1. Đối với đất: a Giá đất tính lệ phí trước bạ



tải về 4.51 Mb.
trang4/29
Chuyển đổi dữ liệu31.10.2017
Kích4.51 Mb.
#33926
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   29


PHỤ LỤC VI

BẢNG GIÁ PHƯƠNG TIỆN XE Ô TÔ, XE TẢI, XE KHÁCH NHẬP KHẨU MỚI 100%


(Kèm theo Quyết định số …/2013/QĐ-UBND ngày … tháng … năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)

Đơn vị tính: triệu đồng

STT

LOẠI PHƯƠNG TIỆN

GIÁ XE

1

2

3

A

XE DU LỊCH, XE BÁN TẢI, XE CHỞ KHÁCH ĐẾN 30 chỗ




1

XE HIỆU ACURA







ACURA MDX Sport, 7 chỗ ngồi, dung tích 3664cm3, Canada sản xuất

2,990




ACURA MDX Technology, 7 chỗ ngồi, dung tích 3664cm3, Canada sản xuất

2,878




ACURA MDX Techonology Entertainment, 7 chỗ, dung tích 3664cm3, Canada sản xuất

2,250




Ô tô du lịch hiệu ACURA MDX-ADVANCE, loại 7 chỗ ngồi do Canada sản xuất năm 2010, dung tích 3.664cc

3,103




ACURA MDX, 7 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 3644cm3, Canada sản xuất

1,610




ACURA MDX, loại 7 chỗ ngồi do Canada sản xuất năm 2009, dung tích 3.664cc

2,766




ACURA RDX Technology, 5 chỗ ngồi, dung tích 2300cm3, Mỹ sản xuất

1,320




ACURA RDX TURBO, 5 chỗ ngồi, dung tích 2300cm3, Mỹ sản xuất

1,200




ACURA RDX, 5 chỗ ngồi, dung tích 2300cm3, Mỹ sản xuất

2,206




ACURA RL, 5 chỗ ngồi, dung tích 3471cm3, Nhật sản xuất

1,840




ACURA RL, 5 chỗ ngồi, dung tích 3664cm3, Nhật sản xuất

2,030




ACURA TL, 5 chỗ, dung tích 3471cm3, Mỹ sản xuất

1,670




ACURA TL, 5 chỗ ngồi, dung tích 3.2L, Mỹ sản xuất

1,600




ACURA TL, Mỹ sản xuất, dung tích 3.500cc

2,243




ACURA TL-TECH, do Mỹ sản xuất, dung tích 3.500cc

2,505




ACURA TSX, 5 chỗ, 2354cm3, Nhật sản xuất

1,260




ACURA TSX, 5 chỗ do Nhật sản xuất, dung tích 2.400cc

1,869




ACURA ZDX ADVANCE, 5 chỗ dung tích 3664cm3, Canada sản xuất

2,588




ACURA ZDX-ADVANCE, do Canada sản xuất, dung tích 3.700cc

3,349




ACURA ZDX TECH, do Canada sản xuất, dung tích 3.700cc

3,028




ACURA ZDX, do Canada sản xuất, dung tích 3.700cc

2,766




ACURA ZDX SH 3.7L hpV6, 5 chỗ, dung tích 3664cm3, Canada sản xuất

3,048

2

XE HIỆU ALFA







ALFA ROMEO 159 2.2 JTS, 5 chỗ, dung tích 2198cm3, Italia sản xuất

1,650




ALFA ROMEO Brera 3.2 V6 JTS Q4, 5 chỗ ngồi, dung tích 3195cm3, Ý sản xuất

2,300

3

XE HIỆU AUDI







AUDI A3 2.0 T Sport, 5 chỗ, dung tích 1984cm3, Đức sản xuất

1,100




AUDI A 5 Sportback 2.0 TFSI Quatro, 4 chỗ ngồi, Đức sản xuất năm 2012

2,198




AUDI A4 1.8T, 5 chỗ, 1798cm3, Đức sản xuất

2,282




AUDI A4 1.8TFSI, 5 chỗ, 1798cm3, Đức sản xuất năm 2011

1,566




AUDI A4 2.0T Quattro Prestige, 5 chỗ, 1984cm3, Đức sản xuất

1,100




AUDI A4 Quattro SE 4 chỗ, do Đức sx, dung tích 1.984cc

2,019




AUDI A4 2.0T CABRIOLET, 4 chỗ, 1984cm3, Đức sản xuất năm 2007 (đã qua sử dụng)

1,102




AUDI A5 3.2 Quattro, 4 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 3197cm3, Đức sản xuất

1,850




AUDI A5 4 chỗ, do Đức sx, dung tích 3.200cc

2,243




AUDI A5 QUATTRO 4 chỗ, do Đức sx, dung tích 3.200cc

3,140




AUDI Q3, 2.0 TFSI QUATRO, 05 chỗ ngồi, Đức sản xuất năm 2012

1,735




AUDI Q5 QUATRO- 5 chỗ, do Đức sx, dung tích 1.988cc

2,451




AUDI Q5- 5 chỗ, do Đức sx, dung tích 1.988cc

2,411




AUDI A6 2.0 T, 5 chỗ, dung tích 1984cm3, Đức sản xuất

2,000




AUDI A6, 5 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 2773cm3, Đức sản xuất

2,310




AUDI A6, 4 chỗ, dung tích 2.800cc do Đức sản xuất

2,834




AUDI A6, dung tích 2.0 do Đức sản xuất

2,093




AUDI A6-QUATRO PRESTIGE, 4 chỗ, dung tích 3.000cc do Đức sản xuất

3,140




AUDI A7 3.0 T SPORTBACK QUATTRO PRESTIGE, 4 chỗ, dung tích 2995cm3, Đức sản xuất năm 2011

3,072




AUDI A7 SPORTBACK 3,0TFSI QUATTRO PRESTIGE, 4 chỗ, dung tích 2995cm3, Đức sản xuất năm 2011

3,072




AUDI A8 4 chỗ, do Đức sx, dung tích 4.200 cc

5,009




AUDI A8L 3.0 QUATTRO, 4chỗ ngồi, dung tích xi lanh 4163cm3, Đức sản xuất

3,410




AUDI A8L SAL QUATTRO 5 chỗ, do Đức sx, dung tích 4.200 cc

5,009




AUDI Q5 2.0T QUANTTRO, 5 chỗ, Đức sản xuất

2,048




AUDI Q5 3.2 Quattro, 5 chỗ dung tích 3197cm3, Đức sản xuất

1,700




AUDI Q7 3.0 TDI Quattro, 5 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 2967cm3, Đức sản xuất

1,800




AUDI Q7 3.0 QUATTRO 7 chỗ, do Slovakia sx, dung tích 3.000cc

3,364




AUDI Q7 3.6 Pretige Sline QUANTTRO, 7 chỗ, Đức sản xuất

2,916




AUDI Q7 3.6 Quatro, 7 chỗ, Đức sản xuất

3,200




AUDI Q7 3.6 QUATTRO PREMIUM, 7 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 3597cm3, Đức sản xuất

2,991




AUDI Q7, 3.6 QUATTRO PREMIUM PLUS, 7 chỗ, dung tích 3597 cm3, Đức sản xuất

2,311




AUDI Q7 3.6 QUATTRO SLINE, 7 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 3597cm3, Đức sản xuất

1,900




AUDI Q7 3.6 QUATTRO, 7 chỗ, dung tích 3597cm3, Đức sản xuất

2,740




AUDI Q7 3.6, 5 chỗ, do Đức sản xuất, dung tích 3.600cc

2,804




AUDI Q7 3.6 QUATTRO 7 chỗ, do Slovakia sx dung tích 3.600cc

3,477




AUDI Q7 4.2 QUATTRO, 7 chỗ dung tích 4163cm3, Đức sản xuất

3,364




AUDI Q7, 4.2 QUATTRO SLINE, 7 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 4163cm3, Đức sản xuất

3,000




AUDI Q7 4.2 PRESTIGE SLINE, loại 7 chỗ ngồi do Đức sản xuất

3,439




AUDI Q7 4.2 QUATTRO 7 chỗ, do Đức sx, dung tích 4.200cc

3,888




AUDI R8, loại 2 chỗ ngồi, dung tích 4163cc, 2 cầu, số tự động, Đức sản xuất

3,700




AUDI TT 2.0T Roadster, 2 chỗ, dung tích 1984cm3, Hungary sản xuất

1,300




AUDI TTS COUPE QUANTTRO PRESTIGE 2.0, 4 chỗ, Hungary sản xuất

1,655




AUDI TT QUATTRO, loại 2 chỗ ngồi do Hungary sản xuất, dung tích 3.200cc

2,467

4

XE HIỆU BENTLEY







Bentley Continental Fling, 5 chỗ, 5998cm3, Anh sản xuất

7,170




Bentley Continental Flying Spur Speed, 5 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 5998cm3, Anh sản xuất

11,805




Bentley Azure, 4 chỗ, dung tích 6761 cm3, Anh sản xuất

17,900




Bentley Continental GT COUPE, 4 chỗ ngồi, dung tích 6 lít, Anh sản xuất

6,850




Bentley Continental GT Speed, 4 chỗ ngồi, dung tích 5998cm3, Anh sản xuất

6,900

5

XE HIỆU BMW







BMW 116i, 5 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 1596cm3, Đức sản xuất

800




BMW 118i, 5 chỗ ngồi, dung tích 1995cm3, Đức sản xuất

900




BMW 320i (1995cm3)

