1. Đối với đất: a Giá đất tính lệ phí trước bạ



tải về 4.51 Mb.
trang2/29
Chuyển đổi dữ liệu31.10.2017
Kích4.51 Mb.
#33926
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   29

PHỤ LỤC III

BẢNG GIÁ PHƯƠNG TIỆN XE MÔ TÔ, XE GẮN MÁY TRONG NƯỚC MỚI 100%


(Kèm theo Quyết định số …/2013/QĐ-UBND ngày … tháng … năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)

Đơn vị tính: triệu đồng

STT

LOẠI PHƯƠNG TIỆN

GIÁ XE

1

2

3

I

XE DO CƠ SỞ KINH DOANH TRONG NƯỚC SẢN XUẤT, LẮP RÁP

1

HÃNG HONDA




Wave alpha

15.00




Wave S đùm 110

16.00




Wave S đĩa 110, Wave S đùm 110 mới

17.00




Wave S Đĩa 110 mới, Wave RS 110

18.00




Wave RS C 110, Wave RSX 110

19.00




Wave RSX C 110

21.00




Wave RSX AT

28.00




Wave RSX C AT

29.00




Wave S đùm 110 (2013), Wave S đùm 110 mới (2013)

17.00




Wave S đĩa 110 (2013), Wave S Đĩa 110 (2013), Wave RS 110 (2013)

18.00




Wave RS C 110 (2013), Wave RSX 110 (2013)

20.00




Wave RSX C 110 (2013)

21.00




Super Dream

17.00




Future

24.00




Future FI

29.00




Future FI C

30.00




Vision

27.00




Vision mới, Vision mới E 3, Vision mới E4

28.00




Air Blade 125

36.00




Air Blade Sport 125

37.00




Air Blade Magnet 125

38.00




Lead 60

35.00




Lead 61, Lead Magnet

36.00




Lead 125

37.00




Lead cao cấp 125

38.00




PCX

52.00




SH 125i

66.00




SH 150

80.00




SH Mode

50.00

2

HÃNG VMEP




Ailes SA7

8.00




Amigo II (SA1)

9.00




ANGELA

16.00




ANGELA – (VCA) – thắng đùm

15.00




ANGELA – (VCB) – thắng đĩa

16.00




Attila Elizabeth EFI (VUD) - thắng đùm

31.00




ATTILA ELIZABETH EFI (VUD)

33.00




ATTILA ELIZABETH (VTB)

31.00




ATTILA ELIZABETH (VTC)

29.00




ATTILA VICTORIA (VTG) (thắng đùm), ATTILA VICTORIA (VTJ)

23.00




ATTILA VICTORIA (VTH)

25.00




BOSS (SB8)

10.00




Elegant II (II SAF)

12




Enjoy (KAD)

16.00




Excel các loại

32.00




Galaxy các loại

9.00




JOYRIDE - VWB

26.00




JOYRIDE - VWE

30.00




Magic các loại

14.00




New moto Star 110 (VAE)

14.00




RS 110 (RS1), Salut (SA2)Salut (SA2)

9.00




SHARK 125 (VVB)

45.00




SHARK – (VVC)

58.00




SYM JOYRIDE- VWD

30.00




Wolf 125

16.00

3

HÃNG YAMAHA




CUXI 1DW1

16.0




LUVIAS 44S1

22.0




LUVIAS F1-1SK1

26.9




Exciter tự động

37.0




Exciter côn tay (55P1), Exciter côn tay (55P2)

40.0




Jupiter đùm

23.0




Jupiter đĩa

24.0




Jupiter F1 đĩa

27.0




Jupiter F1 mâm đúc

29.0




NOZZA 1DR1

34.0




MIO CLASSICO 23 C1

23.00




Nouvo LX-STD

27.00




Nouvo MD9 LX-RC

28.00




Nouvo SX STD (1DB1)

35.00




Nouvo SX RC (1DB2), Nouvo SX GP (1DB3)

36.00




Sirius đùm

18.00




Sirius đĩa

19.00




Sirius Đĩa-Mâm đúc (5C64F), Sirius Đĩa - Mâm đúc (5C6K), Sirius Đĩa - Mâm đúc (5C6G)

21.00




Sirius FI -1FC1

22.00




Gravita Đĩa

25.00




Gravita đùm

24.00




TAURUS LS cơ 16S7

15.00




TAURUS đĩa 16S8, TAURUS cơ 16SC

16.00




TAURUS đĩa 16SB

17.00




Lexam 15C1

24.00




Lexam (15C2/15C4)

26.00

4

HÃNG PIAGGIO




Vespa LX 125 MY 2010

65.00




Vespa LX 150 MY 2010

78.00




Vespa S 125 - 111

68.00




Vespa S 150

80.00




Piaggio Liberty 125 i.e

54.00




Xe hiệu Vespa LX 125

61.00




Xe hiệu Vespa LX 150

75.00




VESPA PX 125

123.00

5

HÃNG SUZUKI




Xe Amity 125

26.00




Hayate SS 125 (UW 125SCN)

26.39




Hayate SS 125 (UW 125ZSCN)

26.89




Hayate 125 UWSC, Hayate 125 Night Rider UWZSC, Hayate 125 Limited UWZSCL

25.00




SUZUKI REVO 110 FKD (thắng đùm)

15.00




SUZUKI REVO 110 FKSD (thắng đĩa), SUZUKI REVO 110 Night Rider FKZSD

16.00




Xe Shogun 125 các loại

20.00




Xe SkyDrive 125, loại xe UK125SC

25.00




SMASH REVO SP vành căm (FK 110ZD)

14.99




SMASH REVO SP vành đúc (FK 110ZSC)

17.39




SMASH REVO 110 vành đúc

17.19




Xe Viva các loại

21.00




Xe X-Bike 125 các loại

22.00

6

HÃNG KYMCO




Daehan 150

20.00




Daehan II, Daehan Nova 100

8.00




Daehan Nova 110

9.00




Daehan Smart 125

15.00




Daehan Sunny 125

16.00




Daehan Super

7.00




DANCE 110CC (thắng đùm)

13.00




HALIM 125

16.00




HALIM BEST 100cc, HALIM DREAM 100cc, HALIM 100

8.00




HALIM BEST 50cc

9.00




HALIM XO 125cc

18.00




Halley

7.00




JOCKEY 125 các loại

23.00




KYMCO Candy

19.00




KYMCO Candy 4U, KYMCO Candy Deluxe

21.00




KYMCO Candy 50

16.00




KYMCO Dance 100

11.00




KYMCO Dance 110

12.00




KYMCO JOCKEY DELUX 125cc (thắng đĩa)

27.00




KYMCO JOCKEY SR 125cc (thắng đĩa)

26.00




KYMCO JOCKEY SR 125cc (thắng đùm)

24.00




KYMCO JOCKEY CK 125 - SD25 (thắng đĩa)

21.20




KYMCO JOCKEY CK 125 - SD25 (thắng đùm)

20.20




KYMCO JOCKEY Fi125 - VC25 (thắng đĩa)

26.20




KYMCO JOCKEY Fi125 - VC25 (thắng đùm)

25.20




KYMCO LIKE

32.00




KYMCO LIKE ALA5

33.00




KYMCO LIKE ALA5 (thắng đĩa)

29.20




KYMCO LIKE Fi (thắng đĩa)

33.20




KYMCO SOLONA 125

36.00




KYMCO SOLONA 165

40.00




KYMCO Vivio 165

16.00




KYMCO Vivio 125

14.00




KYMCO ZING 150

40.00




Super Halim các loại

8.00




Union 125

17.00

7

Công ty Cổ phần Honlei Việt Nam




SCR – VAMAI-LA

5.00




KWASAKKI

4.55




CITICUP

4.30




CITIS C110

5.20

8

Công ty Cổ phần ô tô xe máy REBELUSA nhập khẩu




CFMOTO CF150-2C

29




CFMOTO CF650

71




REBEL SPORT 170

33.80




REBEL BT 125, REBEL USA CB125R

27




HONDA CBR150R

61

9

Công ty TNHH T&T Motor




Loại 50-1EAW, 50-WA, 50-1ED, 50-2D

5.51




Loại 50-1EF cơ, 50-1 F cơ

5.78




Loại 50-1EF đĩa, 50-1 F đĩa

5.97




Loại 50-1EJ cơ, 50-1 J cơ

6.15




Loại 50-1EJ đĩa, 50-1 J đĩa

6.32




Loại 50-1ER cơ, 50-1 R cơ

5.90




Loại 50-1ER đĩa, 50-1 R đĩa

6.07




Loại 50-1E RSX cơ, 50-1 RSX cơ

5.92




Loại 50-1E RSX đĩa , 50-1 RSX đĩa

6.09




Loại 50-1E RW cơ, 50-1 RW cơ

5.95




Loại 50-1E RW đĩa , 50-1 RW đĩa

6.10




Loại 50-1E S cơ, 50-1 S cơ

5.58




Loại 50-1E S đĩa , 50-1 S đĩa

5.75




Loại 50-1E TR cơ, 50-1 TR cơ

6.27




Loại 50-1E TR đĩa , 50-1 TR đĩa

6.44




Loại 110E-W, 110-W

5.95




Loại 100E, 100, 100E, 110, 110E-F cơ, 100-F cơ

5.36




Loại 110E-F đĩa, 110-F đĩa

5.82




Loại 110E-J cơ, 110-J cơ

6.00




Loại 110E-J đĩa, 110-J đĩa

6.17




Loại 110E-R cơ, 110-R cơ

5.75




Loại 110E-R đĩa, 110-R đĩa

5.92




Loại 110E-RSX cơ, 110-RSX cơ

5.77




Loại 110E-RSX đĩa, 110-RSX đĩa

5.94




Loại 110E-Rw cơ, 110-Rw cơ

5.80




Loại 110E-Rw đĩa, 110-Rw đĩa

5.95




Loại 110E-S cơ, 110-S cơ

5.43




Loại 110E-S đĩa, 110-S đĩa

5.60




Loại 110E-TR cơ, 110-TR cơ

6.12




Loại 110E-TR đĩa, 110-TR đĩa

6.29

10

CÁC HÃNG KHÁC




YMH Maxarmani 50cc, YMH Maxneo 100cc, SENCITY – City110-E2 110cc, YMH Kwa110 – E2 110cc

9.00




SEEYES sys100-E2 100cc

7.00




YMH Atlenta 125cc

15.00




Deahan 125, Deahan Smart 125, Deahan 150, Union 125, Union 150

7.00




Deahan Nova 100, Deahan Nova 110

5.00




Deahan Super (DR), Deahan II (RS), Deahan 100, Deahan SM100

6




WAYEC C50, WAYEC C 110, KWASHIORKOR C50, KWASHIORKOR C110

4.51




ESH

13.00




EITALY C125

9.00




FUSIN C 50, FUNSIN C110, FUNSIN C 125

5.60




FUSIN C150, FUNSIN XSTAR

5.00




SUCCESSFUL, GCV, KENBO, LOTUS

5.00




SUKAWA, YAMIKI

5.60




HOIVDATHAILAN 110

7.50

II

XE DO CƠ SỞ KINH DOANH KHÁC TRONG NƯỚC SẢN XUẤT, LẮP RÁP




- Loại xe số dung tích xi lanh dưới 100cm3

5




- Loại xe số dung tích xi lanh từ 100cm3 đến dưới 115cm3

8




- Loại xe số dung tích xi lanh từ 115cm3 đến dưới 125cm3

15




- Loại xe số dung tích xi lanh từ 125cm3 trở lên

20




- Loại xe tay ga

30


Каталог: VBQPPL UserControls -> Publishing 22 -> pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile=
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> Căn cứ Nghị định số 73/cp ngày 01/11/1995 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> Chương 8: quy đỊnh chung về CÔng trình dân dụNG, CÔng nghiệp mục tiêu
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> Phụ lục 01 SỬA ĐỔi một số NỘi dung tại phụ LỤc I đà ban hành theo quyếT ĐỊnh số 39/2015/QĐ-ubnd ngàY 31/7/2015 CỦa ubnd tỉnh nghệ an
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> PHỤ LỤC 1 BẢng tổng hợp quy hoạch cáC ĐIỂm mỏ khoáng sản làm vlxdtt đang hoạT ĐỘng thăm dò, khai tháC
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> PHỤ LỤc danh mục các đơn vị hành chính thuộc vùng khó khăn
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> Căn cứ Nghị định số 49/2003/NĐ- cp ngày 15 tháng 05 năm 2003 của Chính phủ qui định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của Bộ y tế

tải về 4.51 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   29




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương