|
12. Our school……about 600 new students every year.
A. admits B. accepts C. allows D. gets
|
|
|
13. A week or two before New Year’s Days, the markets are….people selling and buying things.
A. filled with B. crowded of C. ready for D. crowded with
|
|
|
14. I’m allergic to most canned foods. That’s why I always look for something fresh and……… .
A. air-tight B. environment friendly
C. chemical free D. home-brewed
can /[kæn]
danh từ
dụng cụ bằng kim loại hoặc chất dẻo để đựng hoặc chuyên chở chất lỏng
oilcan
bình dầu
a petrol can/can of petrol
bình xăng
watering-can
bình tưới
(cũng) tin hộp thiếc hoặc sắt tây gắn kín đựng thức ăn hoặc đồ uống để bán; đồ hộp
beer can
lon bia
can opener
dụng cụ khui hộp; đồ khui
cái được chưa đựng hoặc khối lượng đựng trong một lon đồ hộp
a can of peaches
một hộp đào
he drank four cans of beer
anh ta uống bốn lon bia
( the can) nhà tù, trại tù
( the can) nhà xí
to be in the can
(về phim, băng ghi hình...) đã được ghi và xuất bản; đã hoàn thành và sẵn sàng cho sử dụng
to carry the can
(từ lóng) chịu trách nhiệm, gánh trách nhiệm
ngoại động từ
đóng hộp (thịt, cá, quả...)
canned fruit
quả đóng hộp
canning factory
nhà máy làm đồ hộp
ghi vào băng ghi âm, thu vào đĩa (bản nhạc)
(từ lóng) đuổi ra khỏi trường (học sinh); đuổi ra, thải ra
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) chấm dứt, chặn lại, ngăn lại
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) bỏ tù, bắt giam
động từ khiếm khuyết, thể phủ định là cannot, rút gọn thành can't; thời quá khứ là could (thể phủ định là could not, rút gọn thành couldn't)
chỉ khả năng
I can run fast
tôi có thể chạy nhanh
can you call back tomorrow?
ngày mai anh gọi lại được không?
he couldn't answer the third question
nó không trả lời được câu hỏi thứ ba
chỉ kỹ năng hoặc kiến thức có được
they can speak Vietnamese
họ nói được tiếng Việt
can he cook?
anh ta biết nấu ăn hay không?
I could drive a car before I left school
tôi biết lái xe ô tô trước khi ra trường
chỉ sự cho phép
can I read your newspaper?
tôi có thể đọc nhờ báo của ông được không?
can I take you home?
tôi đưa cô về nhà được chứ?
you can take the car, if you want
nếu muốn, anh có thể lấy xe hơi mà đi
we can't wear jeans at work
chúng ta không thể mặc quần bò khi làm việc
the boys could play football but the girls had to go to the library
con trai có thể chơi đá bóng, nhưng con gái thì phải đến thư viện
chỉ lời yêu cầu, lời thỉnh cầu
can you help me with this box?
anh giúp tôi mở (nhấc, mang...) cái hộp này được không?
can you feed the cat?
anh cho con mèo ăn được chứ?
chỉ sự có thể
That can't be Mary - she's in hospital
Không thể là Mary được - cô ấy đang ở bệnh viện mà
he can't have slept through all that noise
ồn đến thế thì nó không thể ngủ được
There's someone outside - who can it be?
Có ai đó ở bên ngoài - ai thế nhỉ?
chỉ sự hoang mang hoặc không tin
what can they be doing?
chúng nó đang làm gì thế nhỉ?
can he be serious?
nó có nghiêm chỉnh thật hay không?
mô tả cách cư xử hoặc trạng thái điển hình
he can be very tactless sometimes
có thể đôi khi nó không lịch thiệp
she can be very forgetful
có thể cô ấy rất hay quên
it can be quite windy on the hills
trên các ngọn đồi có thể rất gió
diễn tả lời gợi ý
we can eat in a restaurant, if you like
chúng ta có thể ăn nhà hàng nếu anh muốn
I can take the car if necessary
tôi có thể lấy xe hơi đi nếu cần
|
home-brewed/ ['houm'bru:d]
tính từ
ủ lấy ở nhà, nhà ủ lấy (bia...)
chemical free / ['kemikl]
tính từ
(thuộc) hoá học
chemical warfare
chiến tranh hoá học
chemical technology/engineering
công nghệ hoá học
chemical engineer
kỹ sư hoá
danh từ
chất hoá học; hoá chất
allergic / [ə'lə:dʒik]
tính từ
( allergic to something) (y học) dị ứng; do dị ứng gây ra
an allergic rash
chứng ban do dị ứng gây ra
I like cats but unfortunately I'm allergic to them
tôi thích mèo nhưng không may là tôi dị ứng với chúng
(thông tục) rất ghét cái gì, có ác cảm
I'm allergic to self-importance
tôi rất ghét cái thói tự cao tự đại
['houm'bru:d]
tính từ
ủ lấy ở nhà, nhà ủ lấy (bia...)
|
|
15. ……..fish can hear, they have neither external ears nor eardrums.
A. Although B. But C. However D. Despite
external [eks'tə:nl]
tính từ
ở ngoài, bên ngoài (hiện tượng...)
external world
thế giới bên ngoài
external evidence
bằng chứng bên ngoài
external examination
cuộc thi do cơ quan chức trách ngoài trường học tổ chức
(y học) ngoài, để dùng bên ngoài
a medicine for external use only
thuốc chỉ để dùng bôi ngoài
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đối với nước ngoài, đối ngoại (chính sách, sự buôn bán)
external trade
sự buôn bán với bên ngoài, ngoại thương
|
eardrum/ ['iədrʌm]
danh từ
(giải phẫu) màng tai
|
|
16. The kind-hearted woman…… all her life to helping the disabled and the poor.
A. wasted B. spent C. dedicated D. lived
|
kind-hearted/ ['kaind'hɑ:tid]
tính từ
tốt bụng, có lòng tốt
|
dedicate / ['dedikeit]
ngoại động từ
cống hiến, hiến dâng; dành cho (để tưởng nhớ)
to dedicate one's life to the cause of national liberation
cống hiến đời mình cho sự nghiệp giải phóng dân tộc
war memorial dedicated to unknown fighters
đài liệt sĩ có mục đích tưởng niệm chiến sĩ vô danh
đề tặng (sách...)
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) khánh thành, khai mạc
|
|
17. Smoking has been…..from all offices.
A. banned B. abandoned C. given up D. prevented
|
abandon/ [ə'bændən]
ngoại động từ
từ bỏ; bỏ rơi, ruồng bỏ
to abandon a hope
từ bỏ hy vọng
to abandon one's wife and children
ruồng bỏ vợ con
to abandon oneself to
đắm đuối, chìm đắm vào (nỗi thất vọng...)
danh từ
sự phóng túng, sự tự do, sự buông thả
with abandon
một cách phóng túng
|
|
18. Scientists can grow…..that are not affected by disease.
A. crops B. harvests C. animals D. things
|
|
|
19. The job they offer….very interesting with a fashion house in the city centre.
A. hears B. sounds C. appears D. looks
|
[saund]
tính từ
khoẻ mạnh, tráng kiện, lành mạnh
a sound body
một thân thể tráng kiện
a sound mind
một trí óc lành mạnh
lành lặn, không hỏng, không giập thối; trong tình trạng tốt
sound fruit
quả lành lặn (không bị giập thối)
đúng đắn, có cơ sở, có căn cứ, vững; lôgic, hợp lý
a sound doctrine
một học thuyết đứng đắn
sound argument
một lý lẽ có cơ sở
sound views
quan điểm hợp lý
đầy đủ và hoàn chỉnh; hoàn toàn
a sound telling-off
việc nói thẳng vào mặt đến nơi đến chốn
a sound thrashing
một trận đánh ra trò
cẩn thận và chính xác, giỏi; thành thạo
a sound tennis player
một người chơi quần vợt thạo
a sound piece of writing
một bài viết chắc tay
yên giấc, ngon (về giấc ngủ, người ngủ)
a sound sleep
giấc ngủ ngon
vững chãi; có thể trả nợ được
a sound financial situation
một hãng buôn vững chãi
as sound as a bell
trong tình trạng tuyệt hảo
sound in wind and limb
(đùa cợt) cơ thể còn sung sức
phó từ
ngon lành (ngủ)
be/fall sound asleep
ngủ ngon lành
danh từ
âm thanh (cảm giác do tai phát hiện, do sự rung động của không khí xung quanh tai gây ra)
sound travels more slowly than light
âm thanh truyền đi chậm hơn là ánh sáng
âm thanh, tiếng động, tiếng (thứ có thể nghe thấy được)
the sound of the wind
tiếng gió
(ngôn ngữ học) âm
vowel sound
âm nguyên âm
giọng
statement has a cheerful sound in it
lời phát biểu có giọng vui vẻ
ấn tượng về tinh thần (do một mẩu tin tức, sự miêu tả... gây ra)
the news has a sinister sound !
tín đó có vẻ mang điềm gở!
khoảng cách có thể nghe được cái gì
like the sound of one's own voice
nói huyên thuyên
nội động từ
nghe
that music sounds beautiful
bản nhạc đó nghe thật hay
his excuse sounds unconvincing
lời xin lỗi của anh ta nghe ra không có sức thuyết phục
phát ra tiếng kêu
the trumpet sounded
tiếng kèn trom-pét nổi lên
nghe như, nghe có vẻ
it sounds as if a tap were running
nghe như có cái vòi nước đang chảy
it sounds very hollow
nghe có vẻ trống rỗng quá
it sounds all right
nghe có vẻ được lắm
ngoại động từ
phát ra tiếng động từ (cái máy..); làm cho phát ra âm thanh, làm cho kêu; thổi (kèn); đánh (trống)
to sound a trumpet
thổi kèn
to sound a horn
thổi tù và
gõ để kiểm tra; nghe thử (bánh xe lửa)
to sound the wheels of a train
gõ kiểm tra bánh tàu hoả
(y học) gõ để nghe bệnh
to sound a person's chest
khám nghe ngực của một người
phát âm; đọc
the "b" in "comb" is not sounded
chữ " b" trong từ " comb" không đọc
báo, báo hiệu
to sound a retreat
thổi hiệu lệnh rút lui
to sound someone's praises far and wide
ca ngợi ai khắp nơi xa gần
( + off) ( about something) (thông tục) nói ầm ĩ và khoác lác (về cái gì)
danh từ
(y học) cái thông
ngoại động từ
dò độ sâu; đo độ sâu (đáy sông, đáy biển...)
(y học) dò bằng ống thông
thăm dò (quyển khí...)
(nghĩa bóng) thăm dò (tư tưởng, tình cảm...)
nội động từ
lặn xuống đáy (cá voi...)
danh từ
( Sound) eo biển; dải nước hẹp nối hai vùng biển lớn hơn (nhất là trong các địa danh)
bong bóng cá
|
|
20. Perhaps men…..more from heart disease than women because they do not cry enough.
A. are sick B. have C. trouble D. suffer
|
suffer/ ['sʌfə]
ngoại động từ
trải qua hoặc chịu (cái gì khó chịu)
to suffer a defeat
bị thua
to suffer a pain
bị đau đớn
to suffer torture
bị tra tấn
we suffered heavy losses in the financial crisis
chúng tôi bị tổn thất nặng nề trong cuộc khủng hoảng tài chính
dung thứ, chịu đựng
how can you suffer his insolence?
làm thế nào mà anh có thể chịu đựng được sự láo xược của nó?
not to suffer fools gladly
không thể kiên nhẫn chịu đựng những kẻ mà mình cho là ngu xuẩn
nội động từ
( to suffer from / with / for something) đau; đau khổ; bị
to suffer from neuralgia
đau dây thần kinh
do you suffer from headaches?
anh có bị nhức đầu hay không?
to suffer from loss of memory
bị mất trí nhớ
he suffers terribly with his feet
anh ta đau chân ghê gớm
you made a rash decision - now you are suffering for it
anh đã có một quyết định liều lĩnh - bây giờ anh phải đau khổ vì việc đó
think how much the parents of the kidnapped boy must have suffered
hãy nghĩ xem bố mẹ của đứa bé bị bắt cóc đau khổ đến thế nào
trở nên tồi tệ hơn; mất chất lượng
trade is suffering from the war
sự buôn bán bị trì trệ vì chiến tranh
your studies will suffer if you play too much football
việc học tập của anh sẽ sa sút nếu anh chơi đá bóng nhiều quá
|
|
21. The situation was ……because of the economy.
A. worsened B. removed C. devastated D. threatened
|
['devəsteit]
ngoại động từ
tàn phá, phá huỷ, phá phách
|
|
|
22. I don’t like that soup. It….horrible.
A. touches B. feels C. sounds D. tastes
|
|
|
23. Lucy was late for school this morning because the alarm didn’t ….as usual.
A. ring off B. get of C. go off D. take off
|
go off / ['gou'ɔ:f]
danh từ (thông tục)
lúc xuất phát, lúc bắt đầu
điểm xuất phát
|
|
|
24. The…….of the radio by Marconi played an important part in the development of communication.
A. development B. discover C. invention D. research
|
|
|
25. Marie Curie was the first woman to…..two Nobel prizes..
A. win B. award C. reward D. achieve
|
[ri'wɔ:d]
danh từ
sự thưởng; sự đền ơn
tiền thưởng, vật thưởng, phần thưởng (cho ai bắt được tội phạm...)
sự hoàn lại tài sản mất
ngoại động từ
thưởng, thưởng công; đền ơn
|
reward / [ri'wɔ:d]
danh từ
sự thưởng; sự đền ơn
tiền thưởng, vật thưởng, phần thưởng (cho ai bắt được tội phạm...)
sự hoàn lại tài sản mất
ngoại động từ
thưởng, thưởng công; đền ơn
|
|
26. We…..in persuading a lot people to join our protest against low-quality products.
A. managed B. succeeded C. achieved D. fulfilled
|
['proutest]
danh từ
sự phản đối, sự phản kháng, sự kháng nghị; lời phản đối, lời phản kháng, lời kháng nghị
to pay a sum under protest
miễn cưỡng phải trả một món tiền; vừa trả một món tiền vừa phản kháng lại
(thương nghiệp) giấy chứng (để làm chứng người nợ không chịu nhận hoặc trả ngân phiếu)
protest for non-acceptance
giấy chứng nhận về sự không nhận (ngân phiếu...)
sự xác nhận long trọng, sự cam đoan, sự quả quyết, lời xác nhận long trọng, lời cam đoan, lời quả quyết
under protest
vùng vằng; miễn cưỡng[prə'test]
ngoại động từ
long trọng, xác nhận, cam đoan, quả quyết
to protest one's innocence
cam đoan là vô tội
phản kháng, kháng nghị
nội động từ
( + against) phản kháng, phản đối, kháng nghị
|
[ful'fil]
Cách viết khác : fulfill [ful'fil]
ngoại động từ
thực hiện, hoàn thành, làm trọn (nhiệm vụ...)
to fulfil one's hope
thực hiện nguyện vọng của mình
thi hành
to fulfil a command
thi hành một mệnh lệnh
đáp ứng (lòng mong muốn, mục đích)
to fulfil oneself
phát huy hết năng lực bản thân
|
|
27. I met Jim at college. It was the start of a….friendship.
A. longlife B. prolonged C. lifelong D. lengthened
|
[prə'lɔndʒ]
danh từ
dây chằng ở toa hàng
|
prolonged / [prə'lɔηd]
tính từ
kéo dài; được nối dài thêm
a prolonged visit
cuộc đi thăm kéo dài
|
|
28. Cold-bllooded animals such as reptiles and fish do not dream, but ….ones, including mammals and birds do.
A. cool-blooded B. warm-blooded C. hot-blooded D. cold-blooded
|
reptile/['reptail]
danh từ
(động vật học) loài bò sát, lớp bò sát
người hèn hạ đê tiện, người luồn cúi bợ đỡ
tính từ
bò
(nghĩa bóng) hèn hạ, đê tiện; luồn cúi, bợ đỡ
|
mammal/ ['mæml]
danh từ
(động vật học) động vật có vú; động vật hữu nhũ
|
|
29. In the early 16th century, the geography of the globe still….a mystery.
A. continued B. maintained C. was D. remained
------
[mein'tein]
ngoại động từ
giữ cho cái gì khỏi gián đoạn; giữ cho cái gì khỏi thay đổi; duy trì
to maintain contacts/friendly relations
duy trì những cuộc tiếp xúc/quan hệ hữu nghị
enough food to maintain one's strength
đủ thức ăn để duy trì sức khoẻ của mình
to maintain one's opinion
bảo lưu ý kiến của mình
to maintain law and order
duy trì luật pháp và trật tự
to maintain prices
giữ cho giá cả không tụt xuống
maintain your speed at 60 mph
hãy giữ tốc độ 60 dặm/giờ
ủng hộ về tài chính; nuôi dưỡng; cưu mang
to earn enough to maintain a family in comfort
kiếnm đủ để nuôi một gia đình sống thoải mái
this school is maintained by a charity
trường này được một hội từ thiện cưu mang
bảo dưỡng (máy móc); bảo quản (đường sá, nhà cửa...)
xác nhận cái gì là sự thật
to maintain one's innocence
xác nhận sự vô tội của mình
to maintain that one is innocent of a charge
xác nhận người nào vô tội
|
mystery/ ['mistəri]
danh từ
điều huyền bí, điều thần bí
the mystery of nature
điều huyền bí của toạ vật
bí mật, điều bí ẩn
to make a mystery of something
coi cái gì là một điều bí mật
( số nhiều) (tôn giáo) nghi lễ bí truyền, nghi thức bí truyền
kịch tôn giáo (thời Trung cổ)
tiểu thuyết thần bí; truyện trinh thám
remain/ [ri'mein]
nội động từ
còn lại
much remains to be done
còn nhiều việc phải làm
vẫn, hoàn cảnh như cũ
his ideas remain unchanged
tư tưởng của ông ta vẫn không hề thay đổi
I remain yours sincerely
tôi luôn luôn vẫn là người bạn chân thành của anh (lời nói (thường) có ở cuối một thư)
còn để
ở lại chỗ cũ, ở lại; giữ nguyên (vị trí, tình trạng)
|
maintain/ [mein'tein]
ngoại động từ
giữ cho cái gì khỏi gián đoạn; giữ cho cái gì khỏi thay đổi; duy trì
to maintain contacts/friendly relations
duy trì những cuộc tiếp xúc/quan hệ hữu nghị
enough food to maintain one's strength
đủ thức ăn để duy trì sức khoẻ của mình
to maintain one's opinion
bảo lưu ý kiến của mình
to maintain law and order
duy trì luật pháp và trật tự
to maintain prices
giữ cho giá cả không tụt xuống
maintain your speed at 60 mph
hãy giữ tốc độ 60 dặm/giờ
ủng hộ về tài chính; nuôi dưỡng; cưu mang
to earn enough to maintain a family in comfort
kiếnm đủ để nuôi một gia đình sống thoải mái
this school is maintained by a charity
trường này được một hội từ thiện cưu mang
bảo dưỡng (máy móc); bảo quản (đường sá, nhà cửa...)
xác nhận cái gì là sự thật
to maintain one's innocence
xác nhận sự vô tội của mình
to maintain that one is innocent of a charge
xác nhận người nào vô tội
|
|
30. Thousand of antibiotics….., but only about thirty are in common use today.
A. have developed B. are developing
C. have been developed D. have been developing
|
antibiotic/ [,æntibai'ɔtik]
tính từ
kháng sinh
danh từ
thuốc kháng sinh
|
|
|
31. You are not allowed to drive your car in the city centre at rush hour…. there is too much traffic then.
A. because of B. because C. although D. in spite of
|
|
|
32. These days almost everybody…….the dangers of smoking.
A. know of B. are aware of C. is aware about D. is aware of
|
[ə'weə]
tính từ
có kiến thức hoặc nhận thức về ai/cái gì
to be aware of the risk/danger/threat
có ý thức về mối nguy cơ/nguy hiểm/đe doạ
are you aware of the time?
anh có biết là mấy giờ rồi hay không?
it happened without my being aware of it
chuyện xảy ra mà tôi không hề biết
I'm well aware that very few jobs are available
tôi biết rõ là rất ít chỗ làm còn trống
she became aware that something was burning
cô ta nhận ra được là có cái gì đang cháy
I don't think you're aware (of) how much this means to me
tôi chắc anh không biết điều này có ý nghĩa lớn lao thế nào đối với tôi
thạo tin, quan tâm đến các sự kiện đang xảy ra
she's always a politically aware person
cô ta xưa nay vôn là một người mẫn cảm về chính trị
|
|
33. The Internet makes it much easier…..communicate with one another.
A. to people for B. for people C. that people can D. for people to
|
|
|
34. Because it was faster, Jim…..on my taking the plane to London instead of the train.
A. resisted B. insisted C. refused D. reminded
instead / [in'sted]
giới từ
thay cho, thay vì
instead of this
thay cho cái này, thay vì cái này
instead of going out, he stayed at home
đáng lẽ phải đi ra ngoài, hắn ta cứ ở xó nhà
phó từ
để thay thế
since we had no sugar, we used honey instead
vì không có đường, chúng tôi dùng mật để thay thế
insist/ [in'sist]
động từ
( to insist on something) khăng khăng đòi, cố nài
'You really must go!' - 'All right, if you insist'
Anh thực sự phải đi thôi! - Được, nếu anh khăng khăng muốn vậy
I insist on your taking/insist that you take immediate action to set this right
tôi nhấn mạnh là anh phải có hành động ngay để chấn chỉnh cái đó
( to insist on something / doing something) yêu cầu hoặc đòi hỏi một vật cụ thể (không chấp nhận cái thay thế)
I always insist on wholemeal bread
tôi luôn luôn chỉ muốn loại bánh mì làm bằng bột chưa rây
she'll insist on getting up early and playing her radio loud
cô ta cứ nhất định dậy sớm và mở đài oang oang
phát biểu hoặc tuyên bố cái gì mạnh mẽ nhất là khi người khác phản đối hoặc không tin; nhấn mạnh; khăng khăng
she kept insisting on her innocence/insisting that she was innocent
bà ta vẫn cứ khăng khăng là mình vô tội
----
|
resist/ [ri'zist]
danh từ
chất cản màu (phết vào vải để cho thuốc nhuộm không ăn ở những chỗ không cần nhuộm màu)
ngoại động từ
kháng cự; chống lại
he could resist no longer
nókhông chống cự được lâu nữa
to resist an attack
chống lại một cuộc tấn công
to resist an enemy
kháng cự với quân địch
to resist a disease
chống lại bệnh tật
he was charged with resisting arrest
nó bị kết tội vì kháng cự lại khi bị bắt
to resist the call for reform
chống lại lời kêu gọi cải tổ
chịu đựng được, chịu được
to resist heat
chịu được nóng
cưỡng lại được, kìm nén lại được; không mắc phải
to resist a bad habit
cưỡng lại một thói quen xấu
to resist temptation
cưỡng lại được sự cám dỗ
( (thường) phủ định) nhịn được
I can't resist good coffee
cà phê ngon thì tôi không nhịn được
he can never resist a joke
nó không thể nào nhịn được đùa; nó không thể nào nhịn cười được khi nghe một câu chuyện đùa
|
remind / [ri'maind]
ngoại động từ
nhắc nhở (ai)
do I have to remind you yet again?
tôi có cần nhắc nhở anh nữa không?
travellers are reminded that malaria tablets are advisable
du khách được nhắc nhở rằng nên mang theo thuốc chống sốt rét
I reminded her how much the fare was
tôi đã nhắc cô ấy về giá vé
remind me to ạnswer that letter
hãy nhắc tôi trả lời bức thư đó
( to remind somebody of somebody / something) làm cho ai nhớ hoặc biết về ai/cái gì
this song reminds me of France
bài hát này làm tôi nhớ về nước Pháp
he reminds me of his brother
ông ấy làm tôi nhớ đến người em trai của ông ấy
|
|
35. …..places which attract so many visitors as Venice, Italy.
A. Few B. As few C.There are few D.That fevew
|
|
|
36. If you need more information, ….this number.
A. phone B. you will phone C. you would phone D. you phoned
|
|
|
37. …..the girls has turned in the papers to the instructor yet.
A. Neither of B. Both of C. None of D. All of
|
|
|
38. Nha Trang, …last year, is excellent of holiday-makers.
A. we visited B. which we visited C. that we cisited D. visited
|
|
|
39. Bats avoid…..objects by emitting high-frequency sounds and listening for echoes.
A. to run into B. running onto C. running into D. to run onto
emit/ [i'mit]
tính từ
phát ra (ánh sáng, nhiệt...), bốc ra, sự toả ra (mùi vị, hơi...)
phát hành (giấy bạc...)
|
[bæt]
danh từ
(thể dục,thể thao) gậy (bóng chày, crikê); (từ cổ,nghĩa cổ) vợt (quần vợt)
vận động viên bóng chày, vận động viên crikê ( (cũng) batsman))
(từ lóng) cú đánh bất ngờ
bàn đập (của thợ giặt)
to be at bat
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) giữ một vị trí quan trọng (đánh bóng chày)
(nghĩa bóng) giữ vai trò quan trọng
to carry out one's bat
thắng, giành được thắng lợi, không bị loại khỏi vòng
to come to bat
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) gặp phải một vấn đề khó khăn hóc búa; phải qua một thử thách gay go
to go to the bat with somebody
thi đấu với ai
off one's own bat
một mình không có ai giúp đỡ, đơn thương độc mã
right off the bat
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) ngay lập tức, không chậm trễ
ngoại động từ
(thể dục,thể thao) đánh bằng gậy (bóng chày, crikê)
danh từ
(động vật học) con dơicon dơi
as blind as a bat
mù tịt
to have bats in one's belfry
gàn, dở hơi
like a bat out of hell
thật nhanh, ba chân bốn cẳng
danh từ
(từ lóng) bước đi, dáng đi
at a good (rare) bat
thật nhanh
to go full bat
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đi thật nhanh, ba chân bốn cẳng
ngoại động từ
nháy (mắt)
to bat one's eyes
nháy mắt
not to bat an eyelid
không chợp mắt được lúc nào
cứ điềm nhiên, cứ phớt tỉnh
danh từ
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) sự chè chén linh đình; sự ăn chơi phóng đãng
to go on a bat
chè chén linh đình; ăn chơi phóng đãng
|
|
40. ….Ann by phone, James decided to email her.
A. Having failed to contact B. Having failed contacting
C. He failed to contact D. That he failed contacting
|
|
|
|