|
['kjuəriəs]
tính từ
ham biết, muốn tìm hiểu
curious about the origin of mankind
muốn tìm hiểu nguồn gốc loài người
I'm curious to know what he said
tôi muốn biết anh ấy nói gì
he's a curious boy who always questions
nó là một thằng bé thích tìm hiểu, gặp gì cũng hỏi
tò mò, hiếu kỳ, thọc mạch
curious eyes
đôi mắt tò mò
she's always curious about other people's business
cô ấy luôn tò mò về chuyện của người khác
kỳ lạ, kỳ dị, lạ lùng
a curious mistake
một lỗi lầm kỳ lạ
|
[ri'sep∫ənist]
danh từ
người được thuê để nhận các cuộc hẹn và tiếp khách ở khách sạn, cơ quan, phòng khám bệnh...; nhân viên tiếp tân
|
[ju:'ni:k]
tính từ
đơn nhất; độc nhất vô nhị, chỉ có một
unique son
con một
duy nhất, vô song (không có cái gì giống hoặc bằng)
unique meaning
nghĩa duy nhất
unique aim
mục đích duy nhất
( + to somebody/something) chỉ liên quan đến một người (một nhóm, một vật)
special difficulties unique to blind people
những khó khăn đặc biệt, riêng của người mù
(thông tục) khác thường, đáng chú ý, kỳ cục, lạ đời, dị thường
you are unique
anh kỳ thật, anh lạ đời thật
danh từ
vật duy nhất, vật chỉ có một không hai
|
[ə't∫i:v]
ngoại động từ
đạt được, giành được (do nỗ lực, khéo léo, dũng cảm...)
to achieve one's purpose (aim)
đạt mục đích
to achieve good results
đạt được những kết quả tốt
to achieve national independence
giành độc lập dân tộc
to achieve great victories
giành được những chiến thắng lớn
to achieve success, one's ambition, peace of mind
đạt được thành công, toại chí, được thanh thản tâm hồn
hoàn thành, hoàn tất
to achieve a great work
hoàn thành một công trình lớn
to achieve one's task
hoàn thành nhiệm vụ
I've achieved only half of what I'd hoped to do
tôi chỉ mới hoàn thành một nửa những điều tôi hy vọng làm
|
|
[ri'lei∫n∫ip]
danh từ
( relationship between A and B; of A to / with B) mối quan hệ, mối liên hệ
the relationship between the socialist countries is based on proletarian internationalism
quan hệ giữa các nước xã hội chủ nghĩa dựa trên cơ sở chủ nghĩa quốc tế vô sản
a purely business relationship
mối quan hệ kinh doanh đơn thuần
the author had a good working relationship with his editor
tác giả có mối quan hệ làm việc tốt với nhà xuất bản
tình thân thuộc, tình họ hàng
the relationship by blood
tình họ hàng ruột thịt
a father-son relationship
tình thân thuộc cha con
quan hệ tình cảm; quan hệ tình dục
to have a relationship with somebody
có quan hệ tình dục với ai
their affair did not develop into a lasting relationship
cuộc tình của họ đã không trở thành một mốiquan hệ tình cảm lâu bền
|
[i'kwipmənt]
danh từ
sự trang bị
đồ trang bị, thiết bị, dụng cụ, đồ dùng cần thiết (cho một cuộc đi, cho một nhà máy...)
electrical equipment
thiết bị điện
control equipment
thiết bị điều khiển
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) những phương tiện vận tải (khác với các loại tài sản khác trong ngành vận tải)
|
['kʌstəmə]
danh từ
khách hàng
(thông tục) gã, anh chàng
a queer customer
một gã kỳ quặc
|
[di'libərit]
tính từ
có suy nghĩ cân nhắc; thận trọng
to be deliberate in speech
ăn nói có suy nghĩ cân nhắc
a deliberate statement
lời tuyên bố thận trọng
có tính toán, cố ý, chủ tâm
a deliberate lie
lời nói dối cố ý
thong thả, khoan thai, không vội vàng
to walk with deliberate steps
đi những bước khoan thai
động từ
( to deliberate about / on something) cân nhắc; thảo luận kỹ
we had no time to deliberate (on the problem)
chúng tôi không có thời giờ cân nhắc kỹ (vấn đề)
to deliberate what action to take
bàn tính xem phải hành động như thế nào
to deliberate whether to leave or not
cân nhắc xem nên ra đi hay không
|
|
[,kɔnsn'trei∫n]
danh từ
( concentration on something) (năng lực) tập trung vào cái gì; sự tập trung
stress and tiredness often result in lack of concentration
tình trạng căng thẳng và mệt mỏi thường dẫn đến sự thiếu tập trung
a book that requires great concentration
cuốn sách đòi hỏi sự tập trung cao độ
I found it hard to keep my concentration with such a noise going on
tôi thấy khó mà giữ được tập trung với một tiếng ồn liên tiếp như thế
( concentration of something) sự tập hợp người hoặc vật; sự tập trung
concentrations of enemy troops, industrial buildings
những sự tập trung của binh lính địch, các công trình công nghiệp
(hoá học) sự cô
concentration by evaporation
sự cô cạn
concentration camp
nơi giam giữ tù chính trị, tù binh (nhất là thời Đức quốc xã); trại tập trung
|
[,sætis'fæk∫n]
danh từ
cảm giác hài lòng khi mình đã có hoặc hoàn thành điều mình cần hoặc mong ước; sự thoả mãn, sự toại nguyện
she looks back on her career with great satisfaction
bà ấy rất toại nguyện khi nhìn lại sự nghiệp của mình
to get/obtain/derive satisfaction from one's work
có/đạt được/tìm thấy sự thoả mãn trong tác phẩm của mình
a look of smug satisfaction
vẻ tự mãn
in old age, he finally had satisfaction of seeing the quality of his work recognized
về già, cuối cùng ông ấy đã toại nguyện khi thấy giá trị tác phẩm của mình được công nhận
to do the work to the satisfaction of the client
làm việc để chiều lòng khách hàng
job satisfaction
sự hài lòng về công việc
sự hoàn thành một yêu cầu, một ước mơ....
the satisfaction of a hope/desire/ambition
sự thoả mãn một hy vọng/ước mơ/tham vọng
the satisfaction of one's hunger
sự thoả mãn cơn đói của mình
điều đem lại sự hài lòng, điều đem lại niềm vui thích
the satisfactions of doing work that one loves
sự hài lòng làm công việc mà mình yêu thích
sự đáp ứng thích đáng (đền bù hoặc xin lỗi chẳng hạn) đối với lời than phiền; sự đền đáp
when I didn't get any satisfaction from the local people, I wrote to the head office
khi không được dân địa phương đáp ứng thoả đáng, tôi đã viết đơn cho cơ quan cấp trên
sự rửa nhục đối với một lời lăng mạ, nhất là bằng cách đấu kiếm hoặc đấu súng tay đôi
You've insulted my wife : I demand satisfaction!
Ông đã lăng nhục vợ tôi : Tôi yêu cầu ông đấu rửa hận!
|
['kæriktə]
danh từ
tính nết; tính cách; cá tính
what does her handwriting tell you about her character?
chữ viết của cô ấy cho anh thấy gì về tính cách của cô ấy?
his character is quite different from his father's
tính cách của nó khác hẳn với bố nó
The British character is often said to be phlegmatic
Người ta thường nói cá tính của người Anh là lạnh lùng
đặc tính, đặc điểm; nét đặc sắc
the character of the desert landscape
đặc điểm của phong cảnh sa mạc
the wedding took on the character of a farce when the vicar fell flat on his face
lễ cưới đã mang tính cách một trò hề khi vị cha sở ngã sấp mặt xuống đất
drab houses with no character
những ngôi nhà nâu xám chẳng có gì đặc sắc
character reference
giấy chứng nhận hạnh kiểm tốt
chí khí; nghị lực
a man of character
người có chí khí
it takes character to subsist in such circumstances
phải có nghị lực mới sống được trong hoàn cảnh như vậy
some people think military service is character-building
có người cho rằng việc phục vụ trong quân đội làm cho con người có chí khí
nhân vật (trong tiểu thuyết, kịch, phim...)
the characters in a novel
những nhân vật trong một quyển tiểu thuyết
danh tiếng; thanh danh
to damage somebody's character
làm tổn hại thanh danh của ai
người lập dị; người có cá tính
he looks a suspicious character
trông hắn có vẻ như một kẻ đáng ngờ
she's a real/quite a character!
cô ta quả là người có cá tính!
chữ; ký tự
Chinese/Greek characters
chữ Trung Quốc/Hy Lạp
in/out of character
tiêu biểu/không tiêu biểu cho tính cách của ai
his role in this movie is quite out of character
vai diễn của ông ta trong bộ phim này hoàn toàn không phù hợp với tính cách của ông ta
|
[riə'listik]
tính từ
(văn học) hiện thực
(triết học) theo thuyết duy thực
có óc thực tế
|
|
['intimit]
tính từ
thân mật, mật thiết, thân tình
intimate friends
những người bạn thân
an intimate friendship
một tình bạn thân thiết
we'd been intimate for some time
chúng tôi đã có lúc rất thân nhau
có quan hệ tình dục (nhất là ngoài phạm vi hôn nhân)
she was accused of being intimate with several men
cô ấy bị buộc tội có quan hệ tình dục với một số người
có thể hoặc nhằm khuyến khích các quan hệ gần gũi (nhất là quan hệ tình dục), điển hình là những nơi yên tĩnh, kín đáo
an intimate restaurant/atmosphere
nhà hàng kín đáo/ không khí ấm cúng
riêng tư
to tell a friend the intimate details of one's life
kể cho bạn nghe những chuyện riêng tư của đời mình
an intimate diary
cuốn nhật ký cá nhân
(về kiến thức) cụ thể và có được do nghiên cứu sâu sắc hoặc qua kinh nghiệm lâu đời
an intimate knowledge of African religions
kiến thức sâu sắc về các tôn giáo ở châu Phi
to be/get on intimate terms with sb
biết ai rất rõ và thân thiết
danh từ
người bạn thân
Sir Reginald, known to his intimates as ' Porky'
Ngài Reginald, được những người bạn thân gọi bằng cái tên 'Porky'
ngoại động từ
báo cho biết, cho biết một cách kín đáo hoặc gián tiếp
he intimated his wishes with a slight nod of his head
anh ấy thể hiện ý muốn của mình bằng cái gật đầu nhẹ
she has intimated to us that she no longer wishes to be considered for the post
cô ấy tâm sự (với chúng tôi) rằng cô ấy chẳng muốn được xét vào chức vụ đó nữa
the judge has not intimated (to the jury) whether they will be allowed to reach a majority verdict
ông thẩm phán chưa báo cho hội đồng xét xử biết liệu họ có được phép lấy phán quyết đa số hay không
|
['litrət∫ə]
danh từ
văn chương, văn học
Vietnamese literature
nền văn học Việt Nam
tác phẩm văn học; tác phẩm viết văn hoa bóng bảy
giới nhà văn
nghề văn
tài liệu (về một vấn đề hoặc một bộ môn khoa học)
mathematical literature
các tài liệu về toán học
tài liệu in (truyền đơn, quảng cáo...)
|
[pɑ:'tisipeit]
động từ
( to participate in something) tham gia hoặc bị lôi cuốn vào (một hoạt động)
to participate in a competition/discussion/meeting
tham gia một cuộc thi đấu/cuộc thảo luận/cuộc họp
|
['pauəfl]
tính từ
hùng mạnh, hùng cường, có sức mạnh lớn (động cơ..)
a powerful blow
cú đấm rất mạnh
powerful engine
động cơ rất khoẻ
có tác động mạnh (lời nói, hành động..)
a powerful speech
lời nói rất có tác động
khoẻ mạnh về thể chất
powerful legs
đôi chân rất khoẻ
có quyền thế lớn, có quyền lực lớn, có uy quyền lớn
a powerful enemy
kẻ thù hùng mạnh
a powerful nation
quốc gia hùng cường
|
10
|
A. distinguish
[dis'tiηgwi∫]
động từ
( to distinguish between A and B / A from B) phân biệt
people who cannot distinguish between colours are said to be colour-blind
người không phân biệt được màu sắc thì gọi là mù màu
the twins are so alike that no one can distinguish one from the other
hai đứa bé sinh đôi giống nhau đến mức không phân biệt được đứa này với đứa kia
( to distinguish A from B) chỉ ra sự khác biệt (giữa vật này với vật kia/người này với người kia); là dấu hiệu đặc trưng của ai/cái gì
the male is distinguished (from the female) by its red beak
con đực phân biệt được (với con cái) nhờ cái mỏ đỏ
speech distinguishes human being from the animals
tiếng nói (giúp) phân biệt người với loài vật
nhận ra
to distinguish someone among the crowd
nhận ra ai giữa đám đông
to distinguish distant objects, a whispered conversation
nhận ra những vật ở xa, nghe được một câu chuyện thì thầm
( to distinguish oneself) nổi bật
she distinguished herself by her coolness and bravery
cô ấy nổi bật nhờ tính trầm lặng và lòng can đảm của mình
|
B. satisfy
['sætisfai]
ngoại động từ
làm hài lòng; thoả mãn
Nothing satisfies him : He's always complaining
Chẳng có gì làm anh ta hài lòng; Anh ta cứ than phiền suốt
she's not satisfied with anything but the best
cô ta không hài lòng với bất cứ thứ gì ngoài cái tốt nhất
hoàn thành (một yêu cầu, một ước mơ...); đáp ứng; thoả mãn
to satisfy somebody's hunger/demand/curiosity
thoả mãn cơn đói/yêu cầu/tính tò mò của ai
she has satisfied the conditions for entry into the college
cô ta hội đủ các điều kiện nhập học trường cao đẳng
( to satisfy somebody as to something) đưa ra cho ai bằng chứng, thông tin... để thuyết phục
My assurances don't satisfy him : He's still sceptical
Những lời bảo đảm của tôi không thuyết phục được anh ta : Anh ta vẫn chưa hết nghi ngờ
to satisfy the police that one is innocent/as to one's innocence
đưa bằng chứng cho cảnh sát để nói rằng ai vô tội
satisfy the examiners
trúng tuyển, thi đạt
|
evidence / ['evidəns]
danh từ
( evidence to do something / that..) (pháp lý) chứng cớ; bằng chứng
there wasn't enough evidence to prove him guilty
không có đủ bằng chứng để chứng tỏ là nó có tội (không đủ chứng cớ buộc tội nó)
have you any evidence to support this account?
anh có bằng chứng nào ủng hộ bản báo cáo này hay không?
her statement to the Customs will be used in evidence against her
lời khai của cô ta với cơ quan hải quan sẽ được dùng làm bằng chứng chống lại cô ta
to produce evidence
cung cấp chứng cớ; đưa bằng chứng ra
to submit a photograph in evidence/as legal evidence
đưa một bức ảnh ra làm bằng chứng
not a bit/piece/scrap/shred of evidence
không có được chút/mảnh/mẩu/tí bằng chứng nào
dấu hiệu; vết tích
the warehouse bore evidence of a dogfight
nhà kho còn lưu vết tích của một cuộc ấu đả dữ dội (vết tích của một cuộc ấu đả dữ dội vẫn còn lưu lại trong nhà kho)
(to be) in evidence
dễ được nhận ra
he's the sort of man who likes to be very much in evidence at important meetings
ông ta là hạng người thích nổi trội trong các cuộc họp quan trọng
on the evidence of something
căn cứ vào cái gì
on the evidence of his exam results, it is likely he will win a scholarship
cứ theo kết quả thi của nó thì có khả năng nó sẽ được cấp học bổng
to turn King's (Queen's) evidence
to turn State's evidence
tố cáo những kẻ đồng loã
to weigh the evidence
xem xét chứng cứ; cân nhắc chứng cứ
ngoại động từ
chứng tỏ; chứng minh
his answer evidenced a guilty conscience
câu trả lời của nó đã chứng tỏ một lương tâm tội lỗi
|
D. readable
['ri:dəbl]
tính từ
hay, đọc được (sách)
(từ hiếm,nghĩa hiếm) dễ đọc, viết rõ
readable handwriting
chữ viết dễ đọc
|