1. Đối với đất: a Giá đất tính lệ phí trước bạ



tải về 4.51 Mb.
trang5/29
Chuyển đổi dữ liệu31.10.2017
Kích4.51 Mb.
#33926
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   29




BMW X6 Xdrive 3.5i (2979 cm3)

3,423




BMW X6 Xdrive 3.5i (2997cm3)

2,920




BMW X6 XDRIVE 50I, 4 chỗ ngồi, dung tích 4395cm3, Mỹ sản xuất

2,600




BMW X6M, 4 chỗ, dung tích 4394cm3, Mỹ sản xuất

1,910




BMW Z4 23i Cab (2497cm3)

2,539




BMW Z4 3.0 SI, 02 chỗ ngồi, dung tích 2996cm3, Đức sản xuất

1,910

6

XE HIỆU BUICK







BUICK LACRDSSE, 5 chỗ, dung tích 2980cm3, Đài Loan sản xuất

750

7

XE HIỆU CADILLAC







Cadilac Escalade ESV, 7 chỗ ngồi, dung tích 6199cm3

1,720




Cadillac CTS, 5 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 3564cm3, Mỹ sản xuất

1,600




CADILLAC DE VILLE CONCOURS 4.6, Sedan, 4 cửa

2,080




Cadillac Escalade, 7 chỗ ngồi, dung tích 6162cm3, Mỹ sản xuất

2,800




CADILLAC FLEETWOOD 5.7, Sedan, 4 cửa

1,920




CADILLAC SEVILLE 4.6, Sedan, 4 cửa

2,400




CADILLAC SRX4 PREMIUM COLLECTION, 5 chỗ, dung tích 2999 cm3, Mexico sản xuất

1,850




CADILLAC SRX, 7 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 3564cm3, 2 cầu, Mỹ sản xuất

1,250




CADILLAC SRX, 7 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 4572cm3, 1 cầu, Mỹ sản xuất

1,750

8

XE HIỆU CHEVROLET







CHEVROLET BLASER

1,200




CHEVROLET CAMARO LT, 4 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 3564cm3, Canada sản xuất

1,050




CHEVROLET EXPRESS EXPLORER LIMITED SE, 7 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 5328cm3, Mỹ sản xuất

1,050




Chevrolet Express, 7 chỗ ngồi, dung tích 5967cm3, Mỹ sản xuất

850




CHEVROLET SUBURBAN 5.7, 4 cửa, 9 chỗ

1,280

9

XE HIỆU CHRYSLER







Chrysler 300 Touring Limousine, 08 chỗ ngồi, dung tích 3518cm3, Canada sản xuất

2,531




Chrysler 300 Limited, 5 chỗ ngồi, dung tích 3518cm3, Canada sản xuất

1,010




Chrysler 300 Limited, 5 chỗ ngồi, dung tích 3518cm3, Canada sản xuất năm 2010

1,760




Chrysler 300 Touring, 11 chỗ ngồi, dung tích 3500cm3, Mỹ sản xuất

1,100




Chrysler 300, 5 chỗ ngồi, dung tích 2736cm3, Canada sản xuất

1,225




Chrysler 300C, 2.7L (5 chỗ)

1,695




Chrysler 300C, 3.5L, 5 chỗ ngồi, dung tích 3518cm3, Mỹ sản xuất

1,892




Chrysler 300 Touring, 6 chỗ ngồi, dung tích 3518cm3

1,100




CHRYSLER CIRRUS, 2.5

960




CHRYSLER CONCORDE 3.5

1,120




CHRYSLER NEW YORKER 3.5

1,520




CHRYSLER PT CRUISER, 5 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 2429cm3, Mexico sản xuất

600




Chrysler Town & Country Limited, 07 chỗ ngồi, dung tích 3952cm3, Canada sản xuất

1,500

10

XE HIỆU CITROEL







CITROEL AX loại 1.1

304




CITROEL AX loại 1.4

320




CITROEL BX loại 1.4

336




CITROEL BX loại 1.6

400




CITROEL BX loại 1.8

432




CITROEL BX loại 2.0

512




CITROEN DS3, 5 chỗ, 1598 cm3, Pháp sản xuất năm 2011

1,014




CITROEL XM loại 2.0 - 2.1

720




CITROEL XM loại 3.0

880




CITROEL ZX loại 1.4

320




CITROEL ZX loại 1.6

400




CITROEL ZX loại 1.8 - 1.9

432




CITROEL ZX loại 2.0

448

11

XE HIỆU COOPER







Cooper Convertible Mini, 4 chỗ, dung tích xi lanh 1598cm3, Đức sản xuất

900

12

XE HIỆUCMC VERYCA







CMC Veryca, 5 chỗ, dung tích 1301cm3, Đài Loan sản xuất

195




CMC Veryca, ô tô tải van, 5 chỗ ngồi, trọng tải 650kg, dung tích xi lanh 1301cm3, Đài Loan sản xuất

110

13

XE HIỆU DAEWOO







DAEWOO GENTRA X SX, 5 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 1206cm3, Hàn Quốc sản xuất

188




DAEWOO LACETTI CDX, 5 chỗ, dung tích 1598cm3, Hàn Quốc sản xuất

410




DAEWOO LACETTI LUX, 5 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 1598cm3, Hàn Quốc sản xuất

215




DAEWOO LACETTI PREMIERE SE, 5 chỗ, dung tích 1598 cm3, Hàn Quốc sản xuất

410




DAEWOO MATIZ GROOVE, 5 chỗ, dung tích 995cm3, Hàn Quốc sản xuất

300




DAEWOO MATIZ JAZZ, 5 chỗ, dung tích 995cm3, Hàn Quốc sản xuất

300




DAEWOO Matiz Joy, dung tích xi lanh 796cm3, Hàn Quốc sản xuất

190




DAEWOO MATIZ SUPER, 5 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 796cm3, Hàn Quốc sản xuất

175




DAEWOO WINSTORM, 7 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 1991cm3, Hàn Quốc sản xuất

515

14

XE HIỆU DAIHATSU







DAIHATSU APPLAUSE, 1.6, 4 cửa

480




DAIHATSU CHARADE Hatchback loại 1.0, 4 cửa

384




DAIHATSU CHARADE Hatchback loại 1.0, 2 cửa

320




DAIHATSU CHARADE loại 1.3, 2 cửa

416




DAIHATSU SEDAN loại 1.3, 4 cửa

210




Daihatsu Delta Wide 7 - 8 chỗ

448




DAIHATSU FEROZA ROCKY HARDTOP, 1.6, 2 cửa

592




DAIHATSU MIRA, OPTI, ATRAI dung tích xi lanh 659cc

272




Daihatsu Terios SX, 5 chỗ, dung tích 1495 cm3, Nhật sản xuất

442




Daihatsu Rugger Hardtop, 2.8, 2 cửa

800

15

XE HIỆU DODGE







DODGE GRAND CARAVAN SXT, 7 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 3952cm3, Canda sản xuất

600




DODGE INTREPID, 3.5

440




Dodge Journey 2.7L (5 chỗ)

260




Dodge Journey 2.7L (7 chỗ)

280




DODGE JOUREY R/T 2.7L (7 chỗ)

1,615




DODGE NEON, 2.0

600




Dodge Nitro 3.7L (5 chỗ)

1,070




DODGE SPIRIT, 3.0

1,660




DODGE STRATUS, 2.5

2,100

16

XE HIỆU FERARI







FERARI F430, 2 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 4.3L, Ý sản xuất

5,600

17

XE HIỆU FIAT







FIAT 500(LOUNGE), 4 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 1242cm3, Italia sản xuất

780




FIAT 500(POP), 4 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 1242cm3, Italia sản xuất

720




FIAT Bravo Dynamic, 5 chỗ, dung tích 1368cm3, Italia sản xuất

930




FIAT Grand Punto, 5 chỗ, dung tích 1368cm3, Italia sản xuất

740




FIAT loại khác dung tích từ 1.0 trở xuống

190




FIAT loại khác dung tích từ 1.1 - 1.2

210




FIAT loại khác dung tích từ 1.3 - 1.4

900




FIAT loại khác dung tích từ 1.5 - 1.6

1,000




FIAT loại khác dung tích từ 1.7 - 1.9

1,100




FIAT loại khác dung tích từ 2.0 - 2.3

1,200




FIAT loại khác dung tích từ 2.4 - 3.0

1,400

18

XE HIỆU FORD







FORD Crown Victoria, 4.6, Mỹ sản xuất

600




FORD Coutour, 2.5, Mỹ sản xuất

440




FORD Aspire, 1.3, Mỹ sản xuất

260




FORD Escort, 1.9, Mỹ sản xuất

280




FORD EVEREST XLT, 7 chỗ, dung tích 2606 cm3, Thái Lan sản xuất

1,545




FORD RANGER ôtô chở tiền, 5 chỗ, dung tích 2499 cm3, Thái Lan sản xuất

2,330




FORD RANGER Wildtrak, 5 chỗ, dung tích 2499 cm3, trọng tải 737kg, Thái Lan sản xuất

650




FORD RANGER UG1J LAC, ôtô tải - Pick up, Cabin kép, công suất 92kW, số sàn, loại 4*4.

582




FORD RANGER UG1J LAB, ôtô tải - Pick up, Cabin kép, công suất 92kW, số sàn, loại 4*4.

592




FORD RANGER UG1H LAD, ôtô tải - Pick up, Cabin kép, công suất 92kW, số sàn, loại 4*2.

605




FORD RANGER UG1S LAA, ôtô tải - Pick up, Cabin kép, công suất 110kW, số tự động, loại 4*2.

632




FORD RANGER UG1T LAA, ôtô tải - Pick up, Cabin kép, công suất 110kW, số sàn, loại 4*4.

744




FORD RANGER UG1V LAA, ôtô tải - Pick up, Cabin kép, công suất 110kW, số tự động, loại 4*2.

766




FORD RANGER UG1J 901, ôtô tải - Pick up, Cabin kép, công suất 92kW, số sàn, loại 4*4, lắp chụp thùng sau canopy.

618




FORD RANGER UG1H 901, ôtô tải - Pick up, Cabin kép, công suất 92kW, số sàn, loại 4*2, lắp chụp thùng sau canopy.

631




FORD RANGER UG1S 901, ôtô tải - Pick up, Cabin kép, công suất 110kW, số tự động, loại 4*2, lắp chụp thùng sau canopy.

658




FORD RANGER UG1T 901, ôtô tải - Pick up, Cabin kép, công suất 110kW, số sàn, loại 4*4, lắp chụp thùng sau canopy.

770




FORD Taurus, 3.0, Mỹ sản xuất

600




FORD EDGE LIMITED, 5 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 3496cm3, Canada sản xuất

1,070




FORD EXPLORER LIMITED, 7 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 4015cm3, Mỹ sản xuất

1,660




FORD FREELANDER (MM2600SO-F), loại nhà ở di động 5 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 6800cm3, do Mỹ sản xuất

2,100




FORD IMAX GHIA, 7 chỗ, 1999cm3, Đài Loan sản xuất

485




FORD loại khác dung tích dưới 1.5

512




FORD loại khác dung tích từ 1.5 đến dưới 1.9

560




FORD loại khác dung tích từ 1.9 đến dưới 2.5

720




FORD loại khác dung tích từ 2.5 đến dưới 3.0

Каталог: VBQPPL UserControls -> Publishing 22 -> pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile=
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> Căn cứ Nghị định số 73/cp ngày 01/11/1995 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> Chương 8: quy đỊnh chung về CÔng trình dân dụNG, CÔng nghiệp mục tiêu
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> Phụ lục 01 SỬA ĐỔi một số NỘi dung tại phụ LỤc I đà ban hành theo quyếT ĐỊnh số 39/2015/QĐ-ubnd ngàY 31/7/2015 CỦa ubnd tỉnh nghệ an
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> PHỤ LỤC 1 BẢng tổng hợp quy hoạch cáC ĐIỂm mỏ khoáng sản làm vlxdtt đang hoạT ĐỘng thăm dò, khai tháC
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> PHỤ LỤc danh mục các đơn vị hành chính thuộc vùng khó khăn
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> Căn cứ Nghị định số 49/2003/NĐ- cp ngày 15 tháng 05 năm 2003 của Chính phủ qui định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của Bộ y tế

tải về 4.51 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   29




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương