STT
|
LOẠI PHƯƠNG TIỆN
|
GIÁ XE
|
1
|
2
|
3
|
1
|
Xe đã qua sử dụng các loại sản xuất từ năm 2000 trở về trước (trừ các loại/hiệu xe có giá xe mới tại các Phụ lục số 1 và 2)
|
|
- Loại xe đến 50cm3
|
1
|
|
- Loại xe trên 50cm3 đến 90cm3
|
2
|
|
- Loại xe trên 90cm3 đến 115cm3
|
4
|
|
- Loại xe trên 115cm3 đến 125cm3
|
7
|
|
- Loại xe trên 125cm3 đến 175cm3
|
10
|
|
- Loại xe trên 175cm3 đến 250cm3
|
15
|
2
|
Xe đã qua sử dụng sản xuất từ năm 2001 trở về sau:
|
|
Áp dụng đối với tài sản trước bạ là tài sản cũ đã qua sử dụng theo Điểm c Khoản 3 của Phụ lục I-Phương pháp xác định giá tính lệ phí trước bạ ban hành tại Quyết định này.
|
|
STT
|
LOẠI PHƯƠNG TIỆN
|
GIÁ XE
|
1
|
2
|
3
|
I: XE MỚI 100%
|
|
1
|
Xe do Nhật, Mỹ, Canada và các nước châu Âu sản xuất các hiệu/loại xe
|
|
|
Mô tô ba bánh hiệu Can-am Spyder, dung tích 999cm3, Nhật sản xuất
|
236
|
|
Môtô ba bánh JAWA, MZ, URAL, IJI, BMW, VEPA
|
10
|
|
Môtô ba bánh HONDA, SUZUKI, YAMAHA, KAWASAKI
|
12
|
|
Môtô ba bánh , Xe T 200 do SNG sản xuất
|
8
|
2
|
Xe do Trung Quốc sản xuất
|
|
|
Mô tô ba bánh hiệu SANDI 300 kg
|
26
|
|
Mô tô ba bánh Trung Quốc BEREL XL150ZH
|
36
|
|
Mô tô ba bánh có thùng dùng để vận chuyển hàng hóa
|
20
|
3
|
Xe 03, 04 bánh các nước khác
|
|
|
Các loại xe gắn máy 3, 4 bánh (khác)
|
15
|
4
|
Các loại máy kéo
|
|
|
Máy kéo nhỏ 04 bánh của Nhật
|
16
|
|
Máy kéo nhỏ 04 bánh của Trung Quốc
|
10
|
|
Máy kéo nhỏ 04 bánh của Việt Nam
|
8
|
II: XE ĐÃ QUA SỬ DỤNG
|
|
Áp dụng đối với tài sản trước bạ là tài sản cũ đã qua sử dụng theo Điểm c Khoản 3 của Phụ lục I-Phương pháp xác định giá tính lệ phí trước bạ ban hành tại Quyết định này.
|
|