ĐỀ thi đẠi họC 01-MÔn tiếng anh – 11-2011


ĐỀ THI ĐẠI HỌC 02-MÔN TIẾNG ANH – 11-2011



tải về 2.95 Mb.
trang5/9
Chuyển đổi dữ liệu06.11.2017
Kích2.95 Mb.
#34108
1   2   3   4   5   6   7   8   9

ĐỀ THI ĐẠI HỌC 02-MÔN TIẾNG ANH – 11-2011
1. Chọn phương án (A, B, C hoặc D) ứng với phần được gạch chân có cách phát âm khác với ba từ còn lại trong câu.

1

A. produced

B. believed

C. stopped

D. laughed

2

A. unless

B. unique

C. united

D. union




[ʌn'les]

liên từ


nếu không; trừ phi, trừ khi

you'll fail in French unless you work harder

anh sẽ trượt môn tiếng Pháp nếu không học tập tích cực hơn

unless England improve their game, they're going to lose the match

đội Anh sẽ thua trận này nếu họ không cải tiến lối chơi

I wouldn't be saying this unless I were sure of the facts

tôi sẽ không nói điều này trừ phi tôi nắm chắc sự việc

come at 8 o'clock unless I phone

hãy đến lúc 8 giờ trừ phi tôi gọi dây nói cho anh (để báo giờ khác chẳng hạn)

I sleep with the window open unless it's really cold

tôi ngủ để ngỏ cửa sổ trừ khi trời thật lạnh

she hasn't got any hobbies - unless you call watching TV a hobby

cô ta không có thú tiêu thiển nào cả - trừ phi anh gọi việc xem ti vi là một thú tiêu khiển

Have a cup of tea - unless you'd prefer a cold drink

Mời anh uống trà - trừ phi anh thích uống thứ lạnh

follow the green signs unless you have goods to declare/if you haven't any goods to declare

hãy đi theo cửa có bảng hiệu màu xanh lá cây trừ phi anh có hàng hoá phải khai/nếu như anh không có hàng hoá phải khai


[ju:'ni:k]

tính từ

đơn nhất; độc nhất vô nhị, chỉ có một

unique son

con một

duy nhất, vô song (không có cái gì giống hoặc bằng)

unique meaning

nghĩa duy nhất

unique aim

mục đích duy nhất

( + to somebody/something) chỉ liên quan đến một người (một nhóm, một vật)

special difficulties unique to blind people

những khó khăn đặc biệt, riêng của người mù

(thông tục) khác thường, đáng chú ý, kỳ cục, lạ đời, dị thường

you are unique

anh kỳ thật, anh lạ đời thật

danh từ

vật duy nhất, vật chỉ có một không hai




[ju:'naitid]

tính từ

liên minh, liên kết, hợp nhất, thống nhất (về (chính trị))

United States of America

Hoa kỳ, Mỹ



United Nations

Liên hiệp quốc

đoàn kết, hoà hợp (vì tình yêu, đồng cảm)

united we stand, divided we fall

đoàn kết thì đứng vững, chia rẽ thì đổ



a united family

một gia đình hoà hợp

chung, thống nhất

to make a united effort

tiến hành một nỗ lực chung




['ju:niən]

danh từ


( union of A with B, union between A and B) sự hợp nhất, sự kết hợp, sự liên kết; liên minh, liên hiệp

the union of three towns into one

sự hợp nhất ba thành phố làm một

a union by treaty

sự liên kết bằng hiệp ước

sự nhất trí, sự cộng đồng, sự đoàn kết, sự hoà hợp

union is strength

đoàn kết là sức mạnh

the union of the nation

sự đoàn kết của dân tộc

to live together in perfect union

sống với nhau hoàn toàn hoà thuận

hiệp hội, liên hiệp, hội; liên bang, liên minh

members of the Students' Union

thành viên của Hội liên hiệp sinh viên

The National Union of Working Men's Clubs

Hiệp hội toàn quốc các câu lạc bộ công nhân

The Soviet Union; The Union of Soviet Socialist Republics

Liên bang Xô-viết

như trade-union

sự kết hôn, hôn nhân

a happy union

một cuộc hôn nhân hạnh phúc

( the Union) câu lạc bộ và hội tranh luận (ở một vài trường đại học); trụ sở của hội tranh luận

thùng (để) lắng bia

(kỹ thuật) Răcco (chỗ nối ở cần câu hoặc tẩu thuốc)



3

A. grow

B. throw

C. cow

D. sew




[grou]

nội động từ grew; grown

gia tăng về cỡ hoặc lượng; trở thànhto lớn hơn

How tall you've grown !

Em đã lớn lên nhiều quá!



A growing child needs plenty of sleep

Trẻ đang lớn cần phải ngủ nhiều



She wants to let her hair grow

Cô ấy muốn để tóc dài



You must invest if you want your business to grow

Nếu muốn doanh nghiệp của anh phát triển thì anh phải đầu tư

( to grow from something into something) phát triển (đặc biệt là thành một dạng trưởng thành hoặc lớn lên)

rice does not grow in a cold climate

cây lúa không thể phát triển trong khí hậu rét



to grow into a beautiful girl

lớn lên thành một cô gái đẹp



plants grow from seeds

cây mọc lên từ hạt giống



tadpoles grow into frogs

nòng nọc lớn lên thành ếch



to grow in stature/wisdom

trưởng thành về vóc người/trí lực

(dần dần) trở thành

to grow old (er), rich (er)

già đi, giàu lên



to grow small (er), weak (er)

bé lại, yếu đi



to grow worse

xấu đi


It began to grow dark

Trời bắt đầu tối dần

ngoại động từ

làm hoặc cho phép cái gì phát triển



to grow roses

trồng hoa hồng



to grow a beard

để râu


to grow onions from seed

trồng hành bằng củ giống

đạt tới điểm hoặc giai đoạn để ta làm việc gì đó cụ thể

he grews increasingly to rely on her

anh ấy ngày càng tin tưởng cô ta



she has a hot temper, but you will soon grow to like her

cô ta nóng tính, nhưng chẳng mấy chốc anh sẽ đâm ra thích cô ấy



he grows to like painting

hắn đâm ra thích vẽ



big oaks from little acorns grow

cái sẩy nẩy cái ung



[θrou]

danh từ


sự ném, sự vứt, sự quăng, sự liệng

khoảng ném xa

(thể dục,thể thao) sự vật ngã, sự quăng xuống đất

(địa lý,địa chất) xê dịch của phay

ngoại động từ threw, thrown

ném, vứt, quăng, quẳng, tung, liệng, lao



to throw oneself forwards

lao tới, xông tới trước



she threw me an angry look

cô ta ném cho tôi một cái nhìn giận dữ

(thể dục,thể thao) vật ngã

to throw an opponent

vật ngã một địch thủ

(nghĩa bóng) ném vào, mang vào, đưa vào

to throw someone into an prison

bỏ ai vào tù



to throw all one's energies into an undertaking

đem hết sức mình vào một việc gì



to throw a look at

đưa mắt nhìn, lườm



to throw light on a matter

soi sáng (nêu rõ) một vấn đề

(nghĩa bóng) làm cho rơi vào, bỗng đẩy vào (một tình trạng)

to throw the crowd into disorder

làm cho đám đông rối loạn



to be thrown upon

thuộc về, rôi vào đầu (ai) trách nhiệm, công việc)

mặc, cởi (quần áo..) nhanh, cẩu thả

to threw on his uniform

khoác vội bộ đồng phục



to threw off her coat

cởi vội chiếc áo khoác của cô ta

lột (da); thay (lông)

the snake throws its skin

rắn lột da



the bird throws its feather

chim thay lông

đẻ (thỏ, chim bồ câu...)

xe (tơ)


nắn hình, trau (đồ gốm trên bàn quay)

nội động từ

ném, quăng

chơi súc sắc



to throw about

quẳng chỗ này chỗ nọ, vứt bừa bãi, vung phí



to throw one's money about

xài phí tiền bạc



to throw aside

quẳng ra một bên, ném ra một bên



to throw away

ném đi, vứt đi, liệng đi, bỏ rơi vãi



to throw away a card

vứt con bài xấu



to throw away a chance

bỏ qua một cơ hội



to throw away one's life

bỏ phí cuộc đời, hy sinh cuộc đời một cách vô ích



it was throwing words away

chỉ uổng lời



advice is thrown away on him

khuyên hắn chỉ phí lời



she threw herself away on a scoundrel

cô ta lấy một tên vô lại thật là phí cả cuộc đời



to throw back

ném lại, quăng trở lại; đẩy lùi; phản chiếu, phản xạ



to throw back a part of light

phản chiếu lại một phần ánh sáng

(sinh vật học) lại giống

to throw by

để lại, bỏ lại, gạt ra



to throw in

ném vào, vứt vào; xen vào; thêm



to throw oneself in

bắt tay vào, lao mình vào



to throw off

ném đi, quăng đi; phun ra; bỏ, bỏ đi



to throw off one's pursuers

bỏ (thoát khỏi) những kẻ đuổi theo



to throw off an epigram

đưa ra một bài thơ trào phúng

thả (chó săn)

(nghĩa bóng) bắt đầu, khởi sự

làm cho trật bánh (xe lửa)

cởi (quần áo)



to throw out

ném ra, quăng ra; đuổi ra, đẩy ra; phóng ra, phát ra



to throw out one's chest

ưỡn ngực ra



to throw out a challenge

thách đấu

đem toàn sức, bắt tay ào

vượt, át; phá ngang

văng (lời thoá mạ)

phủ nhận, bác (một đạo luật)

đâm (rễ)

to throw over

rời bỏ


to throw together

hợp lại, tập trung lại, tụ họp lại



to throw up

(y học) thổ ra, nôn ra

kéo lên (mành mành...)

bỏ, thôi (việc)



to throw up one's eyes

trợn mắt lên (sợ hãi)



to throw in one's lot with someone

cùng chia sẻ số phận với ai



to throw oneself down

nằm vật xuống



to throw oneself on (upon)

phó mặc cho



to throw oneself on the mercy of the court

phó mặc cho toà xét xử



to throw open

mở to, mở tung, mở mạnh; (nghĩa bóng) mở cửa, để mặc



to throw open the door to abuses

mặc cho tha hồ nhung lạm



to throw up the sponge

chịu thua (đánh quyền Anh...)




[kau]

danh từ


bò cáibò sữa

to milk the cow

vắt sữa bò

milking cow

bò sữa

a cow with calf

bò chửa

voi cái; tê giác cái; cá voi cái; chó biển cái

cows and kisses

(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) đàn bà con gái

till the cow comes home

mãi mãi, lâu dài, vô tận

I'll be with you till the cow comes home

tôi sẽ ở lại với anh mãi mãi

ngoại động từ

doạ nạt, thị uy, làm cho sợ hãi

a cowed look

vẻ mặt sợ hãi




[sou]

nội động từ sewed, sewn (hoặc) sewed

may, khâu

to sew (on) a button

đinh khuy

to sew in a patch

khâu miếng vá

to sew over the seam again

khâu thêm lên đường nối

ngoại động từ

may, khâu

to sew piece together

khâu những mảnh vào với nhau

đóng (trang sách)

to sew up

khâu lại

(thông tục) dàn xếp; thanh toán, giải quyết (cái gì)

to sew up a deal

sắp xếp được một vụ mua bán

to be sewed up

(từ lóng) mệt lử, mệt nhoài

say


to sew someone up

(từ lóng) làm cho ai mệt lử

to sew something in/into something

bọc cái gì bằng cách khâu




4

A. alien

B. alloy

C. alley

D. anthem




['eiljən]

tính từ

(thuộc) nước ngoài, (thuộc) chủng tộc khác

alien customs

những phong tục nước ngoài

xa lạ; không quen thuộc

an alien environment

một môi trường xa lạ

( alien to something / somebody) trái ngược với cái gì; đáng căm ghét đối với ai

it's alien to my thoughts

cái đó trái với những ý nghĩ của tôi



such principles are alien to our religion

những nguyên tắc đó là trái với đạo của chúng tôi



cruelty is quite alien to his nature/to him

sự độc ác trái ngược hẳn với bản chất của anhta

danh từ

người không phải công dân của quốc gia nơi anh ta đang sinh sống; người nước ngoài; ngoại kiều

người thuộc một thế giới khác


['ælɔi]

danh từ


hợp kim

tuổi (kim loại quý (như) vàng bạc)

chất hỗn hợp; sự pha trộn

happiness without alloy

niềm hạnh phúc hoàn toàn không có gì làm vằn gợn

ngoại động từ

nấu thành hợp kim

trộn vào, pha trộn

làm xấu đi, làm giảm giá trị đi




['æli]

danh từ + Cách viết khác : ( alleyway)['æliwei]

ngõ, đường đi, lối đi (giữa các dãy nhà); ngõ hẻm, phố hẻm

lối đi có cây, đường đi có trồng cây (trong công viên...); hành lang (trong rừng)

bãi đánh ki

hòn bi bằng đá thạch cao ( (cũng) ally)




['ænθəm]

danh từ


bài hát ca ngợi; bài hát vui

national anthem

bài quốc ca

(tôn giáo) bài thánh ca


5

A. sugar

B. solar

C. super

D. subside




['∫ugə]

danh từ


đường (một loại gia vị); viên đường, thìa đường

lump sugar

đường miếng

(từ Mỹ, nghĩa Mỹ) (thông tục) cục cưng; cưng; bé (dùng để gọi người mà mình yêu thích)

(nghĩa bóng) sự nịnh hót; lời đường mật, lời nịnh hót

(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) (từ lóng) tiền, xìn

(hoá học) hợp chất nhóm đường

ngoại động từ

bỏ đường, rắc đường; bọc đường, làm ngọt bằng đường

(nghĩa bóng) làm cho ngọt ngào, phết đường, bọc đường

nội động từ

(từ lóng) làm việc chểnh mảng, không làm tròn bổn phận


['soulə]

tính từ

(thuộc) mặt trời, có liên quan đến mặt trời, quan hệ đến mặt trời; tính theo mặt trời (lịch, thời gian)

solar eclipse

nhật thực



solar system

hệ mặt trời



solar time

thời gian tính theo hệ mặt trời

sử dụng năng lượng mặt trời

solar-powered

chạy bằng năng lượng mặt trời




['su:pə]

tính từ

(thông tục) cao cấp; tuyệt vời; thượng hảo hạng, cực kỳ tốt

vuông, (đo) diện tích (đơn vị đo) (không phải đo bề dài hay đo thể tích) (như) superficial

(từ lóng) cừ, chiến, xuất sắc

danh từ


(thông tục) sĩ quan cảnh sát

(thông tục) kép phụ

người thừa, người không quan trọng

người giám thị, người quản lý

phim chính

hàng hoá thượng hảo hạng

vải lót hồ cứng (đóng sách)


[səb'said]

nội động từ

rút xuống, rút bớt (nước lụt...)

lún xuống (nền nhà)

ngớt, giảm, bớt, lắng đi

storm subsides

cơn bão ngớt



tumult subsides

sự ồn ào lắng dần

chìm xuống (tàu)

lắng xuống, đóng cặn

ngồi phịch xuống (người)

to subside into an armchair

ngồi sụp xuống ghế bành




Каталог: 2012
2012 -> Những câu nói tiếng Anh hay dùng hằng ngày
2012 -> I. NỘi dung quy hoạch cao đỘ NỀn và thoát nưỚc mặt bản đồ hiện trạng cao độ nền và thoát nước mặt
2012 -> BÀI 1: KỸ NĂng thuyết trình tổng quan về thuyết trình 1 Khái niệm và các mục tiêu
2012 -> Người yêu lạ lùng nhất
2012 -> Thi thử ĐẠi họC ĐỀ thi 11 MÔN: tiếng anh
2012 -> SÔÛ giao thoâng coâng chính tp. Hcm khu quaûn lyù giao thoâng ñOÂ thò soá 2
2012 -> Commerce department international trade
2012 -> Những câu châm ngôn hay bằng tiếng Anh
2012 -> BỘ giáo dục và ĐÀo tạO ĐỀ thi tuyển sinh đẠi họC 2012 Môn Thi: anh văN – Khối D
2012 -> Tuyển tập 95 câu hỏi trắc nghiệm hay và khó Hoá học 9 Câu 1

tải về 2.95 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương