|
[ʌn'les]
liên từ
nếu không; trừ phi, trừ khi
you'll fail in French unless you work harder
anh sẽ trượt môn tiếng Pháp nếu không học tập tích cực hơn
unless England improve their game, they're going to lose the match
đội Anh sẽ thua trận này nếu họ không cải tiến lối chơi
I wouldn't be saying this unless I were sure of the facts
tôi sẽ không nói điều này trừ phi tôi nắm chắc sự việc
come at 8 o'clock unless I phone
hãy đến lúc 8 giờ trừ phi tôi gọi dây nói cho anh (để báo giờ khác chẳng hạn)
I sleep with the window open unless it's really cold
tôi ngủ để ngỏ cửa sổ trừ khi trời thật lạnh
she hasn't got any hobbies - unless you call watching TV a hobby
cô ta không có thú tiêu thiển nào cả - trừ phi anh gọi việc xem ti vi là một thú tiêu khiển
Have a cup of tea - unless you'd prefer a cold drink
Mời anh uống trà - trừ phi anh thích uống thứ lạnh
follow the green signs unless you have goods to declare/if you haven't any goods to declare
hãy đi theo cửa có bảng hiệu màu xanh lá cây trừ phi anh có hàng hoá phải khai/nếu như anh không có hàng hoá phải khai
|
[ju:'ni:k]
tính từ
đơn nhất; độc nhất vô nhị, chỉ có một
unique son
con một
duy nhất, vô song (không có cái gì giống hoặc bằng)
unique meaning
nghĩa duy nhất
unique aim
mục đích duy nhất
( + to somebody/something) chỉ liên quan đến một người (một nhóm, một vật)
special difficulties unique to blind people
những khó khăn đặc biệt, riêng của người mù
(thông tục) khác thường, đáng chú ý, kỳ cục, lạ đời, dị thường
you are unique
anh kỳ thật, anh lạ đời thật
danh từ
vật duy nhất, vật chỉ có một không hai
|
[ju:'naitid]
tính từ
liên minh, liên kết, hợp nhất, thống nhất (về (chính trị))
United States of America
Hoa kỳ, Mỹ
United Nations
Liên hiệp quốc
đoàn kết, hoà hợp (vì tình yêu, đồng cảm)
united we stand, divided we fall
đoàn kết thì đứng vững, chia rẽ thì đổ
a united family
một gia đình hoà hợp
chung, thống nhất
to make a united effort
tiến hành một nỗ lực chung
|
['ju:niən]
danh từ
( union of A with B, union between A and B) sự hợp nhất, sự kết hợp, sự liên kết; liên minh, liên hiệp
the union of three towns into one
sự hợp nhất ba thành phố làm một
a union by treaty
sự liên kết bằng hiệp ước
sự nhất trí, sự cộng đồng, sự đoàn kết, sự hoà hợp
union is strength
đoàn kết là sức mạnh
the union of the nation
sự đoàn kết của dân tộc
to live together in perfect union
sống với nhau hoàn toàn hoà thuận
hiệp hội, liên hiệp, hội; liên bang, liên minh
members of the Students' Union
thành viên của Hội liên hiệp sinh viên
The National Union of Working Men's Clubs
Hiệp hội toàn quốc các câu lạc bộ công nhân
The Soviet Union; The Union of Soviet Socialist Republics
Liên bang Xô-viết
như trade-union
sự kết hôn, hôn nhân
a happy union
một cuộc hôn nhân hạnh phúc
( the Union) câu lạc bộ và hội tranh luận (ở một vài trường đại học); trụ sở của hội tranh luận
thùng (để) lắng bia
(kỹ thuật) Răcco (chỗ nối ở cần câu hoặc tẩu thuốc)
|
|
[grou]
nội động từ grew; grown
gia tăng về cỡ hoặc lượng; trở thànhto lớn hơn
How tall you've grown !
Em đã lớn lên nhiều quá!
A growing child needs plenty of sleep
Trẻ đang lớn cần phải ngủ nhiều
She wants to let her hair grow
Cô ấy muốn để tóc dài
You must invest if you want your business to grow
Nếu muốn doanh nghiệp của anh phát triển thì anh phải đầu tư
( to grow from something into something) phát triển (đặc biệt là thành một dạng trưởng thành hoặc lớn lên)
rice does not grow in a cold climate
cây lúa không thể phát triển trong khí hậu rét
to grow into a beautiful girl
lớn lên thành một cô gái đẹp
plants grow from seeds
cây mọc lên từ hạt giống
tadpoles grow into frogs
nòng nọc lớn lên thành ếch
to grow in stature/wisdom
trưởng thành về vóc người/trí lực
(dần dần) trở thành
to grow old (er), rich (er)
già đi, giàu lên
to grow small (er), weak (er)
bé lại, yếu đi
to grow worse
xấu đi
It began to grow dark
Trời bắt đầu tối dần
ngoại động từ
làm hoặc cho phép cái gì phát triển
to grow roses
trồng hoa hồng
to grow a beard
để râu
to grow onions from seed
trồng hành bằng củ giống
đạt tới điểm hoặc giai đoạn để ta làm việc gì đó cụ thể
he grews increasingly to rely on her
anh ấy ngày càng tin tưởng cô ta
she has a hot temper, but you will soon grow to like her
cô ta nóng tính, nhưng chẳng mấy chốc anh sẽ đâm ra thích cô ấy
he grows to like painting
hắn đâm ra thích vẽ
big oaks from little acorns grow
cái sẩy nẩy cái ung
|
[θrou]
danh từ
sự ném, sự vứt, sự quăng, sự liệng
khoảng ném xa
(thể dục,thể thao) sự vật ngã, sự quăng xuống đất
(địa lý,địa chất) xê dịch của phay
ngoại động từ threw, thrown
ném, vứt, quăng, quẳng, tung, liệng, lao
to throw oneself forwards
lao tới, xông tới trước
she threw me an angry look
cô ta ném cho tôi một cái nhìn giận dữ
(thể dục,thể thao) vật ngã
to throw an opponent
vật ngã một địch thủ
(nghĩa bóng) ném vào, mang vào, đưa vào
to throw someone into an prison
bỏ ai vào tù
to throw all one's energies into an undertaking
đem hết sức mình vào một việc gì
to throw a look at
đưa mắt nhìn, lườm
to throw light on a matter
soi sáng (nêu rõ) một vấn đề
(nghĩa bóng) làm cho rơi vào, bỗng đẩy vào (một tình trạng)
to throw the crowd into disorder
làm cho đám đông rối loạn
to be thrown upon
thuộc về, rôi vào đầu (ai) trách nhiệm, công việc)
mặc, cởi (quần áo..) nhanh, cẩu thả
to threw on his uniform
khoác vội bộ đồng phục
to threw off her coat
cởi vội chiếc áo khoác của cô ta
lột (da); thay (lông)
the snake throws its skin
rắn lột da
the bird throws its feather
chim thay lông
đẻ (thỏ, chim bồ câu...)
xe (tơ)
nắn hình, trau (đồ gốm trên bàn quay)
nội động từ
ném, quăng
chơi súc sắc
to throw about
quẳng chỗ này chỗ nọ, vứt bừa bãi, vung phí
to throw one's money about
xài phí tiền bạc
to throw aside
quẳng ra một bên, ném ra một bên
to throw away
ném đi, vứt đi, liệng đi, bỏ rơi vãi
to throw away a card
vứt con bài xấu
to throw away a chance
bỏ qua một cơ hội
to throw away one's life
bỏ phí cuộc đời, hy sinh cuộc đời một cách vô ích
it was throwing words away
chỉ uổng lời
advice is thrown away on him
khuyên hắn chỉ phí lời
she threw herself away on a scoundrel
cô ta lấy một tên vô lại thật là phí cả cuộc đời
to throw back
ném lại, quăng trở lại; đẩy lùi; phản chiếu, phản xạ
to throw back a part of light
phản chiếu lại một phần ánh sáng
(sinh vật học) lại giống
to throw by
để lại, bỏ lại, gạt ra
to throw in
ném vào, vứt vào; xen vào; thêm
to throw oneself in
bắt tay vào, lao mình vào
to throw off
ném đi, quăng đi; phun ra; bỏ, bỏ đi
to throw off one's pursuers
bỏ (thoát khỏi) những kẻ đuổi theo
to throw off an epigram
đưa ra một bài thơ trào phúng
thả (chó săn)
(nghĩa bóng) bắt đầu, khởi sự
làm cho trật bánh (xe lửa)
cởi (quần áo)
to throw out
ném ra, quăng ra; đuổi ra, đẩy ra; phóng ra, phát ra
to throw out one's chest
ưỡn ngực ra
to throw out a challenge
thách đấu
đem toàn sức, bắt tay ào
vượt, át; phá ngang
văng (lời thoá mạ)
phủ nhận, bác (một đạo luật)
đâm (rễ)
to throw over
rời bỏ
to throw together
hợp lại, tập trung lại, tụ họp lại
to throw up
(y học) thổ ra, nôn ra
kéo lên (mành mành...)
bỏ, thôi (việc)
to throw up one's eyes
trợn mắt lên (sợ hãi)
to throw in one's lot with someone
cùng chia sẻ số phận với ai
to throw oneself down
nằm vật xuống
to throw oneself on (upon)
phó mặc cho
to throw oneself on the mercy of the court
phó mặc cho toà xét xử
to throw open
mở to, mở tung, mở mạnh; (nghĩa bóng) mở cửa, để mặc
to throw open the door to abuses
mặc cho tha hồ nhung lạm
to throw up the sponge
chịu thua (đánh quyền Anh...)
|
[kau]
danh từ
bò cáibò sữa
to milk the cow
vắt sữa bò
milking cow
bò sữa
a cow with calf
bò chửa
voi cái; tê giác cái; cá voi cái; chó biển cái
cows and kisses
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) đàn bà con gái
till the cow comes home
mãi mãi, lâu dài, vô tận
I'll be with you till the cow comes home
tôi sẽ ở lại với anh mãi mãi
ngoại động từ
doạ nạt, thị uy, làm cho sợ hãi
a cowed look
vẻ mặt sợ hãi
|
[sou]
nội động từ sewed, sewn (hoặc) sewed
may, khâu
to sew (on) a button
đinh khuy
to sew in a patch
khâu miếng vá
to sew over the seam again
khâu thêm lên đường nối
ngoại động từ
may, khâu
to sew piece together
khâu những mảnh vào với nhau
đóng (trang sách)
to sew up
khâu lại
(thông tục) dàn xếp; thanh toán, giải quyết (cái gì)
to sew up a deal
sắp xếp được một vụ mua bán
to be sewed up
(từ lóng) mệt lử, mệt nhoài
say
to sew someone up
(từ lóng) làm cho ai mệt lử
to sew something in/into something
bọc cái gì bằng cách khâu
|
|
['eiljən]
tính từ
(thuộc) nước ngoài, (thuộc) chủng tộc khác
alien customs
những phong tục nước ngoài
xa lạ; không quen thuộc
an alien environment
một môi trường xa lạ
( alien to something / somebody) trái ngược với cái gì; đáng căm ghét đối với ai
it's alien to my thoughts
cái đó trái với những ý nghĩ của tôi
such principles are alien to our religion
những nguyên tắc đó là trái với đạo của chúng tôi
cruelty is quite alien to his nature/to him
sự độc ác trái ngược hẳn với bản chất của anhta
danh từ
người không phải công dân của quốc gia nơi anh ta đang sinh sống; người nước ngoài; ngoại kiều
người thuộc một thế giới khác
|
['ælɔi]
danh từ
hợp kim
tuổi (kim loại quý (như) vàng bạc)
chất hỗn hợp; sự pha trộn
happiness without alloy
niềm hạnh phúc hoàn toàn không có gì làm vằn gợn
ngoại động từ
nấu thành hợp kim
trộn vào, pha trộn
làm xấu đi, làm giảm giá trị đi
|
['æli]
danh từ + Cách viết khác : ( alleyway)['æliwei]
ngõ, đường đi, lối đi (giữa các dãy nhà); ngõ hẻm, phố hẻm
lối đi có cây, đường đi có trồng cây (trong công viên...); hành lang (trong rừng)
bãi đánh ki
hòn bi bằng đá thạch cao ( (cũng) ally)
|
['ænθəm]
danh từ
bài hát ca ngợi; bài hát vui
national anthem
bài quốc ca
(tôn giáo) bài thánh ca
|
|
['∫ugə]
danh từ
đường (một loại gia vị); viên đường, thìa đường
lump sugar
đường miếng
(từ Mỹ, nghĩa Mỹ) (thông tục) cục cưng; cưng; bé (dùng để gọi người mà mình yêu thích)
(nghĩa bóng) sự nịnh hót; lời đường mật, lời nịnh hót
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) (từ lóng) tiền, xìn
(hoá học) hợp chất nhóm đường
ngoại động từ
bỏ đường, rắc đường; bọc đường, làm ngọt bằng đường
(nghĩa bóng) làm cho ngọt ngào, phết đường, bọc đường
nội động từ
(từ lóng) làm việc chểnh mảng, không làm tròn bổn phận
|
['soulə]
tính từ
(thuộc) mặt trời, có liên quan đến mặt trời, quan hệ đến mặt trời; tính theo mặt trời (lịch, thời gian)
solar eclipse
nhật thực
solar system
hệ mặt trời
solar time
thời gian tính theo hệ mặt trời
sử dụng năng lượng mặt trời
solar-powered
chạy bằng năng lượng mặt trời
|
['su:pə]
tính từ
(thông tục) cao cấp; tuyệt vời; thượng hảo hạng, cực kỳ tốt
vuông, (đo) diện tích (đơn vị đo) (không phải đo bề dài hay đo thể tích) (như) superficial
(từ lóng) cừ, chiến, xuất sắc
danh từ
(thông tục) sĩ quan cảnh sát
(thông tục) kép phụ
người thừa, người không quan trọng
người giám thị, người quản lý
phim chính
hàng hoá thượng hảo hạng
vải lót hồ cứng (đóng sách)
|
[səb'said]
nội động từ
rút xuống, rút bớt (nước lụt...)
lún xuống (nền nhà)
ngớt, giảm, bớt, lắng đi
storm subsides
cơn bão ngớt
tumult subsides
sự ồn ào lắng dần
chìm xuống (tàu)
lắng xuống, đóng cặn
ngồi phịch xuống (người)
to subside into an armchair
ngồi sụp xuống ghế bành
|