1,299




BMW 320i Cab (1995cm3)

2,583




BMW 320i, 5 chỗ, 2497cm3, Đức sản xuất

1,350




BMW 325i Cab, dung tích xi lanh 2497cm3

2,791




BMW 325i, 5 chỗ ngồi, dung tích 2497cm3, Đức sản xuất

1,400




BMW 328i Convertible, 4 chỗ ngồi, dung tích 2966cm3

1,500




BMW 335i Convertible, 4 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 2979cm3, Đức sản xuất

1,600




BMW 335i, 5 chỗ ngồi, dung tích 3.5 lít, 1 cầu, số tự động, Đức sản xuất

1,700




BMW 520i (1995cm3)

1,630




BMW 523i 2010 (2497cm3)

2,263




BMW 523i, dung tích 2497cm3

2,150




BMW 525I, 5 chỗ ngồi, dung tích 2996cm3, Đức sản xuất

2,100




BMW 525I, 5 chỗ ngồi, dung tích 2497cm3, Đức sản xuất

1,500




BMW 528i 2010 (2996cm3)

2,760




BMW 530i, dung tích xi lanh 2996cm3

2,300




BMW 535i GT 2010 (2979cm3).

3,379




BMW 630 mui trần, 06 xi lanh 24 valve, Đức sản xuất

3,586




BMW 630i CABRIO, 4 chỗ ngồi, dung tích 2996cm3, Đức sản xuất

3,350




BMW 645CI, 4 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 4398cm3, Đức sản xuất

2,400




BMW 650I, 4 chỗ, dung tích 4799cc, Đức sản xuất

4,093




BMW 730 Li, F02, 5 chỗ, dung tích 2996 cm3

4,307




BMW 740 Li, F02, (2979cm3)

5,081




BMW 745I, 5 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 4398cm3, Đức sản xuất

5,668




BMW 750 Li, F02, 4 chỗ dung tích 4397 cm3

5,965




BMW 750i, 5 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 4799cm3, Đức sản xuất

2,700




BMW 760 Li, 4 chỗ ngồi, dung tích 5972cm3, Đức sản xuất

7,225




BMW ALPINA B7, ô tô con 5 chỗ, dung tích 4395 cm3, Đức sản xuất năm 2011 (đã qua sử dụng)

6,852




BMW M3 Convertible, 4 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 3939cm3, Đức sản xuất

2,573




BMW X1 Sdrive 18i (1995cm3)

1,655




BMW X1 SDRIVE 18i, 5 chỗ, dung tích 1995 cm3, Đức sản xuất

1,567




BMW X1 Sdrive 28i (1995cm3)

1,760




BMW X1 Xdrive 28i (2996cm3)

1,760




BMW X3 (2497cm3)

3,334




BMW X3 3.0i, 5 chỗ ngồi, dung tích 2979cm3, Đức sản xuất

3,334




BMW X3, 5 chỗ ngồi, dung tích 2979cm3, Đức sản xuất

3,334




BMW X3, XDRIVE 28i, 5 chỗ ngồi, dung tích 2996cm3, Đức sản xuất năm 2011

2,320




BMW X5 3.0 Si, 7 chỗ ngồi, dung tích 2996cm3, Đức sản xuất

2,800




BMW X5 4.4I, 5 chỗ ngồi, dung tích 4398cm3, Mỹ sản xuất

1,900




BMW X5 4.8I, 5 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 4799cm3, Mỹ sản xuất

3,358




BMW X5 Xdrive 3.0i (2996cm3)

3,523




BMW X5 Xdrive 3.5i (2996 cm3)

3,120




BMW X5, dung tích xi lanh 2996cm3

1,930




BMW X5 3.5i, 5 chỗ ngồi, dung tích 2979cm3, Đức sản xuất

3,534

Каталог: VBQPPL UserControls -> Publishing 22 -> pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile=
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> Căn cứ Nghị định số 73/cp ngày 01/11/1995 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> Chương 8: quy đỊnh chung về CÔng trình dân dụNG, CÔng nghiệp mục tiêu
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> Phụ lục 01 SỬA ĐỔi một số NỘi dung tại phụ LỤc I đà ban hành theo quyếT ĐỊnh số 39/2015/QĐ-ubnd ngàY 31/7/2015 CỦa ubnd tỉnh nghệ an
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> PHỤ LỤC 1 BẢng tổng hợp quy hoạch cáC ĐIỂm mỏ khoáng sản làm vlxdtt đang hoạT ĐỘng thăm dò, khai tháC
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> PHỤ LỤc danh mục các đơn vị hành chính thuộc vùng khó khăn
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> Căn cứ Nghị định số 49/2003/NĐ- cp ngày 15 tháng 05 năm 2003 của Chính phủ qui định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của Bộ y tế

tải về 4.51 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   29




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương