3. Chọn phương án đúng (A, B, C hoặc D) để hoàn thành mỗi câu sau.
11. Team work or pair work is a good way to….student talking time.
A. minimize B. maximize C. rise D. grow
maximize / ['mæksimaiz]
Cách viết khác : maximise ['mæksimaiz]
ngoại động từ
làm tăng lên đến tột độ; cực đại hoá
phóng cực to (hình ảnh)
|
|
|
12. To have different life experience and learning strategies, there should be a…..of personalities in each team.
A. amount B. few C. diversity D. various
by careful strategy, she negotiated a substantial pay rise
bằng tài năng trù tính cẩn thận, bà ta đã thương lượng được một cuộc tăng lương quan trọng
kế hoạch hoặc chính sách nhằm một mục đích nhất định; chiến lược
economic strategies
những chiến lược kinh tế
a new police strategy for crowd control
một chiến lược mới của cảnh sát để kiểm soát đám đông
|
strategy / ['strætədʒi]
danh từ
(nghệ thuật) vạch kế hoạch và chỉ huy một cuộc hành quân trong chiến tranh hoặc chiến dịch); chiến lược
skilled in strategy
giỏi về chiến lược
military strategy
chiến lược quân sự
sự vạch kế hoạch; sự quản lý một doanh nghiệp, điều hành một công việc tốt
|
[dai'və:siti]
danh từ
tính đa dạng
diversity of the national economy
tính đa dạng của nền kinh tế quốc gia
|
|
13. As he didn’t feel well, the doctor decided not to …..on the patient.
A. surgery B. operate C. remote D. work
operate / ['ɔpəreit]
động từ
hoạt động; có hoặc đem lại kết quả; đang làm việc
this machine operates night and day
máy này chạy suốt ngày đêm
the lift was not operating properly
thang máy chạy không tốt
the system operates in five countries
hệ thống này có tác dụng ở năm nước
the new law operates to our advantage
đạo luật mới có lợi cho chúng ta
several causes operated to bring about the war
nhiều nguyên nhân gộp lại gây ra chiến tranh
có tác dụng; có hiệu lực
regulations will operate from Jan 1st
nội quy sẽ bắt đầu áp dụng từ ngày 1 tháng giêng
the medicine did not operate
thuốc đó không có tác dụng
làm cho (máy móc...) hoạt động; vận hành; điều khiển
to operate machinery
điều khiển máy móc
( to operate from something) làm kinh doanh; quản lý; điều khiển
the company operates from offices in London
công ty điều hành từ các văn phòng ở Luân Đôn
|
surgery / ['sə:dʒəri]
danh từ
khoa phẫu thuật; sự mổ
plastic/cosmetic surgery
phẫu thuật tạo hình/thẩm mỹ
qualified in surgery and medecine
đủ trình độ chuyên môn về phẫu thuật và nội khoa
to prepare the patient for surgery
chuẩn bị người bệnh để mổ
phòng khám bệnh; giờ khám bệnh
surgery hours
những giờ khám bệnh
surgery lasts from 9 am to 10 am
giờ khám bệnh (kéo dài) từ 9 đến 10 giờ sáng
(thông tục) thời gian một nghị sĩ gặp những người dân mà ông ta đại diện để họ hỏi ý kiến; buổi tiếp dân
they operate three factories and a huge warehouse
họ quản lý ba nhà máy và một nhà kho rất lớn
( to operate on somebody for something) (y học) mổ
to operate on a patient
mổ một người bệnh
(quân sự) hành quân; tuần tra
bombers operating from bases in the South
các oanh tạc cơ xuất kích từ các căn cứ ở miền Nam
police speed traps are operating on this freeway
những cảnh sát kiểm tra tốc độ đang tuần tra trên xa lộ này
|
remote
[ri'mout]
tính từ
ở xa cộng đồng nhà cửa, biệt lập; xa xôi; hẻo lánh
to be remote from the road
ở cách xa đường cái
a remote region/village/farmhouse
khu vực/làng/ngôi nhà hẻo lánh
|
|
14. Grace Kelly was first famous as a Hollywood actress and then….. Prince Rainier of Monaco.
A. to be the wife of B. she was the wife of
C. the wife of D. as the wife of
|
|
|
15. Although the played very well, they didn’t win the match because the lacked... .
A. team work B. team interest C. team sport D. team spirit
|
|
|
16. Louis Pasteur was well-known for his….of the process of pasteurisation and the develpoment of the vaccine for rabies.
A. growth B. discovery C. invention D. research
|
pasteurization / [,pæst∫ərai'zei∫n]
Cách viết khác : pasteurisation [,pæst∫ərai'zei∫n]
danh từ
sự diệt khuẩn theo phương pháp Pa-xtơ; sự tiệt trùng
|
|
|
17. The judge decided to….the thief to three months’ imprisonment.
A. sentence B. prison C. put D. imprison
prison / ['prizn]
danh từ
nhà tù, nhà lao, nhà giam; nơi giam hãm (không thể thoát)
the prisons are overcrowded
cac nhà giam chật ních người
to send someone to prison; to put/throw someone in prison
bỏ ai vào tù
he was sent to prison for five years
hắn bị bỏ tù năm năm (hắn đi tù/ngồi tù năm năm)
she's gone to prison; she's in prison
cô ta đã vào tù; cô ta bị bỏ tù
to escape from/be released from prison; to come out of prison
trốn khỏi/được tha ra khỏi nhà giam; ra tù
the prison population
dân số trong tù (tổng số tù nhân trong một nước)
does prison do anything to prevent crime?
nhà tù có làm được gì để ngăn ngừa tội phạm hay không?
ngoại động từ
(thơ ca) giam cầm; giam hãm
to sentence someone to a year's imprisonment
kết án ai một năm tù giam
he has been sentenced to pay a fine of 10000 dollars
anh ấy bị xử nộp phạt 10000 đô la
a scrippling disease which sentenced him to a lifetime in a wheel-chair
chứng tê liệt buộc anh ấy phải ngồi xe lăn suốt đời
|
sentence / ['sentəns]
danh từ
(ngôn ngữ học) câu
simple sentence
câu đơn
compound sentence
câu gồm hai hoặc nhiều mệnh đề kết hợp với nhau (nối liền nhau bằng các liên từ 'và', 'hoặc', 'nhưng'...); câu ghép
(pháp lý) lời tuyên án; bản án
to be under sentence of death
bị kết án tử hình
the judge passed/pronounced sentence on the prisoner
quan toà tuyên án người tù
death sentence was commuted to life imprisonment.
án tử hình đã được giảm xuống còn chung thân.
she has served her sentence and will now be released
cô ấy đã thụ án xong và nay được thả
a sentence of ten years' imprisonment
bản án mười năm tù giam
ý kiến (tán thành, chống đối)
our sentence is against war
ý kiến chúng tôi là chống chiến tranh
(từ cổ,nghĩa cổ) châm ngôn
ngoại động từ
( to sentence somebody to something) kết án, tuyên án
|
imprison/ [im'prizn]
ngoại động từ
bỏ tù, tống giam, giam cầm
several rioters were imprisoned for causing a disturbance
không ít kẻ bạo loạn đã bị bỏ tù về tội gây rối
conditions in which young mothers feel virtually imprisoned in their own homes
hoàn cảnh khiến những người mẹ trẻ cảm thấy mình gần như bị giam hãm ngay trong nhà mình
|
|
18. Ton That Tung was a pioneer in liver surgery. His method considerably…..the time of a liver operation from a few hours to only a few minutes.
A. decreases B. reduces C. falls D. enables
decrease/ ['di:kri:s]
danh từ
sự giảm đi, sự giảm sút
the decrease in population
sự giảm số dân
a decrease of income
sự giảm thu nhập
to be on the decrease
đang trên đà giảm sút
động từ
giảm bớt, làm suy giảm
|
decrease/di'kri:s/v:
lµm gi¶m, gi¶m
reduce / [ri'dju:s]
ngoại động từ
giảm, giảm bớt, hạ
to reduce speed
giảm tốc độ
to reduce prices
giảm (hạ) giá
taxis enable us to see all our relatives in this city
xe taxi cho phép (giúp) chúng tôi đi thăm mọi người thân trong thành phố này
cho quyền, cho phép (ai) (làm gì)
|
enable/[i'neibl]
ngoại động từ
làm cho có thể (làm gì), làm cho có khả năng (làm gì)
|
|
19. Although some people earn a lot of money, they are not….with their lives.
A. satisfy B. pleasant C. contented D. concerned
|
|
|
20. We often take this small road home to avoid heavy…..on the main streets.
A. cars B. traffic C. vehicles D. movement
|
|
|
21. When he came to the counter to pay, he found that he had…… cash……his credit card with him.
A. either / or B. neither / nor C. both / and D. not / neither
counter/ ['kauntə]
danh từ
quầy hàng, quầy thu tiền
to serve behind the counter
phục vụ ở quầy hàng, bán hàng
ghi sê (ngân hàng)
máy đếm
thẻ (để đánh bạc thay tiền)
|
cash/[kæ∫]
danh từ (không có số nhiều)
tiền, tiền mặt
I have no cash with me
tôi không có tiền mặt
cash and carry
cách mua sắm mà theo đó, người mua tự lấy hàng đi sau khi trả tiền mặt
to be in cash
có tiền
to be out of cash
không có tiền, cạn tiền
to be rolling in cash
tiền nhiều như nước
to be short of cash
thiếu tiền
|
|
22. All of the senses…..must pass through intermediate gateways to be processed before they are registered in the brain.
A. but smell B. until smell C. to smell D. for smell
intermediate / [,intə'mi:djət]
tính từ
giữa, trung gian
intermediate point
điểm trung gian
intermediate stage
giai đoạn trung gian
giữa cấp cao và cấp thấp, trung cấp
to reach the intermediate level in English
đạt trình độ trung cấp về tiếng Anh
registered/ ['redʒistəd]
tính từ
(viết tắt) regd đã đăng ký, đã vào sổ
registered pattern
kiểu đã đăng ký (tại toà)
bảo đảm (thư..)
registered letter
thư bảo đảm
|
intermediate / [,intə'mi:djət]
tính từ
giữa, trung gian
intermediate point
điểm trung gian
intermediate stage
giai đoạn trung gian
giữa cấp cao và cấp thấp, trung cấp
to reach the intermediate level in English
đạt trình độ trung cấp về tiếng Anh
a good command of English and informatics is the gateway to many convenient jobs
giỏi tiếng Anh và tin học là phương tiện đưa đến nhiều việc làm thuận lợi
|
gateway/['geitwei]
danh từ
cổng ra vào
don't stand there blocking the gateway!
đừng đứng đấy cản lối ra vào!
cửa ngõ
Xuan Loc is the gateway to Saigon
Xuân Lộc là cửa ngõ vào Sài Gòn
|
|
23. Her mother…..a book until she was twenty.
A. was never reading B. has never read
C. never reads D. never read
|
|
|
24. You look tired. …..hard all day?
A. Have you been working B. Did you work
C. Do you work D. Are you working
|
|
|
25. Tim looks so frightened and upset. He…..something terrible.
A. must experience B. can have experienced
C. should have experienced D. must have experienced
experience / [iks'piəriəns]
danh từ
kinh nghiệm
to lack experience
thiếu kinh nghiệm
to learn by experience
học hỏi qua kinh nghiệm
to have much experience of teaching
có nhiều kinh nghiệm trong việc dạy học
to know something from experience
do kinh nghiệm mà biết được điều gì
sự từng trải
an unpleasant/unusual experience
một sự từng trải khó chịu/không bình thường
|
frighten / ['fraitn]
ngoại động từ
làm hoảng sợ, làm sợ
to frighten somebody into doing something
làm cho ai sợ mà phải làm việc gì
to frighten somebody out of doing something
làm cho ai sợ mà thôi không làm việc gì
ngoại động từ
cảm thấy; trải qua; kinh qua; nếm mùi
to experience harsh trials/to experience hardships
trải qua những thử thách gay go/nếm mùi gian khổ
to experience pleasure, pain, difficulty
cảm thấy vui thích, từng trải đau đớn, khó khăn
|
upset/[ʌp'set]
ngoại động từ upset
làm đổ, đánh đổ, lật đổ; đánh ngã
to upset a bottle
đánh đổ cái chai
to upset a car
đánh đổ xe
to upset someone
đánh ngã ai
|
|
26. The tourists….on the beach when a big wave swept ashore, carrying everything to the sea.
A. were sunbathing B. are sunbathing C. had been sunbathed D. sunbathed
|
ashore / [ə'∫ɔ:]: phó từ
trên bờ; vào bờ
to step ashore
bước lên bờ
|
|
27. Ann was very surprised to find the door unlocked. She remembered …..it before she left.
A. to lock B. having locked C. to have locked D. she locks
|
|
|
28. Have you considered…..for that position of sales manager?
A. applying B. to apply C. looking D. to look
|
consider/kən'sidə(r)/v: xem xÐt, cho r»ng, xem nh, suy nghÜ
|
|
|
29. The speed of light is……the speed of sound.
A. faster B. much faster than C. the fastest D. as fast
|
|
|
30. James didn’t come to see us as planned and he didn’t even phone us. He………..about the appointment.
A. can have forgotten B. might have forgotten
C. should have forgotten D. must forget
|
|
|
31. “When will we meet: at 7: 30 or 8:00?”
“I don’t mind. …………….is convenient for me.”
Either time B. Neither of them
C. Both time D. Neither time
|
|
|
32. Dry cleaning is the process…..clothes are cleaned in liquids other than water.
A. by B. by which C. which through D. through
|
clean/klin/Adj.: s¹ch
liquid principles
những nguyên tắc không vững vàng
liquid opinion
ý kiến hay thay đổi
(ngôn ngữ học) (thuộc) âm nước
liquid capital
vốn luân chuyển
liquid fire
chất cháy do súng phóng lửa phun ra
liquid money
tiền mặt
danh từ
chất lỏng, chất nước
(ngôn ngữ học) âm nước
|
liquid/['likwid]
tính từ
lỏng
liquid gas
khí lỏng
trong trẻo, trong sáng
dịu dàng, êm dịu, du dương
liquid voice
tiếng nói dịu dàng
không vững, hay thay đổi
|
|
33. ………..imaginative stories about the origin of the game of chess.
A. Many of the B. Many C. There are many D. Of the many
|
|
|
34. Mike……to persuade his parents to change their minds.
A. fails B. regrets C. admits D. remembers
fail/ [feil]
danh từ
sự hỏng thi
I had three passes and one fail
tôi đỗ ba môn, trượt một môn
without fail
chắc chắn, nhất định
I'll be there at two o'clock without fail
nhất định tôi sẽ có mặt ở đó lúc hai giờ
động từ
quên; lơ là hoặc không có khả năng (làm cái gì)
don't fail to let me know
đừng quên nhắn tin cho tôi
he never fails to write to his mother every week
nó không bao giờ quên viết thư cho mẹ nó mỗi tuần
she did not fail to keep her word
cô ta đã không quên giữ lời
your promises have failed to materialize
những lời hứa của anh đã không được thực hiện
không đủ cho (ai); chấm dứt hoặc thiếu khi ai vẫn còn đang cần đến hoặc đang được mong đợi
the crops failed because of drought
vụ thu hoạch này thất bát vì hạn hán
our water supply has failed (us)
chúng tôi đã thiếu nước
words fail me
tôi không đủ lời để nói (không tìm ra được lời lẽ thích đáng để mô tả tình cảm của tôi)
the wind failed us
thuyền của chúng ta hết gió
(về sức khoẻ, thị lực) trở nên yếu
his eyesight is failing
thị lực của anh ta đang giảm sút
he has suffered from failing health/has been failing in health for the last two years
trong hai năm qua, sức khoẻ anh ta kém lắm
his memory fails
trí nhớ của anh ta kém lắm rồi
hỏng, không chạy nữa
the brakes failed
phanh hỏng rồi
the engine failed
máy hỏng rồi
phá sản; vỡ nợ
several banks failed during the depression
nhiều ngân hàng đã phá sản trong thời kỳ suy thoái
thất bại
|
admit / [əd'mit]
động từ
( to admit somebody / something into / to something) nhận vào, cho vào
that man is not to be admitted
người ấy không được nhận vào
the small window admitted very little light
ô cửa sổ nhỏ nhận được rất ít ánh sáng
the school admits sixty new boys and girls every year
hàng năm trường nhận 60 nam nữ học sinh mới
he was admitted to hospital with minor burns
anh ấy được nhập viện vì bị những vết bỏng nhẹ
chứa được, nhận được, có đủ chỗ (cho ai /cái gì)
this hall can admit 200 people
phòng này có thể chứa 200 người
( to admit to something / doing something) nhận, thừa nhận; thú nhận
George would never admit to being wrong
George sẽ không bao giờ nhận là mình sai cả
the prisoner had admitted his guilt
tù nhân đã thú nhận tội của hắn
I admit my mistake/that I was wrong
tôi thừa nhận sai lầm của tôi/rằng tôi sai
he admitted having stolen the car
hắn thú nhận đã ăn trộm chiếc xe
it's now generally admitted to have been a mistake
chuyện đó ngày nay đã được mọi người thừa nhận là một sai lầm
( to admit of something) thừa nhận khả năng của cái gì; nhường chỗ cho cái gì
his conduct admits of no excuse
cách xử sự của hắn thì không gì có thể bào chữa được
the plan does not admit of improvement
bản kế hoạch không thể cải tiến được
this word admits of no other meaning
từ này không có nghĩa nào khác
to be admitted to somebody's presence
được phép vào gặp ai đó (nhân vật quan trọng) đang có mặt
if you don't work hard, you may fail
nếu không làm việc tích cực, có thể anh sẽ thất bại
I passed in maths but failed in French
tôi qua được môn toán, nhưng hỏng môn tiếng Pháp
he fails his driving test
nó trượt kỳ thi sát hạch lấy bằng lái
she failed to reach the semi-finals
cô ta không lọt được vào vòng bán kết
ngoại động từ
đánh trượt (một thí sinh)
the examiners failed half the candidates
các giám khảo đã đánh trượt một nửa số thí sinh
|
|
35. ………..it not been for the torrential rain, we would have gone out.
A. But B. If C. Had D. Should
|
torrential / [tə'ren∫l]
tính từ
chảy xiết, cuồn cuộn, xối xả, giống như dòng nước lũ
torrential rain
cơn mưa xối xả
|
|
|
36………in this national park declined from a few thousand to a few hundred in ten years.
A. The number of tigers B. That the number of tigers
C. For a number of tigers D. A number of tigers
to decline an invitation
khước từ lời mời
to decline battle
không chịu giao chiến
to decline a challenge
không nhận lời thách
to decline to do (doing) something
từ chối không làm gì
to decline with thanks
từ chối một cách khinh bỉ
(ngôn ngữ học) biến cách
|
decline/ [di'klain]
danh từ
sự sụt, sự suy tàn, sự suy sụp, sự tàn tạ
the decline of imperialism
sự suy tàn của chủ nghĩa đế quốc
the decline of prices
sự sụt giá
the decline of old age
sự tàn tạ của tuổi già
the decline of the moon
lúc trăng tàn
(y học) bệnh gầy mòn, sự sụt sức
to fall into a decline
mắc bệnh gầy mòn, bị sụt sức
nội động từ
nghiêng đi, dốc nghiêng đi
nghiêng mình, cúi mình, cúi đầu rũ xuống
tàn dần (ngày); xế, xế tà (mặt trời...); suy đi, suy dần (sức khoẻ); sụt xuống (giá cả...)
suy sụp, suy vi, tàn tạ
ngoại động từ
nghiêng (mình), cúi (đầu)
từ chối, khước từ, không nhận, không chịu
|
|
37. The doctor advised him……and to take up some sport.
A. to stop smoke B. stop smoking C. to stop smoking D. to stop to smoke
|
|
|
38. This math problem is too difficult for me…..
A. to solve it B. for solving C. to solve D. solving
|
|
|
39. Job specialisation takes place…..of production is separated into occupations.
A. whenever the work is B. when the work
C. is when the work D. whenever working
separate/ ['seprət]
tính từ
( separate from somebody / something) tự nó tạo thành một đơn vị; tồn tại riêng rẽ; riêng biệt
the children sleep in separate beds
bọn trẻ ngủ trong từng giừơng riêng (bọn trẻ không ngủ chung giừơng với nhau, vì em nào (cũng) có giừơng riêng)
backsliders are kept separate from first offenders
những kẻ tái phạm được nhốt riêng với những người mới phạm tội lần đầu
they lead separate lives
họ sống riêng biệt với nhau (không sống và làm việc chung với nhau)
we can't work together anymore, I think it's time we went our separate ways
chúng ta không làm việc chung với nhau được nữa, đã đến lùc đường ai nấy đi
tách rời nhau; không dính với nhau; khác nhau
the two questions are essentially separate
về căn bản, hai vấn đề đó không dính với nhau
it happened on three separate occasions
chuyện đó xảy ra ở ba trường hợp khác nhau
separate maintenance
tiền cấp cho vợ (sau khi đã thoả thuận không ở với nhau nữa)
danh từ, số nhiều separates
bản in rời (bài trích ở báo...)
( số nhiều) quần áo rời; quần, áo lẻ (mặc lại thành những bộ khác nhau)['sepəreit]
động từ
( to separate somebody / something from somebody / something) ( to separate something into something) làm rời ra, tách rời ra
the two parts of the pipe have separated at the joint
hai phần của ống tẩu đã rời ra ở chỗ nối
the branch has separated from the trunk of the tree
cành đã lìa ra khỏi thân cây
the land has been separated (up) into small plots
đất đai được phân ra thành từng mảnh nhỏ
|
specialization
[,spe∫əlai'zei∫n]
Cách viết khác : specialisation [,spe∫əlai'zei∫n]
danh từ
sự chuyên môn hoá
(sinh vật học) sự chuyên hoá
the children were separated into small groups for the game
bọn trẻ con được chia thành nhiều nhóm nhỏ để chơi
( to separate something from something) (làm cho cái gì) ngưng kết hợp thành một hỗn hợp lỏng
oil and water always separate out
dầu và nước luôn tách rời nhau
( to separate something from something) nằm hoặc đứng giữa (hai nước, khu vực.....) để tách rời hai bên
a deep gorge separates the two halves of the city
một hẻm núi sâu chia thành phố làm đôi
this range of mountain separates the two countries
dãy núi này phân cách hai xứ
England is separated from France by the Channel
nước Anh ngăn cách với nước Pháp bởi biển Măng-sơ
politics is the only thing which separates us
chính trị là điều duy nhất ngăn cách chúng ta
(nói về người) chia taynhau
we talked until midnight and then separated
chúng tôi nói chuyện đến nửa đêm rồi mới chia tay nhau
không sống với nhau như vợ chồng nữa; chia tay; ly thân
after ten years of marriage, they decided to separate
sau mười năm chung sống với nhau, họ quyết định ly thân
|
occupation [,ɒkjʊ'pei∫n]
danh từ
sự chiếm giữ, sự chiếm đóng
the occupation of the city
sự chiếm đóng thành phố
sự cư ngụ, thời hạn cư ngụ
the occupation of a house by a family
một gia đình cư ngụ trọng môt căn nhà
nghề nghiệp; công việc, việc làm
to look for an occupation
tìm việc làm
what is your occupation?
anh làm nghề gì?
như trade
|
|
40. The population of the Earth is increasing at a tremendous rate and ……out of control.
A. they have become B. are soon going to be
C. soon will be D. why it will be
|
tremendous / [tri'mendəs]
tính từ
ghê gớm, kinh khủng, khủng khiếp, dữ dội
a tremendous shock
một chấn động khủng khiếp
a tremendous storm
một cơn bão dữ dội
(thông tục) rất lớn, bao la, to lớn
a tremendous success
một thắng lợi to lớn
to take tremendous trouble to...
vất vả hết sức để..., chạy ngược chạy xuôi để...
(thông tục) rất tốt, khác thường
|
|
|