PHỤ LỤC XII
BẢNG GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI ĐƯỜNG THỦY
(Kèm theo Quyết định số …/2013/QĐ-UBND ngày … tháng … năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn vị tính: triệu đồng
STT
|
LOẠI PHƯƠNG TIỆN
|
GIÁ XE
|
1
|
2
|
3
|
A: MỚI 100%
|
|
I
|
Xà lan không tự hành:
|
|
|
Dưới 10 tấn
|
48
|
|
Từ 10 tấn - 20 tấn
|
95
|
|
Trên 20 tấn - 50 tấn
|
150
|
|
Trên 50 tấn - 100 tấn
|
170
|
|
Trên 100 tấn - 150 tấn
|
240
|
|
Trên 150 tấn - 200 tấn
|
360
|
|
Trên 200 tấn - 300 tấn
|
600
|
|
Trên 300 tấn - 400 tấn
|
850
|
|
Trên 400 tấn - 500 tấn
|
1,000
|
|
Trên 500 tấn - 600 tấn
|
1,200
|
|
Trên 600 tấn - 700 tấn
|
1,500
|
|
Trên 700 tấn - 800 tấn
|
1,800
|
|
Trên 800 tấn - 900 tấn
|
2,200
|
|
Trên 900 tấn
|
2,500
|
II
|
Xà lan tự hành:
|
|
|
Dưới 10 tấn
|
120
|
|
Từ 10 tấn - 20 tấn
|
355
|
|
Trên 20 tấn - 50 tấn
|
600
|
|
Trên 50 tấn - 100 tấn
|
950
|
|
Trên 100 tấn - 150 tấn
|
1,200
|
|
Trên 150 tấn - 200 tấn
|
1,800
|
|
Trên 200 tấn - 300 tấn
|
2,400
|
|
Trên 300 tấn - 400 tấn
|
3,000
|
|
Trên 400 tấn - 500 tấn
|
3,600
|
|
Trên 500 tấn - 600 tấn
|
4,300
|
|
Trên 600 tấn - 700 tấn
|
4,600
|
|
Trên 700 tấn - 800 tấn
|
5,000
|
|
Trên 800 tấn - 900 tấn
|
5,300
|
|
Trên 900 tấn
|
5,700
|
III
|
Ghe tàu có máy:
|
|
|
Dưới 6m
|
6
|
|
Từ 6m - 8m
|
8
|
|
Trên 8m - 12m
|
20
|
|
Trên 12m - 14m
|
30
|
|
Trên 14m - 16m
|
40
|
|
Trên 16m - 19m
|
50
|
|
Trên 19m - 22m
|
80
|
|
Trên 22m
|
100
|
IV
|
Vỏ ghe, tàu hoặc máy:
|
|
|
Dưới 6m
|
4
|
|
Từ 6m - 8m
|
5
|
|
Trên 8m - 12m
|
15
|
|
Trên 12m - 14m
|
22
|
|
Trên 14m - 16m
|
30
|
|
Trên 16m - 19m
|
40
|
|
Trên 19m - 22m
|
50
|
|
Trên 22m
|
80
|
V
|
Các loại tàu kéo, tàu đẩy, tàu ủi:
|
|
|
Sức kéo...đến 20cv
|
30
|
|
Trên 20cv - 50cv
|
50
|
|
Trên 500cv - 100cv
|
120
|
|
Trên 100cv - 200cv
|
200
|
|
Trên 200cv - 300cv
|
300
|
|
Trên 300cv - 400cv
|
400
|
|
Trên 400cv - 500cv
|
500
|
|
Trên 500cv
|
600
|
VI
|
Các loại tàu kéo, tàu đẩy, tàu ủi thay vào máy (máy tàu kéo, tàu đẩy, máy xà lan tự hành...):
|
|
|
Công suất...đến 20cv
|
15
|
|
Trên 20cv - 50cv
|
25
|
|
Trên 50cv - 100cv
|
60
|
|
Trên 100cv - 200cv
|
100
|
|
Trên 200cv - 300cv
|
150
|
|
Trên 300cv - 400cv
|
200
|
|
Trên 400cv - 500cv
|
300
|
|
Trên 500cv
|
400
|
VII
|
Xáng cạp (Ponton đặt cần cẩu):
|
|
1
|
Loại xáng cạp
|
|
|
Có chiều dài từ 25m trở xuống
|
260
|
|
Có chiều dài trên 25m đến 30m
|
400
|
|
Có chiều dài trên 30m
|
600
|
2
|
Loại cần cẩu thay vào xáng cạp
|
|
|
Loại có trọng kéo (sức cẩu) từ 25 tấn trở xuống:
|
|
|
Giá tính LPTB = 2.000.000 đồng x số tấn thực tế
|
|
|
Loại có trọng kéo (sức cẩu) từ 25 tấn đến 45 tấn:
|
|
|
Giá tính LPTB = 2.500.000 đồng x số tấn thực tế
|
|
|
Loại có trọng kéo (sức cẩu) trên 45 tấn:
|
|
|
Giá tính LPTB = 3.000.000 đồng x số tấn thực tế
|
|
B: ĐÃ QUA SỬ DỤNG
|
|
|
Áp dụng đối với tài sản trước bạ là tài sản cũ đã qua sử dụng theo Điểm c Khoản 3 của Phụ lục I-Phương pháp xác định giá tính lệ phí trước bạ ban hành tại Quyết định này.
|
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |