More and more people are discovering that sharing and talking about their favourite book with others can be as rewarding as the act of reading (41)…itself... . For people who feel that they are too busy to sit down with a book, a book club helps them schedule time to read, others have gained self-confidence by (42)…participating...in or leading a discussion. And most people enjoy the chace to (43)…make...new friends.
A successful book club should have a group that is small enough so even the quiet people can be heard but also big enough for many different (44)…opinions… . The best arrangement is a (45)…mixture...of ages, sexes, and backgrounds for more reading variety and livelier discussions.
The book club could (46)…specialize…in one subject or type of book, like mysteries, science fiction, or biographies. Or the members could read books of all types, as long as the book is highly recommended by someone who thinks it would be (47)…worth… discussing.
Some book clubs meet in places like bookstores, public libraries, or restaurants, but most have their meetings in members’ homes. This approach simly (48)…offers…. more privacy and time for longer meetings.
schedule / ['∫edju:l; 'skedʒul]
danh từ
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) bản liệt kê (các mặt hàng); mục lục
a spare parts schedule
bản liệt kê các phụ tùng
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) kế hoạch làm việc
production schedule
kế hoạch sản xuất
to have a full schedule
có một kế hoạch dày đặc (nhiều việc phải làm)
completed three days ahead of schedule
được hoàn thành trước thời hạn ba ngày (sớm ba ngày so với thời hạn quy định)
to be ahead of/on/ behind schedule
trước/đúng/chậm so với thời hạn quy định
như timetable
ngoại động từ
( to schedule something for something) đưa vào chương trình; sắp xếp (việc gì cho một thời gian nào đó)
one of the scheduled events is a visit to the museum
một trong những sự việc đã sắp xếp vào chương trình là tham quan bảo tàng viện
the meeting is scheduled for tomorrow morning
dự kiến là sáng mai sẽ có cuộc họp
he is scheduled to translate the leading article
ông ấy được bố trí dịch bài xã luận (dự kiến là ông ấy sẽ dịch bài xã luận)
a scheduled flight, visit
một chuyến bay, chuyến tham quan theo kế hoạch
[ə'prout∫]
danh từ
sự đến gần, sự lại gần
easy of approach
(địa điểm) dễ đến; (người) dễ nói chuyện thân thiện, dễ gần gũi
difficult of approach
(địa điểm) khó đến; (người) khó nói chuyện thân thiện, khó gần gũi
heavy footsteps signalled the teacher's approach
những bước chân nặng nề báo hiệu là thầy giáo đang đến gần
at her approach, the children ran off
thấy bà ta đến gần, lũ trẻ bỏ chạy mất
sự gần như, sự gần giống như
some approach to truth
một cái gì gần như là chân lý
that's the nearest approach to a smile he ever makes
đó là cái nhêch mép gần giống nhất với nụ cười mà anh ta từng có
đường đi đến, lối vào
the approach to a city
lối vào thành phố
all the approaches to the palace were guarded by troops
mọi ngả đường dẫn đến lâu đài đều có quân lính canh gác
cách tiếp cận, phương pháp
a new approach to language teaching
phương pháp mới để giảng dạy ngôn ngữ
(toán học) sự gần đúng; phép tính gần đúng
approach velocity
vận tốc gần đúng
chặng cuối của chuyến bay trước khi hạ cánh
(đánh gôn) cú đánh từ đường lăn đến thảm cỏ
sự thăm dò, sự tiếp xúc
the club has made an approach to a local business firm for sponsorship
câu lạc bộ đã tiếp xúc với một công ty kinh doanh địa phương để xin bảo trợ
she resented his persistent approaches
cô ấy bực bội vì sự đeo đuổi dai dẳng của cậu ta
động từ
đến gần, lại gần, tới gần
winter is approaching
mùa đông đang đến
the time is approaching when we must think about buying a new house
đã sắp đến lúc chúng tôi phải nghĩ đến việc mua một ngôi nhà mới
as you approach the city, the first building you see is the church
khi bạn đến gần thành phố, toà nhà đầu tiên bạn thấy là nhà thờ
gần như
his eccentricity approaches madness
tính lập dị của anh ta gần như là điên
thăm dò ý kiến; tiếp xúc để đặt vấn đề
to approach someone on some matter
thăm dò ý kiến ai về vấn đề gì
to approach one's bank manager for a loan
tiếp xúc với người quản lý ngân hàng để vay tiền
to approach a witness with a bribe
đến người làm chứng kèm theo đồ đút lót
I find him difficult to approach
tôi thấy anh ta là người khó gần gũi
bắt đầu giải quyết; tiếp cận
before trying to solve the puzzle, let's consider the way to approach it
trước khi tìm cách giải câu đố, ta hãy xem xét cách tiếp cận nó đã
danh từ
sự vuốt cho mượt
to give one's hair a smooth
vuốt tóc cho mượt
phần nhẵn (của cái gì)
(hàng hải) lúc biển yên sóng lặng
ngoại động từ
làm cho nhẵn, làm phẳng; san bằng
giải quyết; dàn xếp, làm ổn thoả
to smooth away differences
giải quyết những sự bất đồng
to smooth the way with the authorities
dàn xếp (làm đủ thủ tục) với các nhà chức trách
che giấu, làm liếm (khuyết điểm)
gọt giũa (văn)
nội động từ
lặng, yên lặng (biển); dịu đi (cơn giận)
smooth somebody's path
làm cho ai tiến bộ dễ dàng hơn
smooth somebody's ruffled feathers
làm nguôi, xoa dịu
smooth something away
dàn xếp
smooth something over
che giấu, lấp liếm
|
|
5. Đọc kỹ đoạn văn sau và chọn phương án đúng (A, B, C hoặc D) cho mỗi câu.
According to the best evidence gathered by space probes and astronomers, Mars is an inhospitable planet, more similar to Earth’s Moon than to Earth itself – a dry, stark, seemingly lifeless world. Mars’ air pressure is equal to Earth’s at an altitude of 100,000 feet. The air there is 95 percent carbon dioxide.
Mars has no ozone layer to screen out the sun’s lethal radiation. Daytime temperatures may reach above freezing, but because the planet is blanketed by the mere wips of an atmosphere, the heat radiates back into space. Even at the equator, the temperature drops to – 50C (- 60 F) at night. Today there is no liquid water, although valleys and channels on the surface show evidence of having been carved by running water. The polar ice caps are made of frozen water and carbon dioxide, and water may be frozen in the ground as permafrost.
Despite these difficult conditions, certain scientists believe that there is a possiblity of trans-forming Mars into a more Earth-like planet. Nuclear reactors might be used to melt frozen gases and eventually build up the atmosphere. This in turn could create a “greenhouse effect” that would stop heat from radiating back into space. Liquid water could be thawed to from a polar ocean. Once enough ice has melted, suitable plants could be introduced to build up the level of oxygen in the atmosphere so that, in time, the planet would support animal life from Earth and even permanent human colonies. “This was once thought to be so far in the future as to be irrelevant, “ said Christopher McKay, a research scientist at NASA. “But now it’s starting to look practical. We could begin work in four or five decades.”
The idea of “terra-forming” Mars, as enthusiasts call it, has its roots in science fiction. But as researchers develop a more profound understanding of how Earth’s ecology supports life, they have begun to see how it may be possible to create similar conditions on Mars. Don’t plan on homesteading on Mars any time soon, though. The process could take hundreds or even thousands of years to complete and the cost would be staggering.
wip/
mere / [miə]
danh từ
(thơ ca) ao; hồ
tính từ
chỉ là
he is a mere boy
nó chỉ là một đứa trẻ con
at the mere thought of it
chỉ mới nghĩ đến điều đó
the merest something
vật nhỏ nhất; vật chẳng đáng kể chút nào
the merest noise in the bushes is enough to startle him
chỉ một tiếng động nhỏ nhất trong bụi cây cũng đủ làm ông ta giật mình
freeze = froze [fri:z]
danh từ
sự đông vì lạnh, sự giá lạnh; tình trạng đông vì lạnh
tiết đông giá
sự ổn định; sự hạn định (giá cả, tiền lương...)
nội động từ froze, frozen
đóng băng
đông lại (vì lạnh), lạnh cứng
thấy lạnh, thấy giá
thấy ớn lạnh, thấy ghê ghê (vì sợ)
ngoại động từ
làm đóng băng
làm đông, làm lạnh cứng
to freeze someone to death
làm ai chết cóng
ướp lạnh (thức ăn)
làm (ai) ớn lạnh
làm lạnh nhạt (tình cảm)
làm tê liệt (khả năng...)
ngăn cản, cản trở (sự thực hiện)
ổn định; hạn định (giá cả, tiền lương...)
to freeze on
(từ lóng) nắm chặt lấy, giữ chặt lấy
to freeze out
cho (ai) ra rìa
to freeze over
phủ đầy băng; bị phủ đầy băng
to freeze someone's blood
làm ai sợ hết hồn
frozen limit
(thông tục) mức chịu đựng cao nhất
permafrost / ['pə:məfrɔst]
danh từ
tầng đất bị đóng băng vĩnh cửu (ở vùng cực)
eventually / [i'vent∫uəli]
phó từ
rốt cuộc; cuối cùng là
he fell ill and eventually died
anh ta ốm và rốt cuộc là chết
eventually he tired of trying so hard
cuối cùng là anh ấy mệt vì đã quá cố sức
thaw / [θɔ:]
danh từ
sự tan (của tuyết)
thời tiết nóng làm tan băng
before the thaw sets in
trước khi băng tan
(nghĩa bóng) sự mạnh dạn lên; sự hết dè dặt lạnh lùng (trong thái độ)
ngoại động từ
làm tan
to thaw the thick layer of snow
làm tan lớp tuyết dày
(nghĩa bóng) làm cho mạnh dạn lên, làm cho hết e lệ, làm cho hết dè dặt, làm hoạt động
to thaw someone
làm cho ai mạnh dạn lên, làm cho ai bớt dè dặt lạnh lùng
nội động từ
tan
the snow thaws
tuyết tan
ấm hơn, đỡ giá rét (có thể làm cho tuyết tan)
it's thawing
trời đỡ giá rét hơn
(nghĩa bóng) vui vẻ lên, cở mở hơn, hết dè dặt lạnh lùng (người)
polar/ ['poulə(r)]
tính từ
(thuộc) địa cực, ở địa cực
polar ice
băng ở địa cực
the polar regions
những vùng địa cực
(điện học) có cực
polar attraction
sức hút của cực nam châm
(toán học) cực
polar angle
góc cực
(nghĩa bóng) hoàn toàn đối nhau, cực kỳ trái ngược; thái cực (tính cách)
danh từ
(toán học), (điện học) đường cực, điện cực
irrelevant/ [i'relivənt]
tính từ
không thích đáng; không thích hợp, không liên quan
to let aside the irrelevant details
để những chi tiết không liên quan sang một bên
terra firma
[,terə'fə:mə]
danh từ
đất khô ráo; đất liền (trái với nước hoặc không khí)
glad to be on terra firma again
vui mừng lại trở về đất liền (sau một chuyến đi bằng thuyền, máy bay..)
root/ [ru:t]
danh từ
rễ (cây)root
to take root; to strike root
bén rễ
to pull up by the roots
nhổ cả rễ ( (nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
( số nhiều) gốc rễ, cội nguồn
cây con cả rễ (để đem trồng)
( (thường) số nhiều) các cây có củ (cà rốt, củ cải...)
chân, gốc (tóc, răng..); mống (lưỡi)
the root of a mountain
chân núi
the root of a tooth
chân răng
căn nguyên, nguồn gốc
to get at (to) the root of the matter
nắm được thực chất của vấn đề
the root of the problem is lack of trust
nguồn gốc của vấn đề là sự thiếu tin cậy
the root of all evils
nguồn gốc của mọi sự xấu xa
(toán học) căn; nghiệm
real root
nghiệm thực
square (second) root
căn bậc hai
(ngôn ngữ học) gốc từ (như) base form
(âm nhạc) nốt cơ bản
(kinh thánh) con cháu
to blush to the roots of one's hair
thẹn đỏ cả mặt; mặt đỏ tía tai
roof and branch
hoàn toàn, triệt để
to destroy root and branch
phá huỷ hoàn toàn
to lay the axe to the root of
đào tận gốc (cây); phá huỷ đi, trừ tận gốc (cái gì)
get at/get to/strike at the root(s) of something
triệt (cái gì) tận gốc
pull down (new) roots
cắm rễ
take/strike root
mọc rễ (cây)
bén rễ; trở nên ổn định; củng cố
ngoại động từ
làm bén rễ, làm bắt rễ (cây...)
(nghĩa bóng) làm ăn sâu vào, làm cắm chặt vào
terror rooted him to the spot
sự khiếp sợ làm cho anh ta đứng chôn chân tại chỗ
strength rooted in unity
sức mạnh xây dựng trên sự đoàn kết
( + up, out...) nhổ bật rễ; trừ tận gốc, làm tiệt nọc
nội động từ
bén rễ, ăn sâu vào ( (nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
nội động từ (như) rout
(như) rootle
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) tích cực ủng hộ, reo hò cổ vũ
to root for a candidate
tích cực ủng hộ một ứng cử viên
to root for one's team
(thể dục,thể thao) reo hò cổ vũ đội mình
|
probe/ [proub]
danh từ
(y học) cái thông, cái que thăm (để dò vết thương...)
tàu thăm dò vũ trụ (không người lái) (như) space probe
(vật lý) máy dò, cái dò, cực dò
sound probe
máy dò âm
electric probe
cực dò điện
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) sự thăm dò, sự điều tra, sự khảo sát
ngoại động từ
dò (vết thương...) bằng que thăm
thăm dò, thám hiểm, điều tra
(từ lóng) khảo sát kỹ lưỡng
inhospitable / [in'hɔspitəbl]
tính từ
không mến khách
không ở được, không trú ngụ được (khí hậu, vùng...)
stark/ [stɑ:k]
tính từ
khắc nghiệt; ảm đạm
stark prison conditions
điều kiện khắc nghiệt của nhà tù
bình dị, không tô điểm, thẳng thắn
the stark facts
những sự thật trần trụi
(từ cổ, nghĩa cổ) cứng đờ, cứng nhắc
to lie stark in death
nằm chết cứng
hoàn toàn; tuyệt đối; đích thực
stark madness
mất trí hoàn toàn
(thơ ca) mạnh mẽ, quả quyết
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) lộ rõ hẳn ra, nổi bật ra
a tree stark in the snow
cây đứng lộ rõ hẳn ra trong đám tuyết
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) hoang vắng, trơ trụi
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) trần như nhộng
phó từ
hoàn toàn; toàn thể, toàn bộ
stark crazy
hoàn toàn điên
stark naked
trần như nhộng
stark raving/staring mad
điên hoàn toàn
altitude / ['æltitju:d]
danh từ
độ cao so với mặt biển
( số nhiều) vùng cao so với mặt biển
to lose altitude
(hàng không) không bay cao lên được
lethal / ['li:θəl]
tính từ
làm chết người, gây chết người
lethal chamber
phòng giết súc vật bằng hơi
a lethal dose of poison
một liều thuốc độc chết người
lethal weapons
những vũ khí giết người
freezing/ ['fri:ziη]
tính từ
giá lạnh, băng giá, rét mướt
lạnh nhạt, lạnh lùng, xa cách (thái độ)
blanket/ ['blæηkit]
danh từ
mền, chăn
lớp phủ
a blanket of snow
một lớp tuyết phủ
born on the wrong side of the blanket
là con hoang; đẻ hoang
to put a wet blanket on somebody, to throw a wet blanket over somebody
làm nhụt nhuệ khí của ai, làm ai nản chí, làm ai cụt hứng
wet blanket
người làm cho tập thể cụt hứng (vì bản thân ủ rũ buồn rầu)
tính từ
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) có tính chất chung, có tính chất phổ biến, bao trùm
ngoại động từ
trùm chăn, đắp chăn
ỉm đi, bịt đi (một chuyện xấu, một vấn đề)
làm cho không nghe thấy, làm nghẹt (tiếng động); phá, làm lấp tiếng đi (một buổi phát thanh trên đài)
phủ lên, che phủ
(hàng hải) hứng gió của thuyền khác
phạt tung chăn (trừng phạt bằng cách cho vào chăn rồi tung lên tung xuống)
once / [wʌns]
phó từ
chỉ một dịp thôi, chỉ một lần
I've only been there once
tôi chỉ đến đấy một lần mà thôi
he goes to church once a day/week/month
mỗi ngày/tuần/tháng, ông ta đi lễ một lần
once every six months
sáu tháng một lần
trước kia, xưa kia, đã có một thời
I once talked with your teacher
trước kia tôi đã có lần nói chuyện với thầy anh
he once worked for a Taiwanese company
trước kia ông ta từng làm việc cho một công ty Đài Loan
this artist was once world-famous
người nghệ sĩ này đã có một thời lừng danh khắp thế giới
(trong câu hỏi hoặc câu phủ định) bao giờ, chút nào, dù chỉ một lần
he never once offered to help; he didn't once offer to help
nó không hề đề nghị giúp đỡ dù chỉ một lần
did she once show any sympathy?
đã có bao giờ cô ta tỏ ra thông cảm không?
once upon a time
ngày xửa ngày xưa
once upon a time there was a beautiful princess ...
ngày xửa ngày xưa có một nàng công chúa xinh đẹp...
once more
once again
thêm một lần nữa
all at once
thình lình, đột nhiên
all at once the door opened
thình lình cửa mở
all at once she lost her temper
đột nhiên bà ta nổi nóng
at once
ngay lập tức, không chậm trễ
cùng một lúc, đồng thời
come here at once!
lại đây ngay!
I can't do two things at once
tôi không thể làm hai việc cùng một lúc được
this film is at once humorous and moving
phim này vừa vui vừa cảm động
(just) for once
just this once
chỉ một lần này thôi
be pleasant to each other - just this once
hãy vui vẻ với nhau, ir ra là một lần này
just for once he arrived on time
chỉ có lần này nó đến đúng giờ
once or twice
một vài lần
I don't know the place well, I've only been there once or twice
Tôi không biết rõ chỗ ấy lắm, tôi chỉ đến đó một vài lần
once too often
quá nhiều lần
He had driven home drunk once too often - this time he got stopped by the police
Quá nhiều lần nó say rượu lái xe về nhà - lần này thì nó bị cảnh sát giữ lại
once bitten, twice shy
(tục ngữ) phải một bận, cạch đến già
once and for all
một lần cho mãi mãi; dứt khoát
(every) once in a while
thỉnh thoảng, đôi khi
Once in a while we go to a restaurant - but usually we eat at home
Thỉnh thoảng chúng tôi đi ăn nhà hàng - nhưng thường thì chúng tôi ăn ở nhà
once in a blue moon
năm thì mười hoạ (rất hiếm khi)
to get/give somebody/something the once-over
xem xét ai/cái gì qua loa
you are only young once
xem only
tính từ
trước đây; đã từng là
my once master
đã từng là ông chủ của tôi
liên từ
khi mà, ngay khi, một khi
once you understand this principle, you will find no difficulty
một khi anh hiểu được nguyên lý này, anh sẽ không thấy khó khăn gì nữa
danh từ
( the once) một lần, một dịp duy nhất
the once is enough for me
một lần là đủ đối với tôi
she's only done it the once, so don't be too angry
cô ta chỉ làm việc này một lần thôi, nên xin ông đừng quá nóng giận
|
stagger/ ['stægə]
danh từ, số nhiều staggers
sự lảo đảo; bước đi loạng choạng; động tác lảo đảo không vững
(kỹ thuật) cách bố trí chữ chi (các bộ phận giống nhau trong máy)
( số nhiều) sự chóng mặt
( số nhiều) (thú y học) bệnh loạng choạng (một loại bệnh về thần kinh của thú nuôi) (như) blind staggers
nội động từ
lảo đảo, loạng choạng (vì mang cái gì nặng..)
do dự, chần chừ, phân vân; dao động
ngoại động từ
làm lảo đảo, làm loạng choạng; làm choáng váng; làm bối rối
a staggering blow
một cú đấm choáng người
làm do dự, làm phân vân; làm dao động
to be staggered by a question
bị câu hỏi làm phân vân
(kỹ thuật) xếp (nan hoa) chéo cánh sẻ, xếp chữ chi
bố trí (ngày nghỉ, giờ làm...) chéo nhau; xếp xen kẽ
to staggered office houses
các giờ làm việc xếp chệch nhau
to staggered the annual holidays
xếp xen kẽ các ngày nghỉ phép năm
profound / [prə'faund]
tính từ
sâu, thăm thẳm
profound depths of the ocean
đáy sâu thẳm của đại dương
sâu sắc, uyên thâm, thâm thúy
a profound thinker
một nhà tư tưởng thâm thúy
a man of profound learning
một người học vấn uyên thâm
profound doctrimes
các học thuyết thâm thuý
đòi hỏi suy nghĩ, nghiên cứu nhiều
profound mysteries
những bí ẩn sâu kín
sâu, say, có ảnh hưởng sâu rộng (giấc ngủ...)
a profound sleep
giấc ngủ say
a profound sight
một tiếng thở dài thườn thượt
a profound silence
một sự im lặng hoàn toàn
rạp xuống, sát đất (cúi đầu chào)
a profound bow
sự cúi chào sát đất, sự cúi rạp xuống chào
sâu sắc, hết sức, hoàn toàn
profound ignorance
sự ngu dốt hết chỗ nói
to take a profound interest
hết sức quan tâm, quan tâm sâu sắc
to simulate a profound indifference
làm ra vẻ hết sức thờ ơ
danh từ
(thơ ca) ( the profound) đáy sâu thăm thẳm (của đại dương, của tâm hồn...)
homestead ['houmsted]
danh từ
nhà cửa vườn tược
ấp, trại
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đất cấp cho người di cư (với điều kiện phải ở đó và trồng trọt đất đó)
|
|
54. Which of the following does the author NOT list as characteristic of the planet Mars that would make colonization difficult?
A. There is little liquid water.
B. Daytime temperatures are dangerously high.
C.The sun’s rays are deadly.
D. Night time temperatures are extremely low.
as dead as a doornail (a herring, a nit, mutton, Julius Caesar)
chết thật rồi, chết cứng ra rồi
dead marines (men)
(thông tục) chai không, chai đã uống hết
more dead than alive
gần chết, thừa sống thiếu chết; chết giấc, bất tỉnh nhân sự
dead men tell no tales
người chết thì không còn tiết lộ bí mật được nữa
to be a dead ringer for sb
rất giống ai về bề ngoài
to be the dead spit of sb
giống hệt ai, giống ai đến nỗi không ngờ
as dead as a dodo
hết hiệu lực, hết giá trị
a dead duck
kế hoạch bị dẹp bỏ
the dead hand of sth
ảnh hưởng sâu sắc của cái gì
a deadletter
điều không ai công nhận nữa, luật lệ hết hiệu lực
a dead loss
đồ vô tích sự
dead men's shoes
công việc nối tiếp từ một người chết hoặc bỏ dở
to be dead to the world
say giấc nồng, ngủ say
dead wood
người hoặc vật không còn có ích nữa
to flog a dead horse
công dã tràng, uổng công
over my dead body
bước qua cả xác tôi, bất chấp sự phản đối của tôi
the quick and the dead
tất cả những kẻ còn sống hoặc đã lìa đời
wouldn't be seen dead in, at, with something/doing something
thà chết còn hơn làm điều gì
she wouldn't be seen dead jogging; she hates exercise
bà ta thà chết chứ không chịu tập chạy, bà ta chúa ghét tập thể dục
that dress is so ugly I wouldn't be seen dead in it
cái áo này xấu quá, tôi thà chết chứ không đời nào mặc
|
dead/ [ded]
tính từ
chết (người, vật, cây cối)
to strike somebody dead
đánh ai chết tươi
to shoot somebody dead
bắn chết ai
tắt, tắt ngấm
dead fire
lửa tắt
dead volcano
núi lửa tắt ngấm
dead valve
bóng đèn (rađiô) cháy (không dùng được nữa)
chết, không hoạt động; không sinh sản; hết hiệu lực; không dùng được nữa
dead money
tiền để nằm chết, không sinh lợi
dead stock
vốn chết; hàng không bán được
a dead spring
lò xo hết đàn hồi
dead axle
trục không xoay được nữa
the motor is dead
động cơ ngừng chạy
dead language
tử ngữ, ngôn ngữ không còn dùng nữa
dead window
cửa sổ giả
tê cóng, tê bại, tê liệt
my fingers are dead
ngón tay tôi tê cóng đi
xỉn, không bóng (màu, vàng...); đục, không vang (âm thanh...)
dead gold
vàng xỉn
dead sound
tiếng đục không vang
không màng đến, không biết đến, chai điếng, điếc đặc không chịu nghe
dead to honours
không màng danh vọng
dead to reason
điếc đặc không chịu nghe lẽ phải
dead to all sense of honour
không còn biết thế nào là danh dự nữa
thình lình, hoàn toàn
to come a dead stop
đứng sững lại
a dead faint
sự chết ngất
dead calm
sự hoàn toàn lặng gió (biển)
dead silence
sự im phăng phắc
dead failure
thất bại hoàn toàn
dead certainty
sự tin chắc hoàn toàn; điều hoàn toàn chắc chắn
(điện học) không có thế hiệu
dead above the ears
dead from the neck up
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) ngu xuẩn, đần độn
dead and gone
đã chết và chôn
đã qua từ lâu
đã bỏ đi không dùng đến từ lâu
|