ác;tội ác; hành động tàn ác; - tầm cỡ (nghĩa bóng)
|
n. weariness of mind caused by lack of anything interesting or exciting to do; feeling of boredom
- sự buồn chán, sự chán nản
|
v. make necessary; involve
- (pháp lý) chế độ kế thừa theo thứ tự; tài sản kế thừa theo thứ tự; - (nghĩa bóng) di sản (đức tính, tín ngưỡng...); - (pháp lý) cho kế thừa theo thứ tự; - bắt phải (tiêu tiền, làm việc...); - đòi hỏi; gây ra, đưa đến
|
v. ~ happen afterwards or as a result; follow
xảy ra sau đó; ( + from, on) sinh ra từ;(kinh thánh) tìm kiếm
|
v. ~ oneself/sb in sth establish or settle oneself in a safe, secret, comfortable, etc place
- để gọn lỏn; ngồi gọn lỏn, ngồi thu lu; - náu mình, nép mình; ngồi gọn lỏn, ngồi thu lu (trong ghế bành...)
|
capture; make slave
mê hoặc, làm mê mệt; - (thường), (nghĩa bóng) nô dịch hoá;
|
adj. having or showing enterprise(2)
mạnh dạn, dám nghĩ dám làm
|
n. project or undertaking, esp one that is difficult or needs courage
- công trình hoặc công việc kinh doanh (nhất là công trình khó khăn hoặc đòi hỏi phải dũng cảm); sự nghiệp;- tính dám nghĩ dám làm; tính táo bạo;- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) tổ chức kinh doanh, hãng, xí nghiệp
|
n. scientific study of insects
- (động vật học) khoa nghiên cứu về sâu bọ, côn trùng học
|
n. thing with distinct and real existence
- thực thể;- sự tồn tại
|
v. ~ sb (from sth); ~ sb (into sth/doing sth) try to tempt or persuade sb, usu by offering sth pleasant or a reward
cám dỗ, lôi kéo; nhử (chim...) vào bẫy
|
v. ~ sb (fml ) ask sb (for sth) earnestly and feelingly; beg
- khẩn nài, khẩn khoản, nài xin
|
n. ~ opening, gate, door, passage, etc by which one enters sth
- sự đến hoặc đi vào;- cổng vào, lối vào; - quyền gia nhập; sự kết nạp;- làm cho ai tràn ngập xúc động và thích thú như thể bị mê hoặc
|
n. all those who accompany and attend an important person
- vùng lân cận, vùng xung quanh; những người tuỳ tùng
|
v. name one by one; count
liệt kê
|
n. person who starts or organizes a commercial enterprise, esp one involving financial risk
món ăn đầu tiên
|
n. ~ (into sth) right or privilege of admission or entry
- quyền vào, quyền gia nhập
|
n. an indefinitely long period of time
- thời đại, niên kỷ; sự vĩnh viễn; khoảng thời gian vô tận
|
enclose; surround
đề ra, nói ra, phát biểu (một quan điểm...); phát âm (một từ);bao vây, vây quanh, bao vây
|
v. say or pronounce clearly
- người chủ hãng buôn; nhà doanh nghiệp; người trung gian trong các công việc kinh doanh của người khác; người thầu khoán
|
n. long poem about the deeds of one or more great heroes, or a nation's past history
- thiên anh hùng ca, thiên sử thi
|
adj. living, lasting, etc for a very short time
phù du, sớm tàn, chóng chết, sớm nở tối tàn
|
an ornamental cloth pad worn on the shoulder
- (quân sự) đồ trang trí trên cầu vai của bộ đồng phục sĩ quan lục quân hoặc hải quân; cầu vai; ngù vai; được thăng cấp, được đề bạt làm sỹ quan
|
n. short poem or saying expressing an idea in a clever and amusing way
- thơ trào phúng; cách nói dí dỏm; lời nói dí dỏm
|
n, adj fond of pleasure and luxury
- hưởng lạc ( (từ Mỹ,nghĩa Mỹ)
|
n. person who takes a special interest in and gets great pleasure from food and drink
- người sành ăn; -(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) hưởng lạc ( (cũng) epicurean)
|
[ epistemology: ] e"piste'mologist nou
- (triết học) nhà nhận thức luận
|
adj. occurring irregularly; sporadic
- (thuộc) đoạn, (thuộc) hồi; thuộc) tình tiết (trong truyện); chia ra từng đoạn, chia ra từng hồi
|
n. part or section added at the end of a book, play, film, programme, etc, as a comment on the main action
- phần kết, lời bạt; (rađiô) lễ kết
|
n. thing that shows on a small scale all the characteristics of sth much larger
hình ảnh thu nhỏ; ví dụ hoàn hảo; mẫu mực
|
n. adjective or descriptive phrase that refers to the character or most important quality of sb/sth eg Alfred the Great, Attila the Hun ,
- bản tóm tắt, bản toát yếu
|
n. words written or said about a dead person, esp words inscribed on a tombstone
(ngôn ngữ học) tính ngữ;tên gọi có ý nghĩa (đặt cho người nào đó, ví dụ Ivan the terrible)
|
n. calmness of mind or temper
- tính bình thản, tính trầm tĩnh; sự thư thái, sự thanh thản
|
adj. free from extremes of heat or cold; moderate
- không thay đổi, đều; điềm đạm, điềm tĩnh (người)
|
n. period of time in history, life, the history of the earth, etc, esp one marked by notable events or characteristics
- kỷ nguyên, thời đại
|
adj. of or like a horse or horses
- (thuộc) ngựa; như ngựa; có tính chất ngựa
|
n. state of being balanced
- trạng thái cân bằng; thăng bằng; trạng thái thăng bằng về tâm trí
|
adj. of horse-riding
- (thuộc) sự cưỡi ngựa; người cưỡi ngựa, người làm xiếc trên ngựa
|
adj. fair and just; reasonable
trọng lượng cân bằng, đối trọng
|
n. balanced state, esp of the mind; equilibrium ;
- sự thăng bằng, sự cân bằng
|
n. either of the two times in the year (around
thu phân; ( số nhiều) điểm xuân phân; điểm thu phân thu phân; ( số nhiều) điểm xuân phân; điểm thu phân
|
v. speak in an ambiguous way to hide the truth or mislead people
nói lập lờ, nói nước đôi
|
adj. having a double or doubtful meaning; ambiguous
mập mờ, nước đôi
|
n. fairness; right judgement
công bằng, vô tư;- hợp tình hợp lý (yêu sách...);tính công bằng, tính vô tư;- tính hợp tình hợp lý;(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) yêu sách hợp tình hợp lý; quyền lợi hợp tình hợp lý;(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) luật công lý
|
adj. doing wrong; misbehaving
- lang thang, giang hồ; sai lầm, sai sót, không đúng tiêu chuẩn
|
adj. of or arousing sexual desire
- (thuộc) tình ái, (thuộc) tình dục; (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) khiêu dâm, gợi tình
|
v. destroy or wear (sth) away gradually
- xói mòn, ăn mòn
|
adj. having or showing great learning; scholarly
uyên bác, thông thái
|
adj. incorrect; mistaken
- không đúng; sai lầm
|
adj. irregular or uneven in movement, quality or behaviour; unreliable
thất thường, không đều, không đáng tin cậy
|
adj. likely to be understood by only those with a special knowledge or interest; mysterious; obscure
bí truyền
|
v. keep away from (sth); abstain from; avoid
- tránh làm (việc gì...); kiêng cữ (thức ăn...)
|
n. daring, mischievous or adventurous act; prank
- sự lẫn trốn kiềm chế, sự tự do phóng túng; hành động phiêu lưu
|
v. (not used in the continuous tenses ) have a high opinion of (sb/sth); respect greatly
- sự kính mến, sự quý trọng; kính mến ai, quý trọng ai
|
v. give one's support to (a cause, theory, etc)
- lấy làm vợ, cưới làm vợ; tán thành, theo (một thuyết, một phong trào...)
|
n. practice of spying or using spies to obtain secret information
- việc do thám hoặc sử dụng gián điệp để thu tin tức bí mật; hoạt động tình báo, hoạt động gián điệp
|
adj. of unearthly delicacy and lightness; seeming too spiritual or fairy-like for this world
cao tít tầng mây, trên thinh không; nhẹ lâng lâng; thanh tao;thiên tiên, siêu trần
|
[ estrange: ] [usually passive; often foll by from] to separate and live apart from (one's spouse)
- xa lạ, làm cho ghẻ lạnh; (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) ly gián, làm cho xa rời
|
adj. worthy of great respect
đáng kính trọng
|
n. characteristic spirit, moral values, ideas or beliefs of a group, community or culture
dân tộc học; đặc tính, nét đặc biệt (của một tập thể, một chủng tộc
|
n. science of the different human races, their characteristics, relations to one another, etc
- không theo tôn giáo nào, vô thần
|
adj. of a national, racial or tribal group that has a common cultural tradition
- thuộc dân tộc, thuộc tộc người
|
adj. full of high praise
- tán dương, ca tụng, tán tụng
|
pertaining to the improvement of race
- ưu sinh
|
n. study of the origin and history of words and their meanings
từ nguyên, từ nguyên học
|
n. pleasantness of sound, esp in words
- tiếng êm tai; tính thuận tai, tính êm tai; (ngôn ngữ học) luật hài âm
|
n. use of pleasant, mild or indirect words or phrases in place of more accurate or direct ones
- (ngôn ngữ học) lối nói trại, lời nói trại, uyển ngữ
|
n. (speech or piece of writing containing) high praise of a person or thing
bài tán dương, ca tụng
|
adj. quickly fading; soon disappearing from memory
phù du, sớm tàn
|
n. gentle and painless death for a person suffering from a painful incurable disease, extreme old age, etc
- sự làm cho người mắc bệnh nan y chết một cách nhẹ nhàng và không đau đớn; sự làm chết không đau đớn
|
n. intense feeling of happiness and pleasant excitement
- trạng thái phởn phơ
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |
|
|