1. nđt. Làm yếu đi, làm dịu đi, làm kém đi, hạ giá, làm cùn, làm nhụt nđt. Bị mất giá đi, bị yếu đi



tải về 2.76 Mb.
trang12/34
Chuyển đổi dữ liệu23.10.2017
Kích2.76 Mb.
#33862
1   ...   8   9   10   11   12   13   14   15   ...   34

adj. happening at last as a result; ultimate

- kết quả cuối cùng là; sau rốt



without partiality

vô tư


adj. having the aim or intention of avoiding capture, of not giving a direct answer, etc

- lảng tránh, lẩn tránh, thoái thác



v. bring to mind (a feeling, memory, etc); summon up

- gọi lên (hồn...), gợi lên (ký ức, tình cảm...); (pháp lý) gọi ra toà trên



adj. ~ that evokes or is able to evoke memories, feelings, etc (of sth)

- gợi lên, khiến liên tưởng tới



v. show clearly that one has (a feeling, quality, etc); exhibit

- tỏ ra, chứng tỏ



adj. correct in every detail; precise

sự chính xác



v. make (pain, disease, a situation) worse; aggravate

làm trầm trọng. làm tăng ( bệnh, sự bực tức, đau đớn..)



n. female sheep

- (động vật học) cừu cái



v. irritate or annoy greatly

- làm trầm trọng hơn (sự đau đớn, bệnh ác cảm); làm bực tức, làm cáu tiết, làm giận điên lên; khích (ai) (làm gì)



v. make (sb) higher in rank or greater in power

- đề cao, đưa lên địa vị cao, tâng bốc, tán tụng, tán dương; làm cao quý; làm đậm, làm thắm (màu...)



adj. making great demands; requiring great effort

- đòi hỏi những yêu cầu cao/nỗ lực mạnh mẽ



n. ~ passage, extract, from a book, film, piece of music, etc

- phần trích, đoạn trích (sách...)



adj. that sb can object to

ngoại lệ


prep ~ ~ (that...) not including (sb/sth); but not

- trừ ra, loại ra; phản đối, chống lại



v. cry out suddenly and loudly from pain, anger, surprise, etc

- kêu lên, la lên



n. government tax on certain goods manufactured, sold or used within a country

- thuế đánh vào một số mặt hàng được sản xuất, bán hoặc dùng trong nội địa; đánh thuế; cắt xén; cắt bỏ (đoạn sách, đoạn phim, bộ phận cơ thể..



n. the Exchequer government department in charge of public money

- Bộ Tài chính Anh; kho bạc quốc gia; ngân khố quốc gia



adj. verybad; terrible

- bỉ ổi, rất đáng ghét



v. ~ sb (fml ) free sb from blame; say that sb is not guilty

- giải tội, bào chữa; tuyên bố vô tội



to censure scathingly

- làm tuột da, làm sầy da; bóc, lột (da); (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) phê bình gắt gao, chỉ trích ai



n. public official who carries out a death sentence

- đao phủ, người hành hình



v. carry out, perform (what one is asked or told to do)

- thực hiện, thi hành, thừa hành, chấp hành; (pháp lý) làm cho cái gì có giá trị hợp pháp; thể hiện; biểu diễn (bản nhạc...); hành hình; hành quyết



to declare to be evil or detestable:DENOUNCE

- ghét cay ghét đắng, ghét độc địa; chửi rủa, nguyền rủa



n. (fml ) explanation and interpretation of a written work, esp the Bible ,

- (tôn giáo) sự bình luận kinh thánh



n. person who is appointed by the maker of a will to carry out the terms of the will

- người thực hiện, người thi hành; người thực hiện, người thi hành; (pháp lý) người thi hành di chúc



adj. concerned with the management and carrying out of plans, decisions, etc

- liên quan đến việc quản lý và thực hiện các kế hoạch, các quyết định...; chấp hành; quản trị; có quyền thực hiện các quyết định, các đạo luật, các sắc lệnh...; hành pháp



adj. ~ free from an obligation, duty or payment; not liable

- được miễn (thuế...); người được miễn (thuế...); ( + from) miễn (thuế...) cho ai



v. be a typical example of (sth)

để làm mẫu, để dẫn chứng, để làm thí dụ



adj. serving as an example; suitable for imitation

- gương mẫu, mẫu mực;sự trừng phạt để làm gương



adj. very exciting; causing happiness

- làm vui vẻ, làm hồ hởi



v. breathe (sth) out

- bốc lên, toả ra; - trút (cơn giận; hơi thở cuối cùng...); làm hả (giận); thốt ra (lời...)



n. action of applying influence, etc

- sự dùng, sự sử dụng (sức mạnh, ảnh hưởng...); sự cố gắng, sự nỗ lực, sự ráng sức



n. (condition of) urgent need or demand; emergency

- tình trạng cấp bách, tình trạng khẩn cấp



v. take from the ground (for examination)

- đào lên, khai quật



v. ~ sb (fml ) advise sb strongly or earnestly; urge sb

- hô hào, cổ vũ, thúc đẩy; chủ trương, ủng hộ (sự cải cách gì...)



n. ~ (to...) (fml or joc ) departure of many people at one time

- cuộc di cư



adj. of or relating to (esp human) existence

- thuộc hoặc có liên quan đến sự tồn tại của con người; (triết học) thuộc hoặc có liên quan đến thuyết hiện sinh



adj. very small (in amount); scanty

- hẹp hòi, eo hẹp



drive out evil spirits

- yểm trừ, xua đuổi



adj. (of a price, charge, etc) much too high or great; unreasonable

- (nói về giá cả) cao quá đáng; cắt cổ



to relieve of a responsibility, obligation, or hardship

giải tội


v. ~ on/upon sth write or speak at great length or in detail about a subject

- ( + on, upon) bàn nhiều, viết dài dòng (về một vấn đề



adj. able or tending to expand

- có thể mở rộng, có thể bành trướng, có thể phát triển, có thể phồng ra, có thể nở ra, có thể giãn ra; có xu hướng mở rộng, có xu hướng phát triển, có xu hướng phồng ra, có xu hướng giãn ra; rộng rãi, bao quát;- cởi



adj. introduced from another country; not native

kỳ lạ, thuộc về nước ngoài



v. help the progress of (work, business, etc); hasten or speed up

- xúc tiến, tiến hành, giải quyết



adj. useful, helpful or advisable for a particular purpose, though not necessarily fair or moral

- có lợi, thiết thực; thích hợp; cách, chước, kế, thủ đoạn, mưu chước (vì mục đích cá nhân



n. person living outside his own country

- người sống bên ngoài nước mình;- đày biệt xứ



n. expert knowledge or skill, esp in a particular field

sự thành thạo, sự tinh thông;ý kiến của nhà chuyên môn về vấn đề nào đó



n. action of spending or using

sự chi tiêu, sự sử dụng



adj. done with speed and efficiency

- chóng vánh, mau lẹ, khẩn trương



v. explain and analyse (esp an idea, a statement or a work of literature) in detail

- phát triển (một nguyên lý...); (từ cổ,nghĩa cổ) giảng, giải nghĩa, giải thích



n. violent (often meaningless) exclamation said in anger, pain, etc; swear-word

- (ngôn ngữ học) để chêm; chêm vào, phụ thêm; (ngôn ngữ học) từ chêm; lời chêm vào; lời nói tục tĩu, lời rủa, lời tán thán chêm vào câu nói)



v. accept punishment for (wrong one has done) and do something to show one is sorry; make up for

- chuộc, đền (tội)



serving to expound or set fourth

- có tính cách mô tả, có tính cách giải thích



n. brave or adventurous deed or action

- hành động dũng cảm hoặc mạo hiểm; kỳ công; thành tích chói lọi; khai thác; bóc lột, lợi dụng



adj. (of a statement, etc) clearly and fully expressed

- rõ ràng, dứt khoát; nói thẳng (người); (toán học) hiện



v. ~ sth (fml ) explain or make sth clear by giving details

- trình bày chi tiết;- giải thích dẫn giải, giải nghĩa



n. action of exposing or state of being exposed

- hành động phơi bày hoặc tình trạng bị phơi bày; quảng cáo (trên truyền hình, trên báo...)



n. protest; reasoned persuasion, etc

- sự phê bình nhận xét, sự thân ái vạch chỗ sai trái



v. remove improper or objectionable parts from (a book, etc)

- sàng lọc; cắt bỏ (một cuốn sách, những chỗ không thích hợp trong một cuốn sách)



v. ~ sth (fml ) remove or wipe out (words, names, etc) from a list, book, etc

- xoá (tên ở danh sách...), bỏ (đoạn trong sách...)



v. ~ sth (from sb) take away (property, etc) for public use without payment to the owner

- tước, chiếm đoạt (đất đai, tài sản...), truất hữu; (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) sung công



adj. spoken or done without preparation; extempore ;

- (được nói hoặc làm) không suy nghĩ hoặc chuẩn bị trước; tuỳ ứng;(y học) ngay tức thì



adj. still in existence

- (pháp lý) hiện có, hiện còn



adj. extremely beautiful or delicate; finely or skilfully made or done

cực kỳ đẹp hoặc tinh tế; được ;(nói về cảm xúc) mạnh mẽ; thấm thía;(nói về năng lực cảm xúc) tế nhị; nhạy cảm; công tử bột



v. ~sb (as sth) (fml ) praise (sb/sth) highly

- tán dương, ca tụng



v. remove or destroy (sth) completely

- nhổ rễ, đào tận gốc (cây, cỏ...); cắt bỏ (cái u...); làm tuyệt giống, trừ tiệt



v. make (wrongdoing) less serious (by providing an excuse)

- giảm nhẹ (tội...); giảm nhẹ tội (của ai...); (từ cổ,nghĩa cổ) làm yếu, làm suy nhược;



adj. ~ not belonging to or directly connected with the subject or matter being dealt with

- bắt nguồn ở ngoài, xa lạ;không liên quan tới vấn đề đang được đề cập



surrender of prisoner by one state to another

- sự dẫn độ



v. ~ sth obtain sth by violence, threats, etc

-giành được cái gì bằng bạo lực, đe doạ...; tống tiền; moi



adj. ~ (fml ) (of qualities, values, etc) not belonging to or part of the real nature of a person or thing; coming from outside

- nằm ở ngoài, ngoài; tác động từ ngoài vào, ngoại lai; không phải bản chất, không cố hữu



v. ~ sb/sth (fml ) set sb/sth free; release sb/sth ;

- gỡ, gỡ thoát, giải thoát; (hoá học) tách ra, cho thoát ra



n. ~ (fml )

- (toán học) phép ngoại suy



n. state or quality of being exuberant

- tính sum sê, tính um tùm (cây cỏ); tính chứa chan (tình cảm); tính dồi dào (sức khoẻ...), tính đầy dẫy; tính hoa mỹ (văn); tính cởi mở, tính hồ hởi



v. ~ sth (fml ) force or squeeze out sth under pressure

- đẩy ra, ấn ra; (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) nhô ra, ló ra



n. person more interested in what is happening around him than in his own thoughts and emotions

- người quan tâm đến môi trường xung quanh hơn là đến bản thân mình, người có tinh thần hướng ngoại



v. ~ (at/in sth) get great pleasure from sth; rejoice greatly

- hân hoan, hoan hỉ, hớn hở, đắc chí, hả hê



v. ~ (sth) (from/through sth) (of drops of liquid, etc) come or pass out slowly; ooze out

- rỉ, ứa



adj. overflowing with happiness and excitement; very lively and cheerful

- sum sê ( (nghĩa đen) & (nghĩa bóng)), um tùm (cây cỏ); chứa chan (tình cảm), dồi dào (sức khoẻ...); đầy dẫy; hoa mỹ (văn); cởi mở, hồ hởi



n. any of the many sides of a cut stone or jewel

n. front (of a building)

- mặt chính, mặt tiền; bề ngoài, vẻ ngoài, mã ngoài



v. invent

- bịa đặt (sự kiện); làm giả (giấy tờ, văn kiện);(từ hiếm,nghĩa hiếm) làm, chế tạo, sản xuất, xây dựng



v. (of an object, a process, etc but not of a person) make (sth) easy or less difficult

làm cho dễ dàng , làm cho thuận tiện



adj. easily obtained or achieved (and so not highly valued)

- dễ dàng giành được hoặc hoàn thành (nên không được đánh giá cao); dễ dãi; dễ;(nói về con người) nói hoặc làm trôi chảy; lưu loát; dung dị



adj. intended to be amusing, often inappropriately

adj. of or causedby faction

- có tính chất bè phái, gây bè phái; do bè phái gây ra



n. small united group within a larger one, esp in politics

- (chính trị) bè phái; bè cánh



n. exact copy or reproduction of writing, printing, a picture, etc

- bản sao, bản chép; sao, chép



n. any of the powers of the body or mind

- khả năng của thân thể hoặc trí óc; khả năng đặc biệt làm cái gì; tài năng; khoa (của một trường đại học)



n. person employed to do all kinds of work

- người được thuê làm mọi thứ việc



adj. deliberately created or developed; unnatural; artificial

- giả tạo, không tự nhiên



adj. liable to make mistakes

- có thể sai lầm; có thể là sai



adj. misleading; based on error

- sai lầm, lầm lạc



n. object (eg a work of art) that seems genuine but is not

- vật làm giả, đồ giả mạo; đồ cổ giả mạo; ( định ngữ) giả, giả mạo; làm giống như thật;làm giả, giả mạo



v. move, walk or act hesitantly, usu because of weakness, fear or indecision

- dao động, nản chí, chùn bước, nao núng; nói ấp úng, nói ngập ngừng; đi loạng choạng, vấp ngã



make false by mutilation or addition; as of a message or story

- làm giả, giả mạo (tài liệu); xuyên tạc, bóp méo (sự việc);làm sai lệch; chứng minh (hy vọng, mối lo sợ...) là không có căn cứ



adj. ploughed but left unplanted to restore its fertility

- đất bỏ hoang; không canh tác, bỏ hoang; không được trau dồi, không được rèn luyện (trí tuệ, trí óc)



n. person with a special interest in and love for sth

- người sành; người thích chơi



imaginary; unreal

n. great or obsessive enthusiasm

- sự cuồng tín



n. short ceremonial piece of music, usu played on trumpets

kèn lệnh, sự phô trương ầm ỹ



n. power of the mind to imagine

sức tưởng tượng



adj. using the imagination rather than reason

kỳ cục, đồng bóng; tưởng tượng, không có thật



adj. (of a comparison) strained; unnatural

gượng gạo, không tự nhiên; cường điệu



n. funny play for the theatre based on unlikely situations and events

trò khôi hài, kịch vui



adj. wild and strange

kỳ quái, lập dị; dị thường, không tưởng



n. belief that events are decided by fate(1); acceptance of all that happens as inevitable ;

thuyết định mệnh



adj. selecting carefully; choosing only what is good ;

khó tính, khó chiều; kén cá chọn canh



n. manner or way of doing sth

kiểu cách, mốt thời trang



adj. stupid and silly; foolish

ngu ngốc, đần độn



adj. too deep to measure

không thể dò được, không thể hiểu được



n. measure of the depth of water , 61.8

sải-đơn vị đo chiều sâu của nước; tìm hiểu, thăm dò



[ fawn: ] a young deer of either sex aged under one year

nịnh hót, bợ đỡ



[ favouritism: ] the practice of giving special treatment to a person or group

sự thiên vị



n. all the animals of an area or a period of time

toàn bộ động vật của một khu vực hoặc một thời kỳ; quần động vật



n. one of the named parts of the face (eg nose, mouth, eyes) which together form its appearance

nét mặt, điểm đặc trưng



adj. that can be done; practicable; possible

khả thi, có thể thực hiện được



v. fluster (sb)

làm phiền, làm bối rối, lúng túng



n.

sự đẻ nhiều; sự màu mỡ (đất)



adj. inefficient; irresponsible ;

không có hiệu quả, vô trách nhiệm



adj. caused by a fever

sốt


n. pretended attack to distract an opponent's attention from the main attack

đòn nghi binh, động tác giả



v. pretend

giả vờ


sự yếu đuối, sự nhu nhược; yếu, tính mỏng mảnh

adj. n animal of the cat family

(thuộc) giống mèo, như mèo



n. great happiness

hạnh phúc lớn; sự diễn đạt thích hợp



adj. (esp of words) well-chosen; apt

rất thích hợp, rất khéo léo



adj. (of animals) wild or savage, esp after escaping from captivity or from life as a pet

hoang dã, hoang vu; cục súc, hung dữ



n. person guilty of felony

người phạm tội nghiêm trọng



pt of fall1

sự rơi, ngã, xuống dốc



adj. fierce, violent or savage

dữ tợn, hung ác, dã man



n. fermenting

sự lên men, sự khích động, vận động



v. change chemically through the action of organic substances (esp yeast)

lên men,xôn xao, náo động



adj. showing warmth and sincerity of feeling; enthusiastic; passionate

nồng nhiệt, nhiệt thành, tha thiết



adj. able to produce much; rich in nutrients

phì nhiêu, màu mỡ, sinh sản nhiều



n. small animal of the weasel family, kept for driving rabbits from their burrows, killing rats, etc

chồn sương; đi săn, tìm kiếm



v. become infected and filled with pus

mưng mủ, thối rữa; day dứt, cay độc



intensity of feeling or expression

sự nhiệt tình, sự hăng hái



adj. = fervent

nồng nhiệt, nhiệt thành



adj. smelling foul or unpleasant; stinking

hôi thối, hôi hám



n. outdoor entertainment or sale, usu to raise money for a special purpose

ngày lễ, tết; hội hè, liên hoan



adj. of or suitable for a feast or festival; joyous

thuộc hoặc thích hợp với ngày lễ, hội



Каталог: 2009
2009 -> Công ty cổ phần Xây dựng Điện vneco3
2009 -> Ủy ban nhân dân cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam thành phố HỒ chí minh độc lập Tự do Hạnh phúc
2009 -> BỘ NÔng nghiệp và phát triển nông thôN
2009 -> Nghị ĐỊnh số 163/2004/NĐ-cp ngàY 07/9/2004 quy đỊnh chi tiết thi hành một số ĐIỀu của pháp lệNH
2009 -> BỘ CÔng thưƠng cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
2009 -> Mẫu số: 01 (Ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số 31 /2009/ttlt-btc –BLĐtbxh ngày 09 tháng 09 năm 2009) CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam
2009 -> BỘ y tế Số: 12/2006/QĐ-byt cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
2009 -> CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam sở TƯ pháP Độc lập Tự do Hạnh phúc
2009 -> CÔng ty cp đIỆn tử BÌnh hòa cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam
2009 -> Ủy ban nhân dân thành phố HỒ chí minh

tải về 2.76 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   8   9   10   11   12   13   14   15   ...   34




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương