1. nđt. Làm yếu đi, làm dịu đi, làm kém đi, hạ giá, làm cùn, làm nhụt nđt. Bị mất giá đi, bị yếu đi



tải về 2.76 Mb.
trang10/34
Chuyển đổi dữ liệu23.10.2017
Kích2.76 Mb.
#33862
1   ...   6   7   8   9   10   11   12   13   ...   34

n. verse that produces a clumsy and ridiculous effect

(n) thơ dở, thơ tồi; (a) dở, tồi



adj. determined; not giving up easily

(a) gan góc, gan lì, lì lợm; ngoan cường, bền bỉ, kiên trì, dai dẳng



v. take off (one's hat)

(vt) bỏ (mũ), cởi (quần áo); (từ hiếm,nghĩa hiếm) bỏ, vứt bỏ (tục lệ...)



adj. sorrowful

(a) (thơ ca) đau buồn, đau thương, buồn khổ



n. the doldrums parts of the ocean near the equator where there is little or no wind

(n) trạng thái buồn nản, trạng thái chán nản; (hàng hải) tình trạng lặng gió; đới lặng gió xích đạo



adj. of or based on dogma

(a) dựa theo giáo điều; cho rằng hoặc gợi ý rằng cái gì đó là đúng mà chẳng đếm xỉa đến bằng chứng hoặc những ý kiến khác; giáo điều; võ đoán.



adj. ~ most important or prominent; dominating

(a) át, trội, có ưu thế hơn; có ảnh hưởng lớn, chi phối; vượt cao hơn cả, bao quát (chiều cao, đỉnh núi...); (âm nhạc) (thuộc) âm át; trội (tính trạng trong di truyền); (n) (âm nhạc) âm át; (sinh vật học) tính trạng trội (tron



n. a person's place of residence, esp as officially established for purposes of taxation, etc ,

(n) nhà ở, nơi ở; (pháp lý) cư sở, chính quán; (thương nghiệp) nơi thanh toán hối phiếu; (vi) ở tại, định chỗ ở tại (nơi nào); (vt) định chỗ ở (cho ai); (thương nghiệp) định nơi thanh toán (hối phiếu...)



n. stupid person

(n) người ngu đần, người đần độn



n. teacher at a university, esp at an Oxford or a Cambridge college

(n) Đông (tước hiệu Tây-ban-nha); người quý tộc Tây-ban-nha; người Tây-ban-nha; người ưu tú, người lỗi lạc (về một cái gì); cán bộ giảng dạy; uỷ viên lãnh đạo; hiệu trưởng (trường đại học); (vt) mặc (quần áo).



v. ~ (derog ) try to make sb do exactly what one wants by ordering him about, regardless of what he wants to do

(vi) hành động độc đoán, có thái độ hống hách; ( + over) áp bức, áp chế, hà hiếp.



v. have control of or a very strong influence on (people, events, etc)

(v) át hẳn, trội hơn, chiếm ưu thế; có ảnh hưởng lớn, chi phối; thống trị; kiềm chế, chế ngự, nén được (dục vọng...); vượt cao hơn hẳn, bao quát (núi cao...)



n. upright window built in a sloping roof

(n) cửa sổ ở mái nhà



adj. temporarily inactive

(a) nằm ngủ, nằm im lìm, không hoạt động; (động vật học) ngủ đông; (thực vật học) ngủ; tiềm tàng (khả năng), ngấm ngầm, âm ỉ (dục vọng...); (thương nghiệp) không sinh lợi (vốn); (pháp lý) không áp dụng, không thi hành (luật,



n. death or ruin; any terrible and inevitable fate

(n) số phận bất hạnh, sự bạc phận; sự chết, sự diệt vong, sự tận số; sự sụp đổ; (tôn giáo) sự phán quyết cuối cùng; (sử học) quy chế, sắc luật, sắc lệnh; (vt) kết án, kết tội; đoạ đày, bắt phải chịu (số kiếp khổ a



n. in one's dotage confused in one's mind because of old age

(n) sự lẩm cẩm của người già



n. set of documents containing information about a person, an event, etc; file ,

(n) hồ sơ



adj. of or on the back of an animal or a plant

(a) (giải phẫu) (thuộc) lưng; ở lưng, ở mặt lưng; hình sống lưng



v. ~ sb/sth put sb/sth into (water); throw (water) over sb/sth ;

(vt) (hàng hải) hạ (buồm); đóng (cửa sổ ở thành tàu); tắt (đèn); té nước lên, giội nước lên.



adj. stern; severe; gloomy-looking; joyless

(a) ( Ê-cốt) nghiêm khắc, khắc khổ; khó lay chuyển



v. ~ on sb/sth show (too) much fondness for sb/sth

(vi) yêu mê mẩn, say mê, mê như điếu đổ



n. property or money brought by a bride to her husband

(n) của hồi môn; tài năng, thiên tư



adj. looking downwards

(a) cúi xuống, nhìn xuống; chán nản, nản lòng, thất vọng; (n) lò thông hơi (ở mỏ) ( (cũng) downcast shaft)



adj. (derog ) (of clothes, etc) dull; unfashionable; drab ,

(a) tồi tàn; không lịch sự, không nhã, không đúng mốt (quần áo); (n) người đàn bà ăn mặc tồi tàn xơ xác; người đàn bà ăn mặc không lịch sự, người đàn bà ăn mặc không nhã, người đàn bà ăn mặc không đúng mốt.



adj. dull; uninteresting

(a) nâu xám; đều đều, buồn tẻ, xám xịt; (n) vải nâu xám; vải dày màu nâu xám; sự đều đều, sự buồn tẻ; người đàn bà nhếch nhác, người đàn bà nhơ bẩn; gái đĩ, gái điếm; (vi) chơi đĩ, chơi điếm.



v. sleep lightly

(n) giấc ngủ ngắn lơ mơ; (vi) ngủ gà ngủ gật, ngủ lơ mơ



#NAME?

(vt) như douse ; (vi) tìm mạch nước, tìm mạch mỏ (bằng que thăm dò mạch).



n. play for the theatre, radio or TV

(n) vở kịch cho sân khấu, rađiô hoặc truyền hình; kịch với tính cách một thể loại văn học và một nghệ thuật biểu diễn; một loạt những sự kiện xúc động; sự gây xúc động; kịch tính



n. rough preliminary written version of sth

(n, v) bản phác thảo, bản phác hoạ, đồ án, sơ đồ thiết kế; bản dự thảo một đạo luật...); (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (quân sự) chế độ quân dịch; (thương nghiệp) sự lấy ra, sự rút (tiền...) ra (bằng ngân phiếu...); (thương nghiệp)



adj. very harsh

(a) hà khắc, khắc nghiệt, tàn bạo



n. (usu sing ) ~ (for sth) act of picking at random tickets in a lottery, matches in a tournament, etc

(n) sự kéo; sự cố gắng, sự nỗ lực; sức quyến rũ, sức hấp dẫn, sức lôi cuốn; người có sức quyến rũ, vật có sức lôi cuốn; sự rút thăm; sự mở số; số trúng; (thể dục,thể thao) trận đấu hoà; câu hỏi mẹo (để khai thác a



n. current of air in a room or some other enclosed space

(n) sự kéo; sự kéo lưới (bắt cá); mẻ lưới; sự uống một hơi; hơi, hớp, ngụm; (hàng hải) lượng nước rẽ, lượng xả nước; tầm nước (của thuyền tàu...); gió lùa; sự thông gió (ở lò, lò sưởi)



adj. having a strong or violent effect

(a) mạnh mẽ, quyết liệt; (y học) xổ mạnh, tẩy mạnh



v. fall in drops

chảy nhỏ giọt



v. allow saliva to run from the mouth

cho chảy nhỏ giọt (nước bọt, nước miếng)



n. solid particles that sink to the bottom of certain liquids, esp wine and beer

(n) ( số nhiều) cặn; cái bỏ đi; tí còn lại, chút xíu còn lại



n. male honey-bee

ong mật đực; kẻ lười biếng, ăn không ngồi rồi; tiếng vo ve



adj. amusing in an odd or a quaint way

khôi hài, kỳ cục, như trò hề



n. silly nonsense

(n, v) (lời) nói ngớ ngẩn, dại dột của trẻ con



n. person who has to do long hard boring jobs

(n v) (người) lai dịch, nô lệ, thân trâu ngựa



n. scum of waste matter on melted metals

xỉ, cứt sắt; cặn bã, rác rưởi



v. bend or hang downwards through tiredness or weakness

rũ xuống, gục xuống (vì mệt mỏi)



adj. that can be pressed, beaten or pulled into fine strands without being heated ,

mềm, dễ uốn; dễ kéo sợi; dễ uốn nắn, dễ bảo



adj. ~ not certain and slightly suspicious about sth; doubtful

lờ mờ, thiếu minh bạch; ko đáng tin cậy



n. hard boring work

công việc vất vả cực nhọc, lao dịch; kiếp nô lệ, kiếp trâu ngựa



adj. not bright or clear

chậm hiểu, tối dạ, ngu đần



adj. sounding sweet; pleasing to the ear

dịu dàng, êm ái, êm dịu



the malleability of something that can be drawing into wires or hammered into thin sheets

tính mềm, tính dễ uốn; tính dễ kéo sợi; tính dễ uốn nắn, tính dễ bảo



v. ~ sb deceive or trick sb (into doing sth)

(n) người bị bịp; (v) bịp, lừa bịp



n. model of the human figure, used for displaying or fitting clothes, etc

người nộm, người rơm, bù nhìn; người ngốc nghếch, đần độn



v. make speechless with surprise; astonish

(vt) làm (ai) ko noó được lời nào vì ngạc nhiên; làm chết lặng đi, làm chết điếng



n. threats or force used to make sb do sth; compulsion

sự câu ép, sự cầm tù, sự cưỡng ép



n. time during which sth lasts or continues

khoảng thời gian mà một sự việc tồn tại



n. deliberate deception

sự ăn ở hai lòng; tính nhị nguyên, tính đôi, tính kép



adj. of power or forces that produce movement

(thuộc) động học, động lực học; động; năng động, sôi nổi



v. ~ (to nothing) become gradually less or smaller

nhỏ lại. teo đi, co lại; thoái hoá, suy đi



adj. showing respect and obedience; fulfilling all one's obligations

biết vâng lời; biết tôn kính, kính trọngcó ý thức chấp hành



] prefix

[ dys-

n. device for converting steam-power, water-power, etc into electricity; generator .

đinamô, máy phát điện



n. (also word-blindness) abnormal difficulty in reading and spelling, caused by a brain condition

sự đọc khó



n. inflammation of the bowels, causing severe diarrhoea, usu with a discharge of mucus and blood

bệnh lỵ


] diseased, abnormal, or faulty

v. get (money) by working

- kiếm được (tiền...); giành được (phần thưởng, sự khen ngợi...)



v. ~ sb/sth (for sth/sb) assign or set aside sb/sth (to or for a special purpose)

- dấu đánh ở tai (cừu...), dấu riêng (để chỉ sự sở hữu...); đánh dấu ở tai (cừu...); đánh dấu riêng (để chỉ sự sở hữu...)



adj. n person suffering from dyspepsia or the irritability that it causes

(a) mắc chứng khó tiêu; (n) người mắc chứng khó tiêu



v. ~ (of the tide) go out; recede ;

- về thủy triều) lùi ra xa; rút; xuống;- phát triển yếu đi, trở nên yếu hay đuối sức dần dần



adj. of or like earth or soil

- như đất; bằng đất;- (nghĩa bóng) trần tục, phàm tục



adj. of this world; not spiritual

-(thuộc) quả đất, trần tục;- (thông tục) có thể, có thể tưởng tượng được



n. quality of being eccentric; strangeness of behaviour, etc

(kỹ thuật) bánh lệch tâm, đĩa lệch tâm;- lập dị, kỳ cục, quái gở; - theo quỹ đạo lệch tâm,không đồng tâm



adj. unusual; peculiar; not conventional or normal

- người lập dị, người kỳ cục



adj. full of energy and excitement; exuberant ;

- sôi, đang sôi;- sôi nổi, hăm hở



n. blocking of the light of the sun or of the moon (when the earth's shadow falls on it)

-su che khuat ,nhat thuc nguyệt thực;- pha tối, đợt tối (đèn biển);- sự bị lu mờ, sự mất vẻ lộng lẫy; sự mất vẻ hào nhoáng; - che, che khuất (mặt trời, mặt trăng...);- chặn (ánh sáng của đèn biển...); -làm lu mờ, át hẳn



adj. (of people, beliefs, etc) not restricted to one source of ideas, etc, but choosing from or using a wide range

- (triết học) không bị gò bó vào một nguồn tư tưởng... mà chọn lựa và sử dụng từ một phạm vi rộng; chiết trung



n. clergyman

- giáo sĩ



n. ecological unit consisting of a group of plants and living creatures interacting with each other and with their surroundings

- hệ sinh thái



n. avoidance of waste (of money, strength, time, resources, etc)

- sự kiểm soát và quản lý tiền, tiềm lực của một cộng đồng, xã hội, gia đình; - sự tiết kiệm (thì giờ, tiền của...)



(Astronomy) a the great circle on the celestial sphere representing the apparent annual path of the sun relative to the stars.

- (thuộc) nhật thực, (thuộc) nguyệt thực; - đường hoàng đạo



n. order or proclamation issued by an authority

- chỉ dụ, sắc lệnh



n. circular or spiral movement of water, air, fog, dust, etc

- xoáy nước; - gió lốc; - khói cuộn



n. great joy or happiness

- (cảm xúc hay trạng thái) cực kỳ sung sướng hay hạnh phúc; uất thần; nhập định



adj. causing a feeling of mystery and fear

- sợ sệt vì mê tín; - kỳ lạ, kỳ quái



v. (fml or joc ) improve the mind or character of (sb)

- khai trí, soi sáng (nghĩa bóng)



n. large or imposing building

- dinh thự



adj. (not used of people) producing the intended result

- có hiệu lực, có giá trị pháp lý



adj. having an effect; producing the intended result

v. rub or wipe (sth) out; cause to fade

- xoá, xoá bỏ; - làm lu mờ; át, trội hơn; - tự cho mình là không quan trọng; nép mình, đứng lánh ( (nghĩa bóng))



(n.) liveliness; spirit; enthusiasm; bubbliness

- sự sủi, sự sủi bong bóng; - sự sục sôi, sự sôi nổi



adj. (of a man or his behaviour) like a woman; unmanly

- (nói về một người đàn ông hoặc cách xử sự của anh ta) giống như một người đàn bà; không mang tính đàn ông; - cung cách, giọng nói, dáng đi như đàn bà



to cause to happen; effect; accomplish

- thực hiện, đem lại



n. carved figure or model representing a person or animal

- hình, hình nổi (ở đồng tiền, ở huy hiệu); - hình vẽ, hình nộm



n. state or quality of being efficacious

- tính có hiệu quả; hiệu lực



adj. weak, having lost power

kiệt sức, mòn moi; suy yếu, bất lực; hết thời



radiant splendor:BRILLIANCE

- sáng ngời



n. boldness or rudeness without shame; impertinence

- tính mặt dày mày dạn, tính vô liêm sỉ



noxious smell

- khí xông lên, mùi xông ra; mùi thối, xú khí; - (vật lý) dòng từ



n. individual's perception or experience of himself, esp in relation to other people or to the outside world; part of the mind that can think, feel and act

- cái tôi, bản ngã; - lòng tự trọng



adj. showing (too much) feeling; too emotional

- dạt dào (tình cảm...); - (địa lý,địa chất) phun trào;



n. pouring out, esp of liquid

sự tuôn ra, sự trào ra; sự toả ra;(nghĩa bóng) sự dạt dào (tình cảm...)



[ egotist: ] a conceited boastful person

- (thuộc) thuyết ta là nhất, (thuộc) thuyết ta là trên hết



n. practice of talking too often or too much about oneself; selfishness ;

- thuyết ta là nhất, thuyết ta là trên hết, thuyết duy ngã độc tôn; - tính tự cao tự đại; - tính ích kỷ



n. state of mind in which one is always thinking about oneself and what is best for oneself

- tính ích kỷ, tính ngoan cố, tính cố chấp; - chủ nghĩa vị kỷ, thuyết vị kỷ



n. sudden discharge or ejection of fluid, esp semen, from the body

sự thốt ra; lời thốt ra; (sinh vật học) sự phóng tinh dịch, sự xuất tinh



n. (right of) going out

sự ra, quyền ra vào; con đường ra ( (nghĩa đen) & (nghĩa bóng)); (địa lý,địa chất) sự trồi ra trên mặt



adj. (usu of sb/sth bad ) exceptional; outstanding

- quá xá, đại, chí; - (từ cổ,nghĩa cổ) tuyệt vời, xuất sắc



adj. returning to its normal or previous size or shape after being pulled or pressed

- co giãn ( (nghĩa đen) & (nghĩa bóng)), đàn hồi; mềm dẻo; - nhún nhảy (bước đi...); bồng bột, bốc đồng



addition of details; intricacy

sự soạn thảo tỉ mỉ,sự chuẩn bị công phu



adj. very detailed and complicated; carefully prepared and finished

- phức tạp; - tỉ mỉ, kỹ lưỡng, công phu; trau chuốt, tinh vi; - thảo tỉ mỉ, thảo kỹ lưỡng, sửa soạn công phu; làm công phu, trau chuốt (văn); - nói thêm, cho thêm chi tiết



n. elevating or being elevated

sự nâng lên, đưa lên,sư nâng cao phẩm giá,tính cao thượng, cao cả



n. poem or song expressing sorrow, esp for the dead; lament ;

khúc bi thương



adj. ~ in high spirits; very happy or proud

- phấn chấn, phấn khởi, hân hoan, hoan hỉ; - tự hào, hãnh diện



n. (grammar) (instance of) leaving out a word or words from (the grammatical structure of) a sentence when the meaning can be understood without it/them

- (ngôn ngữ học) sự lược bỏ một hoặc nhiều từ (trong cấu trúc ngữ pháp) của một câu khi nghĩa của câu có thể hiểu được mà không cần nó/chúng; sự tỉnh lược; - chấm lửng



n. imaginary substance with which medieval scientists hoped to change metals into gold or make people live for ever

- thuốc luyện đan; - thuốc tiên



v. ~ sth (fml ) draw (facts, a response, etc) from sb, sometimes with difficulty

gợi ra, khêu ra, moi ra



n. expressive language, esp to impress or persuade an audience

- tài hùng biện; (từ cổ,nghĩa cổ) môn tu từ



v. ~ run away with a lover, esp to get married

- chạy trốn với người yêu (nhất là để cưới nhau)



adj. containing ellipsis

- (ngôn ngữ học) tỉnh lược



adj. the Elysian fields

- Thiên đường



adj. tending to escape or disappear; difficult to capture

- hay lảng tránh (người...); có tính chất lảng tránh, có tính chất thoái thác (câu trả lời)



v. make (sth) clear; explain

- làm sáng tỏ; giải thích



Каталог: 2009
2009 -> Công ty cổ phần Xây dựng Điện vneco3
2009 -> Ủy ban nhân dân cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam thành phố HỒ chí minh độc lập Tự do Hạnh phúc
2009 -> BỘ NÔng nghiệp và phát triển nông thôN
2009 -> Nghị ĐỊnh số 163/2004/NĐ-cp ngàY 07/9/2004 quy đỊnh chi tiết thi hành một số ĐIỀu của pháp lệNH
2009 -> BỘ CÔng thưƠng cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
2009 -> Mẫu số: 01 (Ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số 31 /2009/ttlt-btc –BLĐtbxh ngày 09 tháng 09 năm 2009) CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam
2009 -> BỘ y tế Số: 12/2006/QĐ-byt cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
2009 -> CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam sở TƯ pháP Độc lập Tự do Hạnh phúc
2009 -> CÔng ty cp đIỆn tử BÌnh hòa cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam
2009 -> Ủy ban nhân dân thành phố HỒ chí minh

tải về 2.76 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   6   7   8   9   10   11   12   13   ...   34




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương