1. Đối với đất: a Giá đất tính lệ phí trước bạ



tải về 4.51 Mb.
trang27/29
Chuyển đổi dữ liệu31.10.2017
Kích4.51 Mb.
#33926
1   ...   21   22   23   24   25   26   27   28   29
PHỤ LỤC VIII

BẢNG GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ PHƯƠNG TIỆN XE Ô TÔ ĐÃ QUA SỬ DỤNG


(Kèm theo Quyết định số …/2013/QĐ-UBND ngày … tháng … năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)

Đơn vị tính: triệu đồng

STT

LOẠI PHƯƠNG TIỆN

GIÁ XE

1

2

3

1

Xe đã qua sử dụng các loại (trừ các loại/hiệu xe có giá xe mới tại các Phụ lục VI và VII)







Xe ôtô đã qua sử dụng các loại sản xuất từ năm 1975 trở về trước

40




Sản xuất từ năm 1976 - 1980

50




Sản xuất năm 1981

60




Sản xuất năm 1982

70




Sản xuất năm 1983

80




Sản xuất năm 1984

90




Sản xuất năm 1985 - 1999

100

2

Xe ôtô đã qua sử dụng từ năm 2000 trở về sau thì:







Áp dụng đối với tài sản trước bạ là tài sản cũ đã qua sử dụng theo Điểm c Khoản 3 của Phụ lục I-Phương pháp xác định giá tính lệ phí trước bạ ban hành tại Quyết định này.





PHỤ LỤC IX

BẢNG GIÁ PHƯƠNG TIỆN XE TRỘN BÊ TÔNG, BƠM BÊ TÔNG TẢI CHUYÊN DÙNG, XE BỒN (XITÉC), SƠ MI RƠMOOC, ĐẦU KÉO NHẬP KHẨU MỚI 100%


(Kèm theo Quyết định số …/2013/QĐ-UBND ngày … tháng … năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)

Đơn vị tính: triệu đồng

STT

LOẠI PHƯƠNG TIỆN

GIÁ XE

1

2

3

I

XE TRỘN BÊ TÔNG, BƠM BÊ TÔNG







CNHTC HOWO ZZ5257GJBM3241, ô tô trộn bê tông, Trung Quốc sản xuất

935




CNHTC HOWO ZZ5257GJBN3841W, ô tô trộn bê tông, trọng tải 11650kg, dung tích xi lanh 9726cm3, Trung Quốc sản xuất

990




CNHTC HOYUN HOYUN ZZ5255GJBM3845B, ô tô trộn bê tông, động cơ diesel, công suất 213kW, dung tích bồn trộn 8m3, dung tích xi lanh 9726cm3, Trung Quốc sản xuất

915




CNHTC SINOTRUK HOWO(6x4), dung tích thùng trộn 9m3, công suất động cơ 336Hp (247kw), Trung Quốc sản xuất

895




CNHTC ZZ124G5415C1, ô tô bơm bê tông hiệu, dung tích 6500cm3, Trung Quốc sản xuất

3,070




CNHTC, ô tô trộn bê tông, khối lượng 25000 kg, dung tích 9726 cm3, Trung Quốc sản xuất năm 2011

1,240




Daewoo BL7CR, ô tô bơm bê tông, dung tích 10964cm3, Hàn Quốc sản xuất

5,410




Daewoo K7CRF1, ô tô bơm bê tông, dung tích 10964cm3, Hàn Quốc sản xuất

5,695




Daewoo K4MRF1, ô tô trộn bê tông, dung tích 10964cm3, Hàn Quốc sản xuất

1,590




Daewoo K4MVF, ô tô trộn bê tông, trọng tải 15000kg, dung tích 14618cm3, Hàn Quốc sản xuất

1,620




Daewoo SCP-3715XR, ô tô bơm bê tông và phụ tùng tiêu chuẩn đồng bộ kèm theo, dung tích 10964cm3, Hàn Quốc sản xuất

3,295




DongFeng DFZ3251GJB, ô tô trộn bê tông, trọng tải 11200kg, dung tích 9839cm3, Trung Quốc sản xuất

790




DongFeng DFZ5251GJBA1, ô tô trộn bê tông, trọng tải 11870kg, dung tích 8900cm3, Trung Quốc sản xuất

800




DONGFENG LG5258GJB, trộn bê tông, dung tích 7800cc, do Trung Quốc sản xuất

915




DONGFENG SLA5258GJB, ô tô trộn bê tông, trọng tải 13000kg, dung tích xi lanh 8900cm3, Trung Quốc sản xuất

1,250




DONGFENG SY5121THB 9018, ô tô bơm bê tông và phụ kiện tiêu chuẩn đi kèm, công suất 4500 ml/kW, dung tích xi lanh 4500cm3, Trung Quốc sản xuất

2,400




FAW LZT5253GJBT1A92 xe trộn bê tông

1,175




FAW CA5253GJBA70, xe trộn bê tông, dung tích 7700cm3

1,197




FAW LG5246GSNA, xe chuyên dùng chở xi măng, dung tích bồn 19,5m3, công suất 206kW

1,005




FAW LG5257GJB, ô tô trộn bê tông, công suất 220kW, Trung Quốc sản xuất

875




FAW LG5319GFL, xe chuyên dùng chở xi măng, dung tích bồn 22m3, công suất 220kW

1,155




HINO FS1EVR, ô tô bơm bê tông, dung tích xi lanh 12913cm3, Nhật sản xuất

4,495




HYUNDAI HD 270, ô tô trộn bê tông, trọng tải 12200kg, dung tích 12920cm3, Hàn Quốc sản xuất

1,210




HYUNDAI HD 270, ô tô trộn bê tông, trọng tải 16130kg, dung tích 12920cm3, Hàn Quốc sản xuất

1,525




HYUNDAI HD060-MIX-MHS, ô tô trộn bê tông, trọng tải 14710kg, dung tích 12920cm3, Hàn Quốc sản xuất

2,085




HYUNDAI HD060P-8MIX-MHHB, ô tô trộn bê tông trọng tải 14560kg, dung tích xi lanh 9960cm3, Hàn Quốc sản xuất

1,600




HYUNDAI HD060P-8MIX-MHHB, ô tô trộn bê tông, trọng tải 16110kg, dung tích 9960cm3, Hàn Quốc sản xuất

1,365




HYUNDAI HD060-YMIX-MHR, ô tô trộn bê tông, trọng tải 14710kg, dung tích 12344cm3, Hàn Quốc sản xuất

1,605




HYUNDAI HD260, ô tô bơm bê tông, trọng lượng 26520kg, dung tích 12920cm3, Hàn Quốc sản xuất

6,270




HYUNDAI, ô tô trộn bê tông, trọng tải 14710kg, dung tích 12920cm3, Hàn Quốc sản xuất

2,085




ISUZU CYZ51Q, ô tô bơm bê tông, công suất 265kW, dung tích 14256cm3, trên xe gắn hệ thống máy bơm bê tông hiệu PUTZMEISTER model BSF 36-14H, Nhật Bản sản xuất

6,429




SHAANQI SX5251GJBJM334, ô tô trộn bê tông, công suất 213kW, mới 100% do Trung Quốc sản xuất

815




VOLVO FM400 SY5402THB 46, ô tô bơm bê tông và phụ kiện tiêu chuẩn đi kèm, dung tích xi lanh 12800cm3, Thụy Điển - Trung Quốc sản xuất

7,780




VOLVO FM400 SY5416THB 48, ô tô bơm bê tông và phụ kiện tiêu chuẩn đi kèm, dung tích xi lanh 12800cm3, Thụy Điển - Trung Quốc sản xuất

8,540

II

XE TẢI CHUYÊN DÙNG







FAW CA1083P9K2L, xe phun nước (5 - 8m3)

504




FAW CA5258GPSC, xe phun nước (16 - 20m3)

889




FAW SLA5160, xe phun nước (10 - 15m3)

713




FORD F550, xe ô tô nâng người, dung tích 7300cm3, Mỹ sản xuất

2,100




FORD F750, xe ô tô sửa chữa lưu động, trọng tải 4300kg, dung tích xi lanh 7200cm3, Mexico sản xuất

2,800




HINO, xe ô tô sửa chữa lưu động, trọng tải 2000kg, dung tích xi lanh 7685cm3, Mỹ sản xuất

4,100




ISUZU NQR, xe ô tô quét đường hiệu, trọng tải 1600kg, dung tích xi lanh 5193cm3, Nhật - Mỹ sản xuất

2,900

III

XE XI TÉC (XE BỒN)







DONGFENG CSC5164GYY, ô tô xi téc (chở nhiên liệu), trọng tải 8200kg, dung tích 5883cm3, Trung Quốc sản xuất

700




Dongfeng DFZ5311GJY, ô tô xi téc (chở nhiên liệu), trọng tải 13600kg, dung tích xi lanh 8900cm3, Trung Quốc sản xuất

1,020




DONGFENG EQ5168GYY7DF, ô tô xi téc (chở nhiên liệu), trọng tải 8200kg, dung tích 5880cm3,Trung Quốc sản xuất

695




DongFeng LG5250GJY, ô tô xi téc, trọng tải 12755kg, dung tích 8300cm3, Trung Quốc sản xuất

645




DONGFENG SLA5250GJYDFL6, ô tô xi téc (chở nhiên liệu), trọng tải 12500kg, dung tích 8300cm3,Trung Quốc sản xuất

1,002




DongFeng SLA5310GJYE, ô tô xi téc vận chuyển dầu, Trung Quốc sản xuất

1,125




DONGFENG SLA5311GJYDFL, ô tô xi téc (chở nhiên liệu), trọng tải 15050kg, dung tích xi lanh 8300cm3,Trung Quốc sản xuất

915




Dongfeng XZL 5050GJY, ô tô xi téc, trọng tải 1680kg, dung tích 3298cm3, Trung Quốc sản xuất

250




FAW HT5314GYQ, xe chuyên dùng chở khí, dung tích bồn 30,96m3 công suất 192kW

1,295




FAW LG5163GJP, xe chuyên dùng chở xăng, dung tích bồn 11,5m3, công suất 132kW

730




FAW LG5252GJP, xe chuyên dùng chở xăng, dung tích bồn 18m3, công suất 154kW

842




FAW LG5153GJP, xe chuyên dùng chở xăng, dung tích bồn 24m3, công suất 192kW

960




FREIGHTLINER MM106042S, ô tô xi téc (chở nước), trọng tải 5600kg, dung tích xi lanh 7200cm3, Mỹ sản xuất

2,000




HOANGTRA FHT-CA1176K2L7CX, (Xe chở xăng)

760




HOANGTRA FHT-CA1258P1K2L11T1CX, (Xe chở xăng)

920




HOANGTRA FHT-CA1258P1K2L11T1PN, (Xe phun nước)

950




HOANGTRA FHT-CA1176P1K2L7PN, (Xe phun nước)

715




HOANGTRA FHT-CAH1121K28L6R5PN, (Xe phun nước)

940




HYUNDAI HD 310, ô tô xi téc, trọng tải 17,6 tấn, dung tích 11149cm3, Hàn Quốc sản xuất

1,800




HYUNDAI HD260/KPIXT, ô tô xi téc (chở xăng), trọng tải 11840kg, dung tích 11149cm3

1,560




HYUNDAI, ô tô xi téc (chở nhiên liệu), trọng tải 16000kg, dung tích 12344cm3, Hàn Quốc sản xuất

1,095




JIUYUAN KP9404GDY, Sơmi rơmoóc xi téc (chở khí hoá lỏng), trọng tải 40000kg, Trung quốc sản xuất năm 2011.

1,860




Kamaz 6540/PMSC-ND16, xe bồn chở nhựa đường, tải trọng 15800kg, dung tích xi lanh 10850cm3, Nga sản xuất

1,680




MAZDA 533702-2140, ô tô xi téc chở nhiên liệu, trọng tải 9130kg, dung tích 11150cm3, sản xuất tại Liên bang Nga

700

IV

ĐẦU KÉO







BEIFANG BENCHI, trọng tải 15670kg, động cơ dầu, dung tích 9726cm3, Trung Quốc sản xuất

795




CNHTC HOWO ZZ4187S3511W, công suất 247kW, dung tích 9726cm3, động cơ Diesel, Trung Quốc sản xuất

520




CNHTC HOWO ZZ4257S3241W, công suất 273kW, dung tích 9726cm3, động cơ Diesel, Trung Quốc sản xuất

560




Daewoo V3TNF, trọng tải 17000kg, dung tích 10824cm3, Hàn Quốc sản xuất

1,650




DongFeng DFL3250A2, trọng tải 9500kg, dung tích 9830cm3, Trung Quốc sản xuất

670




DongFeng DFL4251A, trọng tải 14855kg, dung tích 8900cm3, Trung Quốc sản xuất

660




DONGFENG DFL4251A8, trọng tải 15020kg, dung tích 8900cm3, Trung Quốc sản xuất

773




DongFeng EQ4158GE12, trọng tải 8800kg, dung tích xi lanh 7252cm3, Trung Quốc sản xuất

330




DONGFENG EQ4252GE7, công suất 250kW, dung tích xi lanh 9839cm3

630




DONGFENG LZ4251QDC, trọng tải 15315kg, dung tích xi lanh 8900cm3, Trung Quốc sản xuất

910




Ô tô đầu kéo hiệu SHAANXI - Model : SX4255NT324 do Trung Quốc SX năm 2012. Tự trọng 8.400 Kg, Tải trọng kéo theo cho phép 40.000 Kg - Công suất 276 Kw, dung tích xi lanh 11596 ml.Kích cỡ lốp:12.00R20 14PR. Sử dụng động cơ WEICHAI - Hàng mới 100%

5,128




Ô tô đầu kéo hiệu SHAANXI - Model : SX4257NX324 do Trung Quốc sản xuất năm 2012. Tự trọng 9.400 Kg, Tải trọng kéo theo cho phép 39.400 Kg - Công suất 316 Kw, dung tích xi lanh 11596 ml.Kích cỡ lốp:12.00R20 14PR. Sử dụng động cơ WEICHAI - Hàng mới 100%

5,479




xe ô tô đầu kéo CAMC model HN4253HP38C2M3 tay lái bên trái động cơ diedel công suất động cơ 280 kw dung tích xi lanh 11596cm3 mới 100% do trung quốc sx 2013 tự trọng 8805 kg tổng trọng lượng kéo theo cho phép 40.000 kg

5,625




Ô tô đầu kéo hiệu FAW model CA4250P66K2T1A3E, động cơ diezel EU3 công suất 350HP, tự trọng 8860kg, tổng trọng lượng có tải 25000kg, tay lái thuận. Xe mới 100%, sản xuất năm 2013 tại Trung Quốc

5,058




Xe ô tô đầu kéo hiệu HYUNDAI HD700 sản xuất năm 2012 mới 100%, động cơ D6AC, dung tích xi lanh 11149cc, tổng trọng lượng có tải trên 24 tấn nhưng không quá 45 tấn, sử dụng diesel

10,679




Xe ô tô đầu kéo hiệu HYUNDAI HD1000 sản xuất năm 2013, mới 100%, động cơ D6CA, dung tích xi lanh 12920cc, tổng trọng lượng có tải trên 24 tấn nhưng không quá 45 tấn, sử dụng diesel

11,268




Ô tô đầu kéo (máy kéo) tay lái bên trái, nhãn hiệu CNHTC, model ZZ4257S3241W, động cơ Diezel, công suất 273 KW, dung tích xi lanh 9726 ml, tự trọng 9,18 tấn/chiếc, tổng trọng tải 25 tấn/chiếc, do TQsx năm 2013

4,839




Xe ôtô đầu kéo hiệu FREIGHTLINER sản xuất 2007 đã qua sử dụng dung tích xi lanh trên 1.100cc công suất trên 67KW động cơ Diesel tay lái thuận

3,849




Xe ôtô đầu kéo,02 chỗ ,hiệu DAEWOO V3TEF,công suất 340 Ps,số sàn,động cơ Diesel,dung tích 11.051 cc,tay lái bên trái,mới 100%,SX năm 2013,SK,SM như bản kê đính kèm.Hàng được hưởng thuế NK ưu đãi đặc biệt theo thông tư 163/2011/TT-BTC ngày 17/11/2011.

1,432




Xe ôtô đầu kéo,02 chỗ ,hiệu DAEWOO V3TVF,công suất 420 Ps,số sàn,động cơ Diesel,dung tích 14.618 cc,tay lái bên trái,mới 100%,SX năm 2013,SK,SM như bản kê đính kèm.Hàng được hưởng thuế NK ưu đãi đặc biệt theo thông tư 163/2011/TT-BTC ngày 17/11/2011.

1,546




Xe ô tô đầu kéo hiệu HYUNDAI HD1000 ,mới 100% công xuất 302 KW , sản xuất năm 2012 tay lái thuận nguyên gốc . Sử dụng dầu diezen , động cơ : D6CA .

11,268




Xe ô tô đầu kéo hiệu HYUNDAI HD700 ,mới 100% công xuất 250KW, sản xuất năm 2012 tay lái thuận nguyên gốc . Sử dụng dầu diezen , động cơ : D6AC .

10,679




Ô tô đầu kéo hiệu DAEWOO V3TEF (loại 2 cầu), động cơ Diesel, tay lái thuận, mới 100%, SX: 2012

1,432




FAW CA4143P1182A80, xe đầu kéo 1 cầu (162kW), nhập khẩu nguyên chiếc từ TQ

400




FAW CA4143P11K2A80,công suất 162kW

470




FAW CA4147P11K2CA91, trọng tải 8,4 tấn, do Trung Quốc sản xuất

385




FAW CA4161P1K2A80

537




FAW CA4168P1K2, xe đầu kéo 1 cầu (192kW), nhập khẩu nguyên chiếc từ TQ

440




FAW CA4182P21K2 (4x2), trọng tải 8000kg, công suất 228KW, Trung Quốc sản xuất

570




FAW CA4252P21K2T1A, xe đầu kéo 2 cầu (228kW), nhập khẩu nguyên chiếc từ TQ

630




FAW CA4252P21K2T1A80

724




FAW CA4258P1K2T1, xe đầu kéo 2 cầu (192kW), nhập khẩu nguyên chiếc từ TQ

515




FAW CA4258P2K2T1

655




FAW CA4258P2K2T1A80, trọng tải 15100kg, công suất 247KW

654




FAW CA4258P2K2T1A80, trọng tải 23980kg, công suất 280KW

800




FAW CA4258P2K2T2A80

534




FORD 750, trọng tải 9000kg, dung tích xi lanh 7200cm3, Mexico sản xuất

900




FOTON BJ4183SLFJA-2, trọng tải 10625kg, dung tích xi lanh 8900cm3, trọng lượng kéo theo 28250kg, Trung Quốc sản xuất

645




FOTON BJ4253SMFJB-S3, dung tích xi lanh 8900cm3, tải trọng 14925kg, trọng lượng kéo theo 39825kg, do Trung Quốc sản xuất

770




FREIGHTLINER CL120042ST, trọng tải 8100kg, dung tích 14600cm3, Mỹ sản xuất

1,020




FREIGHTLINER CL120064ST, trọng tải 15200kg, dung tích 12700cm3, Mỹ sản xuất

1,100




FREIGHTLINER CL120064ST, trọng tải 15200kg, dung tích 14000cm3, Mỹ sản xuất

1,185




FREIGHTLINER CL120064ST, trọng tải 15300kg, dung tích 12798cm3, Mỹ sản xuất

1,080




FREIGHTLINER CL120064ST, trọng tải 8057kg, dung tích 11946cm3, Mỹ sản xuất

1,020




FREIGHTLINER ST120064ST, trọng tải 15100kg, dung tích 12700cm3, Mỹ sản xuất

1,150




FREIGHTLINER ST120064ST, trọng tải 15200kg, dung tích 14000cm3, Mỹ sản xuất

1,250




FREIGHTLINER, dung tích 12700cm3, Mỹ sản xuất

1,020




HINO SH1EEV, trọng tải 10880kg, dung tích 12913cm3

1,455




HYUNDAI HD 1000, trọng tải 16500kg, dung tích 12920cm3, Hàn Quốc sản xuất

1,500




HYUNDAI HD 700, trọng tải 16500kg, dung tích xi lanh 11149cm3, Hàn Quốc sản xuất

1,250




HYUNDAI HD 700, ô tô đầu kéo, trọng tải 16500kg, dung tích xi lanh 11149cm3, Hàn Quốc sản xuất 2010

1,428




HYUNDAI Trago, trọng tải 16370kg, dung tích xi lanh 12344cm3, Hàn Quốc sản xuất

1,447




HYUNDAI, trọng tải 16500kg, dung tích 12920cm3, Hàn Quốc sản xuất

1,550




HYUNDAI, trọng tải 16500kg, dung tích xi lanh 12344cm3, Hàn Quốc sản xuất

1,510




INTERNATIONAL 9400I SBA 6X4, trọng tải 15100kg, dung tích xi lanh 14945cm3, Mexico sản xuất

1,260




INTERNATIONAL 9400I SBA 6X4, trọng tải 15200kg, dung tích 14945cm3, Canada sản xuất

1,180




ISUZU EXR51E, trọng tải 9000kg, dung tích 14256cm3, Nhật Bản sản xuất

1,050




ISUZU EXZ51K, trọng tải 16215kg, dung tích 14256cm3, Nhật sản xuất

1,705




ISUZU JALEXR, trọng tải 19350kg, Nhật Bản sản xuất

1,160




JAC HFC4253K5R1, trọng tải 16020kg, 9726cm3, Trung Quốc sản xuất

915




Kamax 54115, trọng tải 12000kg, dung tích 10850cm3, Nga sản xuất

660




Kenworth, trọng tải 15200kg, dung tích 11900cm3, Mỹ sản xuất

1,175




MACK CX612, trọng tải 8500kg, dung tích xi lanh 11929cm3, Mỹ sản xuất

925




MAN TGA 19360, trọng tải 9243kg, dung tích 10518cm3, Đức sản xuất

1,650




MAN TGA 41660 - 8x4/4 BLS, trọng tải 26870kg, dung tích xi lanh 18273cm3, Đức sản xuất

4,270




NISSAN CKA45Y, trọng tải 8800kg, dung tích xi lanh 12503cm3, Nhật sản xuất

1,270




PETERBILT 379, trọng tải 14450kg, dung tích xi lanh 14945cm3, Mỹ sản xuất

1,420




PETERBILT 387, trọng tải 12943kg, dung tích xi lanh 15000cm3, Mỹ sản xuất

1,230




PETERBILT CONVENTIONAL, trọng tải 13100kg, dung tích xi lanh 14600cm3, Mỹ sản xuất

1,270




STERLING 15400kg, dung tích xi lanh 14000cm3, Canada sản xuất

1,600




Volvo, trọng tải 15600kg, dung tích 14945cm3, Mỹ sản xuất

1,115

V

RƠMOÓC







CIMC C402Y, Sơmi rơmoóc tải (chở container), trọng tải 35000kg, Trung Quốc sản xuất

330




CIMC, Sơmi rơmoóc xi téc, trọng tải 20800kg, Trung Quốc sản xuất

430




Daewoo HEC-F2-2500, Sơmi rơmoóc xi téc (chở xi mămg rời), trọng tải 25000 kg, Hàn Quốc sản xuất

370




DALIM, Sơmi rơmoóc xi téc (chở khí gas hóa lỏng), trọng tải 16000kg, Hàn Quốc sản xuất

1,615




DONG-A KPH30G002HP, Sơmi rơmoóc tải chở container loại 20 feet, trọng tải 20000kg, Hàn Quốc sản xuất

330




DOOSUNG DS-BCT-26000, Sơmi rơmoóc xi téc (chở xi măng rời), trọng tải 26000kg, Hàn Quốc sản xuất

400




GUANGZHOU JP41MK, Sơmi rơmoóc tải chở container loại 40 feet, trọng tải 24400kg, Trung Quốc sản xuất

330




HANKOK HC42, Sơmi rơmoóc tải chở container loại 40 feet, trọng tải 27500kg, Hàn Quốc sản xuất

330




Hyundai CGES48 - 104, Sơmi Rơmoóc tải (chở container) hiệu trọng tải 30480kg, Mỹ sản xuất

860




HYUNDAI HC20/10TC, Sơmi rơmoóc tải chở container loại 40 feet, trọng tải 28100kg, Hàn Quốc sản xuất

330




HYUNDAI HC20/40TC, Sơmi rơmoóc tải chở container loại 40 feet, trọng tải 20300kg, Hàn Quốc sản xuất

330




ICP, Sơmi rơmoóc, trọng tải 26000kg, Hàn Quốc sản xuất

330




JINDO JCC-42B2, Sơmi rơmoóc tải chở container loại 40 feet, trọng tải 27425kg, Trung Quốc sản xuất

330




JINDO JGC-40B3, Sơmi rơmoóc tải chở container loại 40 feet, trọng tải 28900kg, Trung Quốc sản xuất

330




JINDO, Sơmi rơmoóc tải chở container loại 40 feet, trọng tải 24500kg, Hàn Quốc sản xuất

330




JOUNGJIN YMC-19T, Somi rơmoóc xi téc chở khí hóa lỏng, Hàn Quốc sản xuất

840




JUPITER FTW9360TJZG, Sơmi rơmoóc tải chở container loại hiệu trọng tải 30500kg, 03 trục, Trung Quốc sản xuất

330




JUPITER JCT-41SM, Sơmi rơmoóc tải chở container loại 40 feet, trọng tải 24150kg, Trung Quốc sản xuất

330




JUPITER JCT-41SM, Sơmi rơmoóc tải chở container loại 40 feet, trọng tải 27150kg, Trung Quốc sản xuất

330




KING KONG KW43SM, Sơmi rơmoóc tải chở container loại 40 feet, trọng tải 32000kg, Trung Quốc sản xuất

330




KINGSTON, Sơmi rơmoóc tải chở container loại 40 feet, trọng tải 28900kg, Hồng Kông sản xuất

330




KRUEGER, Sơmi rơmoóc tải chở container loại 40 feet, trọng tải 26750kg, Australia sản xuất

330




MITSHIDO, Sơmi rơmoóc tải chở container loại 40 feet, trọng tải 27000kg, Trung Quốc sản xuất

330




NEW TOKYU TG43, Sơmi rơmoóc tải chở container loại 40 feet, trọng tải 32000kg, Trung Quốc sản xuất

330




NEW TOKYU, Sơmi rơmoóc tải, trọng tải 32000kg, Trung Quốc sản xuất

330




NIKKYU JGS 41M, Sơmi rơmoóc tải chở container loại 40 feet, trọng tải 21350 kg, Trung Quốc sản xuất

330




NIKKYU NY402QS, Sơmi rơmoóc tải chở container loại 40 feet, trọng tải 24350kg, Trung Quốc sản xuất

330




NIPPON JGS 41M, Sơmi rơmoóc tải chở container loại 40 feet, trọng tải 27000kg, Trung Quốc sản xuất

330




NISSHA, Sơmi rơmoóc tải chở container loại 40 feet, trọng tải 28500kg, Hồng Kông sản xuất

330




SHENJUN, Sơmi rơmoóc tải chở container loại 40 feet, trọng tải 28500 kg, Trung Quốc sản xuất

330




SHIN NIPPON SH22, Sơmi rơmoóc tải chở container loại 20 feet, trọng tải 23600kg, Trung Quốc sản xuất

330




SIN TRAN, Sơmi rơmoóc 45 feet, trọng tải 32230kg, Singapore sản xuất

360




SSANGYONG, Sơmi rơmoóc tải chở container loại 40 feet, trọng tải 31900kg, Hàn Quốc sản xuất

330




STRICK, Sơmi rơmoóc tải (chở container), trọng tải 27440kg, Mỹ sản xuất

860




TOKYU TCE-405-3C, Sơmi rơmoóc tải chở container loại 40 feet, trọng tải 26900kg, Nhật sản xuất

330




TOKYU, Sơmi rơmoóc tải chở container loại 40 feet, trọng tải 25900kg, Trung Quốc sản xuất

330




TONG HUA - loại 40', do Trung Quốc sản xuất

300




TONGHUA TH42, Sơmi rơmoóc tải (chở container), Trung Quốc sản xuất

330




TONGHUA TH43, Sơmi rơmoóc tải chở container loại 40 feet, trọng tải 32000kg, Trung Quốc sản xuất

330




UNI, Sơmi rơmoóc tải chở container loại 40 feet, trọng tải 29300kg, Trung Quốc sản xuất

330




Sơmi rơmoóc gắn xitéc, dung tích 24 m3, Trung Quốc sản xuất 2010

1,244




WEIBA TM43M Sơmirơmoóc tải (chở container), tải trọng 30480kg, 40 feet sàn 3 trục, Trung Quốc sản xuất

330


Каталог: VBQPPL UserControls -> Publishing 22 -> pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile=
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> Căn cứ Nghị định số 73/cp ngày 01/11/1995 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> Chương 8: quy đỊnh chung về CÔng trình dân dụNG, CÔng nghiệp mục tiêu
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> Phụ lục 01 SỬA ĐỔi một số NỘi dung tại phụ LỤc I đà ban hành theo quyếT ĐỊnh số 39/2015/QĐ-ubnd ngàY 31/7/2015 CỦa ubnd tỉnh nghệ an
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> PHỤ LỤC 1 BẢng tổng hợp quy hoạch cáC ĐIỂm mỏ khoáng sản làm vlxdtt đang hoạT ĐỘng thăm dò, khai tháC
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> PHỤ LỤc danh mục các đơn vị hành chính thuộc vùng khó khăn
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> Căn cứ Nghị định số 49/2003/NĐ- cp ngày 15 tháng 05 năm 2003 của Chính phủ qui định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của Bộ y tế

tải về 4.51 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   21   22   23   24   25   26   27   28   29




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương