Ủy ban nhân dân tỉnh sơn la số: 2045


Lĩnh vực Đăng ký Kinh doanh Hợp tác xã



tải về 0.84 Mb.
trang4/6
Chuyển đổi dữ liệu06.08.2016
Kích0.84 Mb.
#14528
1   2   3   4   5   6


3. Lĩnh vực Đăng ký Kinh doanh Hợp tác xã

TT

Tên thủ tục hành chính

Thành phần hồ sơ

Số lượng hồ sơ (Bộ)

Phí, lệ phí theo quy định của pháp luật

Thời hạn giải quyết theo quy định của pháp luật

(ngày)

Trình tự thực hiện theo cơ chế một cửa (ngày)

Ghi chú

Bộ phận Một cửa

(B1: Tiếp nhận hồ sơ)



Phòng Tài chính-kế hoạch

(B2: Thời gian giải quyết hồ sơ)



Lãnh đạo UBND huyện/TP

(B3: Ký duyệt hồ sơ)



Phòng Tài chính - Kế hoạch

(B4: Vào sổ, trả kết quả cho Bộ phận Một cửa)

1

Thủ tục Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của hợp tác xã khi chuyển địa chỉ trụ sở chính đến tỉnh khác

+ Thông báo về đăng ký kinh doanh;

+ Quyết định bằng văn bản của Ban Quản trị;

+ Biên bản hoặc Nghị quyết của Đại hội xã viên về việc đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của hợp tác xã;

+ Bản gốc giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh.




01

Nghị quyết số 77/2014/NQ-HĐND 16/7/2014 của HĐND tỉnh Sơn La


05 ngày

0,5 ngày

4 ngày




0,5 ngày




2

Thủ tục Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của hợp tác xã

+ Thông báo về đăng ký kinh doanh;

+ Quyết định bằng văn bản của Ban Quản trị

+ Biên bản hoặc Nghị quyết của Đại hội xã viên về việc đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của hợp tác xã

+ Bản gốc giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh



01

Nghị quyết số 77/2014/NQ-HĐND 16/7/2014 của HĐND tỉnh Sơn La


05 ngày

0,5 ngày

4 ngày




0,5 ngày




3

Thủ tục Giải thể hợp tác xã

+ Đơn xin giải thể

+ Nghị quyết Đại hội xã viên về việc giải thể hợp tác xã;



01

Không

Trong ngày

Nhận và chuyển phòng ban ngay

0,5

Ngày (tối đa)






Trong ngày




4

Thủ tục Tạm ngừng hoạt động hợp tác xã

+ Thông báo tạm ngừng hoạt động hợp tác xã

+ Quyết định của Ban quản trị

+ Biên bản/ nghị quyết Đại hội xã viên

+ Bản sao hợp lệ Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh HTX



01

Không

Trong ngày

Nhận và chuyển phòng ban ngay

0,5

Ngày (tối đa)






Trong ngày




5

Thủ tục Đăng ký thay đổi nơi kinh doanh hợp tác xã

+ Thông báo về đăng ký kinh doanh HTX;

+ Quyết định của Ban quản trị;

+ Biên bản nghị quyết Đại hội xã viên;

+ Bản sao hợp lệ Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh HTX.



01

Nghị quyết số 77/2014/NQ-HĐND 16/7/2014 của HĐND tỉnh Sơn La




05 ngày

0,5 ngày

4 ngày




0,5 ngày




6

Thủ tục Đăng ký thay đổi danh sách Ban quản trị, Ban kiểm soát, người đại diện theo pháp luật của Hợp tác xã

+ Thông báo thay đổi đăng ký kinh doanh hợp tác xã;

+ Quyết định của Ban quản trị;

+ Biên bản nghị quyết Đại hội xã viên;

+ Bản sao hợp lệ Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh HTX



01

Nghị quyết số 77/2014/NQ-HĐND 16/7/2014 của HĐND tỉnh Sơn La


05 ngày

0,5 ngày

4 ngày




0,5 ngày





7

Thủ tục Đăng ký hoạt động Chi nhánh, Văn phòng đại diện hợp tác xã

+ Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện hợp tác xã

+ Bản gốc Điều lệ hợp tác xã

+ Quyết định của Ban quản trị

+ Biên bản nghị quyết Đại hội xã viên

+ Bản sao hợp lệ chứng minh nhân dân của Người đứng đầu chi nhánh, văn phòng đại diện

+ Bản sao hợp lệ chứng chỉ hành nghề của người đứng đầu chi nhánh (trường hợp chi nhánh kinh doanh ngành nghề phải có chứng chỉ hành nghề theo quy định của pháp luật)



01

Nghị quyết số 77/2014/NQ-HĐND 16/7/2014 của HĐND tỉnh Sơn La


05 ngày


0,5 ngày

4 ngày




0,5 ngày




8


Thủ tục Đăng ký Điều lệ hợp tác xã sửa đổi

+ Thông báo về đăng ký kinh doanh hợp tác xã;

+ Quyết định của Ban quản trị;

+ Biên bản nghị quyết Đại hội xã viên ;

+ Bản sao hợp lệ Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh HTX



01

Nghị quyết số 77/2014/NQ-HĐND 16/7/2014 của HĐND tỉnh Sơn La


05 ngày

0,5 ngày

4 ngày




0,5 ngày




9

Thủ tục Đăng ký đổi tên hợp tác xã

+ Thông báo thay đổi tên hợp tác xã;

+ Quyết định của Ban quản trị;

+ Biên bản nghị quyết Đại hội xã viên;

+ Bản sao hợp lệ Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh HTX



01

Nghị quyết số 77/2014/NQ-HĐND 16/7/2014 của HĐND tỉnh Sơn La


05 ngày

0,5 ngày

4 ngày




0,5 ngày




10

Thủ tục Đăng ký chia tách, hợp nhất, sáp nhập hợp tác xã

+ Thông báo về đăng ký kinh doanh hợp tác xã;

+ Quyết định của Ban quản trị;

+ Biên bản/ nghị quyết Đại hội xã viên;

+ Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hợp tác xã;

+ Điều lệ hợp tác xã;

+ Số lượng xã viên, danh sách Ban quản trị, Ban kiểm soát;

+ Văn bản xác nhận vốn pháp định (nếu có);

+ Bản sao hợp lệ chứng chỉ hành nghề (nếu có);

+ Đơn đăng ký kinh doanh hợp tác xã.


01

Nghị quyết số 77/2014/NQ-HĐND 16/7/2014 của HĐND tỉnh Sơn La


05 ngày

0,5 ngày

4 ngày




0,5 ngày




11

Thủ tục Đăng ký đổi địa chỉ trụ sở chính hợp tác xã

+ Thông báo thay đổi địa chỉ trụ sở hợp tác xã

+ Quyết định của Ban quản trị

+ Biên bản nghị quyết Đại hội xã viên

+ Bản sao hợp lệ Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh HTX



01

Nghị quyết số 77/2014/NQ-HĐND 16/7/2014 của HĐND tỉnh Sơn La

05 ngày


0,5 ngày

4 ngày




0,5 ngày




12

Thủ tục Đăng ký thay đổi số lượng thành viên hợp tác xã

+ Thông báo về đăng ký kinh doanh hợp tác xã;

+ Quyết định của Ban quản trị;

+ Biên bản nghị quyết đại hội xã viên;

+ Bản sao hợp lệ Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh HTX.



01

Nghị quyết số 77/2014/NQ-HĐND 16/7/2014 của HĐND tỉnh Sơn La


05 ngày

0,5 ngày

4 ngày




0,5 ngày




13

Thủ tục Đăng ký thay đổi, bổ sung ngành nghề kinh doanh của Hợp tác xã

+ Thông báo thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh HTX;

+ Bản gốc Đăng ký kinh doanh;

+ Nghị quyết hoặc Biên bản đại hội xã viên;

+ Bản sao Chứng minh thư nhân dân.



01

Nghị quyết số 77/2014/NQ-HĐND 16/7/2014 của HĐND tỉnh Sơn La


05 ngày

0,5 ngày

4 ngày




0,5 ngày



14


Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh của Hợp tác xã

+ Đơn Đăng ký kinh doanh;


01

Nghị quyết số 77/2014/NQ-HĐND 16/7/2014 của HĐND tỉnh Sơn La


05 ngày

0,5 ngày

4 ngày




0,5 ngày




15

Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh cho Hợp tác xã

+ Đơn đăng ký kinh doanh;

+ Điều lệ hợp tác xã;

+ Danh sách số lượng xã viên, Ban quản trị, Ban kiểm soát hợp tác xã;

+ Biên bản đã thông qua tại Hội nghị thành lập HTX;

+ Bản sao Chứng minh thư nhân dân;

+ Bản sao chứng chỉ hành nghề đối với ngành nghề phải có chứng chỉ hành nghề.



01

Nghị quyết số 77/2014/NQ-HĐND 16/7/2014 của HĐND tỉnh Sơn La


05 ngày

0,5 ngày

4 ngày




0,5 ngày




16

Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động Chi nhánh, Văn phòng đại diện Hợp tác xã

+ Đơn đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện;

+ Nộp lại bản chính Giấy chứng nhận bị hỏng, rách, nát (nếu có).



01

Nghị quyết số 77/2014/NQ-HĐND 16/7/2014 của HĐND tỉnh Sơn La

05 ngày

0,5 ngày

4 ngày




0,5 ngày





V. LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN – MÔI TRƯỜNG


STT

Tên Thủ tục hành chính

Số lượng hồ sơ (Bộ)

Phí, lệ phí theo quy định của pháp luật

Thời hạn giải quyết theo quy định của pháp luật

(ngày)

Quy trình thực hiện

Ghi chú

1

Thủ tục đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu

01

Không


40 ngày

Không bao gồm thời gian xử lý tại cơ quan thuế.

Không bao gồm thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính.

(25 ngày đối với thành phố)


Bước

Đơn vị thực hiện

Thời gian tại huyện


Thời gian thành phố

Bước 1

Bộ phận một cửa

1 ngày

1 ngày

Bước 2

Văn phòng ĐKQDS Đất thụ lý

15 ngày

12 ngày

Bước 3

Chi cục thuế ra thông báo nộp thuế







Bước 4

Phòng TNMT thụ lý

7 ngày

4 ngày

Bước 5

Văn phòng ĐKQDS Đất thụ lý

10 ngày

4 ngày

Bước 6

Lãnh đạo UB ký

3 ngày

2 ngày

Bước 7

Phòng TNMT vào sổ

2 ngày

1 ngày

Bước 8

Văn phòng ĐKQDS Đất vào sổ, trả KQ cho BP một cửa

2 ngày

1 ngày




Có thể liên thông với cơ quan thuế

2

Thủ tục đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu

01

Theo quy định hiện hành


40 ngày

Không bao gồm thời gian xử lý tại cơ quan thuế.

Không bao gồm thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính.

(25 ngày đối với thành phố)


Bước

Đơn vị thực hiện

Thời gian tại huyện


Thời gian thành phố

Bước 1

Bộ phận một cửa

1 ngày

1 ngày

Bước 2

Văn phòng ĐKQDS Đất thụ lý

15 ngày

12 ngày

Bước 3

Chi cục thuế ra thông báo nộp thuế







Bước 4

Phòng TNMT thụ lý

7 ngày

4 ngày

Bước 5

Văn phòng ĐKQDS Đất thụ lý

10 ngày

4 ngày

Bước 6

Lãnh đạo UB ký

3 ngày

2 ngày

Bước 7

Phòng TNMT vào sổ

2 ngày

1 ngày

Bước 8

Văn phòng ĐKQDS Đất vào sổ, trả KQ cho BP một cửa

2 ngày

1 ngày




Có thể liên thông với cơ quan thuế

3

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu

01

Theo quy định hiện hành


30 ngày

Không bao gồm thời gian xử lý tại cơ quan thuế.

Không bao gồm thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính.

(15 ngày đối với thành phố)


Bước

Đơn vị thực hiện

Thời gian tại huyện


Thời gian thành phố

Bước 1

Bộ phận một cửa

1 ngày

1 ngày

Bước 2

Văn phòng ĐKQDS Đất thụ lý

10 ngày

6 ngày

Bước 3

Chi cục thuế ra thông báo nộp thuế







Bước 4

Phòng TNMT thụ lý

5 ngày

3 ngày

Bước 5

Văn phòng ĐKQDS Đất thụ lý

7 ngày

2 ngày

Bước 6

Lãnh đạo UB ký

3 ngày

1 ngày

Bước 7

Phòng TNMT vào sổ

2 ngày

1 ngày

Bước 8

Văn phòng ĐKQDS Đất vào sổ, trả KQ cho BP một cửa

2 ngày

1 ngày




Có thể liên thông với cơ quan thuế

4

Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất

01

Theo quy định hiện hành


40 ngày

Không bao gồm thời gian xử lý tại cơ quan thuế.



Không bao gồm thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính.

(25 ngày đối với thành phố)

Bước

Đơn vị thực hiện

Thời gian tại huyện

Thời gian

thành phố

Bước 1

Bộ phận một cửa

1 ngày

1 ngày

Bước 2

Văn phòng ĐKQDS Đất thụ lý

15 ngày

12 ngày

Bước 3

Chi cục thuế ra thông báo nộp thuế







Bước 4

Phòng TNMT thụ lý

7 ngày

4 ngày

Bước 5

Văn phòng ĐKQDS Đất thụ lý

10 ngày

4 ngày

Bước 6

Lãnh đạo UB ký

3 ngày

2 ngày

Bước 7

Phòng TNMT vào sổ

2 ngày

1 ngày

Bước 8

Văn phòng ĐKQDS Đất vào sổ, trả KQ cho BP một cửa

2 ngày

1 ngày




Có thể liên thông với cơ quan thuế

5

Thủ tục đăng ký bổ sung đối với tài sản gắn liền với đất của người sử dụng đất đã được cấp Giấy chứng nhận.

01

Theo quy định hiện hành


Каталог: data -> files
files -> Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001
files -> QuyếT ĐỊnh của Bộ y tế số 42/2005/QĐ-byt ngày 08 tháng 12 năm 2005
files -> THỦ TƯỚng chính phủ Số: 106
files -> MỤc lục phần I 2 những ngưỜi chịu trách nhiệm chính đỐi với nội dung bản cáo bạch 2
files -> BỘ y tế CỘng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
files -> CHÍnh phủ CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập – Tự do – Hạnh phúc
files -> CỦa bộ CÔng an số 12/2002/tt-bca(A11) ngàY 13 tháng 9 NĂM 2002 HƯỚng dẫn thực hiện nghị ĐỊnh số 33/2002/NĐ-CP ngàY 28 tháng 3 NĂM 2002 CỦa chính phủ quy đỊnh chi tiết thi hành pháp lệnh bảo vệ BÍ MẬt nhà NƯỚC
files -> BỘ CÔng an cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập – Tự do – Hạnh phúc
files -> TỈnh sơn la số: 1281/QĐ-ubnd cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
files -> Bm-hapi-14-04 CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc

tải về 0.84 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương