1
|
Thủ tục Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của hợp tác xã khi chuyển địa chỉ trụ sở chính đến tỉnh khác
|
+ Thông báo về đăng ký kinh doanh;
+ Quyết định bằng văn bản của Ban Quản trị;
+ Biên bản hoặc Nghị quyết của Đại hội xã viên về việc đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của hợp tác xã;
+ Bản gốc giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh.
|
01
|
Nghị quyết số 77/2014/NQ-HĐND 16/7/2014 của HĐND tỉnh Sơn La
|
05 ngày
|
0,5 ngày
|
4 ngày
|
|
0,5 ngày
|
|
2
|
Thủ tục Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của hợp tác xã
|
+ Thông báo về đăng ký kinh doanh;
+ Quyết định bằng văn bản của Ban Quản trị
+ Biên bản hoặc Nghị quyết của Đại hội xã viên về việc đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của hợp tác xã
+ Bản gốc giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
|
01
|
Nghị quyết số 77/2014/NQ-HĐND 16/7/2014 của HĐND tỉnh Sơn La
|
05 ngày
|
0,5 ngày
|
4 ngày
|
|
0,5 ngày
|
|
3
|
Thủ tục Giải thể hợp tác xã
|
+ Đơn xin giải thể
+ Nghị quyết Đại hội xã viên về việc giải thể hợp tác xã;
|
01
|
Không
|
Trong ngày
|
Nhận và chuyển phòng ban ngay
|
0,5
Ngày (tối đa)
|
|
Trong ngày
|
|
4
|
Thủ tục Tạm ngừng hoạt động hợp tác xã
|
+ Thông báo tạm ngừng hoạt động hợp tác xã
+ Quyết định của Ban quản trị
+ Biên bản/ nghị quyết Đại hội xã viên
+ Bản sao hợp lệ Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh HTX
|
01
|
Không
|
Trong ngày
|
Nhận và chuyển phòng ban ngay
|
0,5
Ngày (tối đa)
|
|
Trong ngày
|
|
5
|
Thủ tục Đăng ký thay đổi nơi kinh doanh hợp tác xã
|
+ Thông báo về đăng ký kinh doanh HTX;
+ Quyết định của Ban quản trị;
+ Biên bản nghị quyết Đại hội xã viên;
+ Bản sao hợp lệ Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh HTX.
|
01
|
Nghị quyết số 77/2014/NQ-HĐND 16/7/2014 của HĐND tỉnh Sơn La
|
05 ngày
|
0,5 ngày
|
4 ngày
|
|
0,5 ngày
|
|
6
|
Thủ tục Đăng ký thay đổi danh sách Ban quản trị, Ban kiểm soát, người đại diện theo pháp luật của Hợp tác xã
|
+ Thông báo thay đổi đăng ký kinh doanh hợp tác xã;
+ Quyết định của Ban quản trị;
+ Biên bản nghị quyết Đại hội xã viên;
+ Bản sao hợp lệ Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh HTX
|
01
|
Nghị quyết số 77/2014/NQ-HĐND 16/7/2014 của HĐND tỉnh Sơn La
|
05 ngày
|
0,5 ngày
|
4 ngày
|
|
0,5 ngày
|
|
7
|
Thủ tục Đăng ký hoạt động Chi nhánh, Văn phòng đại diện hợp tác xã
|
+ Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện hợp tác xã
+ Bản gốc Điều lệ hợp tác xã
+ Quyết định của Ban quản trị
+ Biên bản nghị quyết Đại hội xã viên
+ Bản sao hợp lệ chứng minh nhân dân của Người đứng đầu chi nhánh, văn phòng đại diện
+ Bản sao hợp lệ chứng chỉ hành nghề của người đứng đầu chi nhánh (trường hợp chi nhánh kinh doanh ngành nghề phải có chứng chỉ hành nghề theo quy định của pháp luật)
|
01
|
Nghị quyết số 77/2014/NQ-HĐND 16/7/2014 của HĐND tỉnh Sơn La
|
05 ngày
|
0,5 ngày
|
4 ngày
|
|
0,5 ngày
|
|
8
|
Thủ tục Đăng ký Điều lệ hợp tác xã sửa đổi
|
+ Thông báo về đăng ký kinh doanh hợp tác xã;
+ Quyết định của Ban quản trị;
+ Biên bản nghị quyết Đại hội xã viên ;
+ Bản sao hợp lệ Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh HTX
|
01
|
Nghị quyết số 77/2014/NQ-HĐND 16/7/2014 của HĐND tỉnh Sơn La
|
05 ngày
|
0,5 ngày
|
4 ngày
|
|
0,5 ngày
|
|
9
|
Thủ tục Đăng ký đổi tên hợp tác xã
|
+ Thông báo thay đổi tên hợp tác xã;
+ Quyết định của Ban quản trị;
+ Biên bản nghị quyết Đại hội xã viên;
+ Bản sao hợp lệ Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh HTX
|
01
|
Nghị quyết số 77/2014/NQ-HĐND 16/7/2014 của HĐND tỉnh Sơn La
|
05 ngày
|
0,5 ngày
|
4 ngày
|
|
0,5 ngày
|
|
10
|
Thủ tục Đăng ký chia tách, hợp nhất, sáp nhập hợp tác xã
|
+ Thông báo về đăng ký kinh doanh hợp tác xã;
+ Quyết định của Ban quản trị;
+ Biên bản/ nghị quyết Đại hội xã viên;
+ Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hợp tác xã;
+ Điều lệ hợp tác xã;
+ Số lượng xã viên, danh sách Ban quản trị, Ban kiểm soát;
+ Văn bản xác nhận vốn pháp định (nếu có);
+ Bản sao hợp lệ chứng chỉ hành nghề (nếu có);
+ Đơn đăng ký kinh doanh hợp tác xã.
|
01
|
Nghị quyết số 77/2014/NQ-HĐND 16/7/2014 của HĐND tỉnh Sơn La
|
05 ngày
|
0,5 ngày
|
4 ngày
|
|
0,5 ngày
|
|
11
|
Thủ tục Đăng ký đổi địa chỉ trụ sở chính hợp tác xã
|
+ Thông báo thay đổi địa chỉ trụ sở hợp tác xã
+ Quyết định của Ban quản trị
+ Biên bản nghị quyết Đại hội xã viên
+ Bản sao hợp lệ Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh HTX
|
01
|
Nghị quyết số 77/2014/NQ-HĐND 16/7/2014 của HĐND tỉnh Sơn La
|
05 ngày
|
0,5 ngày
|
4 ngày
|
|
0,5 ngày
|
|
12
|
Thủ tục Đăng ký thay đổi số lượng thành viên hợp tác xã
|
+ Thông báo về đăng ký kinh doanh hợp tác xã;
+ Quyết định của Ban quản trị;
+ Biên bản nghị quyết đại hội xã viên;
+ Bản sao hợp lệ Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh HTX.
|
01
|
Nghị quyết số 77/2014/NQ-HĐND 16/7/2014 của HĐND tỉnh Sơn La
|
05 ngày
|
0,5 ngày
|
4 ngày
|
|
0,5 ngày
|
|
13
|
Thủ tục Đăng ký thay đổi, bổ sung ngành nghề kinh doanh của Hợp tác xã
|
+ Thông báo thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh HTX;
+ Bản gốc Đăng ký kinh doanh;
+ Nghị quyết hoặc Biên bản đại hội xã viên;
+ Bản sao Chứng minh thư nhân dân.
|
01
|
Nghị quyết số 77/2014/NQ-HĐND 16/7/2014 của HĐND tỉnh Sơn La
|
05 ngày
|
0,5 ngày
|
4 ngày
|
|
0,5 ngày
|
|
14
|
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh của Hợp tác xã
|
+ Đơn Đăng ký kinh doanh;
|
01
|
Nghị quyết số 77/2014/NQ-HĐND 16/7/2014 của HĐND tỉnh Sơn La
|
05 ngày
|
0,5 ngày
|
4 ngày
|
|
0,5 ngày
|
|
15
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh cho Hợp tác xã
|
+ Đơn đăng ký kinh doanh;
+ Điều lệ hợp tác xã;
+ Danh sách số lượng xã viên, Ban quản trị, Ban kiểm soát hợp tác xã;
+ Biên bản đã thông qua tại Hội nghị thành lập HTX;
+ Bản sao Chứng minh thư nhân dân;
+ Bản sao chứng chỉ hành nghề đối với ngành nghề phải có chứng chỉ hành nghề.
|
01
|
Nghị quyết số 77/2014/NQ-HĐND 16/7/2014 của HĐND tỉnh Sơn La
|
05 ngày
|
0,5 ngày
|
4 ngày
|
|
0,5 ngày
|
|
16
|
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động Chi nhánh, Văn phòng đại diện Hợp tác xã
|
+ Đơn đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện;
+ Nộp lại bản chính Giấy chứng nhận bị hỏng, rách, nát (nếu có).
|
01
|
Nghị quyết số 77/2014/NQ-HĐND 16/7/2014 của HĐND tỉnh Sơn La
|
05 ngày
|
0,5 ngày
|
4 ngày
|
|
0,5 ngày
|
|