1. nđt. Làm yếu đi, làm dịu đi, làm kém đi, hạ giá, làm cùn, làm nhụt nđt. Bị mất giá đi, bị yếu đi



tải về 2.76 Mb.
trang19/34
Chuyển đổi dữ liệu23.10.2017
Kích2.76 Mb.
#33862
1   ...   15   16   17   18   19   20   21   22   ...   34

adj. of or associated with war

quaân sự, chiến tranh



n, adj of the class of mammals which includes the kangaroo, the female of which has a pouch on its body to hold its young

thú có túi



n. officer of high rank

nguyên soái, thống chế



n. grain, bran, etc cooked in water until soft, used as food for animals

cháo khoai tây, đậu nghiền nhừ



n. person who is killed or made to suffer greatly because of his beliefs

kẻ chế vì nghĩa, kẻ chết vì đạo, kẻ chịu đọa đày,liệt sỹ



n. person who imposes strict discipline and demands obedience to orders

người theo kỷ luật chặt chẽ, quân nhân chặt chẽ về mặt kỷ luật



n. false show; pretence

buổi khiêu vũ đeo mặt nạ, dạ hội giả trang



n. person who builds in or works with stone

thợ nề, thợ xây



n.

người khổ dâm, người bạo dâm



n. piece of material, made of straw, rushes, fibre, etc, used to cover part of a floor

chiếu, thảm chùi chân, mớ rối bù



v. chew (food)

nhai(thức ăn)



n. celebration of Christ's Last Supper, esp in the Roman Catholic Church

khối đống, số nhiều, số đông, đa số, quần chúng nhân dân



n. female head of a family or tribe

người đàn bà phụ trách một đoàn thể hoặc một tổ chức, nữ chúa



adj. of or like a mother

(thuộc)mẹ, như mẹ, có họ hàng phía bên mẹ



n. 1obsession with material possessions,bodily comforts, etc while neglecting spiritual values

chủ nghĩa duy vật, sự quá coi trọng vật chất, sự quá thiên về vật chất



n. mould into which molten metal, liquid, etc is poured to form shapes for eg printer's type, gramophone records, etc

ma trận(toán học), thể mẹ(sinh học)



n. state of being married; marriage

hôn nhân, đời sống vợ chồng



v. be admitted or admit as a student to a university

nhận cho ai vào học ở một trường đại học, trúng tuyển đại học



n. large, finely built tomb

lăng, lăng mộ, lăng tẩm



v. ~ sb/sth (about) handle sb/sth roughly or brutally

cái vồ lớn, dùng vồ nện, đối xử thô bạo



adj. foolishly or tearfully sentimental or self-pitying, esp when drunk ,

ủy mị, hay khóc lóc, sướt mướt



adj. sentimental in a feeble or sickly way

ủy mị, sướt mướt



n. unbranded calf

gia súc chưa được đóng dấu, người không chịu theo những quy tắc của tổ chức



adj. n pale purple colour

màu hoa cà, có màu hoa cà



deficient in quality or quantity

gầy còm, gầy gò, khẳng khiu, hom hem



n. violent disorder or confusion; havoc

tình trạng cực kỳ lộn xộn, tội gây phế tật cho người khác



n. saying that expresses a general truth or rule of conduct, eg `Waste not, want not' ,

cách ngôn, châm ngôn



adj. fond of or in the habit of meddling

hay xen vào việc của người khác, thích xen vào việc của người khác, hay lăng xăng quấy rầy



v. follow a winding course, flowing slowly

chỗ sông uốn khúc, đường quanh co, đường khúc khuỷu



hesitant to state facts or opinions simply and directly as from e.g. timidity or hypocrisy

ăn nói quanh co



n. deep thought, esp about spiritual matters

sự suy ngẫm, sự trầm tư mặc tưởng



adj. not very good; second-rate

xoàng, tầm thường



v. ~ act as a peacemaker or go-between for two or more people, groups, etc who disagree

gián tiếp, trung gian, làm trung gian hòa giải



adj. humble and obedient; submissive

nhu mì, dễ bảo, ngoan ngoãn



n. piece of music made up of passages from other musical works

sự pha trộn, sự hỗn hợp; mớ hỗn hợp; mớ hỗn độn, nhóm người hỗn tạp, bản nhạc hỗn hợp (gồm nhiều đoạn trích của các bản khác nhau); sách tạp lục



n. (pl usu media) means by which sth is expressed or communicated

sự trung gian; sự môi giới, trung dung; điểm chiết trung, trung bình, trung, vừa



n. confusedstruggle; confused crowd of people

cuộc loạn đả; cuộc hỗn chiến



n. deep sadness which lasts for some time; depression ;

u sầu, sầu muộn, u uất, sự u sầu; sự sầu muộn



n. form of madness in which a person has an exaggerated view of his own importance, power, etc

một dạng của bệnh mất trí khiến con người có cái nhìn cường điệu về tầm quan trọng, quyền lực của bản thân; tính thích làm lớn; chứng hoang tưởng tự đại



n. written record of events, usu based on personal knowledge

ký sự, hồi kí



n. thing given, bought, etc and kept as a reminder (of a person, a place or an event)

vật kỷ niệm, vật lưu niệm



adj. sweet-sounding; (almost) musical

ngọt ngào, ngọt như mật, dịu dàng (giọng nói, lời nói



n. threatening quality, tone, feeling, etc

mối đe dọa, sự đe dọa, người gây phiền hà, quấy nhiễu



commemorate

n. ~ monument, plaque, ceremony, etc that reminds people of an event or a person

n, adj (person) getting a living by begging

ăn xin, ăn mày, hành khất, kẻ ăn xin



adj. untruthful; lying

sai sự thật, láo, điêu, xuyên tạc



n. collection of wild animals in captivity, esp in a travelling circus or for exhibition

bầy thú (của một gánh xiếc)



adj. of trade and commerce; of merchants ;

thuộc về mậu dịch và buôn bán, thuộc về nhà buôn



n. experienced and trusted adviser of an inexperienced person

người thầy thông thái, người cố vấn dày kinh nghiệm



adj. (of work) suitable to be done by servants; unskilled

dành cho người hầu làm (nói về công việc)



adj. apparently attractive but in fact valueless

đẹp giả tạo, đẹp mã, hào nhoáng



adj. (of people or their moods, etc) often changing

thủy ngân, lanh lợi hoạt bát, nhanh trí; hay thay đổi, không kiên định



adj. interested only in making money, etc; done from this motive

hám lợi, vụ lợi, lính đánh thuê, tay sai



hypnotize

thôi miên, mê hoặc quyến rũ



n. quality of deserving praise or reward; worth; excellence

phẩm chất xứng đáng được khen hoặc tặng thưởng, sự xứng đáng



n. joining together (esp two commercial companies)

sự liên doanh liên kết



n. use of a word or phrase to indicate sth different from (though related in some way to) the literal meaning, as in `I'll make him eat his words' or `She has a heart of stone' I'll make him eat his wordsShe has a heart of stone

phép ẩn dụ



n. (fml) change of form or nature, eg by natural growth or development

sự thay đổi hình dáng hoặc bản chất



[ metallurgy: ] the scientific study of the extraction, refining, alloying, and fabrication of metals and of their structure and properties

luyện kim



adj. of meteors

sao băng, như sao băng, thành công nhanh chóng



v. mete sth out (to sb) (fml ) give or administer (punishment, rewards, etc)

giới hạn, điểm giới hạn



adj. of metaphysics

siêu hình, lý thuyết suông, trừu tượng



adj. ~ giving or showing great precision and care; very attentive to detail

tỉ mỉ, quá kỹ càng



adj. done in an orderly, logical way

có phương pháp



n. device that measures the volume of gas, water, etc passing through it, time passing, electrical current, distance, etc

dụng cụ đo, đồng hồ



n. quality of endurance or courage, esp in people or horses

dũng khí, khí phái, khí phách



n. chief city of a region or country; capital

thủ phủ chính của một vùng hoặc một nước, thủ đô



adj. of or composed in verse, not prose

có vần luật, theo thể thơ (chứ không như văn xuôi)



n, adj person or animal who migrates

di trú, di cư



n. thing or being regarded as representing the universe, or mankind, on a small scale; miniature representation

vật hoặc sinh vật được xem như đại diện cho vũ trụ hoặc loài người ở một quy mô nhỏ, đại diện thu nhỏ



n. (fml ) unhealthy or unpleasant mist, etc

khí độc, chướng khí, ám khí



adj. using force or strong pressure, or supporting their use, to achieve one's aims

chiến đấu, chiến sĩ, người chiến đấu



n. (usu sing ) social surroundings; environment

môi trường, hoàn cảnh



adj. having or of the habit of migrating

di trú, nay đây mai đó



n. period of 1000 years

thiên niên kỷ



n. force of civilians who are trained as soldiers and reinforce the regular army in the internal defence of the country in an emergency

lực lượng dân sự được tập luyện làm binh lính để tăng cường cho quân đội chính ưuy trong việc bảo vệ bên trong đất nước khi khẩn cấp, lực lượng dân quân



v. ~ against sth (of evidence, facts, etc) have great force or influence to prevent sth

chiến đấu, cản trở, ngăn cản



n. mimicking

sự bắt chước, tài băt chước, vật giống hệt



n. (in the theatre, etc) use of only facial expressions and gestures to tell a story

kịch điệu bộ, kịch câm, diễn kịch câm



n. (trimmings for) women's hats

đồ trang phục phụ nữ, nghề làm trang phục phụ nữ



v. ~ with sth/~ (together) form a mixture with sth; combine

trộn lẫn, lẫn vào



adj. affected

màu mè, õng ẹo, uốn éo



adj. threatening

đe dọa hăm dọa



adj. very small; tiny ;

nhỏ xíu, rất nhỏ



n. (derog or joc ) subordinate or assistant, esp one who tries to win favour by obeying a superior slavishly

người được ưa chuộng



n. very small detailed painting, usu of a person

bức tiểu họa, vật thu nhỏ, thu nhỏ lại



n. optical illusion caused by hot air conditions, esp that of a sheet of water seeming to appear in the desert or on a hot road

ảo ảnh, ảo tưởng, ảo vọng



n. very small or unimportant details

những chi tiết vụn vặt



n. one sixtieth part of an hour, equal to 60 seconds , 60

phút, một lúc, mộtlát



n. (piece of) bad luck; misfortune

sự rủi ro, bất hạnh



n. merriment orhappiness; laughter

sưự vui vẻ, vui đùa, cười đùa, nỗ giỡn



n. swampy ground or bog; soft deep mud

bùn, vũng bùn, bãi lầy



adj. of various kinds

tạp, pha tạp, hỗn hợp, linh tinh



n. under a misappre`hension not understanding correctly

sự hiểu sai, sự hiểu lầm



a person who hates or distrusts mankind

kẻ ghet mọi người và tránh xa xã hội



n. behaviour that is annoying or does slight damage, but is not malicious (used esp as in the expressions shown)

Điều ác, việc ác; mối hại, mối nguy hại, sự tổn hại; trò tinh nghịch, trò tinh quái, trò láu cá; sự ranh mãnh, sự láu lỉnh, sự hóm hỉnh; mối bất hoà; (thông tục) trò quỷ, đồ quỷ quái



n. (piece of) bad luck

sự ko may, ruit ro, bất hạnh



n. ~ varied collection of items

sự pha tạp, sự hỗn hợp



n. villain; wrongdoer ;

Kẻ vô lại, kẻ ti tiện, kẻ đê tiện; (từ cổ,nghĩa cổ) người tà giáo, người không tín ngưỡng



v. get a wrong idea of or misinterpret (sb's words, acts, etc)

Hiểu sai, giải thích sai (ý, lời...)



n. (esp law ) improper behaviour, esp of a sexual or professional kind

Hành vi không đúng đắn (nhất là về nghề nghiệp hoặc tình dục); hành vi sai trái; sự quản lý kém



[ misgiving: ] a feeling of uncertainty, apprehension, or doub

Nỗi lo âu, nỗi e sợ; mối nghi ngại, mối nghi ngờ



adj. like a miser; mean or selfish

Hà tiện, keo kiệt, bủn xỉn



a crime less serious than a felony = misdemeanour

(pháp lý) tội nhẹ; khinh tội; hạnh kiểm xấu, cách cư xử xấu



hatred of marriage

Tính ghét kết hôn



n. wrong use of a name, word or description

Sự nhầm tên; sự dùng từ sai, sự dùng thuật ngữ sai



n. unlucky accident(usu not serious)

Việc rủi ro, việc không may; tai nạn, sự bất hạnh



n. letter, esp a long or official one

Thư, công văn



n. object or weapon that is thrown or fired at a target

Tên lửa


n. person who hates women

Người ghét đàn bà



adj. of or designed to help the memory

(Thuộc) trí nhớ; giúp trí nhớ



v. make (sth) less severe, violent or painful; moderate

giảm nhẹ, làm dịu bớt, làm cho đỡ



n. very small or modest contribution or offering

Phần nhỏ; vật nhỏ bé; (thân mật) em bé



n. ~ (fml ) way or manner in which sth is done

Cách, cách thức, lối, phương thức; kiểu, mốt, thời trang



v. ~ makefun of (sb/sth), esp by mimicking him/it contemptuously; ridicule

(từ cổ,nghĩa cổ) sự chế nhạo, sự nhạo báng, sự chế giễu; giả, bắt chước; Chế nhạo; nhạo báng; chế giễu; xem khinh, coi thường



adj. that can move or be moved easily and quickly from place to place

Cơ động; lưu động; hay thay đổi, dễ biến đổi, biến đổi nhanh; có phương tiện di chuyển; (về người) có thể thay đổi giai cấp, nghề nghiệp hoặc nơi ở dễ dàng; di động



v. vary the strength, volume or pitch of

Sửa lại cho đúng, điều chỉnh; (+ to) làm cho phù hợp, uốn giọng, ngân nga, lên giọng xuống giọng



adj. fashionable

Đúng kiểu, đúng mốt, hợp thời trang



n. ~ small or moderate amount of sth

Số lượng ít ỏi, số lượng nhỏ, chút ít



n. smallest unit into which a substance can be divided without a change in its chemical nature

(Hoá học) phân tử



n. very rich, important or influential person

Người có vai vế, người có thế lực



toning down; changing from one key to another

Sự uốn giọng, sự ngân nga, giọng lên xuống trầm bổng; (âm nhạc) sự chuyển giọng



the act or process of sheding hair, feathers, shell, horns, or an outer layer periodically; specifically :ECDYSIS

Sự rụng lông, sự thay lông



v. treat (sb) with too much kindness and protection; pamper

Nuông chiều thái quá; người được nuông chiều thái quá



v. lessen the anger of (sb); make calmer; soothe

Làm giảm đi, làm bớt đi, làm dịu đi, làm nguôi đi, xoa dịu



n. force that increases the rate of development of a process; impetus

(Vật lý) động lượng, xung lượng; sức đẩy tới; đà



adj. very important; serious

Quan trong, trọng yếu



adj. melted or made liquid by heating to a very high temperature

Nấu chảy (kim loại)



adj. of money or currency

(Thuộc) tiền tệ



adj. of or relating to monks or monasteries

(Thuộc) tu viện; (thuộc) phong thái thầy tu



n. system of government by a monarch

Nền quân chủ; chế độ quân chủ



adj. having or using images in black, white and shades of grey; black and white

(Như) monochromatic: bức hoạ một màu, tranh một màu



having or consisting of one color or hue

Đơn sắc, một màu ( (cũng) monochrome)



n. dog of mixed breed

Chó lai; người lai; vật lai; cây lai



adj. consisting of one or more monoliths

Làm bằng đá nguyên khối; chắc như đá nguyên khối



n. detailed scholarly study of one subject

Công trình nghiên cứu về một chuyên đề nào đó; chuyên khảo



n. two or more letterscombined in one design and marked on handkerchiefs, notepaper, etc ,

Chữ viết lồng nhau



adj. of, related to or serving as a monument

Thuộc về, có liên quan đến hoặc dùng làm đài kỷ niệm; đặc biệt to lớn; vĩ đại; lạ thường; rất lớn và gây ấn tượng mạnh mẽ; hoành tráng; vĩ đại



n. state of being monotonous; lack of variety that causes weariness and boredom

Trạng thái đều đều, sự đơn điệu; sự buồn tẻ



n. belief that there is only one God

Thuyết một thần; đạo một thần



adj. having or showing an interest in gloomy or unpleasant things, esp disease or death

Bệnh tật, ốm yếu; không lành mạnh (đầu óc, ý nghĩ...)



n. ~ (on sth) temporary stopping of an activity, esp by official agreement

(Pháp lý) lệnh đình trả nợ, lệnh hoãn trả nợ; thời kỳ hoãn nợ; sự tạm ngừng hoạt động (vì nguy hiểm...)



n. bad-tempered or unhappy, often for no particular reason

Trạng thái buồn rầu, trạng thái ủ rũ



Каталог: 2009
2009 -> Công ty cổ phần Xây dựng Điện vneco3
2009 -> Ủy ban nhân dân cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam thành phố HỒ chí minh độc lập Tự do Hạnh phúc
2009 -> BỘ NÔng nghiệp và phát triển nông thôN
2009 -> Nghị ĐỊnh số 163/2004/NĐ-cp ngàY 07/9/2004 quy đỊnh chi tiết thi hành một số ĐIỀu của pháp lệNH
2009 -> BỘ CÔng thưƠng cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
2009 -> Mẫu số: 01 (Ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số 31 /2009/ttlt-btc –BLĐtbxh ngày 09 tháng 09 năm 2009) CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam
2009 -> BỘ y tế Số: 12/2006/QĐ-byt cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
2009 -> CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam sở TƯ pháP Độc lập Tự do Hạnh phúc
2009 -> CÔng ty cp đIỆn tử BÌnh hòa cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam
2009 -> Ủy ban nhân dân thành phố HỒ chí minh

tải về 2.76 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   15   16   17   18   19   20   21   22   ...   34




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương