Ủy ban nhân dân tỉnh sơn la số: 2045



tải về 0.84 Mb.
trang1/6
Chuyển đổi dữ liệu06.08.2016
Kích0.84 Mb.
#14528
  1   2   3   4   5   6


ỦY BAN NHÂN DÂN

TỈNH SƠN LA
Số: 2045 /QĐ-UBND

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc



Sơn La, ngày 10 tháng 9 năm 2015


QUYẾT ĐỊNH

Ban hành Quy trình giải quyết thủ tục hành chính thực hiện cơ chế

một cửa, một cửa hiện đại tại Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố




CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Quyết định số 09/2015/QĐ-TTg ngày 25/3/2015 của Thủ tướng Chính phủ về Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương;

Xét đề nghị của Sở Nội vụ tại Tờ trình số 395/TTr-SNV ngày 08 tháng 9 năm 2015,



QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành Quy trình giải quyết thủ tục hành chính thực hiện cơ chế một cửa, một cửa hiện đại tại Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố (Bao gồm 5 lĩnh vực thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố).



Điều 2. Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố có trách nhiệm tổ chức thực hiện quyết định này theo đúng quy định của pháp luật. Giao Giám đốc Sở Nội vụ theo dõi, giám sát, kiểm tra việc thực hiện, hàng quý báo cáo kết quả thực hiện với Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở, ban, ngành; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.



Nơi nhận:

- Thường trực Tỉnh uỷ;

- Thường trực HĐND tỉnh;

- Chủ tịch, các Phó chủ tịch UBND tỉnh;

- Như Điều 3;

- Lãnh đạo VP và CVCK;

- Trung tâm công báo tỉnh;

- Lưu: VT, NC.D100b


CHỦ TỊCH

(Đã ký)

Cầm Ngọc Minh


QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

THỰC HIỆN CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA HIỆN ĐẠI TẠI ỦY BAN NHÂN DÂN CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ

(Ban hành kèm theo quyết định số 2045/QĐ-UBND ngày 10/9/2015 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La)

I. LĨNH VỰC XÂY DỰNG (THỦ TỤC CẤP GIẤY PHÉP XÂY DỰNG)

STT

Tên thủ tục hành chính

Thành phần hồ sơ

Số lượng hồ sơ (Bộ)

Phí, lệ phí theo quy định của pháp luật

Thời hạn giải quyết theo quy định của pháp luật

(ngày)

Trình tự thực hiện theo cơ chế một cửa (ngày)

Ghi chú

Bộ phận Một cửa

(B1: Tiếp nhận hồ sơ)



Phòng Kinh tế - H. Tầng (P.Quản lý đô thị)

(B2: Thời gian giải quyết hồ sơ)



Lãnh đạo UBND huyện/TP

(B3: Ký duyệt hồ sơ)



Phòng Kinh tế - H.Tầng (P.Quản lý đô thị)

(B4: Vào sổ, trả kết quả cho Bộ phận Một cửa)



1

Cấp giấy phép xây dựng mới







Đối với nhà ở riêng lẻ tại đô thị

+ Đơn đề nghị cấp giấy phép xây dựng;

+ Bản sao một trong những giấy tờ chứng minh quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật về đất đai;

+ Bản vẽ thiết kế xây dựng;

+ Đối với công trình xây dựng có công trình liền kề phải có bản cam kết bảo đảm an toàn đối với công trình liền kề.



02

75.000 đồng/giấy phép.

15

0,5 ngày

11,5 ngày

2 ngày

1 ngày







Đối với công trình theo tuyến trong đô thị

+ Đơn đề nghị cấp giấy phép xây dựng;

+ Văn bản chấp thuận của cơ quan nhà nước có thẩm quyền về sự phù hợp với vị trí và phương án tuyến

+ Bản sao quyết định phê duyệt dự án, quyết định đầu tư;

+ Bản vẽ thiết kế xây dựng; đ) Bản kê khai năng lực, kinh nghiệm của tổ chức thiết kế, cá nhân là chủ nhiệm, chủ trì thiết kế xây dựng, kèm theo bản sao chứng chỉ hành nghề của chủ nhiệm, chủ trì thiết kế; e) Quyết định thu hồi đất của cơ quan nhà nước có thẩm quyền theo quy định của pháp luật về đất đai.



02

150.000 đồng/giấy phép.

30

0,5 ngày

26,5 ngày

2 ngày

1 ngày







Đối với công trình không theo tuyến trong đô thị

+ Đơn đề nghị cấp giấy phép xây dựng;

+ Bản sao một trong những giấy tờ chứng minh quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật về đất đai;

+ Bản sao quyết định phê duyệt dự án, quyết định đầu tư;

+ Bản vẽ thiết kế xây dựng;

+ Bản kê khai năng lực, kinh nghiệm của tổ chức thiết kế, cá nhân là chủ nhiệm, chủ trì thiết kế xây dựng, kèm theo bản sao chứng chỉ hành nghề của chủ nhiệm, chủ trì thiết kế


02

150.000 đồng/giấy phép.

30

0,5 ngày

26,5 ngày

2 ngày

1 ngày







Đối với công trình quảng cáo

+ Đơn đề nghị cấp giấy phép xây dựng;

+ Bản sao một trong những giấy tờ chứng minh quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật về đất đai;

+ Bản sao quyết định phê duyệt dự án, quyết định đầu tư;

+ Bản vẽ thiết kế xây dựng; đ) Bản kê khai năng lực, kinh nghiệm của tổ chức thiết kế, cá nhân là chủ nhiệm, chủ trì thiết kế xây dựng, kèm theo bản sao chứng chỉ hành nghề của chủ nhiệm, chủ trì thiết kế.

+ Trường hợp thuê đất hoặc công trình để thực hiện quảng cáo thì phải có bản sao hợp đồng thuê đất hoặc hợp đồng thuê công trình;

+ Bản sao giấy phép hoặc văn bản chấp thuận về sự cần thiết xây dựng và quy mô công trình của cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền về quảng cáo.



02

150.000 đồng/giấy phép.

30

0,5 ngày

26,5 ngày

2 ngày

1 ngày




2

Gia hạn giấy phép xây dựng




Đối với công trình xây dựng

+ Đơn đề nghị gia hạn giấy phép xây dựng;

+ Bản chính giấy phép xây dựng đã được cấp



02

15.000 đồng/giấy phép.

05

0,5 ngày

2,5 ngày

1 ngày

1 ngày







Đối với nhà ở riêng lẻ tại đô thị

+ Đơn đề nghị gia hạn giấy phép xây dựng;

+ Bản chính giấy phép xây dựng đã được cấp



02

15.000 đồng/giấy phép.

05

0,5 ngày

2,5 ngày

1 ngày

1 ngày




3

Điều chỉnh giấy phép xây dựng




Đối với công trình xây dựng

+ Đơn đề nghị điều chỉnh giấy phép xây dựng;

+ Bản chính giấy phép xây dựng đã được cấp;

+ Bản vẽ thiết kế liên quan đến phần điều chỉnh so với thiết kế đã được cấp giấy phép xây dựng;

+ Báo cáo kết quả thẩm định và văn bản phê duyệt thiết kế điều chỉnh (trừ nhà ở riêng lẻ) của chủ đầu tư, trong đó phải có nội dung về bảo đảm an toàn chịu lực, an toàn phòng, chống cháy, nổ, bảo vệ môi trường.



02

150.000 đồng/giấy phép.

30

0,5 ngày

26,5 ngày

2 ngày

1ngày







Đối với nhà ở riêng lẻ tại đô thị

+ Đơn đề nghị điều chỉnh giấy phép xây dựng;

+ Bản chính giấy phép xây dựng đã được cấp;

+ Bản vẽ thiết kế liên quan đến phần điều chỉnh so với thiết kế đã được cấp giấy phép xây dựng;

+ Báo cáo kết quả thẩm định và văn bản phê duyệt thiết kế điều chỉnh (trừ nhà ở riêng lẻ) của chủ đầu tư, trong đó phải có nội dung về bảo đảm an toàn chịu lực, an toàn phòng, chống cháy, nổ, bảo vệ môi trường.



02

75.000 đồng/giấy phép.

15

0,5 ngày

11,5 ngày

2 ngày

1 ngày




4

Cấp giấy phép xây dựng có thời hạn (tạm)




Đối với công trình xây dựng

+ Đơn xin cấp giấy phép xây dựng tạm;

+ Bản sao được công chứng hoặc chứng thực một trong những giấy tờ về quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật về đất đai;

+ Sơ đồ vị trí, hướng tuyến công trình, bản vẽ mặt bằng tổng thể hoặc bản vẽ bình đồ công trình, bản vẽ các mặt cắt ngang chủ yếu của tuyến công trình; Riêng đối với công trình ngầm phải bổ sung thêm: Bản vẽ các mặt cắt ngang, các mặt cắt dọc thể hiện chiều sâu công trình, sơ đồ đấu nối với hệ thống hạ tầng kỹ thuật ngoài công trình;

* Tuỳ thuộc địa điểm xây dựng công trình, quy mô công trình, tính chất công trình, đối chiếu với các quy định của quy chuẩn, tiêu chuẩn xây dựng; quy chuẩn, tiêu chuẩn chuyên ngành và các quy định của pháp luật liên quan, hồ sơ đề nghị cấp phép xây dựng còn phải bổ sung các tài liệu sau:

1. Bản vẽ hệ thống phòng cháy chống cháy (PCCC) tỷ lệ 1/50 - 1/200, được đóng dấu thẩm duyệt đối với công trình thuộc danh mục yêu cầu phải thẩm duyệt phương án phòng cháy chống cháy theo quy định của pháp luật về PCCC;

2. Báo cáo kết quả thẩm định và văn bản phê duyệt thiết kế kỹ thuật hoặc thiết kế bản vẽ thi công của chủ đầu tư theo quy định; Báo cáo thẩm tra thiết kế do cơ quan quản lý nhà nước về xây dựng hoặc tổ chức tư vấn có đủ điều kiện năng lực theo quy định thực hiện, kèm theo các bản vẽ kết cấu chịu lực chính có ký tên, đóng dấu của tổ chức, cá nhân thiết kế;

3. Quyết định phê duyệt dự án kèm theo văn bản chấp thuận đầu tư của cơ quan nhà nước có thẩm quyền, văn bản tham gia ý kiến về thiết kế cơ sở (nếu có) của cơ quan quản lý nhà nước về công trình xây dựng chuyên ngành theo quy định;

4. Văn bản phê duyệt biện pháp thi công của chủ đầu tư đảm bảo an toàn cho công trình và công trình lân cận, đối với công trình xây chen có tầng hầm;

5. Bản kê khai năng lực, kinh nghiệm của tổ chức thiết kế, cá nhân là chủ nhiệm, chủ trì thiết kế theo Phụ lục số 9 Thông tư này, kèm theo bản sao có chứng thực chứng chỉ hành nghề của chủ nhiệm, chủ trì thiết kế.


02

150.000 đồng/giấy phép.

30

0,5 ngày

26,5 ngày

2 ngày

1 ngày







Đối với nhà ở riêng lẻ tại đô thị

+ Đơn xin cấp giấy phép xây dựng tạm;

+ Bản sao được công chứng hoặc chứng thực một trong những giấy tờ về quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật về đất đai;

+ Bản vẽ mặt bằng công trình trên lô đất, kèm theo sơ đồ vị trí công trình. Bản vẽ mặt bằng các tầng, các mặt đứng và mặt cắt chủ yếu của công trình. Bản vẽ mặt bằng móng và mặt cắt móng, kèm theo sơ đồ đấu nối hệ thống thoát nước mưa, xử lý nước thải, cấp nước, cấp điện, thông tin;

+ Đối với công trình xây trên có tầng hầm, hồ sơ còn phải bổ sung văn bản phê duyệt biện pháp thi công móng và tầng hầm của chủ đầu tư đảm bảo an toàn cho công trình và công trình lân cận.



02

75.000 đồng/giấy phép.


Nhà ở nhân dân: 15 ngày



0,5 ngày



11,5 ngày



2 ngày


1 ngày







5

Cấp phép xây dựng sửa chữa, cải tạo




Đối với công trình xây dựng

+ Đơn đề nghị cấp giấy phép sửa chữa, cải tạo công trình.

+ Bản sao một trong những giấy tờ chứng minh về quyền sở hữu, quản lý, sử dụng công trình, nhà ở theo quy định của pháp luật.

+ Bản vẽ, ảnh chụp hiện trạng của bộ phận, hạng mục công trình, nhà ở riêng lẻ đề nghị được cải tạo.

+ Đối với công trình di tích lịch sử - văn hóa và danh lam, thắng cảnh đã được xếp hạng, công trình hạ tầng kỹ thuật thì phải có văn bản chấp thuận về sự cần thiết xây dựng và quy mô công trình của cơ quan quản lý nhà nước về văn hóa



02

150.000 đồng/giấy phép.

30

0,5 ngày

26,5 ngày

2 ngày

1 ngày







Đối với nhà ở riêng lẻ tại đô thị

+ Đơn đề nghị cấp giấy phép sửa chữa, cải tạo công trình.

2. Bản sao một trong những giấy tờ chứng minh về quyền sở hữu, quản lý, sử dụng công trình, nhà ở theo quy định của pháp luật.

3. Bản vẽ, ảnh chụp hiện trạng của bộ phận, hạng mục công trình, nhà ở riêng lẻ đề nghị được cải tạo.


02

75.000 đồng/giấy phép.


Nhà ở nhân dân: 15 ngày



0,5 ngày



11,5 ngày



2 ngày


1 ngày







6

Cấp giấy phép xây dựng đối với trường hợp do dời công trình

1. Đơn đề nghị cấp giấy phép di dời công trình.

2. Bản sao giấy tờ chứng minh quyền sử dụng đất nơi công trình sẽ di dời đến và giấy tờ hợp pháp về sở hữu công trình theo quy định của pháp luật.

3. Bản vẽ hoàn công công trình (nếu có) hoặc bản vẽ thiết kế mô tả thực trạng công trình được di dời, gồm mặt bằng, mặt cắt móng và bản vẽ kết cấu chịu lực chính; bản vẽ tổng mặt bằng địa điểm công trình sẽ được di dời tới; bản vẽ mặt bằng, mặt cắt móng tại địa điểm công trình sẽ di dời đến.

4. Báo cáo kết quả khảo sát đánh giá chất lượng hiện trạng của công trình do tổ chức, cá nhân có đủ điều kiện năng lực thực hiện.

5. Phương án di dời do tổ chức, cá nhân có đủ điều kiện năng lực thực hiện gồm:

a) Phần thuyết minh về hiện trạng công trình và khu vực công trình sẽ được di dời đến; giải pháp di dời, phương án bố trí sử dụng phương tiện, thiết bị, nhân lực; giải pháp bảo đảm an toàn cho công trình, người, máy móc, thiết bị và công trình lân cận; bảo đảm vệ sinh môi trường; tiến độ di dời; tổ chức, cá nhân thực hiện di dời công trình;

b) Phần bản vẽ biện pháp thi công di dời công trình.


02

150.000 đồng/giấy phép.

30

0,5 ngày

26,5 ngày

2 ngày

1 ngày




7

Cấp lại giấy phép xây dựng




+ Đối với công trình xây dựng

a) Đơn đề nghị cấp lại giấy phép xây dựng;

b) Bản chính giấy phép xây dựng đã được cấp đối với trường hợp giấy phép xây dựng bị rách, nát.



02

150.000 đồng/giấy phép.

05

0,5 ngày

2,5 ngày

1 ngày

1 ngày







+ Đối với nhà ở riêng lẻ tại đô thị

a) Đơn đề nghị cấp lại giấy phép xây dựng;

b) Bản chính giấy phép xây dựng đã được cấp đối với trường hợp giấy phép xây dựng bị rách, nát.



02

75.000 đồng/giấy phép.

05

0,5 ngày

2,5 ngày

1 ngày

1 ngày




II. LĨNH VỰC LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH &XÃ HỘI

1 - BẢO TRỢ XÃ HỘI

TT

Tên thủ tục hành chính

Thành phần hồ sơ

Số lượng hồ sơ (Bộ)

Phí, lệ phí theo quy định của pháp luật

Thời hạn giải quyết theo quy định của pháp luật

(ngày)

Trình tự thực hiện theo cơ chế một cửa (ngày)

Ghi chú

Bộ phận Một cửa

(B1: Tiếp nhận hồ sơ)



Phòng Lao động-TB&XH

(B2: Thời gian giải quyết hồ sơ)



Lãnh đạo UBND huyện/TP

(B3: Ký duyệt hồ sơ)



Phòng Lao động-TB&XH

(B4: Vào sổ, trả kết quả cho Bộ phận Một cửa)



1

Thủ tục hỗ trợ chi phí mai táng đối với người khuyết tật

+ Đơn hoặc văn bản đề nghị của gia đình, cá nhân, cơ quan, đơn vị, tổ chức đứng ra tổ chức mai táng cho người khuyết tật;

+ Bản sao giấy chứng tử của người khuyết tật.



01 bộ

Không

03

ngày


0,5

ngày


1,5

ngày


0,5

ngày


0,5

ngày





2

Thủ tục điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội, hỗ trợ kinh phí chăm sóc đối với người khuyết tật

+ Văn bản thay đổi điều kiện hưởng của Ủy ban nhân dân xã gửi Phòng Lao động- TBXH;

+ Phòng Lao động- TBXH trình Ủy ban nhân dân cấp huyện ra quyết định.



01 bộ

Không

03

ngày


0,5

ngày


1,5

ngày


0,5

ngày


0,5

ngày





3

Thủ tục hỗ trợ kinh phí chăm sóc đối với người khuyết tật đang mang thai hoặc nuôi con dưới 36 tháng tuổi đang được hưởng trợ cấp xã hội

+ Bản sao quyết định hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng;

+ Giấy xác nhận đang mang thai của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh có thẩm quyền theo quy định của Bộ y tế;

+ Bản sao Giấy khai sinh của con dưới 36 tháng tuổi.


01 bộ

Không

10

ngày


0,5

ngày


6,5

ngày


2

ngày


1

ngày





4

Thủ tục hỗ trợ kinh phí chăm sóc đối với người khuyết tật đang mang thai hoặc nuôi con dưới 36 tháng tuổi chưa được hưởng trợ cấp xã hội

+ Tờ khai thông tin của Người khuyết tật theo mẫu quy định của Bộ Lao động- Thương binh và xã hội;

+ Bản sao Giấy xác nhận khuyết tật;

+ Bản sao sổ hộ khẩu;

+ Bản sao giấy khai sinh hoặc chứng minh nhân dân;

+ Giấy xác nhận đang mang thai của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh có thẩm quyền theo quy định của Bộ y tế, bản sao giấy khai sinh của con đang nuôi dưới 36 tháng tuổi đối với trường hợp đang mang thai, nuôi con dưới 36 tháng tuổi.


01 bộ

Không

10

ngày


0,5

ngày


6,5

ngày


2

ngày


1 ngày




5

Thủ tục hỗ trợ kinh phí chăm sóc đối với người nhận nuôi dưỡng, chăm sóc người khuyết tật đặc biệt nặng

+ Đơn của người nhận nuôi dưỡng, chăm sóc người khuyết tật có xác nhận của Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn về đủ điều kiện nhận nuôi dưỡng, chăm sóc theo quy định;

+ Tờ khai thông tin người nhận nuôi dưỡng, chăm sóc theo mẫu quy định của Bộ Lao động- TBXH;

+ Bản sao sổ hộ khẩu và chứng minh nhân dân của người nhận nuôi dưỡng, chăm sóc;

+ Tờ khai thông tin của Người khuyết tật theo mẫu quy định của Bộ Lao động - TBXH;

+ Bản sao sổ hộ khẩu gia đình người khuyết tật;

+ Bản sao giấy xác nhận khuyết tật;

+ Bản sao Quyết định hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng của Người khuyết tật đối với trường hợp người khuyết tật đang hưởng trợ cấp xã hội.


01 bộ

Không

10

ngày


0,5

ngày


6,5

ngày


2

ngày


1 ngày




6

Thủ tục hỗ trợ kinh phí chăm sóc đối với gia đình có người khuyết tật đặc biệt nặng

+ Tờ khai thông tin hộ gia đình theo mẫu quy định của Bộ Lao động- Thương binh và xã hội;

+ Bản sao Giấy xác nhận khuyết tật;

+ Bản sao sổ hộ khẩu;

+ Tờ khai thông tin của Người khuyết tật theo mẫu quy định của Bộ Lao động-TBXH đối với người khuyết tật chưa được hưởng trợ cấp xã hội hoặc bản sao quyết định hưởng trợ cấp xã hội của người khuyết tật đối với người khuyết tật đang hưởng trợ cấp xã hội.



01 bộ

Không

10

ngày


0,5

ngày


6,5

ngày


2

ngày


1 ngày




7

Thủ tục thực hiện trợ cấp xã hội đối với người khuyết tật

+ Tờ khai thông tin của Người khuyết tật theo mẫu quy định của Bộ Lao động- Thương binh và xã hội;

+ Bản sao Giấy xác nhận khuyết tật;

+ Bản sao sổ hộ khẩu;

+Bản sao giấy khai sinh hoặc chứng minh nhân dân.



01 bộ

Không

10

ngày


0,5

ngày


6,5

ngày


2

ngày


1 ngày




8

Thủ tục hỗ trợ chi phí mai táng đối với người cao tuổi đang hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng

+ Đơn của gia đình, cá nhân hoặc văn bản đề nghị của tổ chức thực hiện mai táng người cao tuổi bị chết;

+ Bản sao Giấy chứng tử.



01 bộ

Không

5

ngày


0,5

ngày


3

ngày


1

ngày


0,5

ngày





9

Thủ tục hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng khi người cao tuổi thay đổi nơi cư trú đến địa bàn huyện, tỉnh khác

+ Đơn đề nghị thay đổi nơi nhận trợ cấp xã hội hàng tháng;

+ Văn bản đề nghị hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng khi người cao tuổi thay đổi nơi cư trú.



01 bộ

Không

5

ngày


0,5

ngày


3

ngày


1

ngày


0,5

ngày





10

Thủ tục hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng khi người cao tuổi thay đổi nơi cư trú trên cùng địa bàn cấp huyện

+ Đơn đề nghị thay đổi nơi nhận trợ cấp xã hội hàng tháng.

+ Văn bản đề nghị hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng khi người cao tuổi thay đổi nơi cư trú



01 bộ

Không

5

ngày


0,5

ngày


3

ngày


1

ngày


0,5

ngày





11

Thủ tục quyết định thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng đối với người cao tuổi không còn đủ điều kiện hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng

+ Biên bản thẩm tra, xác minh của Hội đồng xét duyệt trợ cấp cấp xã.

+ Văn bản đề nghị của Chủ tịch UBND cấp xã



01 bộ

Không

10

ngày


0,5

ngày


6,5

ngày


2

ngày


1

ngày





12

Thủ tục điều chỉnh mức trợ cấp xã hội hàng tháng đối với người cao tuổi

+ Văn bản đề nghị thay đổi mức trợ cấp hàng tháng

+ Biên bản xác minh của Phòng Lao động – TB&XH



01 bộ

Không

10

ngày


0,5

ngày


6,5

ngày


2

ngày


1

ngày





13

Thủ tục thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng đối với người cao tuổi

+ Tờ khai thông tin của người cao tuổi có xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã (Mẫu số 01d);

+ Bản sao sổ hộ khẩu; bản sao giấy chứng minh nhân dân (nếu có);

+ Biên bản họp Hội đồng xét duyệt trợ cấp xã hội (Mẫu số 10)


01 bộ

Không

10

ngày


0,5

ngày


6,5

ngày


2

ngày


1

ngày





Каталог: data -> files
files -> Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001
files -> QuyếT ĐỊnh của Bộ y tế số 42/2005/QĐ-byt ngày 08 tháng 12 năm 2005
files -> THỦ TƯỚng chính phủ Số: 106
files -> MỤc lục phần I 2 những ngưỜi chịu trách nhiệm chính đỐi với nội dung bản cáo bạch 2
files -> BỘ y tế CỘng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
files -> CHÍnh phủ CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập – Tự do – Hạnh phúc
files -> CỦa bộ CÔng an số 12/2002/tt-bca(A11) ngàY 13 tháng 9 NĂM 2002 HƯỚng dẫn thực hiện nghị ĐỊnh số 33/2002/NĐ-CP ngàY 28 tháng 3 NĂM 2002 CỦa chính phủ quy đỊnh chi tiết thi hành pháp lệnh bảo vệ BÍ MẬt nhà NƯỚC
files -> BỘ CÔng an cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập – Tự do – Hạnh phúc
files -> TỈnh sơn la số: 1281/QĐ-ubnd cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
files -> Bm-hapi-14-04 CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc

tải về 0.84 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
  1   2   3   4   5   6




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương